Tải bản đầy đủ (.docx) (86 trang)

Trắc nghiệm toán 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 86 trang )

ĐỀ ÔN TRẮC NGHIỆM GIỮA KỲ 20 CÂU
A. PHẦN ĐẠI SỐ :
Câu 1: Dãy số nào chỉ gồm số hữu tỉ dương?
1
2
0;3 ;5,7; ;19
2
9
A.

1
2
 3 ;5,7; ;  19
2
9
B.

 13 1
2
;3 ;5, 7; ;19
9
C.  27 2

1
2
0;3 ;5,7; ;19
2
9
D.

2


2
x 
3
Câu 2: Tìm x, biết: 5
x
A.

 16
15

x
B.

4
15

16
x
15
C.

4
x
15
D.

3 1
2
 :x
5

Câu 3: Tìm x, biết: 4 4
A.

x

5
23

B.

x

7
80

C.

x

5
7

D.

x

7
5

3


4
P   0,2   0,4  
5
4

Câu 4: Tính giá trị biểu thức

P
A.

11
50

P
B.

 11
50

Câu 5: Tính giá trị biểu thức
A. Q =38

P
C.

50
11

P

D.

 50
11

Q    4,9     37,8     1,9    2,8  

B. Q = 47,4

C. Q = -32

D. Q = -38


Câu 6: Tìm x, biết:

3,2  x  7,5 0

A. x = 10,7

B. x = 10,7 hoặc x = 4,3

C. x = 4,3

D. x = 10,7 hoặc x = -10,7

Câu 7: Chọn phép tính đúng:
A. 52.53 = 55 B. 52.53 = 255

C. 52.53 = 56


D. 52.53 = 256

( 4) n
 64
16
Câu 8: Tìm n, biết:
A. n = 6

B. n = 5

C. n = 3

D. n = 256

Câu 9: Viết phép tính sau dưới dạng lũy thừa: (27)3 : 9.[(-3)2]2
A. 311

B. (-3)1

C. (-3)11

D. (-3)3

C. n = 4

D. n = 1

Câu 10: Tìm n, biết: 152n : 32n = 625
A. n = -2


B. n = 2

Câu 11: Với x ∈ Q, khẳng định nào dưới đây là sai:
A. |x| ≥ x

B. |x|≥0

C. |x| = |-x|

D. |x|< -x

Câu 12: Chọn công thức sai trong các công thức sau:

A.

m

n

a .a a

 x .y 
C.

n

m n

 x n .y n


am

 
B.

n

x :y 
D.

a m n
n

x n : y n ( y 0)


Câu 13: Tỉ số giữa hai số -5,12 và 10,25 là:
A. -5,12 : 10,25

B. 10,25 : (-5,12)

10,25
C.  5,12

D. 5,12 : 10,25

2 7.93
5 2
Câu 14: Tìm giá trị biểu thức 6 .8

3
A. 8

8
B. 3

3
C. 16

Câu 15: Kết quả phép tính sau

A. 1

B. 2120

3
D. 16

02020.12021.22022.32023.....1002120

C. 100

5

là:

D. 0

35


Câu 16: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức 9 = 63 ta có tỉ lệ thức sau
5

9

63 35
B. 9 = 5

A. 35 = 63

x

35 63
C. 9 = 5

63

9

D. 35 = 5

−3

Câu 17: Tìm x biết: 15 = 15
A. x=−9

B. x=−5

Câu 18: Tìm x biết:
A. x=−6


C. x=−3

D. x=−2

x 18
=
2 x

B. x=6

C. x ∈ { 6 ;−6 }

D. Đáp án khác


Câu 19: Chọn đáp án đúng. Với điều kiện phân thức có nghĩa thì:
x

y

x. y

x

y

x.y

A. a = b = a. b


x

y

x+ y

x

y

x− y

B. a = b = a+b

D. a = b = a+b

C. a = b = a+b

Câu 20: Tìm hai số x, y biết

x y
=
3 5



x+ y=−32

A. x=−20 ; y=−12


B. x=−12 ; y=20

C. x=−12 ; y=−20

D. x=12 ; y=−20

-------------------------HẾT---------------------------

ĐÁP ÁN
1
C

2
A

3
C

4
B

5
D

6
B

7
A


8
B

9
A

10
B

11
D

12
B

13
A

14
C

15
D

16
C

17
C


18
C

19
B

20
C

TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HK1
4 5

Câu 1: Kết quả của phép tính 7 9 là:
1
A. 63

2
B. 63

4
C. 63

5
D. 63


 6 21
.

