Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Giáo án Lớp 1 - Tuần 5 - GVCN: Cao Thị Hải Hà - Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.13 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân. Lớp 1A3. Thứ hai ngày 24 tháng 09 năm 2012. Học vần:. Bài 17:. u. ư. A.Mục tiêu: -HS đọc được u, ư, nụ, thư và câu ứng dụng. -Viết được u, ư, nụ, thư -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: thủ đô -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói HS chuẩn bị: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.Các hoạt động dạy học: GV. Tiết 1 I.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc và viết các từ: tổ cò, lá mạ -Đọc câu ứng dụng: thứ tư, bé hà... -Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 25’ 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: u -GV viết lại chữ u + Phát âm: -Phát âm mẫu u + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng nụ và đọc nụ -Ghép tiếng: nụ -Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: ư -GV viết lại chữ ư -Hãy so sánh chữ u và chữ ư ? Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu ư. HS. -4 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: u, ư. -HS đọc cá nhân: u -HS đánh vần: nờ - u – nu - nặng - nụ -Cả lớp ghép: nụ + Giống nhau: chữ u + Khác nhau: Chữ u có nét móc hai đầu, chữ ư thêm râu. -Đọc cá nhân: ư -Đánh vần: thờ - ư - thư. GVCN:Lop1.net Nguyễn Thị Xuân.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng thư và đọc thư -Ghép tiếng: thư -Nhận xét c.Đọc từ ngữ ứng dụng: -Đính từ lên bảng: cá thu thứ tư đu đủ cử tạ -Giải nghĩa từ ứng dụng. d.HDHS viết: -Viết mẫu bảng con: u, ư, nụ, thư Hỏi: Chữ u gồm mấy nét ? Hỏi: Chữ ư gồm mấy nét ?. -Cả lớp ghép tiếng: thư. -Đọc cá nhân +Tìm tiếng chứa âm vừa học. -Viết bảng con: u, ư, nụ, thư -Thảo luận, trình bày. -Nhận xét -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân. Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 15’ Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: b.Luyện viết: -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: 15’ + Yêu cầu quan sát tranh Trong tranh cô giáo đưa HS thăm cảnh gì ? Chùa Một Cột ở đâu ? 4. Củng cố, dặn dò: 8’ Trò chơi: Tìm chữ vừa học Nhận xét tiết học. Thủ công. Lớp 1A3. -Viết bảng con: u, ư, nụ, thư -HS viết vào vở -HS nói tên theo chủ đề: Thủ đô + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:. -Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn -Chuẩn bị bài sau. XÉ, DÁN HÌNH TRÒN. I/ Mục tiêu: Giúp HS biết: - HS thao tác với kĩ thuật xé, dán giấy để tạo hình. - Thực hành cách xé, dán được hình vuông, hình tròn cho cân đối. * HS khéo tay: xé, dán hình vuông, tròn. Đường xé tương đối thẳng và ít bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. có thể xé thêm hình t/ g theo kích thước khác. - Có thái độ tốt trong học tập. Yêu thích môn học II/ Chuẩn bị: GV chuẩn bị: + Bài mẫu đẹp + Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,... HS chuẩn bị: + Vở thủ công + Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,... III/ Các hoạt động dạy học: GV 1.Kiểm tra: 5’ -GV kiểm tra phần học trước. HS -Để dụng cụ học thủ công lên bàn lớp trưởng cùng GV kiểm tra. GVCN: NguyễnLop1.net Thị Xuân.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân. Lớp 1A3. -Nhận xét -Bắt bài hát khởi động 2.Bài mới : 25’ 1. Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2.HD quan sát, nhận xét: -Đưa bài mẫu đẹp: + Đây là hình gì ? + Hình vuông có các cạnh thế nào ? + Đây là hình gì ? + Hình tròn giống gì ? 3.Thực hành: -Xé hình vuông -Xé hình tròn. -Hát tập thể. -Nghe, hiểu. -Dán hình vuông -Dán hình tròn 4. Nhận xét, dặn dò: Trò chơi: Thi ghép hình nhanh Nhận xét: -Dặn dò bài sau. -HS thao tác dán hình * HSK/G xé ,dán hình tròn theo kích thước khác. -Nêu tên bài học -HS quan sát, nhận xét + Đây là hình vuông + Có 4 cạnh đều bằng nhau + Hình tròn. + Giống cái bánh, ông trăng tròn,... -HS làm theo hướng dẫn-HS thao tác xé hình theo HD của GV. Lớp chia 2 nhóm chơi -Chuẩn bị bài học sau. Thứ ba ngày 25 tháng 09 năm 2012. Học vần: Bài 18:. x , ch. A.Mục tiêu: -HS đọc được x, ch, xe, chó từ và câu ứng dụng. -Viết được x, ch, xe, chó -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: xe bò, xe ô tô , xe lu. -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập B. