Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Chương III. §1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.16 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 24 (20 – 25/01/2017) Tiết 47+48 SỐ TRUNG BÌNH CỘNG, MỐT I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ : - Kiến thức : Hiểu được số trung bình cộng và mốt - Kỹ năng : Tính được trung bình công theo công thức. (tiết 1) - Sử dung được số trung bình cộng để làm đại diện cho một dấu hiệu trong một số trương hợp , so sánh khi tìm hiểu các giá trị cùng loại - Tìm được mốt và thấy được Ý nghĩa của mốt trong thực tế(tiết 2) 2. Kỹ năng hình thành và phát triển của học sinh : Kỹ năng hợp tác , nêu vấn đề và giải quyết vấn đề I. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh Chuẩn bị các bảng nhóm SHD, một số viên bi, … II. Tổ chức các hoạt động của học sinh Nội dung Mô tả hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi chú Tiết 47 Hoạt động khởi động (10 phút) Giáo viên cho học sinh hoạt động nhóm 1a Học sinh hoạt động theo yêu cầu đề bài Giáo viên nhận xét từng nhóm và đưa ra kết quả của các nhóm Hoạt động hình thành kiến thức (35 phút) Từ hoạt động 1a của các nhóm giáo Công thức tính trung bình cộng : viên đưa ra phần 1b SHD x n + x2 n12 + x..... + xk n1k Giáo viên yêu cầu học sinh đọc phân X= 1 1 N thông tin 1b SHD Trong đố : X số trung bình cộng Học sinh thực hiện theo yêu cầu GV x1; x2……xk : là k các giá trị khác nhau của dấu hiệu x Giáo viên yêu cầu học sinh hoạt động n1;n2……nk k là tần số tương ứng nhóm làm 1C N là số các giá trị Học sinh hoạt động tìm được : X =8,9 1c :. X. =8,9. 2C:. X B = 8, 6. Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng “Tần số” Kí hiệu mốt là : Mo Ví dụ : Mo=39. Giáo viên yêu cầu học sinh đọc 2a,b Học sinh thực hiện theo yêu cầu GV yêu cầu học sinh hoạt động nhóm làm theo yêu cầu bài 2c Học sinh hoạt động tính X B = 8, 6 Hs: Vận động viên A bắng điểm trung bình cao hơn vận động viên B Giáo viên yêu cầu học sinh hoạt động nhóm làm 2a SHD Học sinh thực hiện theo yêu cầu Giáo viên yêu cầu học sinh đọc 1b SHD Giáo viên nêu khái niệm về mốt của dấu hiệu. Giáo viên yêu cầu học sinh làm 3c Học sinh thực hiện 3c.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 48 hoạt động vận dụng luyện tập (35 phút) Bài 1 Giáo viên yêu cầu học sinh hoạt động Dấu hiệu điều tra là thời gian làm bài của 30 học nhóm thực hiện bài 1 SHD 27 sinh Học sinh hoạt động theo yêu cầu giáo Gi 5 7 8 9 10 14 viên á Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét trị (x) Tầ 4 3 9 7 4 3 N= n 30 số x.n 20 21 72 63 40 42 X =8, 6 Mo =8 - Có 4 học sinh hoàn thành thời gian ít Giáo viên yêu cầu học sinh thực hiện nhất là 5 phút hoạt động nhóm hoạt động bài 3 SHD - Có 3 học sinh hoàn thành bài thời gian Học sinh hoạt động nhóm theo yêu chậm nhất là 14 phút cầu giáo viên - Đa số học sinh làm bài từ 8 đến 9 phút Bài 3 SHD Dấu hiệu điều tra số cân năng của 20 học sinh Giá 28 29 30 35 37 42 trị (x) Tần 2 3 4 6 4 1 N=20 số x.n 56 87 12 21 14 42 X =33, 0 0 8 15 Mo=35 - Có 1 học sinh nặng 42kg - Đa số học sinh cân nặng từ 30 đến 37kg Hoạt động vận dụng Bài 2 SHD Giáo viên yêu cầu học sinh hoạt động a. Dấu hiệu điều tra là tuổi nghề của 50 giáo nhóm trình bài bài 2 SHD viên Học sinh thực hiện theo yêu cầu b. Số các giá tri khác nhau của dấu hiệu là : 10 . c. Bảng tần số của giá trị d. Giá trị Tần số (x) (n) 2 1 3 4 4 4 5 9 8 12 9 8.