Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

T8 tiet 16 Duong thang voi 1 dt cho truoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.77 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 8 Tiết: 16. §10. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CHO TRƯỚC. Ngày soạn: 11 / 10 / 2016 Ngày dạy: 14 / 10 / 2016. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nhận biết được khái niệm khoảng cách giữa hai đường thẳng song song, định lý về các đường thẳng song song cách đều, tính chất các điểm cách một đường thẳng cho trước một khoảng cho trước. 2. Kỹ năng: - Biết vận dụng định lý về các đường thẳng song song cách đều để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau. Biết cách chứng tỏ một điểm nằm trên một đường thẳng // với một đường thẳng cho trước. 3. Thái độ: - Vận dụng các kiến thức đã học vào giải các bài toán thực tế. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, thước thẳng, êke, phấn màu. - HS: SGK, thước thẳng, êke III. Phương pháp dạy học: - Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tái hiện. III. Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định lớp: (1’) 8A1……………………………………………………… 8A2……………………………………………………… 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Hãy nêu định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết của hình bình hành và hình chữ nhật. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Hoạt động 1: (14’) - GV: Cho a//b. A, B  a, AH, - HS: Suy nghĩ trả lời. BK  b. So sánh AH và BK. - GV: Từ đây, GV giới thiệu - HS: Chú ý theo dõi. cho HS biết như thế nào là khoảng cách giữa hai đường thẳng song song a và b. - GV: Như vậy như thế nào là - HS: Trả lời. khoảng cách giữa hai đường thẳng song song? Hoạt động 2: (17’) - HS: Chú ý theo dõi. - GV: Cho đường thẳng b; a, a’//b và cách b một khoảng h. (I) và (II) là hai nửa mặt HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. GHI BẢNG 1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song. Định nghĩa: Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng cách từ một điểm tuỳ ý trên đường thẳng này đến đường thẳng kia. 2. Tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước:. GHI BẢNG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> phẳng có bờ là b. M, M’ là các điểm cách đường thẳng b một khoảng bằng h (M  (I); M’ (II)). Ch.minh M  a; M’  a’ - GV: Hướng dẫn: chứng - HS: Chứng minh theo sự minh các tứ giác AMKH và hướng dẫn của GV. A’M’KH là các hình chữ nhật. Tính chất: Các điểm cách đều đường - GV: Giới thiệu tính chất. - HS: Chú ý theo dõi và nhắc thẳng b một khoảng bằng h nằm trên hai lại tính chất trong SGK. đường thẳng song song với b và cách b một khoảng bằng h. - HS: Thảo luận. - GV: Cho ABC có cạnh BC cố định, đường cao tương ứng với cạnh BC luôn bằng 2cm. Đỉnh A của ABC nằm trên đường nào? HS thảo luận.. - GV: Nhận xét câu trả lời của các nhóm và rút ra nhận xét như trong SGK.. - HS: Chú ý theo dõi và nhắc lại nhận xét trong SGK. Nhận xét: (SGK). 4. Củng cố: ( 6’) - GV cho hs nhắc lại định nghĩa, tính chất, định lý đường thẳng // với một đường thẳng cho trước. 5. Hướng dẫn và dặn dò về nhà: (2’) - Về nhà học bài theo vở ghi và SGK. - Làm các bài tập 68, 69, 70. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×