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói HS chuẩn bị: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.Các hoạt động dạy học: GV. Tiết 1 I.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc và viết các từ: cá thu, đu, đủ. -4 HS -2 HS. GVCN:Lop1.net Nguyễn Thị Xuân. HS.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân -Đọc câu ứng dụng: thứ tư, bé hà thi -Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 25’ 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: x -GV viết lại chữ x + Phát âm: -Phát âm mẫu x + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng xe và đọc xe -Ghép tiếng: xe -Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: ch -GV viết lại chữ ch -Hãy so sánh chữ ch và chữ x ?. Lớp 1A3 -1 HS -Đọc tên bài học: x, ch. -HS phát âm cá nhân: x -Đánh vần: xờ - e - xe -Cả lớp ghép. + Giống nhau: nét cong hở phải + Khác nhau: Chữ ch có thêm chữ h. *Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu ch + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng chó và đọc chó -Ghép tiếng: chó -Nhận xét c.Luyện đọc từ ứng dụng: thợ xẻ chỉ đỏ xa xa chả cá -GV giải nghĩa từ khó d.HDHS viết: 5’ -Viết mẫu bảng con: x, ch, xe, chó Hỏi: Chữ x gồm nét gì? Hỏi: Chữ ch gồm nét gì?. -Phát âm cá nhân: ch -Đánh vần: chờ - o - cho - sắc - chó -Cả lớp ghép -Luyện đọc cá nhân -Tìm tiếng chứa âm vừa học -Nghe hiểu Viết bảng con: x, ch, xe, chó -Thảo luận, trình bày cá nhân. Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 15’ Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: -GV đưa tranh minh hoạ. -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Đọc câu ứng dụng: + Tìm tiếng chứa âm vừa học.. b.Luyện viết: 15’ -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: + Yêu cầu quan sát tranh -Trong tranh em thấy gì ? -Xe bò dùng để làm gì ? ? -Xe lu dùng để làm gì ? Quê em có xe bò không ?. -Viết bảng con: -HS viết vào vở: x, ch, xe, chó -HS nói tên theo chủ đề: xe bò, xe lu + QS tranh trả lời theo ý hiểu: + HS thảo luận trả lời. + HS trả lời. GVCN: NguyễnLop1.net Thị Xuân.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân. Lớp 1A3. -Xe ô tô để làm gì ? 4. Củng cố, dặn dò: 5’ - Trò chơi: Tìm tiếng có âm x và ch - Nhận xét tiết học. Toán. -Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn + Tiến hành chơi -Chuẩn bị bài sau. SỐ 7. I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Biết 6 thêm 1được 7 - Biết đọc, viết số 7; đếm và so sánh các số trong phạm vi 7. - Biết vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. - HS yêu thích học toán. II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Sử dụng tranh SGK Toán 1 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 7. - Các nhóm có 7 vật mẫu cùng loại HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán - Các hình vật mẫu III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1.Kiểm tra: 5’ -Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5, 6 -4 HS -So sánh: 5... 6; 2 ... 5; 6 ... 3; 4 ... 5 -2 HS -Nhận xét bài cũ 2.Dạy học bài mới: a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) a.1.Giới thiệu số 7: Bước 1: Lập số 7: -Quan sát tranh: -Quan sát, nhận xét: + Nêu bài toán: Có 6 bạn đang chơi, thêm 1 + Có 6 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Tất cả bạn chạy tới. Hỏi có tất cả mấy bạn ? có 7 bạn + Yêu cầu HS lấy hình tròn: + Vài em nhắc lại: có 7 bạn + Có 6 hình tròn, thêm 1 hình tròn. Có tất cả 7 hình + 6 thêm 1 được mấy ? tròn. Bước 2: GT chữ số 7 in và 7 viết + 6 thêm 1 được 7 -GV nêu: “Số 7 được viết (biểu diễn) bằng -Nghe, hiểu chữ số 7”. -GT chữ số 7 in, chữ số 7 viết. -Giơ tấm bìa có chữ số 7. -Nhắc lại Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy -HS đọc: “bảy” số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. -Yêu cầu đếm: -Số 7 liền sau số mấy ? -Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 và ngược lại. a.2.Thực hành: -Số 7 liền sau số 6 trong dãy số. -Nêu yêu cầu bài tập: Hỏi: -Làm bài tập SGK + Bài 1 yêu cầu làm gì ? -HS làm bài và tự chữa bài. + Bài 2 yêu cầu làm gì ? + Bài 1: Viết số 7. GVCN:Lop1.net Nguyễn Thị Xuân.