Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De khao sat chat luong mon Toan 12 lan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.1 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA HỌC KỲ I KHỐI 12 NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN:TOÁN (Thời gian 90 phút, không kể thời gian phát đề) Đề thi gồm 35 câu TNKQ và 02 câu Tự luận. ĐỀ CHÍNH THỨC (Gồm có 04 trang). Mã đề thi 485. Họ và tên thí sinh: ...................................................................... SBD: ............... PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 7,0 điểm) Câu 1: Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác vuông cân đỉnh A ' . Tính thể tích V của lăng trụ biết A ' B 3a và BC a 2. a 3 15 . 6 A. B. Câu 2: Tìm đạo hàm của hàm số y  x ln x. V. a3 2 . 3. V. C.. V. a3 6 . 3. 1 y'  . x A. y ' 1  ln x. B. y ' 1. C. Câu 3: Bảng biến thiên trong hình bên là bảng biến thiên của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 2x 1 x2 y . y . 1 x x 1 A. B. 2 x 1 x 1 y . y . x 1 2 x 1 C. D.. 3 D. V a 2.. D. y' ln x.. x 2 0 x 1 Câu 4: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình . S   ;1   2;  . S  2;  . A. B. S   ;1 . S  1;   . C. D. Câu 5: Hỏi đồ thị hàm số nào dưới đây nhận điểm I (  2;1) làm tâm đối xứng? x 1 2x  3 x 3 x 2 y . y . y . y . x 3 x2 x2 x 2 A. B. C. D. Câu 6: Hỏi hàm số nào dưới đây không có cực trị? x 1 y . 2 4 2 x  2 A. B. y  x  3 x. C. y  x . D. y 2 x . log 2. S  I ;8  Câu 7: Cho mặt cầu và một đường kính AA ' . Gọi J là trung điểm của đoạn thẳng AI  P  là mặt phẳng vuông góc AA ' tại J và cắt  S  theo giao tuyến là đường tròn  C  . Tính , C . diện tích xung quanh của hình nón có đỉnh A ' và đáy là đường tròn A. 24 10 . B. 48 10 . C. 12 15 . D. 8 10 .. y. Câu 8: Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số  1; 2  .   2 ;  1 . A. B. Câu 9: Hỏi trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?. x2  2x  3 x 2 và đường thẳng y x  1 .  2 ; 3 .   1; 0  . C. D..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A.. log 2  x  y  log 2 x  log 2 y , x, y  0.. B..  x  log 2 x  log 2 y , x, y  0.  y. log 2  C.. log 2  xy  log 2 x  log 2 y , x, y  0.. D.. log 2 2 x y 1  y log 2 x , x, y  0.. . . Câu 10: Hỏi hàm số y  2 x  2 đồng biến trên khoảng nào?   ;  .  1;  .   ;1 .  0;  . A. B. C. D. x2  3 f  x  x  1 . Hỏi hàm số f '  x  nghịch biến trên khoảng nào? Câu 11: Cho hàm số.   3;  1 .   3;1 .  1;  .   ;  3 . A. B. C. D. Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O. Gọi I là trung điểm của SO. Khẳng định nào sau đây đúng? A. O là điểm nằm trong hình chóp S . ABCD. B. I là điểm nằm trong hình chóp S . ABCD . C. S và O là các điểm ngoài hình chóp S . ABCD. D. S và I là các điểm ngoài hình chóp S . ABCD.   3    4 ; 2  f  x  2 x  sin 2 x Câu 13: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn . max f  x  . A..   3   ;   4 2 . max f  x  .   3   4; 2   . 2  . 2. max f  x   .. B.. 2  . 2. max f  x  3 .. C. D. Câu 14: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 2 4 2 A. y  x  2 x  2. B. y  x  2 x  2. 4. 2. C. y  x  2 x  2..   3   ;   4 2 .   3   4; 2   . y 9 8 7 6 5. 2. 4. D. y x  2 x  2.. 3 2 1 -3. -2. x. -1. 1. 2. 3. -1. f  x Câu 15: Cho hàm số , hình bên là đồ thị của hàm số y  f ' x  f  x . Hỏi hàm số có bao nhiêu cực trị? A. 4. B. 3.. C. 1.. y y=f’(x) O. D. 2.. x. Câu 16: Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB  4, AD  2 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và CD . Tính thể tích V của khối trụ tạo thành khi cho hình chữ nhật ABCD quay quanh MN . A. V 16 . B. V 8 . C. V 32 . D. V 4 .. M A. B. D. N. C.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 17: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, SA vuông góc với mặt 3a SA  AB  a 3, AC  a 2 . phẳng đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC theo a biết , 3 A. V a 3.. a3 3 V . 4 B.. a3 3 V . 3 C.. a3 3 V . 2 D.. 3 2 Câu 18: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x  x  mx  5 có cực trị. 1 1 1 1 m . m . m . m . 