Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi HSG Toan 6 cap Huyen NH 20162017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.31 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÂM THAO CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN LỚP 6 MÔN : TOÁN LỚP 6 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( Thời gian làm bài 30 phút gồm 12 câu, tổng 6 điểm, mỗi câu 0,5 điểm. Mỗi câu có 4 phương án trả lời và có ít nhất một phương án đúng ). STT 1 2 3 4 5 6. Nội dung Số tự nhiên Số nguyên Phân số Đoạn thẳng Góc Toán có nội dung thực tế Cộng. Số câu 2 3 2 2 2 1 12. Điểm 1,0 1,5 1,0 1,0 1,0 0,5 6,0. II. PHẦN TỰ LUẬN ( Thời gian làm bài 60 phút gồm 4 câu, tổng 14 điểm) Câu 1: Số tự nhiên ( 4 điểm). Chọn các nội dung sau: - Dấu hiệu chia hết - Ước số và bội số - Số nguyên tố, hợp số - Số chính phương Câu 2: Số nguyên ( 4 điểm). Chọn các nội dung sau: - Bài tập về số nguyên - Bội và ước của số nguyên Câu 3: Hình học ( 4 điểm) - Toán về đoạn thẳng - Toán về góc Câu 4: ( 2 điểm) Dãy số về phân số hoặc bài tập về phân số Chú ý: Phạm vi kiến thức hết chương trình lớp 6 Phòng GD & ĐT Lâm Thao ĐỀ CHÍNH THỨC. ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN Môn Toán - Lớp 6. Năm học 2016 – 2017.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Đề thi có 02 trang -----***----I.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm) Câu 1- Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị. A. 30. B. 40. C. 45. D. 55. Câu 2- Tổng của hai số tự nhiên là 102. Nếu thêm chữ số 0 vào bên phải số bé rồi cộng với số lớn ta được tổng mới là 417. Khi đó số lớn là: A. 43. B. 54. C. 60. D. 67. Câu 3- Kết quả của phép tính 1 - 2 + 3 - 4 + 5 – 6 + … + 99 – 100 là: A. 50. B. – 50. C. – 100. D0. Câu 4- Tập hợp các số nguyên n để (n + 3)  (n + 1) là: A. {0; 1; -2; -3}. B. {0; 1}. C. {-2; -3}. D. {1; 2; -1; -2}. Câu 5- Cho 7 ô liên tiếp sau: -13. a. -27. Biết rằng tổng ba ô liên tiếp bất kỳ luôn bằng 0. Khi đó giá trị của a là: A. 4 6 9 7    ; 7.31 7.41 10.41 10.57. B. – 27. 7 5 3 11 B    19.31 19.43 23.43 23.57 A. – 13. C. 13. D. 27. Câu 6- Cho A Tỷ số B là:. 7 A. 4. 7 B. 2. 5 C. 2. 11 D. 4. Câu 7- Trung bình cộng của tử số và mẫu số của một phân số là 68. Cộng thêm vào tử 3 số của phân số đó 4 đơn vị thì được phân số mới bằng phân số 2 . Phân số lúc đầu là: 84 A. 52. 76 B. 60. 75 C. 61. 80 D. 56. Câu 8- Trên đường thẳng a lấy 3 điểm M, N, P sao cho: MN = 2cm, NP = 5cm. Khi đó độ dài đoạn thẳng MP bằng: A. 3cm. B. 7cm. C. 3cm hoặc 7cm. D. 3,5cm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 9- Cho 100 điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Cứ qua 2 điểm vẽ một đường thẳng. Số đường thẳng vẽ được là: A. 200. B. 4950. C. 5680. D. 9900. 0  0  Câu 10- Cho xOy 80 , tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy sao cho xOz 30 ..  Số đo yOz là:. A. 500. B. 1100. C. 500 hoặc 1100. D. 800. 0    Câu 11- Cho xOy 80 , Oz là tia phân giác của xOy , Ot là tia phân giác của xOz . Số đo.  của yOt là:. A. 200. B. 400. C. 500. D. 600. Câu 12- Có 9 miếng bánh chưng cần rán vàng cả hai mặt. Thời gian rán mỗi mặt cần 3 phút. Nếu dùng một chiếc chảo mỗi lần chỉ rán được nhiều nhất 6 miếng thì cần thời gian ít nhất là bao lâu để rán xong 9 miếng bánh chưng đó. A. 9 phút. B. 12 phút. C. 18 phút. D. 27 phút. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1- (4 điểm) a) Cho biết a + 4b chia hết cho 13 (a, b  N). Chứng minh rằng 10a + b chia hết cho 13. b) Tìm số nguyên tố ab (a > b > 0) sao cho ab  ba là số chính phương. Câu 2- (4 điểm) a) Cho M = (– a + b) – (b + c – a) + (c – a). Trong đó b, c  Z còn a là một số nguyên âm Chứng minh rằng biểu thức M luôn luôn dương. b) Tìm tất cả các cặp số nguyên sao cho tổng của chúng bằng tích của chúng. Câu 3- (4 điểm) Cho đoạn thẳng AB; điểm O thuộc tia đối của tia AB. Gọi M, N thứ tự là trung điểm của OA, OB. a) Chứng tỏ rằng OA < OB. b) Trong ba điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? c) Chứng tỏ rằng độ dài đoạn thẳng MN không phụ thuộc vào vị trí của điểm O (O thuộc tia đối của tia AB). Câu 4- (2 điểm) Tính giá trị biểu thức sau:. ------- Hết -------.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Phòng GD & ĐT Lâm Thao. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN. ĐỀ CHÍNH THỨC. Môn Toán - Lớp 6. Năm học 2016 – 2017. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm) ( Thời gian làm bài 30 phút gồm 12 câu, tổng 6 điểm, mỗi câu 0,5 điểm. Mỗi câu có 4 phương án trả lời và có ít nhất một phương án đúng ). Câu ĐA. 1 C. 2 D. 3 B. 4 A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 C. 9 B. 10 A. 11 D. 1 1 A 5 . A  .B   2 B 2 Câu 6- 5. II. PHẦN TỰ LUẬN ( Thời gian làm bài 60 phút gồm 4 câu, tổng 14 điểm) Câu 1. 2 3. Đáp án a) 4b  13  10a + 40b  13 hay 10a + b + 39b  13 mà 39b  13 nên 10a + b  13 b) ab  {43; 73} a) M = - a mà a là số nguyên âm nên M luôn luôn dương b) x = 0, y = 0 hoặc x = 2; y = 2 a) Lập luận chứng tỏ được OA < OB. b) Trong ba điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Lập luận chứng tỏ OM < ON nên điểm M nằm giữa hai điểm O và N c) Chứng tỏ rằng độ dài đoạn thẳng MN không phụ thuộc vào vị trí của điểm O (O thuộc tia đối của tia AB). MN . 4. Thang điểm 2 điểm 2 điểm 2 điểm 2 điểm 1 điểm 1 điểm. 2 điểm. AB 2 . Vì AB có độ dài không đổi nên MN có độ. dài không đổi B = 15 Lưu ý: HS giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. 2 điểm. 12 A.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×