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân -GV nêu: “7 gồm 1 và 6, gồm 6 và 1” “7 gồm 2 và 5, gồm 5 và 2” “7 gồm 3 và 4, gồm 4 và 3” “7 gồm 0 và 7, gồm 7 và 0” + Bài 3 yêu cầu làm gì ? GV nhận xét- chốt K/q 3.Củng cố, dặn dò: Trò chơi: Nhận biết số lượng -Phổ biến cách chơi -Luật chơi Nhận xét tiết học. - Dặn học bài sau.. Lớp 1A3 + Bài 2: Viết sô thích hợp - HS QS tranh và nêu cách làm bài -Vài em nhắc lại. + Bài 3: Viết số thích hợp. HS làm bài- nêu K/q - 2 nhóm cùng chơi - Nhóm nào nhanh sẽ thắng -Chuẩn bị bài học sau.. Đạo đức:. Bài 3: GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (Tiết 1) I/ Mục tiêu: 1. Giúp HS biết được: -Tác dụng của sách vở, đồ dung học tập. - Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập Thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của bản than * HS khá . giỏi biết nhắc nhở bạn cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập - HS biết bào quản, giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. II/ Tài liệu và phương tiện: - Vở BT Đạo đức 1 - Bài hát: “Sách bút thân yêu” - Bút chì màu. III/ Các hoạt động dạy học: Tiết 1 GV Hoạt động 1: Khởi động 5’ -GV tổ chức: Bắt bài hát -Hỏi: + Để đồ dùng không bị hư hỏng, bẩn ta cần làm gì ? -Kết luận: Hoạt động 2: Bài tập 1 8’ Mục đích: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập là để đồ dùng được bền đẹp. Cách tiến hành: -Yêu cầu cả lớp tô màu những đồ dùng trong tranh và gọi tên chúng.. HS -HS hát bài “Sách bút thân yêu” -Trả lời cá nhân -Nghe hiểu -Thảo luận cặp đôi. -HS tự làm bài -Trao đổi kết quả -Trình bày trước lớp.. -Nhận xét, kết luận Hoạt động 3: Thảo luận theo lớp 8’ -Nêu lần lượt câu hỏi: + Các em cần làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng ? + Để sách vở, đồ dùng được bền đẹp, cần tránh việc làm gì -Từng HS thực hiện nhiệm vụ. ? -Kết luận: GVCN: NguyễnLop1.net Thị Xuân.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân. Lớp 1A3. Hoạt động 4: Bài tập 2 8’ -Nhận xét, bổ sung -GV đưa ra tình huống theo nội dung bài học để học sinh thảo luận. + Tên đồ dùng là gì ? + Nó được dùng để làm gì ? + Em làm gì để nó được giữ gìn tốt? -Kết luận: - Trả lời theo ý hiểu Hoạt động 5: 6’ - HS nhận xét. Tổng kết, dặn dò -Nhận xét, dặn dò -Chuẩn bị bài sau. Toán:. SỐ 8. I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Biết 7 thêm 1được 8 - Biết đọc, viết số 8; đếm và so sánh các số trong phạm vi 8. Biết vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. - HS yêu thích học toán. II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Sử dụng tranh SGK Toán 1 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 8. - Các nhóm có 8 vật mẫu cùng loại HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán - Các hình vật mẫu III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV HS 1.Kiểm tra: 5’ -Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 -4 HS -So sánh: 7... 6; 2 ... 5; 7 ... 3; 7 ... 5 -2 HS -Nhận xét bài cũ 2. Bài mới: 25’ a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) a.1.Giới thiệu số 8: Bước 1: Lập số 8: -Quan sát tranh: -Quan sát, nhận xét: + Nêu bài toán: Có 7 bạn đang chơi, thêm 1 + Có 7 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Tất cả bạn chạy tới. Hỏi có tất cả mấy bạn ? có 8 bạn + Yêu cầu HS lấy hình tròn: + Vài em nhắc lại: có 8 bạn + Có 7 hình vuông, thêm 1 hình vuông. Có tất cả 8 + 7 thêm 1 được mấy ? hình vuông. -Bước 2: GT chữ số 8 in và 8 viết + 7 thêm 1 được 8 -GV nêu: “Số 8 được viết (biểu diễn) bằng -Nghe, hiểu chữ số 8”. -GT chữ số 8 in, chữ số 8 viết.. GVCN:Lop1.net Nguyễn Thị Xuân.