Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Giao an tong hop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.83 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN TẬP HỌC KÌ II LỚP 10- MÔN HOÁ HỌC I. TRẮC NGHIỆM 1. Trong công nghiệp sản xuất axit sunfuric, người ta dùng chất nào sau đây tác dụng với nước? A. Lưu huỳnh đioxit B. Lưu huỳnh trioxit C. Lưu huỳnh D. Natri sunfat 2. Dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng được với 2 chất trong dãy nào sau đây? A. Đồng và đồng (II) hidroxit B. Sắt và sắt (III) hidroxit C. Lưu huỳnh và hidro sunfua D. Cacbon và cacbon đioxit 3. Cho 0,5 mol axit sunfuric tác dụng vừa đủ với 0,5 mol natri hidroxit, sản phẩm là: A. 1,0 mol natri sunfat B. 1,0 mol natri hidrosunfat C. 0,5 mol natri sunfat D. 0,5 mol natri hidrosunfat 4. Axit sunfuric đặc, nguội không tác dụng với chất nào sau đây? A. Kẽm B. Sắt C. Caxicacbonat D. Đồng (II) oxit 5. Một hỗn hợp gồm 13,0 gam Zn và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng, dư. Thể tích khí H2 (đktc) được giải phóng sau phẩn ứng là: A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 67,2 lít 6. Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử? A. O3 B. H2SO4 C. H2S D. SO2 7. Lưu huỳnh tác dụng với tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng theo phản ứng: S + H2SO4 ----> SO2 + H2O. Trong phản ứng này, tỉ lệ giữa số nguyên tử lưu huỳnh bị khử và số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là: A. 1 : 2 B. 2 : 3 C. 3 : 1 D. 2 : 1 8. Cho sơ đồ phản ứng :Fe + H2SO4(đặc, nóng) ----> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Số phân tử H2SO4 bị khử và số phân tử H2SO4 trong PTHH của phản ứng trên là: A. 6 và 3 B. 3 và 6 C. 6 và 6 D. 3 và 3 9. Chất nào không dùng để làm khô khí SO2? A. Ca(OH)2. B. H2SO4 đặc. C. CaCl2 khan. D. P2O5. 10. Hòa tan 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 1,2M thì khối lượng muối trong dung dịch là: A. 10,84g. B. 8,32g. C. 11.7g. D. 12,6g. 11. Cho 12 gam hỗn hợp gồm hai kim lọai đồng và sắt tan hoàn toàn trong dung dịch H 2SO4 đặc nóng thu được 5,6 lít khí SO2 (đktc). Hàm lượng phần trăm theo khối lượng của sắt và khối lượng của các muối trong dung dịch thu được là: A. 46,67% và 36 g. B. 54,33% và 36 g. C. 46,67% và 56 g. D. 54,33% và 56 g. 12. Dãy chất nào vừa phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng vừa phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nguội? A. CuO, CaCO3, Zn, Mg(OH)2. B. Cu, BaCl2, Na, Fe(OH)2. C. Fe, CaO, Na2SO3, Fe2O3. D. Ag, Na2CO3. Zn, NaOH. 13. Đề điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm , chúng ta tiến hành như sau: a. Cho lưu huỳnh cháy trong không khí. b. Đốt cháy hoàn toàn khí H2S trong không khí. c. Cho dd Na2SO3 + H2SO4 đặc. d. Cho Na2SO3 tinh thể + H2SO4 đ/nóng. 14. Cho hỗn hợp FeS và FeCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đậm đặc và đun nóng, người ta thu được một hỗn hợp khí A. Hỗn hợp A gồm: a. H2S và CO2. b. H2S và SO2. c. SO2 và CO2. d. CO và CO2 15. Cho 11,3 gam hỗn hợp Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 2M dư thì thu được 6,72 lit khí (đktc). Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thu được khối lượng muối khan là: a. 40,1g b. 41,1g c. 41,2g d. 14,2g 16. Cho 17,6g hỗn hợp gồm Fe và kim loại R vào dd H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 4,48l khí (đktc) phần không tan cho vào dd H2SO4 đặc nóng thì giải phóng ra 2,24l khí (đktc). Kim loại R là: a. Mg b. Pb c. Cu d. Ag.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 18. Cho m gam một hỗn hợp Na2CO3 và Na2SO3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 2M dư thì thu được 2,24 lit hỗn hợp khí (đktc) có tỷ khối đối với hiđro là 27. Giá trị của m là: a. 1,16 gam. b. 11,6 gam. c. 6,11 gam. d. 61,1 gam. 19. Cho khí H2S đi vào muối Pb(NO3)2 thấy có hiện tượng: a. dung dịch màu vàng b. Có vẩn đen c. Có vẩn vàng d. Không có hiện tượng gì 20. muốn pha loãng axit sunfuric đặc, người ta: a. rót từ từ axit vào nước b. Rót từ từ nước vào axit c. Đổ nhanh axit vào nước d. Không pha loãng được 21. để phân biệt hai khí: SO2 và CO2 có thể dùng: a. dung dịch nước clo b. Dung dịch nước brom c. Dung dịch nước iot d. Cả 3 dung dịch trên 22. Phản ứng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là: a. 2 KI  O3  H 2O  I 2  2 KOH  O2 quanhop b. 5nH 2O  6nCO2     (C6 H10O5 ) n  6nO2 2 H 2O  dp  2 H 2  O2 c. o 2 KMnO4  t K 2 MnO4  MnO2  O2 d. 23.Những người bị bênh đau dạ dày cần uồng loại thuốc có chứa thành phần nào sau đây để giảm đau? ( Biết rằng trong dịch vị của dạ dày có chứa HCl). a. NaHSO3. b. Na2SO4. c.Na2SO3. 24.Axit sunfuric đặc có thể làm khô khí nào là tốt nhất? a. H2S b.SO3 c.CO2 25.Hidropeoxit là hợp chất: a. Chỉ thể hiện tính khử b. Vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa c. Rất bền, có tính oxi hóa mạnh d. Chỉ thể hiện tính oxi hóa. d.NaHCO3 d.CO. 26.Trong số những tính chất sau, tính chất nào không phải là tính chất của H2SO4 đặc nguội? a. Làm hóa than vải, giấy,đường saccarozơ b. Tan trong nước, tỏa nhiệt c. Háo nước d. Hòa tan được kim loại Al, Fe 27.Chất nào dưới đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử? (chỉ xét đối với lưu huỳnh) a. H2SO4 b. H2S c. SO2 d. Na2SO4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 28.Hỗn hợp X gồm Al, Cu và Al2O3 , lấy m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư . Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,688 lit khí thoát ra (đktc) . Khối lượng Al có trong m gam hỗn hợp X là: A. 2,96 B. 2,16 C. 0,80 D. 3,24 29.Cho phản ứng: H2S + 4Cl2 + 4H2O  H2SO4 + 8HCl. Câu phát biểu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng? A. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử. B. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hóa. C. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử. D. Cl2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử 30. Kim loại nào sau đây tác dụng với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường. A. Al B. Fe C. Hg D. Cu 31. Axit sufuric đặc, nguội có thể đựng trong bình chứa làm bằng: A. Cu B. Ag C. Ca D. Al 32. Trong phương trình SO2 + Br2 + 2H2O  2HBr + H2SO4. vai trò của các chất là: A.SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa B.SO2 là chất oxi hóa, Br2 là chất khử C.Br2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử D.SO2 là chất khử, H2O là chất oxi hóa 33. Cho 6,4 gam hỗn hợp 2 kim loại thuộc 2 chu kỳ liên tiếp của nhóm IIA trong bảng tuần