3 3 3 3 A. B. C. D.. f  x   9  7 x2. Câu 19: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số max f  x   2. max f  x  4. A.   1;1 B.   1;1 max f  x  3.. C..   1;1 . trên đoạn max f  x  2.   1;1. D..   1;1. y log 2  2 x  1 . Câu 20: Tìm tập xác định D của hàm số 1  1 D   ;  . D  ;   . D  0;   . 2 2   A. B. C. D. D . 2 2 Câu 21: Cho các số thực a, b  0 thỏa mãn a  4b 12ab. Hỏi khẳng định nào sau đây đúng?  a  2b  log 2   2  log 2 a  log 2 b  . 2 log 2  a  2b  4  log 2 a  log 2 b.  4  A. B.  a  2b  log 2   log 2 a  log 2 b.  4  C.. D.. 2 log 2  a  2b  2  log 2 a  log 2 b.. Câu 22: Hỏi đồ thị hàm số nào dưới đây nhận đường thẳng y  2 làm tiệm cận ? 2x 1  2x  3  2x  3 x 1 y . y . y . y . x 1 x 2 x2  x2 A. B. C. D. f  x  3x 3  x 2  7 x  1  0; 2 . Câu 23: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn min f  x  1. min f  x   4. min f  x  7. A.  0;2 B.  0;2 C.  0;2 D. min f  x  4.  0;2. Câu 24: Cho một hình đa diện. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh. B. Mỗi mặt của hình đa diện có ít nhất ba cạnh. C. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất ba mặt. D. Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của ít nhất ba mặt. 3 2 Câu 25: Tìm tọa độ điểm A là điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x  3 x  2.. A  2;  6  . D. y  x3   2  m  x  m Câu 26: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đạt cực x  1 tiểu tại . m  2. A. B. m 1. C. m 2. D. m  1. log 4  x 2  10 x  16  2. Câu 27: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình A. 4. B. 12. C. 6. D. 9. A.. A  2; 6  .. B.. A   2; 4  .. C.. A  0; 2  ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> y  log 1  x  2   1.. 2 Câu 28: Tìm tập xác định D của hàm số D  2;   . D  4;   . D  2; 4 . D  2; 4  . A. B. C. D. Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc  ABCD  bằng 600. Tính thể tích V của khối với mặt phẳng đáy, góc giữa SC và mặt phẳng chóp S.ABCD theo a. a3 3 a3 3 a3 6 a3 6 V . V . V . V . 3 12 6 3 A. B. C. D..  H  được mô tả ở hình vẽ. Câu 30: Cho hình phẳng Tính thể tích V của vật thể tròn xoay được tạo ra khi  H  quanh cạnh AB. quay hình phẳng 799 V cm3 . 3 V  254  cm . 3 A. B. 826 772 V cm 3 . V cm 3 . 3 3 C. D.. 3 cm F. A. E. 3 cm D. 6 cm. 5 cm. B. C. 7 cm. Câu 31: Cho hình lập phương cạnh a . Gọi R1 , R2 , R3 lần lượt là bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương, bán kính mặt cầu nội tiếp hình lập phương và bán kính mặt cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của hình lập phương. Hỏi khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 2 2 2 A. R3 R1R2 . B. R1 R2  R3 . C. R2 R1 R3 . D. R22 R12  R32 .. Câu 32: Cho phương trình x log 2016 2  y log 2016 3  z log 2016 7 t với x, y, z, t là các số tự nhiên y z t đôi một nguyên tố cùng nhau. Tính giá trị của biểu thức P  x  y  z . A. 58.. B. 3130.. C. 57.. . D. 10.. . y ln x  x 2  3 .. Câu 33: Tìm đạo hàm của hàm số 2x 1 y'  . y'  x2  3 x  x2  3 . A. B. 1 y' . 2 x 3. x C. y ' e. x 2 3. .. y. D.. x 1 x  3 x  m có đúng ba 2. Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số đường tiệm cận. 9 9 m m . 4 và m 2. 4 A. m 2. B. m 2. C. D. Câu 35: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' và điểm M thuộc cạnh CC ' . Mặt phẳng đi qua A, B và M chia khối lăng trụ thành hai khối đa diện MABC và MABC AB sao cho VMABC 1 MC  . VMABA ' B 'C ' 5 . Tính tỷ số CC ' MC 1 = . A. CC ' 3. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm). MC 1 = . B. CC ' 2. MC 1 = . C. CC ' 4. MC 1 = . D. CC ' 5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 1(2,0 điểm). Cho hàm số. y x 3  3 x 2  3m 2 x  4  1. , với m là tham số thực..  1 có cực trị. a) Tìm các giá trị của tham số m để hàm số  1 đồng biến trên  . b) Tìm các giá trị của tham số m để hàm số Câu 2(1,0 điểm). Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác vuông đỉnh B và AA ' 10m, AC 6m, ACB 300. a) Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C '. b) Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ.. ----------------------------------------. ----------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×