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân. Lớp 1A3. -Giơ tấm bìa có chữ số 8. -Nhắc lại -Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 8 trong dãy -HS đọc: “tám” số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. -Yêu cầu đếm: -Số 8 liền sau số mấy ? -Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 và ngược lại. a.2.Thực hành: -Số 8 liền sau số 7 trong dãy số. -Nêu yêu cầu bài tập: Hỏi: -Làm bài tập SGK + Bài 1 yêu cầu làm gì ? -HS làm bài và tự chữa bài. + Bài 2 yêu cầu làm gì ? + Bài 1: Viết số 8 -GV nêu: + Bài 2: Viết sô thích hợp “8 gồm 1 và 7, gồm 7 và 1” - HS QS tranh và nêu cách làm bài “8 gồm 2 và 6, gồm 6 và 2” -Vài em nhắc lại “8 gồm 3 và 5, gồm 5 và 3” “8 gồm 4 và 4” + Bài 3 yêu cầu làm gì ? + Bài 3: Viết số thích hợp. + Bài 4 yêu cầu làm gì ? + Bài 4: Điền dấu thích hợp 3.Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Nhận biết số lượng - 2 nhóm cùng chơi - Nhận xét tiết học. - Nhóm nào nhanh sẽ thắng - Dặn học bài sau. -Chuẩn bị bài học sau.. TiÕng viÖt CC:. Luyện đọc tiếng, từ có âm X, CH. I/ Môc tiªu. - HS đọc được những tiếng từ có âm X, CH - HS tìm được một số tiếng, từ có âm X, CH và luyện đọc. II/ Các hoạt động dạy học. 1. Luyện đọc SGK bài âm X, CH - GV cho HS mở SGK bài âm u, ư luyện đọc. - HS đọc bài, kết hợp pt, đv một số tiếng có âm X, CH( CN- Nhóm- Lớp đọc ). 2. HS dùng hộp đồ dùng học TV. - T×m ghÐp tiÕng, tõ cã ©m X, CH - GV chọn lọc ghi bảng. HS luyện đọc: CN, nhóm, lớp.( đọc trơn, phân tích, đánh vần ) X, CH - GV cho HS đọc theo tay chỉ của GV. - HS đọc nối tiếp cả bài( 5 em đọc ). - HS đọc toàn bài trong SGK( 2 em đọc ) 3. Trß ch¬i: Nèi ch÷ ë cét ph¶i víi ch÷ ë cét tr¸i thµnh tõ thÝch hîp. - GV chia 2 nhãm, mçi nhãm 4 em, mçi em nèi 1 lÇn. - Đội nào nối nhanh, đúng đọi đó thắng cuộc. 3. NhËn xÐt giê häc.. =======================. Thứ tư ngày 26 tháng 09 năm 2012. GVCN: NguyễnLop1.net Thị Xuân.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân. Học vần:. Bài 19:. Lớp 1A3. s. r. A.Mục tiêu -HS đọc được s, r, sẻ, rễ; từ và câu ứng dụng. -Viết được s, r, sẻ, rễ Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: rổ, rá -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập B. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói HS chuẩn bị: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.Các hoạt động dạy học: GV. Tiết 2 I.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc và viết các từ: thợ xẻ, chỉ đỏ -Đọc câu ứng dụng: xe ô tô chở ... xã -Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 25’ 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: s -GV viết lại chữ s + Phát âm: -Phát âm mẫu s + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng sẻ và đọc sẻ -Ghép tiếng: sẻ -Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: r -GV viết lại chữ r -Hãy so sánh chữ s và chữ r ? Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu r + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng rổ và đọc rổ -Ghép tiếng: rổ -Nhận xét. HS. -4 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: s, r. -HS phát âm cá nhân: s -Đánh vần: sờ - e - se - hỏi - sẻ -Cả lớp ghép. + Giống nhau: nét thắt + Khác nhau: -Phát âm cá nhân: r -Đánh vần: rờ - ô – rô - hỏi - rổ -Cả lớp ghép. GVCN:Lop1.net Nguyễn Thị Xuân.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân. Lớp 1A3. c.Luyện đọc từ ứng dụng: su su rổ rá chữ số cá rô -GV giải nghĩa từ khó d.HDHS viết: 5’ -Viết mẫu bảng con: s, r, sẻ, rổ Hỏi: Chữ x gồm nét gì? Hỏi: Chữ ch gồm nét gì?. -Luyện đọc cá nhân -Tìm tiếng chứa âm vừa học -Nghe hiểu Viết bảng con: s, r, sẻ, rổ -Thảo luận, trình bày cá nhân. Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 5’ Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: -GV đưa tranh minh hoạ. -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Đọc câu ứng dụng: + Tìm tiếng chứa âm vừa học.. -Viết bảng con: b.Luyện viết: 15’ -HS viết vào vở: s, r, sẻ, rổ -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở -HS nói tên theo chủ đề: rổ, rá c.Luyện nói: 10’ + QS tranh trả lời theo ý hiểu: + Yêu cầu quan sát tranh + HS thảo luận trả lời. Trong tranh em thấy gì ? + HS trả lời rổ dùng để làm gì ? ? Rá dùng để làm gì ? Quê em có loại rá, rổ này không ? -Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn Quê em có ai làm nghề rổ, rá ? + Tiến hành chơi 