hoàn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4,48 lít khí (đktc). Thành phần % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp là: a. 70% và 30% b. 37,5 % và 62,5 % c. 55,5 % và 45,55% d. Kết quả khác. 34. Hòa tan 12,8 gam kim loại M trong dd H2SO4 đặc nóng thu được 4,48 lít khí SO2 duy nhất (đktc). Kim loại M là: a. Fe b. Mg c. Cu d. Al 35. Hòa tan m gam Fe trong dd H2SO4 loãng thì thu được 3,36 lít khí (đktc). Nếu cho m gam Fe này tác dụng với H2SO4 đặc nóng thì lượng khí thu được (đktc) bằng: a. 2,24 lít b. 3,36 lít c. 10,08 lít d. 5,04 lít 36. Các nguyên tố thuộc nhóm VIA là A. S, O, Se, Te B. S, O, Cl, Se C. F, O, Se, Te D. F, Cl, S, O 37. Hòa tan hoàn toàn 11,7 gam kim loại M (hóa trị II) vào dung dịch H2SO4 loãng thì thu được 4,032 lít khí (ở đktc). Kim loại M là A. Fe B. Cu C. Mg D. Zn 38. Sắt tác dụng với chất nào dưới đây cho muối sắt (III) clorua? a. HCl b. Cl2 c. NaCl d. CuCl2 39. axit HCl có thể tác dụng được với các chất trong dãy nào sau đây? A. Cu, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, CO2 B. NO, AgNO3, CuO, quỳ tím, Zn C. quỳ tím, Ba(OH)2, Zn, P2O5 D. AgNO3, CuO, Ba(OH)2, Zn, quỳ tím 40. hãy chỉ ra PTHH sai trong các PTHH sau đây: a. F2 + H2O HF + HFO b. Cl2 + H2O HCl + HClO c. Br2 + H2O HBr + HbrO d. I2 + H2O HI + HIO 41. dung dịch axit nào không nên chứa trong lọ thủy tinh? a. HF b. HCl c. H2SO4 d. HNO3 42. khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525gam chất tan. Nồng độ mol ( hoặc mol/lít) của HCl đã dùng là: a. 0,75M b. 1M c. 0,25M d. 0,5M 43. để trung hòa 200ml dung dịch H2SO4 0,2M cần dùng V ml dung dịch NaOH 0,4M. Giá trị của V là: a. 300ml b. 200ml c. 100ml d. 400ml 44. cho khí H2S lội qua dung dịch CuSO4 thấy có kết tủa màu đen xuất hiện. Chứng tỏ: a. phản ứng oxi hóa – khử xảy ra. b. Kết tủa CuS không tan trong axit mạnh c. axit sunfuhidric mạnh hơn axit sunfuric d. Axit sunfuric mạnh hơn axit sunfuhidric 45. cho 7,8 gam hỗn hợp Al, Mg tác dụng với HCl dư, thu được 8,96 lít H2 (dktc). Thành phần % theo khối lượng của Al, Mg lần lượt là: a. 69,23 % và 30,77% b. 51,92% và 48,08% c. 38,46% và 61,54% d. 34,6% và 65,4% 46. cho 16 gam hỗn hợp bột Fe và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 1 gam khí H2 bay ra. Khối lượng muối clorua tạo thành trong dung dịch là:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a. 33,75gam b. 51,5gam c. 87gam d. kết quả khác 47. cho 44,5gam hỗn hợp bột Zn và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 22,4 lít khí H2 bay ra (đktc). Khối lượng muối clorua tạo thành trong dung dịch là: a. 80 gam b. 97,75gam c. 115,5gam d. kết quả khác 48. hòa tan hoàn toàn 5,6 gam một kim loại M hóa trị II bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí (đktc). Điều khẳng định sau đây là đúng? a. M là Fe, khối lượng muối khan là 9,15gam b. M là Si, khối lượng muối khan là 9,15gam c. M là Fe, khối lượng muối khan là 12,7 gam d. M là Si, khối lượng muối khan là 12,7 gam 49. hòa tan 10 gam hỗn hợp hai muối cacbonat kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl dư ta thu được dung dịch A và 2,24 lít khí bay ra(đktc). Hỏi cô cạn dung dịch A thì thu được bao nhiêu gam muối khan? a. 7,55gam b. 11,1 gam c. 12,2 gam d. 13,55 gam\ 50. hòa tan 2,24 lít khí HCl (đktc) vào 46,35 gam H2O thu được dung dịch HCl có nồng độ là: a. 7,3% b. 7,87% c.0,1M d.2M 51. pha trộn 200ml dung dịch HCl 2M với 300ml dung dịch HCl 1M được dung dịch mới có nồng đô mol/lít (thể tích không thay đổi) là: a.1,33M b. 1,40M c.1,5M d.