Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tuan 6 HH9 Tiet 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.19 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 6 Tiết: 11. Ngày soạn:26 / 09 /2016 Ngày dạy: 29 / 09 /2016. LUYỆN TẬP §4.1 I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố các công thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng giải tam giác vuông. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong lúc làm toán, ý thức trong làm bài II. Chuẩn Bị: - GV, HS: thước thẳng, thước đo độ, e6ke, đề kiểm tra 15’ - HS: thước thẳng, thước đo độ, êke , giấy kiểm tra. III. Phương pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, luyện tập thực hành IV.Tiến Trình: 1. Ổn định lớp:(1’) 9A3: ………………………………………………………………… 9A4:…................................................................................................. 2. Kiểm tra bài cũ: (15’) Kiểm tra 15’  Bài 1:(2đ) Cho ABC vuông tại A có B  . Hãy viết các tỉ số lượng giác của góc  0  Bài 2:(8đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, B 30 , BC = 10cm. Hãy giải tam giác vuông ABC.. Đáp án: Bài 1:(2đ) sin  . AC BC ; tan  . cos   AC AB ;. AB BC. (1đ) cot  . AB AC. (1đ) Bài 2:(8đ) Vẽ hình đúng: (1đ) 0   Ta có: B  C 90. ( hai góc nhọn phụ nhau).  900  B   C  900  300 600  C. (1 điểm) (1 điểm). Áp dụng công thức 1 AC = BC.sinB = 10.sin30 =10. 2 =5(cm) 3 AB = BC.cosB = 10.cos300 =10. 2 =5 3 (cm) 0. (3 điểm) (2 điểm).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: (8’) GV: Yêu cầu HS đọc bài HS: Thực hiện toán HS: Cho biết góc đối và GV: Trong tam giác vuông góc vuông đã cho biết những yếu tố nào? HS: Trả lời GV: Vậy ta sử công thức nào để tính x HS: Lên bảng sử dụng GV: Yêu cầu HS lên bảng máy tính bò túi tính được 0 α trình bày 38 37 ' GV: Chốt ý HS: Chú ý Hoạt động 2: (7’) GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm. Bài 28 (2 bàn một HS: Thảo luận nhóm. nhóm) Đại diện các nhóm trình bày Các nhóm nhận xét lẫn nhau HS: Chú ý GV: Nhận xét chung chốt ý Hoạt động 3: (9’) HS: Thực hiện GV: Yêu cầu HS đọc bài HS: cho biết cạnh kề và toán GV: Trong tam giác vuông cạnh huyền HS: Trả lời đã cho biết những yếu tố nào? GV: Vậy ta sử dụng tỉ số HS: Sử dụng máy tính bò lựng giác nào? 0 38 37 ' GV: Yêu cầu HS sử dụng túi tính được α HS: Chú ý máy tính bỏ túi để tính góc. GHI BẢNG Bài 26: Tìm x Ta có: x = 86.tan340 86.0,6745. 58 (m). 340 86 m. x =?. Bài 28: Tính α Ta có:. 7 =1 , 75 4 α ≈ 60 0 15 '. tan α = ⇒. Bài 29: Tính α Ta có: cos α = ⇒. α. 7. 4. 250 =0 ,78125 320 320 0 38 37 '.  250. α. GV: Chốt ý 4. Củng Cố: (4’) - GV cũng cố công thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông. 5. Hướng Dẫn Về Nhà: (1’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - Làm các bài tập 30, 31, 32. 6. Rút Kinh Nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×