4. Củng cố, dặn dò: 5’ -Chuẩn bị bài sau Trò chơi: Tìm tiếng có âm x và ch Nhận xét tiết học. Toán:. SỐ 9. I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Biết 8 thêm 1được 9 -Biết đọc, viết số 9 đếm và so sánh các số trong phạm vi 9. Biết vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. - HS yêu thích học toán. II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Sử dụng tranh SGK Toán 1 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 8. - Các nhóm có 8 vật mẫu cùng loại HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán - Các hình vật mẫu III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV 1.Kiểm ta bài cũ: 5’ -Đọc, viết, đếm các số từ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 -4 HS và ngược lại. -So sánh: 7... 8; 2 ... 8; 8 ... 3; 8 ... 5 -2 HS. GVCN: NguyễnLop1.net Thị Xuân. HS.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân -Nhận xét bài cũ 2.Dạy học bài mới: 25’ a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) a.1.Giới thiệu số 9: Bước 1: Lập số 9: -Quan sát tranh: + Nêu bài toán: Có 8 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Hỏi có tất cả mấy bạn ? + Yêu cầu HS lấy hình tròn: + 8 thêm 1 được mấy ? Bước 2: GT chữ số 9 in và 9 viết -GV nêu: “Số 9 được viết (biểu diễn) bằng chữ số 9”. -GT chữ số 9 in, chữ số 9 viết. -Giơ tấm bìa có chữ số 9. Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. -Yêu cầu đếm: -Số 9 liền sau số mấy ? a.2.Thực hành: -Nêu yêu cầu bài tập: Hỏi: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? -GV nêu: “9 gồm 1 và 8, gồm 8 và 1” “9 gồm 2 và 7, gồm 7 và 2” “9 gồm 3 và 6, gồm 6 và 3” “9 gồm 4 và 5, gồm 5 và 4” + Bài 3 yêu cầu làm gì ? + Bài 4 yêu cầu làm gì ? 3.Củng cố, dặn dò: Trò chơi: Nhận biết số lượng -Phổ biến cách chơi -Luật chơi Nhận xét tiết học. - Dặn học bài sau.. Tự nhiên và xã hội:. Lớp 1A3. -Quan sát, nhận xét: + Có 8 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Tất cả có 9 bạn + Vài em nhắc lại: có 9 bạn + Có 8 hình vuông, thêm 1 hình vuông. Có tất cả 9 hình vuông. + 8 thêm 1 được 9 -Nghe, hiểu -Nhắc lại -HS đọc: “chín” -Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và đếm ngược lại. -Số 9 liền sau số 8 trong dãy số. -Làm bài tập SGK -HS làm bài và tự chữa bài. + Bài 1: Viết số 9 + Bài 2: Viết sô thích hợp - HS QS tranh và nêu cách làm bài -Vài em nhắc lại. + Bài 3: Viết số thích hợp. + Bài 4: Điền dấu thích hợp - 2 nhóm cùng chơi - Nhóm nào nhanh sẽ thắng -Chuẩn bị bài học sau. VỆ SINH THÂN THỂ. I/ Mục tiêu: -Biết nêu được các việc nên làm không nên làm để da luôn sạch sẽ. -Biết cách rửa mặt, rửa tay chân sạch sẽ. - GD HS biết giữ VSTT để thân thể luôn khoẻ mạnh. GDKNS: Kn tự bảo vệ: Chăm sóc thân thể Kn ra quyết định:Nên và không nên làm gì để bảo vệ thân thể Phát triển KN giao / tiếp thông qua tham gia các HĐ học tập. II Chuẩn bị: GV chuẩn bị:. GVCN:Lop1.net Nguyễn Thị Xuân.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân -Hình minh hoạ SGK -Tranh phóng to của GV -Xà phòng, khăn mặt, bấm móng tay, ... HS chuẩn bị: -Hình minh hoạ SGK -SGK Tự nhiên và Xã hội III/ Các hoạt động dạy học: GV I.Khởi động: 5’ -Để cho thân thể luôn sạch sẽ các em cần làm gì ? -Bắt bài hát: II.Dạy học bài mới: 1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2.Các hoạt động chủ yếu: Hoạt động 1: 5’ Thảo luận nhóm Mục tiêu: HS nhớ các việc làm hằng ngày để thân thể sạch sẽ. Cách tiến hành: + Bước 1: Thực hiện hoạt động -GV phân nhiệm vụ: + Hằng ngày, em làm gì để thân thể luôn sạch sẽ. -Theo dõi các nhóm làm việc + Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ -Yêu cầu: + Bước 3: + Điều gì xảy ra nếu thân thể bị bẩn ? + Điều gì xảy ra nếu tay chúng ta không biết cách giữ gìn thân thể ? -Kết luận: Hoạt động 2: 10’ Quan sát tranh Mục đích: HS nhận ra việc nên làm, không nên làm để giữ da sạch sẽ. Cách tiến hành: + Bước 1: thực hiện hoạt động -Nêu yêu cầu: + Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? + Theo em bạn nào đúng, bạn nào sai + Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ. Lớp 1A3. HS -Thảo luận, trình bày. -Hát bài tập thể: Đôi bàn tay bé xinh.. -Quan sát thảo luận:. -HS làm việc nhóm 4 -HS trình bày, nhận xét bổ sung.. -HS trình bày: để giữ thân thẩ sạch sẽ ta cần tắm gội thường xuyên. -Các nhóm trình bày -Nhận xét bổ sung +HS trả lời theo ý hiểu -Quan sát tranh, trả lời câu hỏi.. -Quan sát các tình huống ở trang 12, trình bày. -HS tóm tắt những việc nên làm và không nên làm. -Nghe, hiểu. -Kết luận: Hoạt động 3: 10’ Thảo luận cả lớp Mục đích: HS biết trình các việc: Tắm, rửa, -Thực hiện -Trình bày cá nhân, nhận xét bổ sung bấm móng tay là nên làm. + Bước 1: Giao nhiệm vụ -Khi tắm ta cần làm gì ? -Nghe hiểu. -Chúng ta nên rửa tay chân khi nào ? GVCN: NguyễnLop1.net Thị Xuân.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân -Kết luận: + Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ -Để bảo vệ thân thể cần phải làm gì? Hoạt động 4: 5’ Củng cố, dặn dò Trò chơi: “Thi rửa tay sạch” -HDHS cách chơi: Thi rửa tay sạch -Nhận xét, tổng kết trò chơi + Dặn dò bài sau.. To¸n CC:. Lớp 1A3 -Không đi chân đất và thường xuyên tắm rửa.. -Nghe phổ biến + Tiến hành chơi + Vài em tham gia cùng chơi -Nhận xét. CỦNG CỐ : TIẾT 1- TUẦN 5. I/ Môc tiªu.: Củng cố cho HS - HS đọc, viết số 7, 8. - cấu tạo số 7, 8 - điền đầy đủ dày số 1-8, 8-1 - HS biết sử dụng dấu>, <, = để so sánh các số đã học. II/ các hoạt động dạy học.. GV. HS. 1, Bài cũ: 2, bài mới: Giới thiệu bài 1. LuyÖn viÕt sè vµo vë. - GV viÕt mÉu. HS quan s¸t. - HS viÕt tõng dßng theo hiÖu lÖnh cña GV. …………………………………………………............................................ ………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………. Luyện đọc số - GV viÕt sè 7, 8 vµo b¶ng con( hoÆc gi¬ sè 7, 8 ) . - HS đọc: CN- Lớp. HS đếm xuôi từ 1 đến 8; đọc ngược từ 8 đến 1. - HS viÕt vở bài tập Bµi 2. Sè? HS làm bài theo nhóm đôi. Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống Làm việc theo nhóm KT khăn trải bàn Bµi 4 làm việc cá nhân HS làm vở BT. < > =. - GV cho HS lµm bµi råi ch÷a bµi.- GV chÊm bµi . NhËn xÐt. 4. NhËn xÐt giê häc.. GVCN:Lop1.net Nguyễn Thị Xuân. 7… 8 7… 8 7… 8 7… 8 7… 8 7… 8.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân. TiÕng viÖt CC:. Lớp 1A3. Luyện đọc tiếng, từ có âm S, R. I/ Môc tiªu. - HS đọc được những tiếng từ có âm S, R - HS tìm được một số tiếng, từ có âm S, R và luyện đọc. II/ Các hoạt động dạy học. 4. Luyện đọc SGK bài âm S, R - GV cho HS mở SGK bài âm S, R luyện đọc. - HS đọc bài, kết hợp pt, đv một số tiếng có âm S, R ( CN- Nhóm- Lớp đọc ). 5. HS dùng hộp đồ dùng học TV. - T×m ghÐp tiÕng, tõ cã ©m S, R - GV chọn lọc ghi bảng. HS luyện đọc: CN, nhóm, lớp.( đọc trơn, phân tích, đánh vần )S, R - GV cho HS đọc theo tay chỉ của GV. - HS đọc nối tiếp cả bài( 5 em đọc ). - HS đọc toàn bài trong SGK( 2 em đọc ) 3. Trß ch¬i: Nèi ch÷ ë cét ph¶i víi ch÷ ë cét tr¸i thµnh tõ thÝch hîp. - GV chia 2 nhãm, mçi nhãm 4 em, mçi em nèi 1 lÇn. - Đội nào nối nhanh, đúng đọi đó thắng cuộc. 6. NhËn xÐt giê häc. ================================== Thứ năm ngày 27 tháng 09 năm 2012. Toán:. SỐ 0. I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Biết đọc, viết số 0; Đọc và đếm được từ 0 đến 9 - Biết so sánh và so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9. Bước đầu nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. - HS yêu thích học toán. II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Sử dụng tranh SGK Toán 1 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 0 đến 9. - Các nhóm có vật mẫu cùng loại HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV HS 1.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc, viết, đếm các số từ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, -4 HS 8, 9 và ngược lại. -So sánh: 7... 8; 2 ... 9; 9 ... 3; 8 ... 9 -2 HS -Nhận xét bài cũ 2.Dạy học bài mới: 25’ a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) a.1.Giới thiệu số 0: Bước 1: Lập số 0: -Quan sát tranh: -Quan sát, nhận xét: + Nêu bài toán: Lấy 4 ưue tính rồi lần lượt -Nêu bài toán + Vài em nhắc lại: có 0 que tính bớt từng que. Hỏi còn lại mấy que ?. GVCN: NguyễnLop1.net Thị Xuân.