đáp án khác 52. hòa tan hoàn toàn kim loại R cần đủ 200ml dung dịch HCl 0,1M được dung dịch A, cô cạn dung dịch A được 1,36 gam muối clorua. Kim loại R là: a. Al b. Fe c.Zn d.Ba 53. cho 300ml dung dịch KCl 1M tác dụng với 1 dung dịch có hòa tan 42,5 gam AgNO3. Khối lượng kết tủa thu được là: a. 34,55 gam b. 35,875 gam c. 35,975 gam d. 43,05gam 54. cho 26,6 gam hỗn hợp KCl và NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 57,4 gam kết tủa. % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là: a. 44% và 56% b. 50% và 50% c. 54% và 46% d. 56% và 44% 55. Kim loại nào sau đây tác dụng với dd HCl loãng và khí clo cho cùng loại muối clorua kim loại A. Fe . B. Ag . C . Cu . D. Zn 56.Chọn câu đúng trong các câu sau : A. Clorua vôi không phải là muối . B. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với 2 gốc axit . C. Clorua vôi là muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một gốc axit . D. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại tạo bởi 2 gốc axit 57. Cho phản ứng : Cl2 + 2 NaOH → NaCl + NaClO + H2O . Vai trò của clo là: A.Chất oxihoá. B. Không là chất oxihoa và không là chất khử C. Chất khử D. Vừa là chất oxihoa và vừa là chất khử 58. Trong dãy chất nào sau đây , dãy nào gồm các chất đều tác dụng dd HCl ? A. CaCO3 , H2SO4., Mg(OH)2 . B. Fe2O3 , KMnO4 , Cu. C. dd AgNO3 , MgCO3 , BaSO4. D. Fe , CuO , Ba(OH)2 59. Axit nào mạnh nhất trong số các axit sau: A. HI B. HCl C. HF D. HBr 60. Thêm dần dần nước Clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột . Hiện tượng quan sát được là : A. Dung dịch hiện màu xanh . B. Dung dịch hiện màu vàng lục . C. Có kết tủa màu trắng . D. Có kết tủa màu vàng nhạt . 61. Dẫn khí clo qua dung dịch NaOH ở nhiệt độ phòng , muối thu được là: A. NaCl, NaClO B. NaCl, NaClO3 C. NaCl, NaClO4 D. NaClO, NaClO3 62. Chọn phát biểu sai: A. Clo đẩy iot ra khỏi dung dịch NaI B. Clo đẩy brom ra khỏi dung dịch NaBr C. Brom đẩy iot ra khỏi dung dịch KI D. Iot đẩy brom ra khỏi dung dịch NaBr 63. Những chất tác dụng được với dung dịch HCl là: A. Fe2O3, KMnO4, Cu B. Fe, CuO, Ba(OH)2 C. CaCO3, MgCO3, BaSO4 D. CaCO3, Mg(OH)2, Ag.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 64. Cho 4,04 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl ,thấy thoát ra 2,24 lit khí H2 (ở đktc) . Số gam mỗi chất trong hỗn hợp lần lượt là: A. 1,44g ; 2,6g B. 2,6g ; 1,44g C. 1,4g ; 2,64g D. 2,64g ; 1,4g 65. Chất tác dụng với H2O tạo ra khí oxi là: A. Flo B. Clo C. Brom D. Iot 66. Fe tác dụng với dung dịch HCl, sản phẩm là : A. FeCl3 và H2 B. FeCl2 và H2 C. Không phản ứng D. A, B, C đều đúng 67. H2SO4 đặc , nguội không phản ứng với chất nào sau đây ? A. Kẽm . B. Sắt . C. Canxicacbonat. D. đồng (II) oxit 68. Dẫn 4,48 lít SO2 đựng 100ml dd NaOH 2M . Sản phẩm nào sau đây thu được sau phản ứng ? A. NaHSO3. B. Na2SO3. C. NaHSO3 và Na2SO3 D. Na2SO3 và NaOH 69. Có 4 dd sau đây HCl , Na2SO4 , NaCl , Ba(OH)2 . Chỉ dùng thêm 1 hóa chất nào sau đây để phân biệt được4 chất rắn trên ? A. Quỳ tím . B. Phenolphtalein. C. dd AgNO3 . D. Không xác định được 70. Một loại oleum có công thức hóa học là H2S2O7 (H2SO4.SO3). Số oxi hóa của lưu huỳnh trong hợp chất oleum là: A. +2 B. +4 C. +6 D. +8 71. Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử? A. O3 B. H2SO4 C. H2S D. SO2 72. Dãy chất nào vừa phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng vừa phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nguội? A. CuO, CaCO3, Zn, Mg(OH)2. B. Cu, BaCl2, Na, Fe(OH)2. C. Fe, CaO, Na2SO3, Fe2O3. D. Ag, Na2CO3. Zn, NaOH. 73. Khi cho Fe tác dụng với dd H2SO4 đặc, nóng, dư thu được sản phẩm là:. a. FeSO4, SO2, H2O b. Fe2(SO4)3, SO2, H2O c. FeS, SO2, H2O d. Tất cả đều sai 74.Đổ dd chứa 1 g HBr vào dd chứa 1g NaOH . Nhúng quì tím vào dd thu được thì quì tím đổi sang màu nào ? A. mầu đỏ. B. Màu xanh. C. Không đổi màu. D. Không xác định được 76.Đổ dd AgNO3 lần lượt vào 4 dd NaF , NaCl , NaBr , NaI thì thấy A. Cả 4 dd đều tạo đều ra kết tủa B.Có 3 dd tạo kết tủa và 1 dd tạo không tạo kết tủa C. Có 2 dd tạo kết tủa và 2 dd tạo không tạo kết tủa D. Có 1 dd tạo kết tủa và 3 dd tạo không tạo kết tủa 77.Dùng muối iối hàng ngày ể phòng bệnh bướu cổ . Muối Iốt ở đây là: A. NaI B. I2 C. NaCl và I2 D. NaCl và NaI 78. Cho 16,2 gam nhôm và bạc tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí đktc . Khối lượng bạc trong hỗn hợp là : A. 5,4 gam B. 10,8 gam C. 2,7 gam D. 10 gam 79.Nếu lấy khối lượng KMnO4 và MnO2 bằng nhau cho tác dụng với HCl đặc thì chất nào cho nhiều Clo hơn A. MnO2 B. KMnO4 C. Lượng Clo sinh ra bằng nhau D. Không xác được. 80.Tính axit của dãy nào sau đây đúng :A. HF <HCl< HBr< HI B. HF> HCl> HBr> HI . C. HCl> HBr> HI> HF D. HCl > HBr> HI> HF. 81.Chất tác dụng với H2O tạo ra khí oxi là: A. Flo B. Clo C. Brom D. Iot 82.Hợp chất mà trong đó oxi có số oxi hoá +2 là : A. H2O B. H2O2 C. OF2 D. Cl2O7 83. Trong công nghiệp người ta điều chế khí clo bằng cách: A.Cho KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc B.Cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc C.Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp D.Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn xốp 84.Có thể điều chế O2 bằng cách phân huỷ KMnO4 , KClO3 , H2O2 . Nếu lấy cùng một lượng các chất trên đem phân huỷ hoàn toàn thì thể tích oxi thu được : A. Từ KMnO4 lớn nhất B. Từ KClO3 lớn nhất C. Từ H2O2 lớn nhất D. Bằng nhau . 85. Có 4 bình đựng 4 chất khí riêng biệt : O , O 3 , CO , N2 lần lượt cho từng khí này qua dd KI có pha thêm tinh bột, chất khí làm dd chuyển màu xanh là : A. O2 B. O3 C. CO2 D. N2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 86. Có 4 dd sau đây HCl , Na2SO4 , NaCl , Ba(OH)2 . Chỉ dùng thêm 1 hóa chất nào sau đây để phân biệt được4 chất rắn trên ? A. Quỳ tím . B. Phenolphtalein. C. dd AgNO3 . D. Không xác định được 87.