Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.15 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>HỆ PHƯƠNG TRÌNH BA ẨN 3x 2 2 y 1 2 z x 2 2 3 y 2 z 1 2 x y 2 2 3z 2 x 1 2 y z 2 Câu 1*. Giải hệ phương trình Ta co: 3x 2 2 y 1 3y 2 2 z 1 3z 2 2 x 1 2 z x 2 2 x y 2 2 y z 2 3x 2 2 y 1 3y 2 2 z 1 3z 2 2 x 1 2 zx 4 z 2 xy 4 x 2 yz 4 y x 2 2 xy y 2 x 2 2 xz z 2 y 2 2 yz z 2 x 2 2 x 1 y 2 2 y 1 z 2 2 z 1 0 2. 2. 2. 2. 2. 2. x y x z y z x 1 y 1 z 1 0 x y 0 x z 0 y z 0 x 1 0 y 1 0 z 1 0. x y x z y z x y z 1. x 1 y 1 z 1. 1 1 1 x y z 2 1 2 1 4 2 2 Câu 2*. Giải hệ phương trình xy z 2. 2. 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 2 2 2 2 1 1 4 2 2 2 2 2 . xy z x y z xy yz zx xy z x y z x y z 2. 2. 2 1 1 2 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 0 0 xz z y yz z x x z y z 1 1 1 1 x z 0 x z 1 1 1 x y z thay vao he ta có x , y , z . 2 2 2 1 1 0 1 1 z y z y 6 x z 5 x y + =4 1 x y 6 xy x z 5 xz 6 z y 4 x y + =5 2 z y 4 zy x y 6 xz 4 x z 5 y z + =6 3 x z 5 xz y z 4 yz. Câu 3. Giải hệ phương trình . Đề thi học sinh giỏi TPHCM. x y yz xz a , b= , c= x y 6 xy y z 4 yz x z 5 xz . Đặt 1 4 5a a 8 c 6 5a 6c 4 3 b 6b 4a 5 4a 6b 5 4 4c 5b 6 4 5a 9 5b 4. 6 6 c 16 Hệ trở thành:.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1 x y x y 6 xy 8 7 x y 6 xy 3 yz y z 12 yz y z 4 yz 4 7 z x 45 zx xz 9 Hệ lại trở thành x z 5 xz 16 Chú ý: Áp dụng cách giải này giải đề thi năm 2013 – 2014.. 1 1 6 x y 7 1 1 12 y z 1 1 45 z x 7. 1 14 x 33 1 45 y 14 1 123 z 14. 14 x 33 14 y 45 14 z 123 . . x 2 +y 2 +z 2 =20102 1 3 3 3 x +y +z =20103 2 Câu 4. Giải hệ phương trình . Đề thi học sinh giỏi Nimh Bình. x 2010, y 2010, z 2010. Từ phương trình (1), ta có: Hoặc ta ghi 2010 x 2010, 2010 y 2010, 2010 z 2010. . . x 3 +y3 +z3 x3 y3 z 3 2010 x 2 y 2 z 2 20103.. Suy ra Từ phương trình thứ (2) suy ra đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: x 2 2010 x 0 x 0 x 2010 2 3 3 3 2 2 2 x +y +z 2010 x y z y 2010 y 0 y 0 y 2010 2 z 0 z 2010 z 2010 z 0 . Kết hợp với phương trình thứ nhất, ta thấy hệ có ba nghiệm phân biệt là: x, y, z 2010, 0, 0 , x, y, z 0, 2010, 0 , x, y, z 0, 0, 2010 .. x 6 +y8 +z10 1 1 2007 2009 2011 x +y +z 1 2 Câu 5. Giải hệ bất phương trình . Đề thi học sinh giỏi Bình Định. Từ bất phương trình thứ nhất, ta có 1 x, y , z 1. . . Từ bất bất phương trình thứ hai, ta có: x 2007 y 2009 z 2011 x 6 y 8 z10 x 6 1 x 2001 y 8 1 y 2001 z10 1 z 2001 0. * .. x 6 1 x 2001 0 8 2001 y 1 y 0 10 2001 z 1 z 0 1 x , y , z 1 Từ điều kiện , ta thấy rằng Do để bất đẳng thức (*) xảy ra khi và chỉ khi x y z 1 x 6 1 x 2001 y 8 1 y 2001 z10 1 z 2001 . x y z 0. 