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân. Lớp 1A3. + Yêu cầu HS lấy hình tròn: + 9 bớt 1 được mấy ?. + Có 9 hình vuông, bớt 9 hình vuông. Còn lại mấy hình vuông ? + 9 bớt 1 được 8 Bước 2: GT chữ số 0 in và 0 viết + 9 bớt 9 còn 0 -GV nêu: “Số 0 được viết (biểu diễn) bằng -Nghe, hiểu chữ số 0”. -Nhắc lại -GT chữ số 0 in, chữ số 0 viết. -HS đọc: “không” -Giơ tấm bìa có chữ số 0. Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 0 trong dãy: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. -Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và đếm ngược lại. -Yêu cầu đếm: -Số 0 liền trước số mấy ? -Số 0 liền trước số 1 trong dãy số. 2.Thực hành: -Nêu yêu cầu bài tập: -Làm bài tập SGK Hỏi: -HS làm bài và tự chữa bài. + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 1: Viết số 0 + Bài 2 yêu cầu làm gì ? + Bài 2: Viết sô thích hợp * HS làm dòng 2 - HS QS tranh và nêu cách làm bài -GV nêu nhận xét + Bài 3: Viết số thích hợp. * HS Làm dòng 3 + Bài 4: Điền dấu thích hợp * HS làm cột 1,2 3.Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Xếp đúng thứ tự - 2 nhóm cùng chơi Nhận xét tiết học. - Nhóm nào nhanh sẽ thắng - Dặn học bài sau. -Chuẩn bị bài học sau.. Học vần: Bài 20:. k - kh. A.Mục tiêu: -HS đọc được k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng. -Viết được k, kh, kẻ, khế Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập B. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói Các thẻ từ (4 từ ứng dụng) HS chuẩn bị: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 Sách GK Tiếng Việt lớp 1 C.Các hoạt động dạy học: GV. Tiết 1 I.Kiểm tra bài cũ: 5’. HS -2 HS. GVCN:Lop1.net Nguyễn Thị Xuân.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân -Đọc và viết: chữ số, rổ rá -Đọc câu ứng dụng bé tô cho rõ... số -Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 25’ 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: k -GV viết lại chữ k + Phát âm: -Phát âm mẫu k + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng kẻ và đọc kẻ -Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: kh -GV viết lại chữ kh +Phát âm mẫu: kh -Hãy so sánh chữ k và chữ kh ?. Lớp 1A3 -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: k, kh. -HS phát âm cá nhân: k -Đánh vần: ca – e – ke - hỏi - kẻ. -Phát âm cá nhân: kh + Giống nhau: chữ k + Khác nhau: Chữ kh thêm chữ h.. Phát âm và đánh vần tiếng: + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng kẻ và đọc kẻ -Nhận xét -Đính từ ngữ lên bảng: kẽ hở khe đá kì cọ cá khô d.HDHS viết: 5’ -Viết mẫu lên bảng con: k, kh, kẻ, khế - Chữ k gồm mấy nét ? - Chữ kh gồm có thêm con chữ gì ?. -Đánh vần: ca – e – ke - hỏi - kẻ -Luyện đọc cá nhân. -Viết bảng con: -Trả lời cá nhân. Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 10’ -Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: b.Luyện viết: 10’ -GV viết mẫu và HD cách viết Chữ k gồm nét gì? Chữ kh gồm nét gì? -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: 10’ + Yêu cầu quan sát tranh Các con vật này có tiếng kêu như thế nào ? Em biết tiếng kêu con vật nào nữa không ? Tiếng kêu nào khi nghe thấy rất vui không ? Em nào bắt chước được tiếng kêu của con vật không ? 4. Củng cố, dặn dò: 5’. -HS đọc cá nhân toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Viết bảng con: k, kh, kẻ, khế -Thảo luận, trình bày -HS viết vào vở -HS nói tên theo chủ đề: + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: + Thảo luận, trình bày -HS chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn + Nghe phổ biến. GVCN: NguyễnLop1.net Thị Xuân.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân Trò chơi: Tìm tiếng có âm i và a vừa học. + Cách chơi, Luật chơi: Nhận xét tiết học. TiÕng viÖt CC:. Lớp 1A3 + Nắm luật chơi + Tiến hành chơi -Chuẩn bị bài sau. Luyện đọc tiếng, từ có âm K, KH. I/ Môc tiªu. - HS đọc được những tiếng từ có âm K, KH - HS tìm được một số tiếng, từ có âm K, KHvà luyện đọc. II/ Các hoạt động dạy học. 7. Luyện đọc SGK bài âm u, ư. - GV cho HS mở SGK bài âm u, ư luyện đọc. - HS đọc bài, kết hợp pt, đv một số tiếng có âm K, KH( CN- Nhóm- Lớp đọc ). 