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 12 15 25 30. 5 3 2 2 N=50. e. Mo=8 f. Trung bình tuổi nghề của giáo viên trong khoảng từ 5 đến 9 năm tuổi nghề Hoạt động vận dụng tìm tòi mở rộng(10 phút) Giáo viên yêu cầu học sinh về nhà làm bài 1, 3 SHD phân luyện tập Xem phần 1,2 E IV. Rút kinh nghiệm …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. Tiết 47+48. QUAN HỆ GIỮA GÓC VÀ CẠNH ĐỐI DIỆN TRONG MỘT TAM GIÁC I. MỤC TIÊU 1. Mục tiêu, kỹ năng, thái độ: a. Mục tiêu : - Biết được quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác. (tiết 1) b. Kỹ năng : Biết cách so sánh độ lớn của các góc trong tam giác dựa vào độ dài của các cạnh tương ứng; so sánh độ dài của các cạnh trong tam giác khi biết số đo của các góc tương ứng; biết giải một số dạng toán cơ bản liên quan đến kiến thức đã học (tiết 2) c. Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và so sánh 2. Kỹ năng hình thành và phát triển của học sinh: Kỹ năng hợp tác , nêu vấn đề và giải quyết vấn đề II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh Chuẩn bị các bảng nhóm SHD, thước ,thước đo góc …. III. Tổ chức các hoạt động của học sinh Nội dung Mô tả hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi chú Tiết 47 Hoạt động khởi động và hình thành kiến thức (10 phút) Giáo viên yêu cầu học sinh thực hiện phần a SHD Học sinh thực hiện cá nhân Giáo viên yêu cầu học sinh đổi vị trí cho nhau kiểm tra kết quả Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét Học sinh : Cạnh đối diện lớn hơn thì góc lớn hơn Trong một tam giác, đối diện với Giáo viên yêu cầu học sinh gấp giấy theo cạnh lớn hơn là góc lớn hơn hình 10 Học sinh thực hiện theo yêu cầu Giáo viên yêu cầu học sinh thực hiện phần b Giáo viên yêu cầu học sinh đọc phần C Học sinh đọc phần c Giáo viên yêu cầu học sinh thực hiện nhóm đôi hoàn thành phần d Trong một tam giác, đối diện với GV: thước thẳng ta có thể so sanh được các.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> góc lớn hơn là cạnh lớn hơn.. góc và nếu có thước đo góc ta có thể so sánh các cạnh Hoạt động luyện tập củng cố (35 phút) 1a) tam giác có góc H là góc tù thì Giáo viên yêu cầu học sinh làm 1a SHD trang cạnh dài nhất là IK 83 Tam giác UVT có góc V vuông thì Học sinh thực hiện cạnh dài nhất là UT Tiết 48 Hoạt động vận dụng luyện tập (35 phút) Giáo viên yêu cầu học sinh hoạt động nhóm Xét tam giác DEF có làm bài 1b DE<EF<FD Học sinh hoạt động nhóm thực hiện phần thứ ˆ < Dˆ < Eˆ F nhất Nên : Giáo viên yêu cầu học sinh hoạt động nhóm Xét tam giác PQR 0 đôi phần 2 Tính được góc Q=60 Học sinh thực hiện Pˆ < Qˆ < Rˆ Giáo viên yêu cầu học sinh thực hiện phần c Þ QR < PR < PQ ˆ < ABC ˆ ˆ < ABC ˆ Học sinh thực hiện và trả lời BAC 1c) BAC Giáo viên yêu cầu học làm bài 2a SHD 2a) Học sinh hoạt động nhóm trả lời Oˆ < Gˆ < Lˆ UW < V W < UV. 2b) ˆ ˆ > ACB ABC ˆ < AED ˆ ADE AD > AE. Oˆ < Gˆ < Lˆ UW < V W < UV. Giáo viên yêu cầu học sinh yêu cầu học sinh thực hiện nhóm bài 2b Học sinh trả lời ˆ ; ADE ˆ > ACB ˆ < AED ˆ ; AD > AE ABC. Hoạt động tìm tòi mở rộng(10 phút) Giáo viên yêu cầu học sinh vê nhà làm bài 2c Các nhóm thực hiện thực hành ở nhà và báo cáo kết quả IV. Rút kinh nghiệm …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. Kí duyệt tuần 24.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×