Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Bai 18 Nhom

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>VỀ DỰ GIỜ LỚP 9A MÔN: HÓA HỌC. Giáo viên: Nguyễn Quốc Trạng Năm học : 2016 - 2017.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA MIỆNG Câu hỏi: Viết lại dãy hoạt động hoá học của kim loại? Đáp án: Dãy hoạt động hóa học của kim loại: K Na Mg Al Zn Fe Pb (H) Cu A g Au Câu hỏi: Những kim loại nào tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng giải phóng khí H2? Đáp án: Kim loại đứng trước H phản ứng với dd axit(HCl, H2SO4 loãng…) giải phóng khí H2. Câu hỏi: Kim loại có những tính chất hóa học nào? Đáp án: - Phản ứng của kim loại với phi kim: + Tác dụng với oxi + Tác dụng với phi kim khác - Phản ứng của kim loại với dung dịch axit. - Phản của kim loại với dung dịch muối..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  Quan sát các hình ảnh sau:. NHÔM ● Em hãy cho biết các vật dụng, đồ dùng trên được làm từ chất gì?. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Baøi 18. Kí hieäu hoùa hoïc: Nguyên tử khối :. Al. 27.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 18: NHÔM I/ TÍNH CHẤT VẬT LÝ Quan Thí nghiệm sát một :số vật dụng bằng Rắc bột và dựa nhôm vào trên tính ngọn chất lửavật đènlí cồn -Kim loại màu trắng bạc, có ánh kim nhôm quan của sát ,nêu kim hiện loại,tượng hãy dự thíđoán nghiệm -Dẻo,dễ dát mỏng II/ TÍNH CHẤTchung HÓA HỌC Dựa vào phương tính chất hóa học ?học của xảy kim ra 3 tính và chất viết vật lí của trình nhôm hóa -NhÑ (D =2,7g/cm ) NHÔM loại hãy dự đoán tính chất hóa học -Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, t0n/c =660oC của nhôm? -Hãy Hiện tượng: giải thích : Vì sao Al hoạt động III/ ỨNG DỤNG II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC: Nhôm sáng, hóa họccháy mạnh hơntạo Fe thành nhưngchất các rắn 1) Nhôm có tính chất hoá học của màu trắng là nhôm dụng cụ bằng sắt thìoxit.Al bị gỉ còn 2O3 nhôm kim loại không ? -Phương thì không? trình hóa học xảy ra: a) Phản ứng của nhômIV/ vớiSẢN phi kim: XUẤT NHÔM * Nhôm + oxi → Nhôm oxit 0 2Al2O3 4Al + 3O2 t * Tác dụng với phi kim khác:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 18: NHÔM I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ: II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC: 1) Nhôm có tính chất hoá học của kim loại không ? a) Phản ứng của nhôm với phi kim: Nhôm + oxi → Nhôm oxit: 0 2Al2O3 4Al + 3O2 t * Nhôm + phi kim khác → Muối 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3. Hãy quan sát đoạn video sau: Nêu hiện tượng của phản ứng xảy ra Viết phương trình phản ứng..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 18: NHÔM I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ: II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:. Thí nghiệm 1: Cách làm: Cho dung dịch HCl vào ống nghiệm 1) Nhôm có tính chất hoá học của rồi cho thêm một lá nhôm nhỏ. kim loại không ? Quan sát hiện tượng, nhận xét và a) Phản ứng của nhôm với phi kim: viết pthh xảy ra. -Hiện tượng: Nhôm + oxi → Nhôm oxit: Thí nghiệm 2: 0 Có bọt khíCho thoát ra, mảnh nhôm vào tan 2Al2O3 4Al + 3O2 t Cách làm: dung dịch CuCl 2 dần nghiệm, cho thêm một dây * Nhôm + phi kim khác → Muối ống -Nhậnnhỏ xét vào : ống nghiệm lắc nhẹ nhôm 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3 Al phản ứng vớilúc. dung dịch HCl tạo rồi để yên một Lấy dây nhôm Phản ứng của nhôm với dung dịch thành muối AlCltượng, H2 xét và 3và khí ra quan sát hiện nhận xit: -Pthh xảyxảy ra. ra. pthh Nhôm + dd axit( HCl, H2SO4 loãng viết - Chú ý: Nhôm không phản ứng với ...) giải phóng khí H2 H2SO4 đặc, nguội và HNO3 đặc, 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 nguội c) Phản ứng của nhôm với dung dịch muối.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 18: NHÔM I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ: II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:. 1) Nhôm có tính chất hoá học của kim loại không ? a) Phản ứng của nhôm với phi kim: ) Phản ứng của nhôm với dung dịch xit: c) Phản ứng của nhôm với dung dịch muối: 2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu. Kết luận: Nhôm có những tính chất hóa học của kim loại. 2) Nhôm có tính chất hóa học nào khác? Nhôm có phản ứng với dung dịch • PTHH kiềm 2 Al + 2 H2O + 2 NaOH → 2 NaAlO2 + 3 H2 giải hidro : III.phóng ỨNGkhí DỤNG. Thí nghiệm 1: Cách làm: Cho dung dịch CuCl2 vào ống nghiệm, cho thêm một dây nhôm nhỏ vào ống nghiệm lắc nhẹ rồi để yên một lúc. Lấy dây nhôm Thí nghiệm 3: tượng, nhận xét và ra quan sát hiện Cáchpthh làm:xảy Cho viết ra.dung dịch NaOH vào ống nghiệm, cho thêm một dây nhôm - Hiện nhỏ vàotượng: ống nghiệm lắc nhẹ rồi quan Cóhiện chấttượng rắn màu bám sát và đỏ nhận xétngoài dây nhôm, nhôm màu củanhôm dungđể Có nên dùngtan xô,dần, chậu , nồi Hiện tượng: dịch CuCl dần đựng nước vôi vữa dựng 2 nhạt Có khí không màu ra, nhôm tan Trả lời câu hỏihoặc ởthoát mục 1)xây không? -Nhận xétVì : sao?. dần Al đẩy Cu ra khỏi dung dịch muối Nhận xét: CuCl2 - Pthh xảy ra..