Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (767.04 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Viết công thức biểu diễn hằng đẳng thức lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu? 2. Làm bài tập 28a: Tính giá trị của biểu thức 3. x +12x + 48x +64. tại x = 6.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 7. §5. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ ( tiếp).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 6. Tổng hai lập phương ?1. Làm tính nhân (a + b)(a2 – ab + b2 ) Với A, B là các biểu thức tùy ý ta cũng có:. A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2 ) Lưu ý:. Ta quy ước gọi A2 – AB + B2 là bình phương thiếu của hiệu A – B.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Áp dụng a) Viết x3 + 8 dưới dạng tích b) Viết (x + 1)( x2 – x + 1) dưới dạng tổng Bài làm. a) x3 + 8 = (x + 2)(x2 – 2x + 4) b) (x + 1) ( x2 – x + 1) = x3 + 1.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 7. Làm Hiệu tính hainhân lập phương (a – b)(a2 +ab + b2) Với A, B là các biểu thức tùy ý ta cũng có:. A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2 ) Lưu ý:. Ta quy ước gọi A2 + AB + B2 là bình phương thiếu của tổng A + B.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Áp dụng 2 a, Tính (x -1)(x + x +1). 3. 3. b, Viết 8x - y dưới dạng tích. 2 (x + 2)(x - 2x + 4) c, Hãy đánh dấu x vào ô có đáp số đúng của tích. x 3 +8. x 3 -8 (x + 2)3. (x - 2)3. x.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> BẢY HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ 1.Bình phương của một tổng. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2. 2.Bình phương của một hiệu. (A – B)2 = A2 – 2AB + B2. 3. Hiệu hai bình phương. A2 – B2 = (A + B)(A – B). 4. Lập phương của một tổng B3 5. Lập phương của một hiệu B3. (A +B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + (A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 –. 6. Tổng hai lập phương. A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2). 7. Hiệu hai lập phương. A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 30 tr16 sgk Rút gọn các biểu thức sau:. a, (x + 3)(x 2 -3x +9) -(54 + x 3 ) b, (2x + y)(4x 2 - 2xy + y 2 ) -(2x - y)(4x 2 + 2xy + y 2 ) Đáp án 2. 3. (x + 3)(x -3x + 9) -(54 + x ) = - 27 (2x + y)(4x 2 -2xy + y 2 )-(2x - y)(4x 2 + 2xy + y 2 ) = 2y 3.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 32 sgk/ 16. a, (3x + y)( b, (2x -. )(. - + 10x +. ) 27x 3 + y 3 ) = 8x 3 -125 Bài làm. Phần nháp:. 27x 3 + y3 = (3x)3 + y 3. 2 2   = (3x + y) (3x) -3x.y + y Phần nháp: 3 3 2 b,8x -125 = (2x) -+ 53y 2 ) = (3x + y)(9x -3xy 2 2 =Nên (2xta-điền 5) như (2x) sau + 2x.5 + 5  2 = (2xa,-5)(4x +10x + 25) 2 (3x + y)( 9x 2 - 3xy ) 27x 3 + y3 y +. Nên ta điền như sau. b, (2x - 5 )( 4x 2 10x + 25 ) = 8x 3 -125.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hướng dẫn học ở nhµà. 1. Học thuộc 7 hằng đẳng thức. 2. Xem lại các bài tập đã làm. 3. Làm các bài tập sau: 31,32,33 tr 16,17 SGK..

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×