Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE KT HH C3 20 CAU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.63 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ Câu 1 :Phương trình mặt cầu (S) có tâm I( 1; 2 ; 3) và đi qua điểm M(1 ; 0 ; 1) là : S : (x  1) 2  (y  2) 2  (z  3) 2 12 S : (x  1) 2  (y  2) 2  (z  3) 2 81 A.   B.   S : (x  1) 2  (y  2) 2  (z  3) 2 21 S : (x  1) 2  (y  2) 2  (z  3) 2 12 C.   D.   Câu 2 :Phương trình mặt cầu (S) có đường kính AB với A(4 ;  3 ; 7) , B(2 ; 1 ; 3) là : A..  S : (x  3) 2  (y 1) 2  (z  5)2 49. C..  S : (x  3) 2  (y  1) 2  (z  5)2 9. B..  S : (x  3) 2  (y 1) 2  (z  5) 2 9.  S : (x  3) 2  (y 1)2  (z  5) 2 9  : 6x  6y  7z  42 0 và tiếp xúc với mặt phẳng   D.. Câu 3 : Mặt cầu (S) có tâm I(1 ; 4 ;  7) là : S : (x  1) 2  (y  4) 2  (z  7) 2 121 S : (x  1) 2  (y  4) 2  (z  7) 2 121 A.   B.   S : (x  1) 2  (y  4) 2  (z  7) 2 121 S : (x  1) 2  (y  4) 2  (z  7) 2 121 C.   D.   Câu4.Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S): x 2 + y2 + z2 + 6x – 4y + 4z + 1 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q): 2x + y + 2z - 4 = 0 và tiếp xúc với mặt cầu (S). A.2x+y+2z-20=0 B.2x+y+2z+20=0 C.2x+y-2z+20=0 D.2x-y+2z+20=0 2 2 2 Câu 5 :Cho  S : x + y + z  4x + 2y  z = 0 . Tìm tâm và bán kính của mặt cầu (S). A. Tâm I  2 ;1; 2  , bán kính R 3 . C. Tâm I  2 ;  1; 2  , bán kính R 4. B. Tâm I  2 ;  1; 2  , bán kính R 3 D. Tâm I  2 ;1;  2  , bán kính R 3 Câu 6 : Phương trình mặt cầu (S) có tâm I (1 ; 2 ;3) bán kính R = 2 là. S : (x  1) 2  (y  2) 2  (z  3) 2 4 S : (x  1) 2  (y  2) 2  (z  3) 2 4   A. B. 2 2 2 S : (x  1)  (y  2)  (z  3) 4 S : (x  1) 2  (y  2) 2  (z  3) 2 4 C.   D.   Câu 7.Trong không gian Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(3;2;4) và vuông góc với mặt phẳng (P) : 3x-2y+4z-1=0  x 3  3t  x 3  3t  x 3  3t  x 3  3t      y 2  2t  y 2  2t  y 2  2t  y 2  2t  z 4  4t  z 4  4t  z 4  4t  z 4  4t A.  B.  C.  D.  Câu 8. Trong không gian Oxyz,lập phương trình tham số của đường thẳng d đi qua hai điểm M(4;-1;0) và N(2;1;3)  x 2  2t  x 2  2t  x 4  2t  x 4  2t      y 1  2t  y 1  2t  y  1  2t  y  1  2t  z 3  3t  z 3  3t  z  3t  z 3t A.  B.  C.  D.  x=-1+2t   : y=2+t z=3+t Câu 9.Trong không gian Oxyz , tìm giao điểm của đường thẳng  và mặt phẳng (P): x-y+z-4 =0 A.(4;3;5) B.(3;4;5) C.(-3;-4;-5) D.(5;3;4).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 10. Trong không gian Oxyz, xác định điểm đối xứng A' của điểm A(4;1;6) qua đường  x  5  2t  d :  y 7  2t  z t  thẳng : A. (2;3;2) B. (2;-3;2) C. (-2;3;2) D. (27;-26;-14) Câu 11.Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M (1;-1;2) trên mặt phẳng    : 2 x  y  2 z  11 0 A.(-3;-1;-2) B.(3;1;-2) C.(-3;1;-2) D.(3;-1;-2)  x  4  2t  x 3  2t '    y 3  t  y  2  z 1  z  3t ' Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d :  và d’ :  Viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng đó. x2 y 4 z  1 x2 y 4 z  1      3  6 2 3  6 2 A. B. x2 y 4 z 1 x2 y 4 z  1     6 2 6 2 C. 3 D. 3 Câu 13.Trong không gian Oxyz, mặt phẳng ( ) đi qua điểm D(-3;1;2) và song song với giá   a  6;  1;3 , b  3; 2;1 của hai vec tơ là : A.- 7x+3y+15z-40=0 B.- 7x+3y+15z-53=0 C.- 7x+3y+15z+54=0 D.- 7x+3y+15z-54=0 Câu 14.Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;2;1) , B(3;-4;5). Phương trình mặt phẳng trung trực của AB là : A.x- 3y +2z-3=0 B.x-3y +2z-9=0 C.x- 3y +2z-11=0 D.x+ 3y -2z-11=0 Câu 15.Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(-1;1;2),B(1;0;1),C(2;1;-1).Viết phương trình mặt phẳng (ABC). A.x+y+z-1=0 B.x+y+z-2=0 C.x+y-z-2=0 D.x-y+z-2= 0 Câu 16 .Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(-4;1;-2) và vuông góc với hai mặt phẳng (α): 2x-3y+5z-4=0, (β): x+4y-2z+3=0 A.14x+9y-11z+43=0 B.14x-9y-11z+43=0 C.14x+9y-11z+43=0 D.14x-9y-11z-43=0 Câu17.Trong không gianOxyz, tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng : 6x+3y+2z3 5 6 9 6=0.A. 5 B. 7 C. 7 D. 7 Câu 18.Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I(2;1;-4) và tiếp xúc với mặt phẳng :x-2y+2z7=0 có phương trình: x  2 A. . 2. 2. 2. 2.   y  1   z  4  16 2. x 2  y  1  z 4. 2. x  2 B. . 25. 2. 2. 2.   y  1   z  4  20 2. 2. x  2  y  1  z 4. 2.           C.  D.  Câu19.Trong không gian Oxyz, cho điểm M ( 4;5;3) và hai đường thẳng d1 :. x 1 y  3 z  2 x  2 y 1 z  1   d1 :   3 2  1 và 2 3  5 . Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua. M và cắt hai đường thẳng d1, d2. x4 y  5 z  3   51 21 17. A.. 23. x4 y  5 z  3   17 B.  51  21.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> x4 y  5 z  3    51 21 17 C.. x4 y  5 z  3    51 21  17 D.. Câu20.Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng A  1;  1; 2  , B  2;  1;0  7 7  I  ; ;0 A.  3 3 . d:. x  1 y 1 z   2  1 1 và hai điểm. . Xác định tọa độ điểm M thuộc d sao cho tam giác AMB vuông tại M..  7 7  I   ; ;0 B.  3 3 .  7 7  I   ; ;0 C.  3 3 . 7 7  I  ; ;0 D.  3 3 .

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×