6 8 10 Kết hợp với điều kiện x +y +z 1 , ta thấy hệ bất phương trình đã cho có các nghiệm là. x; y; z 1;0;0 , x; y; z 0;1; 0 , x; y; z 0; 0;1 . x 3 =3x-12y+50 3 y =12y+3z-2 z 3 27 x 27 z . Câu 6. Giải hệ phương trình . Đề thi học sinh giỏi Đà Nẵng. 2 3 3 x 3x 12 y 50 48 12 y x 3x 2 12 4 y x 2 x 1 1 . Ta có: 2 y 3 12 y 3 z 2 3z 18 y 3 12 y 16 3 z 6 y 4 y 2 2 . Ta có: 2 z 3 27 x 27 z 27 x 54 z 3 27 z 54 27 x 2 z 6 z 3 3 . Ta có:.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> o Nếu x=-1 thì. x 2 x 1. 2. 2. 0, tu 1 y 4 hay y 4 y 2 0, 2. tu 2 z 6 hay z 6 z 3 0, tu 3 x 2. mẫu thuẫn.. 2. x 1 x 1 0. Do đó x=-1 không là nghiệm, ta chỉ xét 2 2 y 2 0, z 3 0. Chứng minh tương tự: o Từ (2) suy ra y-4 và z-6 cùng dấu. o Từ (3) suy ra x-2 và z-6 cùng dấu. o Từ đó ta được x-2 và y-4 cùng dấu. 0 x 2 y 4 0. o Hơn nữa từ (1), ta thấy x-2 và –(y-4) cùng dấu, tức là o Do đó x=2 hoặc y=4. o Từ (1), (2), (3) dễ thấy cả hai trường hợp trên đều cho kết quả là: x=2, y=4, z=6. o Vậy hệ có nghiệm (x,y,z)=(2,4,6). x 3 y 3x 4 3 2 y z 6 y 6 3z 3 x 9 z 8. Bài tập tương tự: x 3 y x3 12 3 y 4 z y 6 9 z 2 x z 3 32 Câu 7. Giải hệ phương trình . Đề thi học sinh giỏi Hà Nội. 2 3 y 2 x 2 x 2 x 3 2 4 z 4 y 2 y 2 y 5 2 2 z 2 z 4 z 4 z 7 . Hệ đã cho trở thành Nhân từng vế các phương trình của hệ với nhau, ta có: 24 x 2 y 2 z 4 x 2 y 2 z 4 x 2 2 x 3 y 2 2 y 5 z 2 4 z 7 x 2 y 2 z 4 0 2 2 2 x 2 x 3 y 2 y 5 z 4 z 7 24. x 2 y 2 z 4 0 x 2 y 2 z 4.. o Khi o Nếu x=2 thì theo phương trình thứ nhất y=-2, theo phương trình thứ hai z=-4. o Tương tự nếu y=-2 hoặc z=-4. 2 2 2 x 2 2 x 3 y 2 2 y 5 z 2 4 z 7 24 x 1 2 y 1 4 z 2 3 24. o Khi x 1 2 2 y 1 2 4 z 2 2 3 2.3.4 24. o Ta thấy Dấu bằng xảy ra khi x=-1, y=1, z=2. o Thử lại ta thấy x=-1, y=1, z=2 không thỏa mãn hệ đã cho. Nên hệ có nghiệm là (x,y,z)=(2,-2,-4). 2 x 1 2 x 2 y 1 2 y 4 10 z 1 2 x y 2 z 2 2 xz 2 yz x 2 y 2 1 0 Câu 8. Giải hệ phương trình . Đề thi học sinh giỏi Hà Tĩnh. 1 1 y x y z 0 x 2 2 y x x y z xy 1 0 xy 1 0 z x y z x 1 . x o Từ (2), ta có:.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> o Thay vào (1), ta được:. 2 x 1 2 x 2 . 1 2 1 1 4 1 10 x . x x x . 1 1 2x 2 x 2 x 1 2x 4 1 10 x x x x . 4 x 1 4 x 4 2. 2. x. 1 1 10 x x . 2. 1 1 4 x 2 2 17 4 1 10 x x x . * .. 1 t x , t -2 t 2 hay t 2. x o Đặt Tính đạo hàm lập bảng biến thiên suy ra t. 1 x 2 2 t 2 2 4 t 2 2 17 4 1 10t 4t 2 25 4 1 10t x o , (*) trở thành 2 7 4t 2 25 16 1 10t 0 4t 2 20t 29 2t 3 2t 7 0 t . 