Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE THI HOC KY 2 TOAN 6 TPHCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (446.19 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ SỐ 1: QUẬN 5, NĂM 2015 – 2016. Bài 1: (2,5 điểm). 27 −25 2 −9 ; ; ; a) Rút gọn các phân số sau: 33 −625 −50 225. b) Tìm cặp phân số bằng nhau trong các phân số trên ở câu a. −88 c) So sánh phân số lớn nhất ở câu a với −121. Bài 2: (2 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau: a). 2 1 4 2 1 A= (−1,5 )2 .2 . + − :1 3 6 7 5 35. ( ). 82 3 3 + :1 128 4 16 B= 11 1 19. (. ). b) Bài 3: (2 điểm). a) Tìm x biết:. (1510 x+25): 23 =60. x 0≤ < 2 5 b) Liệt kê các phần tử của tập hợp P các số nguyên x sao cho. Bài 4: (1,5 điểm) Ở nước ta nhiệt độ được tính theo độ C (Celsius), ở Mỹ nhiệt độ được tính theo độ F. 9 F= C+32 5 (Fahrenheit). Công thức đổi từ độ C sang độ F là: (F và C là số độ F và số độ C. tương ứng) Hôm nay nhiệt độ ngoài trời của thành phố Hồ Chí Minh là 350C tương ứng bao nhiêu độ F? Lập công thức đổi từ độ F sang độ C. 0. x O^ y=100 , vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy sao cho x O^ z=500 . ^ a) Tia Oz có là tia phân giác của x O y không? Vì sao?. Bài 5: (2 điểm) Vẽ. ^ b) Vẽ tia Om là tia đối của tia Ox, tia On là tia đối của tia Oy. Tính m O n ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> BÀI GIẢI. Bài 1: (2,5 điểm). 27 −25 2 −9 ; ; ; a) Rút gọn các phân số sau: 33 −625 −50 225. Giải:. 27 9 −25 1 2 −1 −9 −1 = = = = 33 11 ; −625 25 ; −50 25 ; 225 25. Ta có b) Tìm cặp phân số bằng nhau trong các phân số trên ở câu a Giải:. 2 −9 = −50 225. Ta có. −1 −1 = (vì 25 25 ). −88 c) So sánh phân số lớn nhất ở câu a với −121. Giải:. 9 18 18 1 −1 = > > > Vì 11 22 25 25 25. 27 −25 2 −9 > > = nên 33 −625 −50 225 27 ⇒ Phân số lớn nhất là: 33 −88 8 = Ta có −121 11 9 8 27 −88 > > Vì 11 11 nên 33 −121. Bài 2: (2 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau: a) Giải:. 2 1 4 2 1 A= (−1,5 )2 .2 . + − :1 3 6 7 5 35. ( ). 3 2 8 1 20 14 36 9 8 1 6 36 6 35 1 6 1 7 A= − . . + − : = . . + : =1+ . =1+ = + = 2 3 6 35 35 35 4 3 6 35 35 35 36 6 6 6 6. ( ) ( ( ). b) Giải:. ). 82 3 3 + :1 128 4 16 B= 11 1 19. 82 3 3 1 3 19 2 3 16 5 16 20 + :1 + : + . . 128 4 16 2 4 16 4 4 19 4 19 19 20 19 2 B= = = = = = . = 11 30 30 30 30 19 30 3 1 19 19 19 19 19. (. ). ( ). Bài 3: (2 điểm). a) Tìm x biết: Giải:. (1510 x+25): 23 =60. (1510 x+25 ): 23 =60. ( ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3 2 x+25=60 . 2 3 3 x+25=40 2 3 x=40−25 2 3 x=15 2 3 x=15: 2 2 x=15 . 3 x=10. x 0≤ < 2 5 b) Liệt kê các phần tử của tập hợp P các số nguyên x sao cho. Giải:. x 0≤ < 2 5 Ta có 0 x 10 ≤ < 5 5 5 0≤x<10 ⇒ Mà x∈Z nên x∈ {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 } Vậy P= {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 }. Bài 4: (1,5 điểm) Ở nước ta nhiệt độ được tính theo độ C (Celsius), ở Mỹ nhiệt độ được tính theo độ F. 9 F= C+32 5 (Fahrenheit). Công thức đổi từ độ C sang độ F là: (F và C là số độ F và số độ C. Giải:. tương ứng) Hôm nay nhiệt độ ngoài trời của thành phố Hồ Chí Minh là 350C tương ứng bao nhiêu độ F? Lập công thức đổi từ độ F sang độ C.. 9 . 35+32=95 0 F 0 Ta có: 35 C có độ F tương ứng là: 5 9 F= C+32 5 Mà. 9 C+32=F 5 9 C=F−32 5 9 5 5 C=( F−32 ) . 9 C=( F−32 ) :.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> C=( F−32 ) .. 5 9. Vậy công thức đổi từ độ F sang độ C là: 0. x O^ y=100 , vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy sao cho x O^ z=500 . ^ a) Tia Oz có là tia phân giác của x O y không? Vì sao?. Bài 5: (2 điểm) Vẽ Giải:. Vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy Nên. x O^ z+z O^ y=x O^ y 500 +z O^ y=1000 0 0 z O^ y=100 −50 z O^ y=500 x O^ z=z O^ y (500 = 500). Ta có Mà tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy ⇒. Tia Oz là tia phân giác của. x O^ y. ^ b) Vẽ tia Om là tia đối của tia Ox, tia On là tia đối của tia Oy. Tính m O n . Giải:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Vì tia On là tia đối của tia Oy. x O^ y 0 ^ ⇒ x On+x O^ y=180 x O^ n+1000 =1800 0 0 x O^ n=180 −100 x O^ n=800. ^ Nên x O n và. là hai góc kề bù. Vì tia Om là tia đối của tia Ox. ^ ^ Nên x O n và m O n là hai góc kề bù 0 ^ ⇒ x On+m O^ n=180. 800 +m O^ n=180 0 0 0 m O^ n=180 −80 m O^ n=1000.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×