Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

HE BA AN ON GIOI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.15 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>HỆ PHƯƠNG TRÌNH BA ẨN 3x 2  2 y  1 2 z  x  2   2 3 y  2 z  1 2 x  y  2   2 3z  2 x  1 2 y  z  2  Câu 1*. Giải hệ phương trình  Ta co: 3x 2  2 y  1  3y 2  2 z  1  3z 2  2 x  1 2 z  x  2   2 x  y  2   2 y  z  2   3x 2  2 y  1  3y 2  2 z  1  3z 2  2 x  1 2 zx  4 z  2 xy  4 x  2 yz  4 y   x 2  2 xy  y 2    x 2  2 xz  z 2    y 2  2 yz  z 2    x 2  2 x  1   y 2  2 y  1   z 2  2 z  1 0 2. 2. 2. 2. 2. 2.   x  y    x  z    y  z    x  1   y  1   z  1 0  x  y 0  x  z 0   y  z 0   x  1  0   y  1 0   z  1 0. x y  x z   y z  x  y  z 1.  x  1   y 1   z 1. 1 1 1  x  y  z 2  1    2  1 4  2  2  Câu 2*. Giải hệ phương trình  xy z 2. 2.  1 1 1  1 1 1 2 1 1 1 1 2 2 2 2 1  1      4        2  2  2  2      2 . xy z x y z xy yz zx xy z  x y z  x y z 2. 2. 2 1   1 2 1   1 1 1  1 1   2   2    2   2  0         0 xz z   y yz z  x  x z  y z 1 1 1 1  x  z 0  x  z 1 1 1    x  y  z thay vao he ta có x  , y  , z  . 2 2 2  1  1 0  1  1 z  y z  y 6 x  z  5 x  y + =4  1  x  y  6 xy x  z  5 xz   6  z  y  4 x  y + =5  2   z  y  4 zy x  y  6 xz   4 x  z 5 y  z   + =6  3  x  z  5 xz y  z  4 yz. Câu 3. Giải hệ phương trình . Đề thi học sinh giỏi TPHCM. x y yz xz a , b= , c= x  y  6 xy y  z  4 yz x  z  5 xz .  Đặt 1  4  5a a   8 c  6 5a  6c 4   3    b  6b  4a 5  4a  6b 5 4 4c  5b 6   4  5a  9 5b  4.  6 6  c 16   Hệ trở thành:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1  x y  x  y  6 xy 8 7  x  y  6 xy   3  yz    y  z 12 yz    y  z  4 yz 4 7 z  x 45 zx     xz 9    Hệ lại trở thành  x  z  5 xz 16 Chú ý: Áp dụng cách giải này giải đề thi năm 2013 – 2014.. 1 1 6  x  y 7  1 1   12  y z  1 1 45    z x 7. 1 14  x  33   1 45     y 14  1 123    z 14. 14   x  33  14  y  45  14   z 123 . .  x 2 +y 2 +z 2 =20102  1  3 3 3 x +y +z =20103  2  Câu 4. Giải hệ phương trình  . Đề thi học sinh giỏi Nimh Bình. x 2010, y 2010, z 2010.  Từ phương trình (1), ta có:  Hoặc ta ghi  2010 x 2010,  2010 y 2010,  2010 z 2010.  . . x 3 +y3 +z3  x3  y3  z 3 2010  x 2  y 2  z 2  20103.. Suy ra Từ phương trình thứ (2) suy ra đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi:  x 2  2010  x  0  x 0  x 2010  2  3 3 3 2 2 2 x +y +z 2010  x  y  z    y  2010  y  0   y 0  y 2010  2  z 0  z 2010   z  2010  z  0 . Kết hợp với phương trình thứ nhất, ta thấy hệ có ba nghiệm phân biệt là:  x, y, z   2010, 0, 0  ,  x, y, z   0, 2010, 0  ,  x, y, z   0, 0, 2010  ..  x 6 +y8 +z10 1  1  2007 2009 2011 x +y +z 1  2  Câu 5. Giải hệ bất phương trình  . Đề thi học sinh giỏi Bình Định.  Từ bất phương trình thứ nhất, ta có  1  x, y , z 1. .  . Từ bất bất phương trình thứ hai, ta có: x 2007  y 2009  z 2011 x 6  y 8  z10  x 6  1  x 2001   y 8  1  y 2001   z10  1  z 2001  0.  * ..  x 6  1  x 2001  0   8 2001  y  1  y  0  10 2001  z  1  z  0  1  x , y , z  1 Từ điều kiện , ta thấy rằng  Do để bất đẳng thức (*) xảy ra khi và chỉ khi  x  y z 1 x 6  1  x 2001   y 8  1  y 2001   z10  1  z 2001    .  x  y z 0. 6 8 10  Kết hợp với điều kiện x +y +z 1 , ta thấy hệ bất phương trình đã cho có các nghiệm là.  x; y; z   1;0;0  ,  x; y; z   0;1; 0  ,  x; y; z   0; 0;1 .  x 3 =3x-12y+50  3  y =12y+3z-2  z 3 27 x  27 z . Câu 6. Giải hệ phương trình . Đề thi học sinh giỏi Đà Nẵng. 2 3 3 x 3x  12 y  50  48  12 y x  3x  2  12  4  y   x  2   x  1  1 .  Ta có: 2 y 3 12 y  3 z  2  3z  18  y 3  12 y  16  3  z  6   y  4   y  2   2 .  Ta có: 2 z 3 27 x  27 z  27 x  54 z 3  27 z  54  27  x  2   z  6   z  3  3 .  Ta có:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> o Nếu x=-1 thì.  x  2   x 1. 2. 2. 0, tu  1  y 4 hay  y  4   y  2  0, 2. tu  2   z 6 hay  z  6   z  3  0, tu  3   x 2. mẫu thuẫn.. 2. x  1   x  1  0. Do đó x=-1 không là nghiệm, ta chỉ xét 2 2  y  2   0,  z  3  0.  Chứng minh tương tự: o Từ (2) suy ra y-4 và z-6 cùng dấu. o Từ (3) suy ra x-2 và z-6 cùng dấu. o Từ đó ta được x-2 và y-4 cùng dấu. 0  x  2   y  4  0. o Hơn nữa từ (1), ta thấy x-2 và –(y-4) cùng dấu, tức là o Do đó x=2 hoặc y=4. o Từ (1), (2), (3) dễ thấy cả hai trường hợp trên đều cho kết quả là: x=2, y=4, z=6. o Vậy hệ có nghiệm (x,y,z)=(2,4,6).  x 3  y 3x  4  3  2 y  z 6 y  6 3z 3  x 9 z  8.  Bài tập tương tự:   x  3 y  x3  12  3  y  4 z  y  6 9 z  2 x  z 3  32 Câu 7. Giải hệ phương trình  . Đề thi học sinh giỏi Hà Nội. 2 3  y  2   x  2   x  2 x  3   2  4  z  4   y  2   y  2 y  5   2  2  z  2   z  4   z  4 z  7  .  Hệ đã cho trở thành  Nhân từng vế các phương trình của hệ với nhau, ta có: 24  x  2   y  2   z  4   x  2   y  2   z  4    x 2  2 x  3   y 2  2 y  5   z 2  4 z  7     x  2   y  2   z  4  0  2 2 2   x  2 x  3  y  2 y  5   z  4 z  7  24.  x  2   y  2   z  4  0  x 2  y 2  z  4.. o Khi o Nếu x=2 thì theo phương trình thứ nhất y=-2, theo phương trình thứ hai z=-4. o Tương tự nếu y=-2 hoặc z=-4. 2 2 2 x 2  2 x  3  y 2  2 y  5   z 2  4 z  7  24    x 1  2    y  1  4    z  2   3 24.        o Khi   x  1 2  2   y  1 2  4   z  2  2  3 2.3.4 24.    o Ta thấy  Dấu bằng xảy ra khi x=-1, y=1, z=2. o Thử lại ta thấy x=-1, y=1, z=2 không thỏa mãn hệ đã cho. Nên hệ có nghiệm là (x,y,z)=(2,-2,-4).  2  x   1  2 x   2  y   1  2 y  4 10 z  1  2 x  y 2  z 2  2 xz  2 yz  x 2 y 2  1 0 Câu 8. Giải hệ phương trình  . Đề thi học sinh giỏi Hà Tĩnh. 1  1 y    x  y  z 0 x 2 2 y   x     x  y  z    xy  1 0    xy  1 0  z   x  y   z   x  1  .  x   o Từ (2), ta có:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> o Thay vào (1), ta được:.  