2 7 1 7 7 33 t x x 2 7 x 2 0 x . 2 x 2 4 o Khi 7 33 7 33 7 x y , z= . 4 4 2 o Với 7 33 7 33 7 y , z= . 4 4 2 o Với o Thử lại ta thấy thỏa mãn hệ đã cho nên hệ có hai nghiệm. 2009 x 2010 y x y 2 2 2010 y 2011z y z 2 2011z 2009 x z x Câu 9. Giải hệ phương trình . x. Đề thi học sinh giỏi Bình Phước.. ax a 1 y x y 2 1 2 a 1 y a 2 z y z 2 2 3 a 2 z ax z x o Đặt 2009=a>0, ta xét hệ tổng quát hơn là:. x y ax . o Lấy (1) cộng (3) trừ cho (2), được: a 1 y y z y x . o Tương tự ta có:. 2. 2. 2. z x y z x y x z . 2. a 2 z z x z y . 2. ax a 1 y a 2 z x y y z z x 0. Ta suy ra Mặt khác ta thấy tổng của từng cặp trong ba giá trị ax, (a+1)y, (a+2)z đều không âm. Ta sẽ chứng minh ba giá trị ax, (a+1)y, (a+2)z này đều không âm. Thật vậy: a 1 y 0 ax<0 x<0, tu (1) và 3 a 2 z 0 o Giả sử y, z 0 hay x-y, x-z<0 ax x y x z 0 mẫu thuẫn..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> a 1 y 0 a 2 z 0 nhưng tích lại không âm. o Do đó ax 0. Tương tự ax a 1 y a 2 z x y z 0. o Nên ta phải có o Thử lại thấy thỏa mãn nên hệ có nghiệm x=y=z=0. x y z a b c 4 xyz a 2 x b 2 y c 2 z abc Câu 10. Cho tham số a, b, c. Tìm nghiệm dương của hệ: . Đề thi học sinh giỏi Ninh Bình. a 2 b 2 c 2 abc 4 3 . 2 yz zx xy xyz o x1 o Đặt. a b c , y1 , z1 x12 y12 z12 x1 y1 z1 4 yz zx xy. * .. 0 u , v va x1 2sin u, y1 2sin v. 0 x , y , z 2 1 1 1 2 o Nhận thấy nên tồn tại các giá trị u,v thỏa z 2 4sin u.sin v.z1 4sin 2 u 4sin 2 v 4 0. o Thay vào (*), ta có 1 2. o Tính. ' 2sin u sin v 4sin 2 u 4sin 2 v 4 4 1 sin 2 u 1 sin 2 v 4 cos 2 u.cos 2 v 0.. z1 2sin u sin v 2 cos u cos v 0 z 2sin u sin v 2 cos u cos v 0. o Nên có hai nghiệm là 2 a 2 yz sin u b 2 zx sin v c 2 xy cos u cos v sin u sin v o Do đó thay vào (1) ta được: x y z 2 yz sin u 2 zx sin v 2 xy cos u cos v sin u sin v . . x cos v . y cos u. 2. . x sin v y sin u . z. . 2. 0. a y a b b x a b z . z x sin v y sin u x cos v y cos u 0 2 2 zx 2 yz 2 z ca bc x sin v y sin u z 0 y 2 , z= 2 . b c c a a b ; ; x; y; z . 2 2 2 Kết luận hệ có nghiệm x 2 2 y 3 2 y 3 x z 2 2 x 5 x 9 z 7 y 15 3 yz 8 x 2 18 y 2 18 xy 18 yz 84 x 72 y 24 z 176 Câu 11. Giải hệ phương trình . o Đặt a=x+2, b=y+3. Thay vào hệ ta có: o. x 2. 2. Đề thi học sinh giỏi Hà Hội.. 2. y 3 y 3 x z 2 a 2 b 2 b a z 4 a 2 ab b 2 bz 4b 0.. 2 2 o x 5 x 9 z 7 y 15 3 yz a a 7b 3bz 0. o 8 x 2 18 y 2 18xy 18 yz 84 x 72 y 24 z 176 8a 2 2a 18b2 72b 18ab 18bz 30 z 94 0. 8a 2 2a 18 b 2 ab bz 4b 30 z 94 0.. ..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> a 2 ab b 2 bz 4b 0 2 a a 7b 3bz 0 2 8a 2a 18 b 2 ab bz 4b 30 z 94 0 Suy ra Từ phương trình thứ nhất và thứ ba ta có:. *. 