Câu 2: Kết quả của phép tính 7 12 là
3
A. 2

B.

2
C. 3

2
D. 3



3
2

  7 5  11
: .

Câu 3: Kết quả của phép tính  2 8  16 là:
 77
A. 320

 77
B. 80

 77
C. 40


 77
D. 20
2

1 2
  .7
Câu 4: Kết quả của phép tính  7 

A. 7

1
B. 49

1
C. 7

D. 1

213.95
A 8 3
6 .8 Tính giá trị của biểu thức A?
Câu 5: Cho
 3
 
B.  2 

34
2
A. 2
 3

 
C.  2 

2

4

32
4
D. 2

Câu 6: Tìm số hữu tỉ x, biết:
 43
A. 20

x

7 3

5 4

43
B. 20

13
C. 20

 13
D. 20


1 2
5
 x
6
Câu 7: Tìm số hữu tỉ x, biết: 3 3
3
A. 4

3
B. 4

1
C. 2

1
D. 6


1 2
3 5
x :  :
2 4
Câu 8: Tìm số hữu tỉ x, biết: 2 5

A. -6

6
B. 25

 24

C. 25

1
D. 6

0,2 8

Câu 9: Tìm số hữu tỉ x, biết:  2 x

A. 0,8

B.  0,8

C. 80

D.  80

a b c
 
Câu 10: Tìm ba số a, b, c biết 9 4 5 và a  b  c 72

A. a 36 ; b 16 ; c 20
B. a 9 ; b 4 ; c 5
C. a 8 ; b 18 ; c 14
D. a 81 ; b 36 ; c 45



Câu 11: xBy có số đo bằng 700. Góc đối đỉnh với xBy có số đo là:
A. 900

B. 700
C.

1400

D. 1500
Câu 12: Xem hình vẽ, biết MN= 4 cm. Số đo của đoạn thẳng MC?

A. 8 cm
Câu 13: Trong hình H.2

B. 2 cm

C. 6 cm

D. 1,5 cm


Biết a// b thì khẳng định nào sau đây là sai


A. A3 = B4



B. A1 B1

0



C. A3  B2 180



D. A4 B2

Câu 14: Trong hình H.3 thì số đo góc x bằng:

A. 410

B. 1400

C. 400

D. 390

Câu 15: Cho đường thẳng c cắt hai đuờng thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so
le trong bằng nhau thì:
A. a ¿ b
B. a cắt b
C. a trùng với b

D. a//b

Câu 16: Hai bạn An và Bình có tổng cân nặng là 91 kg , biết cân nặng của An và Bình tỉ lệ với 4 và
3. Vậy khối lượng của mỗi bạn là:
A. An: 51kg và Bình: 40kg.
B. An: 39 kg và Bình: 52kg.
C. An: 52 kg và Bình: 39kg
D. Mỗi bạn nặng 45,5kg.

Câu 17: Diện tích của hình chữ nhật biết chu vi của hình chữ nhật là 28cm và 2 cạnh tỉ lệ với 2 và 5
là:
A. 160 cm2.
B. 160 cm.
C. 40 cm
D. 40 cm2.
Câu 18: Một cửa hàng đang có chương trình khuyến mãi như sau: Nếu mua 1 sản phẩm thì giảm giá
5%, cịn mua sản phẩm từ thứ 2 trở đi thì giảm giá tiếp 8% (Cho sản phẩm từ thứ 2 trở đi). Một
người mua 3 lốc sữa có giá niêm yết là 25000 đồng. Hỏi người đó phải trả bao nhiêu tiền?
A. 69000 đồng.
B. 75000 đồng.
C. 69750 đồng.
D. 71250 đồng.