2  x   1  2 x   2  . 1  2 1    1   4 1  10  x   . x  x x . 1  1 2x   2  x     2  x 1 2x    4 1  10  x   x  x  x  .  4  x   1  4 x  4  2. 2. x. 1  1  10  x   x . 2. 1  1    4  x 2  2   17 4 1  10  x   x  x  .  * .. 1 t  x  , t -2  t 2 hay t 2. x o Đặt Tính đạo hàm lập bảng biến thiên suy ra t. 1 x 2  2 t 2  2 4  t 2  2   17 4 1  10t  4t 2  25 4 1  10t x o , (*) trở thành 2 7   4t 2  25   16  1  10t  0   4t 2  20t  29   2t  3  2t  7  0  t  . 2 7 1 7  7  33 t   x     x 2  7 x  2 0  x  . 2 x 2 4 o Khi  7  33  7  33 7 x  y , z= . 4 4 2 o Với  7  33  7  33 7  y , z= . 4 4 2 o Với o Thử lại ta thấy thỏa mãn hệ đã cho nên hệ có hai nghiệm. 2009 x  2010 y  x  y  2  2  2010 y  2011z  y  z   2 2011z  2009 x  z  x  Câu 9. Giải hệ phương trình . x. Đề thi học sinh giỏi Bình Phước.. ax   a  1 y  x  y  2  1  2   a  1 y   a  2  z  y  z   2   2  3  a  2  z  ax  z  x  o Đặt 2009=a>0, ta xét hệ tổng quát hơn là:.  x  y ax . o Lấy (1) cộng (3) trừ cho (2), được:  a  1 y  y  z   y  x  . o Tương tự ta có:. 2. 2. 2.   z  x   y  z  x  y   x  z  . 2.  a  2  z  z  x   z  y  . 2. ax  a 1 y  a  2  z    x  y   y  z   z  x   0. Ta suy ra Mặt khác ta thấy tổng của từng cặp trong ba giá trị ax, (a+1)y, (a+2)z đều không âm. Ta sẽ chứng minh ba giá trị ax, (a+1)y, (a+2)z này đều không âm. Thật vậy:  a  1 y  0 ax<0  x<0, tu (1) và  3    a  2  z  0 o Giả sử  y, z  0 hay x-y, x-z<0  ax  x  y   x  z   0 mẫu thuẫn..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>  a  1 y 0   a  2  z 0 nhưng tích lại không âm. o Do đó ax 0. Tương tự  ax  a  1 y  a  2  z  x  y  z 0. o Nên ta phải có o Thử lại thấy thỏa mãn nên hệ có nghiệm x=y=z=0.  x  y  z a  b  c  4 xyz  a 2 x  b 2 y  c 2 z abc Câu 10. Cho tham số a, b, c. Tìm nghiệm dương của hệ:  . Đề thi học sinh giỏi Ninh Bình. a 2 b 2 c 2 abc 4  3 .  2     yz zx xy xyz o x1  o Đặt. a b c , y1  , z1   x12  y12  z12  x1 y1 z1 4 yz zx xy.  * ..  0  u , v  va x1 2sin u, y1 2sin v. 0  x , y , z  2 1 1 1 2 o Nhận thấy nên tồn tại các giá trị u,v thỏa z 2  4sin u.sin v.z1  4sin 2 u  4sin 2 v  4 0. o Thay vào (*), ta có 1 2. o Tính.  '  2sin u sin v    4sin 2 u  4sin 2 v  4  4  1  sin 2 u   1  sin 2 v  4 cos 2 u.cos 2 v  0..  z1  2sin u sin v  2 cos u cos v  0  z  2sin u sin v  2 cos u cos v  0. o Nên có hai nghiệm là  2 a 2 yz sin u  b 2 zx sin v  c 2 xy  cos u cos v  sin u sin v  o Do đó  thay vào (1) ta được: x  y  z 2 yz sin u  2 zx sin v  2 xy  cos u cos v  sin u sin v  . . x cos v . y cos u. 2.  . x sin v  y sin u . z. . 2. 0.  a y a b b x a b    z .  z  x sin v  y sin u   x cos v  y cos u 0  2 2 zx 2 yz 2 z   ca bc  x sin v  y sin u  z 0   y  2 , z= 2 . b c c  a a b  ; ;  x; y; z   . 