Để có thể phân biệt O2 và O3 có thể dùng dd: A. HCl . B. H2 O 2 . C. KI . D . NaOH 88. Dẫn 1,12 lít khí H2S (đktc) qua 75 ml dd NaOH 1M. sản phẩm thu được sau phản ứng là A. Na2S. B. NaHS. C. Na2S và NaHS. D. Na2S và NaOH 89. hệ số của phản ứng: FeS + H2SO4 đặc, nóng " Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O là: A. 5,8,3,2,4 B. 4,8,2,3,4 C. 2,10,1,5,5 D. cả A,B,C đều sai 90. HÖ sè cña ph¶n øng: FeCO3 + H2SO4 " Fe2(SO4)3 +SO2 + CO2 +H2O A. 2,8,1,3,2,4 B. 4,8,2,4,4,4 C. 8,12,4,5,8,4 D.kÕt qu¶ kh¸c 91. HÖ sè cña ph¶n øng: P + H2SO4 " H3PO4 + SO2 + H2O A. 2, 3,2,1,2 B. 2,4,2,5,1 C. 2,5,2,5,2 D. kÕt qu¶ kh¸c 92. cho 11,2 g sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng thì số mol e nhường của Fe cho axit là: A. 0,6 B. 0,4 C.0,2 D.0,8 93. Cho lÇn lưît c¸c chÊt sau : MgO, NaI, FeS, Fe3O4, Fe2O3, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeSO4, Fe2(SO4)3 t¸c dông với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá - khử là: A. 9 B. 8 C. 7 D. 6 94. Ion X2- cã cÊu h×nh electron líp ngoµi cïng lµ 3s23p6 . X lµ nguyªn tè nµo trong b¶ng hÖ thèng tuÇn hoµn? A. Oxi B. Lưu huúnh C.Selen D.Telu 95. Trong phßng thÝ nghiÖm ngêi ta điều chÕ khÝ SO2 b»ng c¸ch: A. cho S t¸c dông víi O2 B. §èt quÆng pirit s¾t C. cho Na2SO3 t¸c dông víi dung dÞch H2SO4, ®un nãng D. c¶ A,B,C 96. Khi cho ozon t¸c dông lªn giấy cã tẩm dung dÞch KI vµ tinh bét thÊy xuÊt hiÖn mÇu xanh. HiÖn tưîng nµy lµ do: A. Sù oxi ho¸ tinh bét B. Sù oxi ho¸ iotua C. Sù oxi ho¸ kali D. Sù oxi ho¸ ozon 98. Anion X2- cã cÊu h×nh electron líp ngoµi cung : 3s23p6. X trong bảng tuần hoµn lµ: A. oxi B. lưu huúnh C.cacbon D. photpho 99. Cho 33,2g hỗn hp X gồm Cu, Mg, Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 22,4 lít khí ở đktc và chất rắn không tan B. Cho B hoà tan hoàn toàn vào dung dịch H 2SO4 đặc, nóng dư thu được 4,48 lít khí SO2(đktc). Khèi luîng mçi kim lo¹i trong hçn hơp X lÇn luît lµ: A. 13,8g; 7,6; 11,8 B. 11,8; 9,6; 11,8 C.12,8; 9,6; 10,8 D. kÕt qu¶ kh¸c 100. Hoµ tan hoµn toµn 12,1 g hçn hîp X gåm Fe vµ kim lo¹i M ho¸ trÞ II trong dd H 2SO4 lo·ng th× thu ®ưîc 4,48 lít khí (đktc) .Cũng cho lượng hỗn hợp trên hoà tan hoàn toàn vào H 2SO4 đặc nóng, dư thì thu được 5,6 lít khí SO2 (®ktc). M lµ kim lo¹i nµo sau ®©y: A. Ca B. Mg C.Cu D. Zn. II.. TỰ LUẬN. Dạng 1: nhận biết Câu 1: bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các chất sau: a. HCl, NaCl, BaCl2 b. HCl, NaOH, Ba(OH)2, Na2SO4 c. HCl, NaCl, NaNO3, Na2SO4 d. NaCl, Na2SO4, Na2CO3 e. HNO3, H2SO4, Ba(OH)2, CuCl2, Ca(NO3)2 Câu 2: Chỉ dùng quì tím nhận biết a. các dd riêng biệt sau : HCl ; NaOH ; NaCl b. Các dd riêng biệt : KCl ; H2SO4 , KOH , BaCl2 , HCl , Ba(OH)2 Câu 3: Chỉ dùng 1 hoá chất nhận biết các dung dịch sau : a) HCl ; AgNO3 ; Na2CO3 ; HNO3 . b) MgCl2 ; MgBr2 ; NaI ; NaF. c) BaCl2 ; Na2CO3 ; AgNO3 ; KNO3.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Dạng 2: hoàn thành sơ đồ phản ứng Câu 1: H2SO4 loãng là một axit mạnh,H2SO4 đặc nóng có tính oxi hóa mạnh, hãy hoàn thành các phương trình sau để minh họa điều đó hoàn thành các phương trình sau: 1. NaOH + H2SO4 lõang → 2. Ba(OH)2 + H2SO4 loãng → → 3. FeO + H2SO4 loãng 4. Fe2O3 + H2SO4 loãng → 5. Fe3O4 + H2SO4 loãng → 6. Fe(OH)2 + H2SO4loãng → → 7. BaCO3 + H2SO4 loãng 8. BaCl2 + H2SO4 loãng → → 9. S + H2SO4 đ, n 10. P + H2SO4 đ, n → 11. C + H2SO4 đ, n → 12. FeO + H2SO4 đ, n → → 13. Fe3O4 + H2SO4 đ, n 14. Fe(OH)2 + H2SO4 đ, n → 15. S + H2SO4 đ, n → 16. H2S + H2SO4 đ, n → → 17. C2H5OH + H2SO4 đ, n 18. C6H12O6 + H2SO4 đ, n → Câu 2: hoàn thành dãy sơ đồ sau: 1. KMnO4 Cl2 HCl FeCl2 FeCl3 Fe(NO3)3 Fe(OH)3 FeCl3 AgCl 2. Mg MgCl2 NaCl NaOH NaCl Cl2 MgCl2 Mg(OH)2 MgCl2 3. S → SO2 → S → H2S → CuS → SO2 4. H2S → SO2 → H2SO4 → KHSO4 → K2SO4 5. S → ZnS → SO2 → CaSO3 → CaSO4 6. S → FeS → H2S → S → SO2 → H2SO4 → CuSO4 7. S → SO2 → Na2SO3 → Na2SO4 → BaSO4 8. FeS2 → SO2 → S → H2S → SO2 → SO3 → H2SO4 → BaSO4 → SO2 → NaHSO3. Dạng 3: bài tập tính toán Bài 1. Nung 11,2 g Fe với 3,2 g bột S ở nhiệt độ cao. a. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được những chất nào? Khối lượng bao nhiêu? b. Cho hỗn hợp thu được tác dụng với axit H2SO4 loãng. Viết ptpư xảy ra và tính thể tích khí thoát ra ở đktc. Bài 2. Cho 15,6 gam hỗn hợp 2 kim loại là Mg và Al tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Khi phản ứng kết thúc, thu được 17,92 lít khí (đktc). a. Viết các phương trình hóa học của các phản ứng đã xảy ra. b. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. c. Tính thể tích dung dịch H2SO4 1,5M đã tham gia các phản ứng. Bài 3. Cho 45 g hỗn hợp Zn và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 98% nóng thu được 15,68 lít khí SO2 (đktc). a. Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. b. Tính khối lượng dung dịch H2SO4 98% đã dùng. c. Dẫn khí thu được ở trên vào 500 ml dung dịch NaOH 2M. Tính khối lượng muối tạo thành. Bài 4: Cho sản phẩm tạo thành khi đun nóng hỗn hợp gồm 5,6g bột sắt và 1,6g bột S vào 500ml dd HCl thì thu được một hỗn hợp khí bay ra và một dd A a.Tính % về thể tích của hỗn hợp khí ? b.Để trung hoà HCl còn dư trong dd A phải dùng 125ml dd NaOH 0,1M. Tính CM của dd HCl đã dùng ? Câu 5: Đun nóng hoàn toàn hh bột Fe , S . Đem hoà tan hh rắn sau phản ứng trong dd HCl dư thấy có 4,48 lít khí thoát ra (đktc). Nếu cho hết lượng khí này vào dd Pb(NO 3)2 dư thì còn lại 2,24 lít khí (đktc). Tính % m của Fe , S trong hh đầu và tính m kết tủa đen tạo thành trong dd Pb(NO3)2 ?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 6 :Hoà tan hỗn hợp thu được khi đun nóng S và Fe bằng dd HCl thấy có 4,48 lít khí (đktc) thoát ra. Nếu cho khí đó sục qua dd NaOH dư thì còn lại 2,24 lít (đktc) . Tính % khối lượng S và Fe trong hh đầu và số gam muối tạo thành trong dd NaOH ? Câu 7:Cho 28,2g hỗn hợp FeS và ZnS tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 0,5M thì thu được 6,72 lít khí (đkc) a) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp ? b) Tính thể tích dd H2SO4 đã dùng ? Bài 8. Hòa tan 1,5g hỗn hợp Cu, Al, Mg vào dd HCl dư thì thu được 5,6 lít khí (đktc) và phần không tan. Cho phần không tan vào dd H2SO4 đặc nóng dư thì thu được 2,24lít khí (đktc). Xác định khối lượng mỗi kim lọai trong hỗn hợp. Bài 9:Hỗn hợp X gồm Mg , Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư thấy sinh ra 3,36 lít khí SO2 (đktc) . Cũng 1 lượng hh X trên khi tác dụng với H2SO4 loãng dư thấy sinh ra 2,24 lít H2 . a. Viết PTHH các phản ứng xảy ra b. Định khối lượng của hh X ? Bài 10: Cho 5,4g kim loại R tan hoàn toàn trong H2SO4 đặc nóng, phản ứng kết thúc thu được 6,72 lít SO 2 sản phẩm khử duy nhất ở đktc. Tìm kim loại R và tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng? Bài 11: Cho 40 gr hỗn hợp Fe – Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 98% nóng thu được 15,68 lit SO2 (ñkc). a.Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp? b.Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng? Bài 12: Cho 20,8 gr hỗn hợp Cu và CuO tác dụng vừa đủ dung dịch H2SO4 đ, nóng thu được 4,48 lit khí (đkc). a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp? b.Tính khối lượng dung dịch H2SO4 80% cần dùng và khối lượng muối sinh ra. Bài 13:Cho 7,6 gr hỗn hợp gồm Fe, Mg, Cu vào dung dịch H2SO4 đ, nguội dư thì thu được 6,16 lit khí SO2 (đkc). Phần không tan cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,12 lit khí (đkc).Tính % khối lượng hỗn hợp đầu. Bài 14:Cho 10,38 gr hỗn hợp gồm Fe, Al và Ag chia làm 2 phần bằng nhau: - Phần 1: Tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 2,352 lit khi (đkc). - Phần 2: Tác dụng với dung dịch H2SO4 đ, nóng dư thu được 2,912lit khí SO2 (đkc). Tính khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu. ÑS: mFe = 3,36 gr ; mAl = 2,7 gr ; mAg = 4,32 gr. Bài 15:Nung nóng hỗn hợp gồm 11,2 gr bột Fe và 3,2 gr bột lưu huỳnh. Cho sản phẩm tạo thành vào 200 ml dung dịch H2SO4 thì thu được hỗn hợp khí A bay ra và dung dịch B( Hpư = 100%). a. Tìm % thể tích của hỗn hợp A. b. Để trung hòa dung dịch B phải dùng 200 ml dung dịch KOH 2M.Tìm CM của dung dịch H2SO4 đã duøng. ÑS: a. H2S: 50%; H2: 50%. b. 2M. Bài 16: Cho 20,4 gr hỗn hợp X gồm Fe, Zn, Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu đựơc 10,08 lit H 2 (đkc). Mặt khác cho 0,2 mol X tác dụng vừa đủ với 6,16 lit Cl2 (đkc).Tính khối lượng mỗi kim loại. Bài 17: Hòa tan 11,5gam hỗn hợp Cu, Mg, Al vào dung dịch HCl thu được 5,6 lít khí(đkc). Phần không tan cho vào H2SO4 đặc,nóng thu được 2,24 lít khí(đkc). Tính % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp . Bài 18:Hoà tan 24,8g hh X gồm Fe, Mg, Cu trong dd H2SO4 đđ, nóng dư thu được dung dịch A. Sau khi cô cạn dd A thu được 132 g muối khan. 24,8 g X tác dụng với dd HCl dư thì thu được 11,2 lít khí (đkc)..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> a) Viết phương trình phản ứng b) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hh X. Bài 19: Cho 8,3 g hỗn hợp A gồm 3 kim loại Đồng, Nhôm và Magiê tác dụng vừa đủ với dd H 2SO4 20% (loãng). Sau phản ứng còn chất không tan B và thu được 5,6 lít khí (đkc). Hoà tan hoàn toàn B trong H 2SO4 đđ, nóng, dư; thu được 1,12 lít khí SO2 (đkc). a. Tính % số mol mỗi kim loại trong hỗn hợp A. b. Tính C% các chất có trong dung dịch B, biết lượng H2SO4 phản ứng là vừa đủ. Bài 20: khi hòa tan hỗn hợp Fe và Cu bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư thì giải phóng ra 2,24 lít khí, thu được dung dịch A và một phần không tan. Hòa tan phần không tan này bằng dd H2SO4 đặc, nóng, dưu thì thoát ra 672ml khí SO2. Các khí đều đo ở đktc. 1) Tính khối lượng các chất trong hỗn hợp đầu 2) Cho dung dịch NaOH dư vào dd A, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Tính m? Bài 21:khi hòa tan m gam hỗn hợp Fe và Cu bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư thì giải phóng 336ml khí. Nếu hòa tan m gam hỗn hợp này bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thì thoát ra 672ml khí SO2. Các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn 1) Tính khối lượng các chát trong hỗn hợp đầu 2) Hấp thụ toàn bộ khí SO2 tạo thành băng 200ml dung dịch Ca(OH)2 a% (d=1,05 g/ml) thì thu được 2,4 gam kết tủa. Tìm a?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×