8. HS dùng hộp đồ dùng học TV. - T×m ghÐp tiÕng, tõ cã ©m K, KH - GV chọn lọc ghi bảng. HS luyện đọc: CN, nhóm, lớp.( đọc trơn, phân tích, đánh vần ) K, KH - GV cho HS đọc theo tay chỉ của GV. - HS đọc nối tiếp cả bài( 5 em đọc ). - HS đọc toàn bài trong SGK( 2 em đọc ) 3. Trß ch¬i: Nèi ch÷ ë cét ph¶i víi ch÷ ë cét tr¸i thµnh tõ thÝch hîp. - GV chia 2 nhãm, mçi nhãm 4 em, mçi em nèi 1 lÇn. - Đội nào nối nhanh, đúng đọi đó thắng cuộc. 9. NhËn xÐt giê häc.. GVCN:Lop1.net Nguyễn Thị Xuân.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân. Lớp 1A3 Thứ sáu ngày 19 tháng 09 năm 2012. Học vần:. Bài 21:. ÔN TẬP. A.Mục tiêu: -HS đọc được u, ư, x, ch, s, r, k kh; Biết đọc đúng các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21. -HS viết được u, ư, x, ch, s, r, k kh; Biết viết đúng các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21. Nghe hiểu và kể lại truyện theo tranh: “Thỏ và Sư Tử” * HS k/g kkể được từ 2 đến 3 đoạn truyện theo tranh. -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần kể chuyện HS chuẩn bị: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc và viết các tiếng: kẻ, khế -4 HS -Đọc từ ứng dụng: kẻ hở, kì cọ, khe đá, cá kho. -2 HS GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 25’ 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) -Đọc tên bài học: Ôn tập 2/Ôn tập: a.Các chữ và âm vừa học. -GV yêu cầu: -HS chỉ chữ đã học trong tuần có trong bảng ôn tập. + GV đọc âm: -HS chỉ chữ -HS chỉ chữ và đọc âm. -Nhận xét, điều chỉnh b.Ghép chữ thành tiếng. -GV yêu cầu: -HS đọc cột dọc và cột ngang các âm -Đọc tiếng Nhận xét c.Đọc từ ngữ ứng dụng: -Đính các từ lên bảng -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp xe chỉ kẻ ô -Yêu cầu tìm tiếng chứa âm đã học. củ sả rổ khế -Giải thích từ khó. -Tìm cá nhân Giải lao: -Hát múa tập thể d.HDHS viết: 5’ -Viết mẫu lên bảng con: -Viết bảng con: xe chỉ kẻ ô Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 10’. GVCN: NguyễnLop1.net Thị Xuân.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân. Lớp 1A3. Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Đọc cá nhân: xe ô tô chở ... sở thú. -Yêu cầu đọc câu ứng dụng b.Luyện viết: 10’ -GV viết mẫu và HD cách viết. -Viết bảng con: xe chỉ -HS viết vào vở. -Nhận xét, chấm vở c.Kể chuyện: 10’ + Kể lần 1 diễn cảm. + Kể lần 2: Yêu cầu quan sát tranh + GV có thể giúp đỡ cho HS TB, yếu + GV chỉ vào từng tranh: * Cho HS K/g kể được 2-3 đoạn theo tranh *Hãy nêu ý nghĩa câu chuyện:. kẻ ô. -Đọc tên chủ đề câu chuyện “Thỏ và Sư Tử” + HS nghe nội dung + HS QS tranh: Thảo luận và cử đại diện thi tài. + HS kể từng tranh: Tranh 1: Thỏ đến gặp Sư Tử thật muộn. Tranh 2: cuộc đối đáp giữa Thỏ và Sư Tử. Tranh 3: Thỏ dẫn Sư Tử đến một cái giếng... Tranh 4: Tức mình, nó nhảy xuống.. * HS k/g kể *Nêu theo ý hiểu: Những kẻ gian ác kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt. Cử mỗi nhóm 1 bạn kể (3 HS) -Nghe phổ biến cách thi kể chuyện.. 4. Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Thi kể chuyện Nhận xét tiết học ATGT: TUÂN THỦ TÍN HIỆU ĐÈN GIAO THÔNG ( Tài liệu có sẵn). TiÕng viÖt CC:. Luyện viết chính tả một số từ chứa âm đã học. I/ Môc tiªu. - HS viết đúng, đẹp một số từ có âm đã học từ bài 17 đến bài 20. - Rèn HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đúng, đẹp. II/ Các hoạt động dạy học. 1. Luyện đọc. - GV treo b¶ng phô viÕt s½n mét sè tõ: c¸ thu thø tù thî xÎ chì đỏ ræ r¸ khe đá đu đủ cö t¹ ch÷ sè ch¶ c¸ k× cä chÞ kha - HS đọc: CN, lớp. - HS kết hợp phân tích, đánh vần một số tiếng. - GV cho HS nêu độ cao của từng con chữ, vị trí ghi dấu thanh. 2. LuyÖn viÕt chÝnh t¶. - HS mở vở. GV hướng dẫn HS tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở. - GV đọc từng tiếng một để HS viết. Hướng dẫn HS biết viết đúng khoảng cách. - §èi víi HS cßn lóng tóng GV cã thÓ ®v. - GV đánh vần , HS soát lỗi. - GV chấm một số bài. Nhận xét. Tuyên dương CN viết đẹp. - Cho HS tham quan häc tËp. 3. NhËn xÐt giê häc. -------------------------------------------------------. GVCN:Lop1.net Nguyễn Thị Xuân.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

×