2 2 2   Kết luận hệ có nghiệm  x  2  2   y  3 2   y  3   x  z  2   2  x  5 x  9 z  7 y  15  3 yz 8 x 2  18 y 2  18 xy  18 yz  84 x  72 y  24 z  176 Câu 11. Giải hệ phương trình  . o Đặt a=x+2, b=y+3. Thay vào hệ ta có: o.  x  2. 2. Đề thi học sinh giỏi Hà Hội.. 2.   y  3   y  3  x  z  2   a 2  b 2  b  a  z  4   a 2  ab  b 2  bz  4b 0.. 2 2 o x  5 x  9 z  7 y  15  3 yz  a  a  7b  3bz 0. o 8 x 2  18 y 2  18xy  18 yz  84 x  72 y  24 z  176  8a 2  2a  18b2  72b  18ab  18bz  30 z  94 0.  8a 2  2a  18  b 2  ab  bz  4b   30 z  94 0.. ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> a 2  ab  b 2  bz  4b 0  2 a  a  7b  3bz 0  2 8a  2a  18  b 2  ab  bz  4b   30 z  94 0   Suy ra Từ phương trình thứ nhất và thứ ba ta có:.  *. 8a 2  2a  18a 2  30 z  94 0  10a 2  2a  30 z  94 0  z . 5a 2  a  47 . 15. Thay vào phương trình thứ hai ta được: 5  a2  a   5a 2  a  47   5a 2  a  12  2 a  a  7b  b.  .  0    b a  a  b  2 5 5 5a  a  12     Nhân phương trình thứ nhất của hệ (*) với 3 rồi trừ cho phương trình thứ hai ta được: 2a 2  a  3ab  3b 2  5b 0  ** . 2. 5  a2  a  5a 2  a  47 z  b 2 15 5a  a  12 vào (**), ta được: Thay và 2.  5  a2  a   25  a 2  a    2 2a  a  2 3 2 0 5a  a  12  5a  a  12  5a  a  12 2. 15  a 2  a . 2. 2.   2a 2  a   5a 2  a  12   15a  a 2  a   25  a 2  a    5a 2  a  12   75  a 2  a  0  50a 6  70a 5  208a 4  94a 3  482a 2  156a 0  a  a  2   5a 2  14a  13  5a 2  11a  3  0  11  61 . 10 47   4 29     2;  3;  ,   4;  ;  , 15   3 15  .  a 0  a  2  a . Tìm được nghiệm.  31  61 2 61  28 13  61  ; ;   , 10 15 15  .   31  61 2 61  28 39  61  ; ;   10 15 15   . 2 2 2 z  x  y   1  x  y  2 2  y  z 1  2 xy  2 zx  2 yz  y  3 x 2  1  2 x  x 2  1   Câu 12. Giải hệ phương trình . Đề thi học sinh giỏi Hà Hội.    x tan  ,     ;   cos 0  2 2  Đặt .  2 x  x 2  1. . . y  x  y x  3x 2  1 Từ phương trình thứ ba của hệ, ta có: tan 3   3tan  tan   y   y tan 3  tan  . 3 tan 2   1 o Ta có:. 3x 2  1. Từ phương trình thứ nhất của hệ, ta có: x 2  y 2  1  2 tan   tan 3  .tan 3  1 2 tan  .tan 3  tan 2 3  1 z   2 x  y 2 tan 3 2 tan 3 tan 3  cot 3 1  sin 3 cos3  1 tan     .  tan   2 2  cos3 sin 3  sin 6 Từ phương trình thứ hai của hệ, ta có: tan  . .  2 x  x 2  1. x3  3 x  2 . 3x  1.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. x 2  y 2  z 2  2 xy  2 zx  2 yz 1  x 2   y  z  x  1  x 2 2.   1   tan 3  tan   tan    tan   1  tan 2  sin 6   2.  sin 3  1 1    tan    2 cos   cos3 2sin 3 cos3  2. 2.  2sin 2 3  1   cos6  1 1   tan    2    tan    2 cos  cos   sin 6   2sin 3 cos3  2. 2.  cos6 cos  sin 6 sin    cos5  1 1    2    2 sin 6 cos cos  cos     sin 6 cos     cos5 cos sin 6 cos  cos5 cos   6  2         k 2     ,    k 2  cos5 cos  2  6   5  2  6   k 2      22 11 2     k 2             ,    k 2.  cos5 cos   6   5   6   k 2  22 11 2 2  2     . .     