Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

TIM GIOI HAN DAY BANG CACH CU DAI DIEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.01 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tìm giới hạn dãy khi. k của một đa thức f ( n ) thì số hạng chứa n ,k lớn nhất đại diện cho đa thức f ( n ) .. n →+ ∞. Ví dụ f ( n )=−5 n 4 +3 n2+ 2 n− 3 ta chọn đại diện là −5 n 4 khi n →+ ∞ . Áp dụng điều này khi tính giới hạn bằng trắc nghiệm sẽ nhanh chóng hơn. Quy ước :  C × nk , k nguyên dương đọc là c nhân vô cực . chẳng hạn : −5 n7 đọc là âm vô cực 3 đọc là dương vộ cực. 7n 1 1 −5 . đọc là 0 , k , k nguyên dương đọc là 0 chẳng hạn n n 1 −15 . 3 đọc là 0 n f ( n) 1. lim g ( n ) khi đó chọn số hạng đại diện cho f(n)và g(n) rồi đơn giản ta sẽ C×. . có kết quả . 3 n3 − 11 Ví dụ 1 : lim 3 ta có đại diện là 2 n −7 n2 +9 3 n3 − 11 3 lim = Vậy 3 2 2 n −7 n +9 2. Ví dụ 2:. lim. − 2 n3+ 7 n− 1 2 5 n +n − 9. số hạng đại diện. 3 n3 2n3. 3. đơn giản kết quả : 2. − 2 n3 2 5n. đơn giản. −2n 5. đọc. −∞ 3. Vậy. lim. − 2 n +7 n− 1 =−∞ 2 5 n +n − 9. 8 n 4 +5 n3 +2 n −6 Ví dụ 3: 5 n6 +3 n5 +2 8 n 4 +5 n3 +2 n −6 lim =0 Vậy 5 n6 +3 n5 +2 lim. Nhận xét : lim. 8 n4 8 → 2 số hạng đại diện : 6 5n 5n. đọc là 0. f ( n) g (n ).  Số mũ tử số bằng số mũ mẫu kết là tỉ số hai hệ số tương ứng. (vd1)  Số mũ tử > số mũ mẫu kết quả dấu hệ vơi vô cực ( vd2)  Số mũ tử < số mũ mẫu số kết quả bằng 0 BÀI TẬP TỰ KIỂM TRA.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3n 2  n  5 3 2 2n  1 (kq: 2 ) 2. 17 n3  3n 2  4 17 lim 3 2 2n  n 4. (kq: 2. 6n  1 3n  2 (KQ:2) 1. 4n 2  5n lim 2 n  3 (kq: 4) 3. lim. lim. ). 5.. n 2  2n  3n 2  1 − 19 n6 +5 n4 −3 n+2 lim 1+ √ 3 71n 4 +5 n2 +3 n+1 n 3 (kq: ) 6.. lim. kq:. −∞ ) 3 2 n 1 41 n +2 n − 5 lim 8 7 n  1 (kq:1 ) 12n − 11 n +9 n (kq: 0) 7. 8. 4 1   3  2n   −2n lim  n 2    3  4 n   n  2  ( đại diện là  n 9. kq là -2 ). lim. . Dạng a-b chứa căn mà triệt tiêu ta nhân lượng liên hợp (LLH) đưa về dạng trên rồi chọn đại diện.. 2 Ví dụ 1: lim( n  n  n) nhân LLH ta có. 3. 3. √n +n+ n. 2. →. n n+ n. 1. kq là 2. −2 n2. 2. Ví dụ : lim(n  n  2n ) nhân LLH ta có. Đại diện là. n. 2. 2. 3. 3. 3. 2. 3. n + n √n + 2n + ( √ n + 2n. 2 2. ). −2 n −2 = 2 2 3 n + n +n 2.  Dạng lũy thừa : an , bn như trên ta chọn cơ số lớn nhất làm đại diện nếu có phân số chọn riêng tử và mẫu. Chú ý : lim ( q )n =+ ∞ khi q >1 và lim ( q )n=0 khi |q|<1 3n  5.4 n lim n 4  2n ta có đại diện là Ví dụ 1 :. Ví dụ2:. lim. −5 3. Ví dụ 3 : lim. 3n  5.7 n 2n  3.7 n ta có đại diên là. 3 . 4 n − 5 .2n +1 n n− 3 8 .3 +2 − 5. n 3n  5.4n 5.4 lim n →5 n 4  2 n =5 4 vậy. 5. 7n 5 →− n 3 − 3 .7. ta có đại diện là. n. Ví dụ 4 : lim. 5. 2 +7 n n − 15. 5 +3 + 8. 3 . 4n 3 4 = n 8 .3 8 3. (). n. ta có đại diện là. Vậy. lim. 3n  5.7n 2n  3.7 n =. n. đọc là +∞. 5. 2 −1 2 = n 3 5 − 15. 5. n. (). đọc là 0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> n. Vậy. lim. 5. 2 +7 =0 n n − 15. 5 +3 + 8. Mở rộng có thể áp dụng cách này cho giới hạn hàm Tại vô cực X →± ∞ cần chú ý : X →− ∞ thì √ X 2=− X Và X →+∞ thì √ X 2=X − x+3 x →− ∞ 2 x − 1 lim. Ví dụ1 ; Ví dụ 2 :. lim. ta có đại diện. √ x 2 − x+5. 2 x −1 2 √ x − x+5 = − 1 lim 2 2 x −1 x →− ∞ x →− ∞. vì. −x 1 =− 2x 2. X →− ∞. vậy. − x+3 −1 = 2 x − 1 2 x →− ∞ lim. ta có đại diện. − x −1 → 2x 2. vậy. Ví dụ 3 : lim X →− ∞ ( 5 x 4 −3 x 3 +2 x +15 ) ta có X →− ∞ mà đại diện X 4 nên có kq +∞ Ví dụ 4: lim ( 2 x − √ 4 x 2 − x+ 3). nhân LLH ta có. x −3 2. 2 x + √ 4 x − x+3 1 ( 2 x − √ 4 x − x+ 3) = Vậy xlim →+∞ 4 2 lim ( √ x + x −1 − √ x 2 − x −1) Ví dụ : nhân x →+∞. →. x 1 = 2 x+2 x 4. 2. x →− ∞. 2x. √x. 2. LLH. ta. có. 2. + x −1+ √ x − x −1. Vì X →− ∞ nên ta có. 2x =− 1 vậy − x−x. lim ( √ x 2+ x −1 − √ x 2 − x −1) =-1. x →− ∞. BÀI TẬP TỰ KIỂM TRA 3. 2. lim (  x  x  x  1) 1) x    3). 4). lim (− 2 x 3 −2 x 2+ x −3). x →+∞. lim 3x 2  5 x. x  . 2 x3  3x  4 lim x    x 3  x 2  1 lim. x  . x 2  3x  2 x 3x  1. lim ( √ x 2 +2 x +3 − x ). x →+∞. NHỚ : phương pháp này chỉ áp dụng trong trắc nghiệm của dãy và ham số tại vô cực mà thôi ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×