Câu 19: Một sân có hình dạng chữ nhật có chiều dài và chiều rộng lần lượt là 4m , 12m. Người ta
muốn làm hàng rào xung quanh sân, biết chi phí làm 1m rào là 240000 đồng. Vậy cần bao nhiêu
tiền để làm hàng rào?
A. 7680000 đồng.
B. Khoảng 10000000 đồng.
C. 23040000 đồng.
D. 3840000 đồng.
Câu 20: Có một tờ giấy. Tôi cắt làm đôi. Tôi lại cắt làm đôi cả hai mảnh đó. Lần thứ ba tơi lại cắt
đơi mỗi mảnh đã có. Hỏi cứ như thế đến lần thứ 10 tôi được bao nhiêu mảnh giấy?
A. 20 mảnh

B. 100 mảnh.

C. 1024 mảnh.


D. 2000 mảnh.

-----------HẾT---------ĐÁP ÁN
1. A

2. B

3. D

4. D

5. D

6. C

7. A

8. C

9. D

10.D

11.B

12.B

13.A

14.C


15.D

16. C

17. D

18. C

19. A

20. C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Ta có:
4 5 36 35 1
  

7 9 63 63 63

Câu 3:
Ta có:
  7 5  11  7 8 11  77
: .  . . 

 2 8  16 2 5 16 20

Câu 4:



2

2
1 2 1 2
.7

.7 1
 
2
7
7


Ta có:

Câu 5:
13

213.  32 

5

2 .9
213.310
213.310 32





68.83  2.3 8  23  3 28.38.29 217.38 2 4

Ta có:

5

Câu 6 :
x

7 3

5 4
3 7
x 
4 5
13
x
20

Câu 7 :
1 2
5
 x
3 3
6
2
5 1
x 
3
6 3

2
1
x
3
2
1 2
x :
2 3
3
x
4

Câu 8 :
1 2
3 5
x :  :
2 5
2 4
1 2
6
x : 
2 5
5
1
6 2
x .
2
5 5
1
 12

x
2
25
 12 1
x
:
25 2
 24
x
25

Câu 9 :


0,2 8

2 x
0,2. x 8.( 2)
0,2. x  16
x  16 : 0,2
x  80

Câu 10 :
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a b c a  b  c 72
  
 9
9 4 5 94  5 8

Suy ra:

a
9  a 81
9
b
9  b 36
4
c
9  c 45
5

Vậy a = 81; b = 36; c = 45.



Câu 11: xBy có số đo bằng 700. Góc đối đỉnh với xBy có số đo là:

Giải: Góc đối đỉnh với xBy có số đo bằng 700
Câu 12: Xem hình vẽ, biết MN= 4 cm. Số đo của đoạn thẳng MC?

Giải: C là trung điểm của MN vậy MC = 4: 2 = 2 cm
Câu 13: Trong hình H.2


Biết a// b thì khẳng định nào sau đây là sai
Giải:



Ta có A3 = B4 là sai


Câu 14: Trong hình H.3 thì số đo góc x bằng:

Giải: Ta có:

a // b ( vì cùng vng góc với d )

Suy ra: x = 1800 – 1400 = 400 ( 2 góc trong cùng phía )
Câu 15: Cho đường thẳng c cắt hai đuờng thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so
le trong bằng nhau thì a // b
Câu 16:
An + Bình = 91; An : 4 = Bình : 3
Nên: 91: 7 = 13.
Vậy: An: 4.13 = 52 kg và Bình: 3. 13 = 39 kg
Câu 17:
Nửa chu vì là 14m nên dài + rộng = 14m và dài : 5 = rộng : 2
Vậy: Dài = 5.2 = 10m và rộng = 2.2 = 4m => Diện tích: 40m2.
Câu 18:
Số tiền phải trả: 25000.(1 – 5%) + 2.25000.(1 -8%) = 69750 đồng
Câu 19:
Chu vi của sân là: 2.(4+12) = 32m
Số tiền chi phí là : 240000 . 32 = 7680000 đồng
Câu 20:
Lần 1: 1.2 = 21 ; Lần 2: 21.2 = 22 ; Lần 3: 22.2 = 23 ; …..; Lần 10: 210 = 1024


PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẬN 3

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO

TRƯỜNG THCS HAI BÀ TRƯNG


GIỮA KÌ I TỐN 7

Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1) Tìm được bao nhiêu số x > 0 thỏa mãn |x| = 4
A. 2
B. 0
C. 1
D. Vô số
a
a
Câu 2) Cho b với a ∈ ℤ; b cần có điều kiện gì để b là số hữu tỉ?

A. b ≠ 0
B. b ∈ ℤ
C. b ∈ ℕ và b ≠ 0
D. b ∈ ℤ và b ≠ 0
1  2  1   1
:     
Câu 3) Tìm x ∈ ℚ, biết: 3  x 4   2 
24
A. 19
24

B. 19
13
C. 12
24

D. 13

x y

Câu 4) Các số nguyên x, y mà 2 3 là:

A.

x 1, y 1

B. x 3, y 2

2


C. x  y 0
D.

x  2, y  3
n

625
 5
  
81 .
Câu 5) Tìm số nguyên dương n thỏa mãn  3 
A. n 2
B. n 3
C. n 4
D. n 5
Câu 6) Có 16 tờ giấy bạc loại 2000đ, 5000đ và 10000đ. Trị giá mỗi loại tiền trên đều
nhau. Vậy số tờ giấy bạc loại 2000đ, 5000đ và 10000đ theo thứ tự là:


bằng

A. 2; 4; 10
B. 10; 4; 2
C. 9; 5; 2
D. 8; 6; 2

Câu 7) Nếu

x 

1
2 thì x bằng :

1
A. 2
1
B. 2

1
1
C. 2 hay 2

D. 0
Câu 8) Ba lớp 7A; 7B; 7C đã trồng được 150 cây xanh. Biết rằng số cây trồng được của mỗi lớp
tương ứng tỉ lệ với 3; 5; 7. Tính số cây xanh của mỗi lớp trồng được
A. 7A trồng 70 cây, 7B trồng 50 cây, 7C trồng 30 cây
B. 7A trồng 50 cây, 7B trồng 70 cây, 7C trồng 30 cây
C. 7A trồng 30 cây, 7B trồng 70 cây, 7C trồng 50 cây



D. 7A trồng 30 cây, 7B trồng 50 cây, 7C trồng 70 cây
Câu 9) Nhân dịp lễ một cửa hàng shop thời trang đã có chương trình giảm giá 15% cho tất cả các
mặt hàng. Anh Bình đã đến của hàng trên mua 2 áo sơ mi có giá niêm yết là 450 000 đồng/1 cái,
và 1 quần tây với giá niêm yết là 380 000 đồng/1 cái. Hỏi anh Bình cần trả cho cửa hàng bao
nhiêu tiền?
A. 382 500 đồng
B. 124 500 đồng
C. 705 500 đồng
D. 1 088 000 đồng
2
Câu 10) Tính diện tích hình chữ nhật biết tỉ số giữa hai cạnh của nó là 3 và chu vi bằng 80m

A. 60m2
B. 384m2
C. 768m2
D. 1356m2
Câu 11) Cho hình vẽ sau:

0


Biết a // b và B1 72 . Tính A2

A. 720
B. 1080
C. 1000
D. 1200


Câu 12) Điền vào chỗ trống:
Nếu hai đường thẳng d,d' cắt đường thẳng xy tạo thành một cặp góc đồng vị... thì d // d'
A. Bằng nhau
B. Bù nhau
C. Phụ nhau
D. Kề nhau


Câu 13) Cho hình vẽ sau:

0


Biết a  c; b  c; D5 55 . Tính C4

A. 350
B. 550
C. 1000
D. 1250
Câu 14) Hình nào là hình ảnh của hai góc đối đỉnh

A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình d
Câu 15) Chọn câu trả lời sai:


A. Góc A2 và góc B2 là cặp góc ở vị trí đồng vị
B. Góc A4 và góc B2 là cặp góc ở vị trí so le trong

C. Góc A3 và góc B3 là cặp góc ở vị trí đồng vị
D. Góc A1 và góc B4 là cặp góc ở vị trí so le trong
Câu 16) Tìm các đường thẳng song song trong các hình vẽ sau:
\

A. x // v
B. t // c
C. a // b
D. c // t

Câu 17) Hình dưới đây là bản vẽ thiết kế tầng trệt của một ngôi nhà. Biết Ax // Cy, Cy  BC,

xAB
450 . Tính số đo góc ABC của ngơi nhà

A. 450
B. 950


C. 1350
D. 1450
Câu 18) Hình nào khơng phải là hình ảnh của hai đường thẳng song song?

A

C

B

D


A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình d
Câu 19) Đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB khi:
A. d vuông góc với AB.
B. d đi qua trung điểm của AB.
C. d cắt AB tại một điểm.
D. d đi qua trung điểm của AB và vng góc với AB
Câu 20) Theo tính chất từ vng góc đến song song
Nếu a vng góc b và a vng góc c thì


A. a cắt b
B. a cắt c
C. a song song b
D. c song song b

-----------HẾT----------

ĐÁP ÁN
1. C

2. D

3. A

4. D


5. C

6. B

7. C

8. D

9. D

10. B

11.B

12.A

13. D

14.C

15.D

16.C

17.C

18.A

19.D


20.D

ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1:
x 4
x 4 hay x  4
Vì x > 0 nên x = 4


Vậy có 1 giá trị x

a
Câu 2: Điều kiện để b là số hữu tỉ là b ∈ ℤ và b ≠ 0
Câu 3:
2 1 1 1

 :
x 4 3 4
2 4 1
 
x 3 4
2 19

x 12
12.2
x
19
24
x
19


Câu 4:Thay x = -2 ; y = -3 ta được

x y

2 3

Câu 5 :
n

625
5
  
81
 3
n

 5  5
   
 3  3
 n 4

4

Câu 6: Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau. Ta có kết quả là 10 tờ 2000; 4 tờ 5000; 2 tờ 100000
Câu 7

x 
x


1
2

1
1
hay x 
2
2

Vậy chọn C
Câu 8:


Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có kết quả :7A trồng 30 cây, 7B trồng 50 cây, 7C trồng 70
cây
Câu 9: Số tiền anh Bình phải trả là: (2.450000  380000).85% 1088000 đồng
Câu 10:
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta tính được: diện tích là 384m2
Câu 11: Dựa vào tính chất hai đường thẳng song song, tính chất hai góc đối đỉnh, hai góc kề bù
Câu 12: Dựa vào dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song
Câu 13: Dựa vào tính chất hai đường thẳng song song, tính chất hai góc đối đỉnh, hai góc kề bù, tính chất từ vng
góc đến song song
Câu 14: Dựa vào định nghĩa 2 góc đối đỉnh
Câu 15: Dựa vào khái niệm các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
Câu 16: Dựa vào dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song
Câu 17: Dựa vào tính chất hai đường thẳng song song, tính chất hai góc đối đỉnh, hai góc kề bù, tính chất từ vng
góc đến song song
Câu 18: Dựa vào dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song
Câu 19: Dựa vào định nghĩa đường trung trực
Câu 20:Dựa vào tính chất từ vng góc đến song song


PHỊNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẬN 3

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TK TOÁN 7

TRƯỜNG THCS LÊ Q ĐƠN

GIỮA KÌ I _ 2021-2022
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề

Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1: Kết quả của phép tính:

A.

 4 B. 4

3
C. 4

1
2
3
2
9 0, 4   :

2
3
5   1

5

1
D. 4
2

 2 3  7 9
1   :   
5  5  10  25 là:
Câu 2: Kết quả của phép tính: 

là:



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×