Do     ;     k 2, k    2 2  nên họ nghiệm 2 không thỏa mãn.  k 2    , k  22 11 Với hai họ nghiệm ta tìm được 10 giá trị  thỏa mãn là 3          ;  ;  ;  ;   .  22 22 22 22 22   1   x; y; z   tan ; tan 3  tan ; tan    , voi sin 6   Vậy hệ có các nghiệm là. 3          ;  ;  ;  ;   .  22 22 22 22 22  1 1  1  x  y  z 3 3  1    2  x  y  z 1   xy  yz  zx  7  2 xyz  3 27  Câu 13*. Giải hệ phương trình   Điều kiện: x  0, y>0, z>0. .  2  : x  y  z 1 ta thấy các số x,y,z phải có ít nhất một số không lớn hơn Kết hợp với. 1 . 3. .  1 1 z   0;  . z .  3 3 Do đó Không mất tính tổng quát ta giả sử S xy  yz  zx  2 xyz xy  1  2 z   z  x  y  xy  1  2 z   z  1  z  . Đặt Với x+y=1-z. 2 2  x  y   1 z  xy     .  2   2  Dấu bằng xảy ra khi x=y. Theo bất đẳng thức cô si ta có:. . 1  1 z  3 2 S    1  2 z   z  1  z     2 z  z  1 . 4  2  Nên.  . 2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> o Xét hàm số o Ta có:. f  z . f ' z  . 1  1  2 z 3  z 2  1 , z   0;  .  4  3. 1 1  1  6 z 2  2 z   z  1  3z  0, z   0;  .  4 2  3.  1  0;  o Nên hàm số đồng biến trên  3  . Do đó  1 7  1 f  z   f    , z   0;  .  3  27  3 7 1 1 S  . Dau = khi va chi khi x=y, z= . x=y, z= 27 3 3 vào (2), ta được o Vậy Thay 1 x=y=z= 3. 1 x=y=z= 3 thỏa mãn hệ phương trình. o Thử lại ta thấy 1 1 1  x; y; z   ; ;  .  3 3 3 o Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất f  z.  x 2  y  z  2  3x 2  x  1 y 2 z 2  2  2 2 2 2  y  z  x   4 y  y  1 z x  2 2 2 2 2  z  y  x   5 z  z  1 x y Câu 14*. Giải hệ phương trình  TH1: Có một trong ba ẩn x, y, z bằng 0. 0  y 2 z 2  2 2  y 0  y t   hoac   y z 0    z 0  z 2 y 2 0  z t   o x=0. Ta có hệ: .  x; y; z   0; t;0  ,  x; y; z   0;0; t  , t  .  x; y; z   0;0; t  ,  x; y; z   t; 0;0  , t  . y=0 tương tự hệ có nghiệm . o . Hệ có nghiệm. o z=0 tương tự hệ có nghiệm TH2: x, y, z khác 0..  x; y; z   t;0;0  ,  x; y; z   0; t; 0  , t  .. 2 2 2 o Chia mỗi phương trình của hệ cho x y z ta có:  1 1  2 1 1    3   2 x x  z y   2 1 1  1 1     4   2 y y  x z  2   1  1  5  1  1  y x  z z2 .  z0  y0  2 3  x0  x02  2  2  x0  z0  4  y0  y0 1 1 1  2 2 x0  , y0  , z 0  .  y0  x0  5  z0  z0 x y z Đặt ẩn phụ Ta có hệ Cộng ba vế lại với nhau có:.  1  2  3.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>  x0  y0  z0 4  4  2 12   x0  y0  z0    x0  y0  z0    x0  y0  z0   12 0    x0  y0  z0  3  5 13 9 12 9 x0   x  . y0   y  9 13 9 12 . Từ (1) và (4) có Từ (2) và (4) có 11 9 z0   z  . 9 11 Từ (3) và (4) có.  x0  y0  z0   . 2. 6 5 5 5  x  . y0   y  5 6 5 5.  Từ (1) và (5) có Từ (2) và (5) có 4 4 z0   z  5 5.  Từ (3) và (5) có  9 9 9 5 5 5   x; y; z    ; ;  ,   ;  ;   ,  t;0;0  ,  0; t;0  .  0;0; t  , t   .  13 12 11   6 5 4   Vậy hệ phương trình có nghiệm x0 . 6 x 2  y  1  9 x 2   1   2 2 6 y  z  1  9 y   2   2 2 6 z x  1  9 z   3 Câu 15*. Giải hệ phương trình Ta co: 6x 2  y  1  9 x 2   6 x 2  y  9 yx 2  3x 2  2  3 y   y  * .  