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 18. NHÔM I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ: II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC: III. ỨNG DỤNG :. Hãy quan sát một số ứng dụng của nhôm.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA NHÔM. Ấm nhôm. Giấy gói bằng nhôm. Vỏ tàu vũ tru. Dây dân điên bằng nhôm. Vỏ laptop. Cửa nhôm.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 18. NHÔM I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ: II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:. 1) Nhôm có tính chất hoá học của kim loại 1) Trong đờikhông sống:? a)Làm Phảnđồứng củagia nhôm kim: dùng đình,với dâyphi dẫn điện,ứng vật của liệunhôm xây dựng . . . dịch ) Phản với dung xit:2) Trong công nghiệp: c) Phản nhôm Chế tạoứng máycủa bay, ô tô,với tàu dung vũ trụdịch … muối: IV. SẢN XUẤT NHÔM : 2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu. Kết luận: Nhôm có những tính chất hóa học của kim loại. 2) Nhôm có tính chất hóa học nào khác? Nhôm có phản ứng với dung dịch kiềm III. giải ỨNG phóng DỤNG khí hidro:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 18: NHÔM I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ: II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC: III. ỨNG DỤNG : IV. SẢN XUẤT NHÔM : 1. Nguyên liệu: Quặng bôxit có thành phần chủ yếu là Al2O3. 2) Phương pháp sản xuất: Điện phân hỗn hợp nóng chảy của Al2O3 và criolit trong bể điện phân, thu được nhôm và oxi Đpnc 4Al + 3O2 2Al2O3 criolit. Quaëng Boxit (thaøliệu nhđểphaà chính Nguyên sảnnxuất nhôm là gì? laø Al2O3) Sản suất nhôm bằng phương pháp nào?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Nước bùn đỏ thải ra môi trường trong quá trình sản xuất nhôm.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> KIẾN THỨC CẦN NHỚ. Kim loại màu trắng bạc, có ánh kim. Dẻo, dễ dác mỏng, kéo sợi... I/TÍNH CHẤT VẬT LÝ. Nhẹ (D = 2,7g/cm3).. DÉn ®iÖn, dÉn nhiÖt tèt, t0n/c =660oC Với O2 tạo thành oxit. II/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC. 1.Tác dụng với phi kim. Với phi kim khác tạo thành muối. 2. Tác dụng với dd axit(HCl, H2SO4 loãng ) tạo muối và khí hidro. NHÔM. 3. Tác dụng với dd muối tạo muối nhôm và kim loại mới 4. Nhôm tác dụng với dd kiềm giải phóng khí hidro. III/ ỨNG DỤNG. Trong đời sống Trong công nghiệp. IV/ SẢN XUẤT NHÔM. Nguyên liệu Nguyên tắc sản xuất.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> KIẾN THỨC CẦN NHỚ. Kim loại màu trắng bạc, có ánh kim. Dẻo, dễ dác mỏng, kéo sợi... I/TÍNH CHẤT VẬT LÝ. Nhẹ (D = 2,7g/cm3).. DÉn ®iÖn, dÉn nhiÖt tèt, t0n/c =660oC Với O2 tạo thành oxit. II/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC. 1.Tác dụng với phi kim. Với phi kim khác tạo thành muối. 2. Tác dụng với dd axit(HCl, H2SO4 loãng ) tạo muối và khí hidro. NHÔM. 3. Tác dụng với dd muối tạo muối nhôm và kim loại mới 4. Nhôm tác dụng với dd kiềm giải phóng khí hidro. III/ ỨNG DỤNG. Trong đời sống Trong công nghiệp. IV/ SẢN XUẤT NHÔM. Nguyên liệu Nguyên tắc sản xuất.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> BÀI TẬP Bài tập 1: Cho các chất sau: (a) Khí O2 .. (b) Dung dịch CuSO4 .. (c) Dung dịch HCl .. (d) Lưu huỳnh .. (e) Dung dịch MgSO4 . ( g) Dung dịch H2SO4 đặc, nguội. Số phản ứng hóa học xảy ra khi cho Al tác dụng lần lượt với các chất trên là : A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ. Học các nội dung trong bài học. Bài tập về nhà : 1, 2, 5, 6 (58 - SGK) Nghiên cứu trước bài SẮT.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài tập sách giáo khoa Bài 2 (4/58 SGK) Có dd muối AlCl3 lẫn tạp chất CuCl2. Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muối AlCl3? Giải thích và viết PTHH A. AgNO3. B. HCl. DD. Al. E.. Zn. Phương trình hóa học xảy ra: 2Al. + 3CuCl2 . 2AlCl3. + 3Cu. C.. Mg.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> BÀI TẬP Bài 3:Thực hiện sơ đồ phản ứng sau: Al2O3. AlCl3 (1). (2) Al. (5). Al2(SO4)3. (3). Al(NO3)3. (4) Al2S3. Các phương trình hóa học xảy ra: t0 (1) 4Al + 3O2   2Al2O3 (2) 2Al + 3Cl2  2AlCl3 (3) 2Al + 3Cu(NO3)2  2Al(NO3)3 + 3Cu t0. (4) 2Al + 3 S   Al2S3 (5) 2Al + 3 H2 SO4  Al2(SO4)3 + 3H2.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×