8a 2 2a 18a 2 30 z 94 0 10a 2 2a 30 z 94 0 z . 5a 2 a 47 . 15. Thay vào phương trình thứ hai ta được: 5 a2 a 5a 2 a 47 5a 2 a 12 2 a a 7b b. . 0 b a a b 2 5 5 5a a 12 Nhân phương trình thứ nhất của hệ (*) với 3 rồi trừ cho phương trình thứ hai ta được: 2a 2 a 3ab 3b 2 5b 0 ** . 2. 5 a2 a 5a 2 a 47 z b 2 15 5a a 12 vào (**), ta được: Thay và 2. 5 a2 a 25 a 2 a 2 2a a 2 3 2 0 5a a 12 5a a 12 5a a 12 2. 15 a 2 a . 2. 2. 2a 2 a 5a 2 a 12 15a a 2 a 25 a 2 a 5a 2 a 12 75 a 2 a 0 50a 6 70a 5 208a 4 94a 3 482a 2 156a 0 a a 2 5a 2 14a 13 5a 2 11a 3 0 11 61 . 10 47 4 29 2; 3; , 4; ; , 15 3 15 . a 0 a 2 a . Tìm được nghiệm. 31 61 2 61 28 13 61 ; ; , 10 15 15 . 31 61 2 61 28 39 61 ; ; 10 15 15 . 2 2 2 z x y 1 x y 2 2 y z 1 2 xy 2 zx 2 yz y 3 x 2 1 2 x x 2 1 Câu 12. Giải hệ phương trình . Đề thi học sinh giỏi Hà Hội. x tan , ; cos 0 2 2 Đặt . 2 x x 2 1. . . y x y x 3x 2 1 Từ phương trình thứ ba của hệ, ta có: tan 3 3tan tan y y tan 3 tan . 3 tan 2 1 o Ta có:. 3x 2 1. Từ phương trình thứ nhất của hệ, ta có: x 2 y 2 1 2 tan tan 3 .tan 3 1 2 tan .tan 3 tan 2 3 1 z 2 x y 2 tan 3 2 tan 3 tan 3 cot 3 1 sin 3 cos3 1 tan . tan 2 2 cos3 sin 3 sin 6 Từ phương trình thứ hai của hệ, ta có: tan . . 2 x x 2 1. x3 3 x 2 . 3x 1.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. x 2 y 2 z 2 2 xy 2 zx 2 yz 1 x 2 y z x 1 x 2 2. 1 tan 3 tan tan tan 1 tan 2 sin 6 2. sin 3 1 1 tan 2 cos cos3 2sin 3 cos3 2. 2. 2sin 2 3 1 cos6 1 1 tan 2 tan 2 cos cos sin 6 2sin 3 cos3 2. 2. cos6 cos sin 6 sin cos5 1 1 2 2 sin 6 cos cos cos sin 6 cos cos5 cos sin 6 cos cos5 cos 6 2 k 2 , k 2 cos5 cos 2 6 5 2 6 k 2 22 11 2 k 2 , k 2. cos5 cos 6 5 6 k 2 22 11 2 2 2 . . Do ; k 2, k 2 2 nên họ nghiệm 2 không thỏa mãn. k 2 , k 22 11 Với hai họ nghiệm ta tìm được 10 giá trị thỏa mãn là 3 ; ; ; ; . 22 22 22 22 22 1 x; y; z tan ; tan 3 tan ; tan , voi sin 6 Vậy hệ có các nghiệm là. 3 ; ; ; ; . 22 22 22 22 22 1 1 1 x y z 3 3 1 2 x y z 1 xy yz zx 7 2 xyz 3 27 Câu 13*. Giải hệ phương trình Điều kiện: x 0, y>0, z>0. . 2 : x y z 1 ta thấy các số x,y,z phải có ít nhất một số không lớn hơn Kết hợp với. 1 . 3. . 1 1 z 0; . z . 3 3 Do đó Không mất tính tổng quát ta giả sử S xy yz zx 2 xyz xy 1 2 z z x y xy 1 2 z z 1 z . Đặt Với x+y=1-z. 2 2 x y 1 z xy . 2 2 Dấu bằng xảy ra khi x=y. Theo bất đẳng thức cô si ta có:. . 1 1 z 3 2 S 1 2 z z 1 z 2 z z 1 . 4 2 Nên. . 2.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> o Xét hàm số o Ta có:. f z . f ' z . 1 1 2 z 3 z 2 1 , z 0; . 