2 y 2 y   x2  . y 3 3 2  3 y   3 không là nghiệm của (*). Xét o Nhận xét y 2  0  0  y  . 3 2  3y  3 o Phương trình này có nghiệm Tương tự ta có 2 2 0  x  , 0 z< . 3 3 o Ta có x=y=z=0 là nghiệm của hệ đã cho. o Với x,y,z>0. y 6x 6x  1  y x.  1 :  2 2 x 1  9 x 2. 1.9 x  Từ Tương tự tu  2  : z  y, tu  3 : x z.. 1 y x z  y  x  y z  . 3 o Như vậy ta có o Vậy hệ có nghiệm. 1 1 1 ; ; .  3 3 3.  x; y; z   0;0;0  ,  x; y; z  .  xy  yz  zx 12  Câu 16*. Chứng minh rằng hệ phương trình  xyz  x  y  z 2 có một nghiệm duy nhất trong tập các số thực dương. Chứng minh rằng hệ có nghiệm với x, y, z thực phân biệt. - Hiển nhiên (2,2,2) là một nghiệm trong tập các số thực dương. 11z  2   x  y  z 2  1  2  xy  z  2 z  12 z 2 1 - Nếu ta coi z như đã biết, thế thì ta có:  - Vì thế điều kiện cần và đủ để x, y, z là các số dương là: 2  11z  2  4  z 2  2 z  12   z 2  1  *.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2 11 (để x, y và z đều dương). (nó đảm bảo rằng x, y đều thực) và 2 4 z 4  8 z 3  69 z 2  52 z  44    z  2   2 z  11  2 z  1 0 (*) trở thành 11 1   z  2 và z=2. Nên chỉ có nghiệm duy nhất là z=2 (rồi từ đó Điều này thỏa mãn khi 2 x=y=2, hơn nữa hệ phương trình là đối xứng với x, y, z). 11 1   Với các nghiệm thực khác nhau nên ta xem xét tại các giá trị thuộc khoảng từ 2 đến 2 . 11     1;  1;   , loai 2  Với z  1 , ta có nghiệm không phân biệt  . z. 12  2 21 12  2 21 , y=5 5  Với chúng đều phân biệt.  x  y 2  xy  z 2 1 Câu 17. Tìm nghiệm nguyên của hệ phương trình   x  y 2  x 2  y    y 2  z 2  2 y  1 0  y 2  z 2  2 y 1 0  2 2 xy  z 1  2  y  y  z 1  Ta có:  . z  2 thì x=-.  y 1   y  1  z 2 0     z 0 2. . Vậy nghiệm nguyên của hệ là (x,y,z)=(1;1;0)..  A 0  A  B  C 0   B 0 C 0  2. 2. 2. .  z  2 xyz 1  1  2 2 2 3 4 3 x y  3 xy 1  x y  2   z  zy 4  4 y 3 4 y  6 y 2 z  3   Câu 18. Giải hệ phương trình . Kiến thức:.  x 1   y 1  z 0 . 2.   . Vì z=0 không là nghiệm của hệ nên ta có:    z tan   * , voi     ;  \{0}.  2 2 Đặt.  1 . 1  tan 2  xy  cos2. 2 tan  Ta có: Thay vào (2), ta được: 3cot 2 2  1 1 3cot 2 2  3 y cot 2 1  y cot 3 2  y= 3  tan 6 . cot 2  3cot 2 cot6 Suy ra c cot 2.cot 6 . Thay vào (3), ta được: 4 tan 6  4 tan 3 6 z tan 24 1  6 tan 2 6  tan 4 6. . 1 z2 xy  . 2z. Từ (*) và (**), ta có:.  **. tan 24 tan    k .. ..  , k  . 23.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> . .        ;  \{0}.  2 2 Với Ta được:                 ;  ;  ;  ;  ;  ;  ;  ;  ;  ;  23 23  .  23 23 23 23 23 23 23 23 23.  x; y; z   cot2.cot6 ; tan6 ; tan   với Hệ phương trình có nghiệm là                 ;  ;  ;  ;  ;  ;  ;  ;  ;  ;  23 23  .  23 23 23 23 23 23 23 23 23.  x 2 +y 2 +xy=37  1  2 2  x +z +xz=28  2   2 2 y +z +yz=19  3 Câu 19. Giải hệ phương trình   1   2   y 2  z 2  x  y  z  9   y  z   x  y  z  9.  2    3 . x 2  y 2  z  x  y  9   x  y   x  y  z  9.  4    5   y .  .  4 .  5 ..  x  y  z 0 z  x  y   x  y  z  0    y  z x  y. Trường hợp: x+y+z=0.  z   x  y . thay vào hệ ta được:.  x 2 +y 2 +xy=37  2 2  x +y +xy=28 VN .  x 2  y 2 +xy=19 . x y  t  . z  y  t  Trường hợp: y-z=x-y=t x y  t 3 t  y  y  t  y  t  9  ty 3  t   y o Thay  z  y  t vào (4), ta được:  . .  6 .. x y  t 2  y 2   y  t   y  y  t  19  3 y 3  3 yt  t 2 19 z  y  t  Thay vào (3) ta được: Thay (6) và (7), ta được:  y 2 9  y 3  t 1 9 3 y 2  2 28  3 y 4  28 y 2  9 0   1 3 2 y y   y=   t 3 3.  3 3.  7 .. Giải từng trường hợp, ta được:.  3  y 3  x 4  y  3  x  4  y    ;    ;  3   t 1  z 2 t  1  z  2  t 3 3. Câu 20*. Giải hệ phương trình.  x  y  z  t 15  1  2 2 2 2  x  y  z  t 65  2   3 3 3 3  x  y  z  t 315  3  xt  yz 4   .  10 3 x   3 ;   z  8 3  3.  10 3  3 x    y   3 3    t  3 3  z 8 3   3.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2. 2.  2    x  t    y  z   2 xt  2 yz 65 2   x  y  z  t   2  x  t   y  z   4 xt 65  do  4   .  152  2  x  t    15   x  t     4 xt 65  do  1  . 2.   x  t   15  x  t   2 xt  80 3.  5 .. 3.  3   x  t    y  z   3xt  x  t   3 yz  y  z  315 3 3   x  t    y  z   3xt  x  y  z  t  315 do  4  . 3 3   x  t    y  z   3xt.15 315 do  1 3   x  y  z  t   3  x  t   y  z   x  y  z  t   45 xt 315. do  1.  153  45  x  t   15   x  t    45 xt 315 2.   x  t   15  x  t   xt  68. . .  6 .. Lấy (6) trừ (5), ta được: xt=12, thay vào (5) ta được:  x  t 8 2  x  t   15  x  t   56 0    x  t 7.  x  t 8  x 6  x 2     xt  12 t  2   t 6 , thay vào hệ đã cho ta có hệ mới là: Với x+t=8 ta có hệ: o.  x 6  y  z 7     t 2  yz 12.  y 4  y 3     z 3  z 4.. o.  x 2  y  z 7     t 6  yz 12.  y 4  y 3     z 3  z 4..  x  t 7  x 4  x 3     xt  12 t  3   t 4 , thay vào hệ đã cho ta có hệ mới là: Với x+t=7 ta có hệ:  x 4  y  z 8  y 6  y 2        yz 12  z 2  z 6. o t 3 o.  x 3  y  z 8  y 6  y 2       t 4  yz 12  z 2  z 6.. Vậy nghiệm của hệ là (6;4;3;2), (6;3;4;2), (2;4;3;6), (2;3;4;6), (4;6;2;3), (4;2;6;3), (3;6;2;4), (3;2;6;4).  x3  x  y  z  2 2  2  3  y  y  z  x  30  3 2  z  z  x  y  16 Câu 21*. Giải hệ phương trình  x  x 2  y 2  z 2  2 yz  2  x  x 2  y 2  z 2  2 yz  2  1     2 2 2 2 2 2 y x  y  z  2 zx  30      y  x  y  z  2 zx  30  2    2 2 2 2 2 2  z  x  y  z  2 xy  16 2 z  x  y  z  2 xy  32  3 Ta đưa hệ về dạng:  x  y  2 z 0  y 2 z  x. Lấy (1) cộng (2) và trừ (3) ta có:.  x  y  2 z   x 2  y 2  z 2  0  . 2 2 2  x  y  z 0  x  y z 0 loai..

<span class='text_page_counter'>(13)</span>  x  2 x 2  z 2  2 xz  2  4    2 2  z  4 x  5 z  4 xz  16  5  Thay y=2z-x vào (1) và (3), ta có: Đặt z=kx ta tìm được k=2. Vậy hệ có một nghiệm là (x;y;z)=(1;3;2)..

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×