4 3. 1 1 1 6 z 2 2 z z 1 3z 0, z 0; . 4 2 3. 1 0; o Nên hàm số đồng biến trên 3 . Do đó 1 7 1 f z f , z 0; . 3 27 3 7 1 1 S . Dau = khi va chi khi x=y, z= . x=y, z= 27 3 3 vào (2), ta được o Vậy Thay 1 x=y=z= 3. 1 x=y=z= 3 thỏa mãn hệ phương trình. o Thử lại ta thấy 1 1 1 x; y; z ; ; . 3 3 3 o Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất f z. x 2 y z 2 3x 2 x 1 y 2 z 2 2 2 2 2 2 y z x 4 y y 1 z x 2 2 2 2 2 z y x 5 z z 1 x y Câu 14*. Giải hệ phương trình TH1: Có một trong ba ẩn x, y, z bằng 0. 0 y 2 z 2 2 2 y 0 y t hoac y z 0 z 0 z 2 y 2 0 z t o x=0. Ta có hệ: . x; y; z 0; t;0 , x; y; z 0;0; t , t . x; y; z 0;0; t , x; y; z t; 0;0 , t . y=0 tương tự hệ có nghiệm . o . Hệ có nghiệm. o z=0 tương tự hệ có nghiệm TH2: x, y, z khác 0.. x; y; z t;0;0 , x; y; z 0; t; 0 , t .. 2 2 2 o Chia mỗi phương trình của hệ cho x y z ta có: 1 1 2 1 1 3 2 x x z y 2 1 1 1 1 4 2 y y x z 2 1 1 5 1 1 y x z z2 . z0 y0 2 3 x0 x02 2 2 x0 z0 4 y0 y0 1 1 1 2 2 x0 , y0 , z 0 . y0 x0 5 z0 z0 x y z Đặt ẩn phụ Ta có hệ Cộng ba vế lại với nhau có:. 1 2 3.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> x0 y0 z0 4 4 2 12 x0 y0 z0 x0 y0 z0 x0 y0 z0 12 0 x0 y0 z0 3 5 13 9 12 9 x0 x . y0 y 9 13 9 12 . Từ (1) và (4) có Từ (2) và (4) có 11 9 z0 z . 9 11 Từ (3) và (4) có. x0 y0 z0 . 2. 6 5 5 5 x . y0 y 5 6 5 5. Từ (1) và (5) có Từ (2) và (5) có 4 4 z0 z 5 5. Từ (3) và (5) có 9 9 9 5 5 5 x; y; z ; ; , ; ; , t;0;0 , 0; t;0 . 0;0; t , t . 13 12 11 6 5 4 Vậy hệ phương trình có nghiệm x0 . 6 x 2 y 1 9 x 2 1 2 2 6 y z 1 9 y 2 2 2 6 z x 1 9 z 3 Câu 15*. Giải hệ phương trình Ta co: 6x 2 y 1 9 x 2 6 x 2 y 9 yx 2 3x 2 2 3 y y * . 2 y 2 y x2 . y 3 3 2 3 y 3 không là nghiệm của (*). Xét o Nhận xét y 2 0 0 y . 3 2 3y 3 o Phương trình này có nghiệm Tương tự ta có 2 2 0 x , 0 z< . 3 3 o Ta có x=y=z=0 là nghiệm của hệ đã cho. o Với x,y,z>0. y 6x 6x 1 y x. 1 : 2 2 x 1 9 x 2. 1.9 x Từ Tương tự tu 2 : z y, tu 3 : x z.. 1 y x z y x y z . 3 o Như vậy ta có o Vậy hệ có nghiệm. 1 1 1 ; ; . 3 3 3. x; y; z 0;0;0 , x; y; z . xy yz zx 12 Câu 16*. Chứng minh rằng hệ phương trình xyz x y z 2 có một nghiệm duy nhất trong tập các số thực dương. Chứng minh rằng hệ có nghiệm với x, y, z thực phân biệt. - Hiển nhiên (2,2,2) là một nghiệm trong tập các số thực dương. 11z 2 x y z 2 1 2 xy z 2 z 12 z 2 1 - Nếu ta coi z như đã biết, thế thì ta có: - Vì thế điều kiện cần và đủ để x, y, z là các số dương là: 2 11z 2 4 z 2 2 z 12 z 2 1 *.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2 11 (để x, y và z đều dương). (nó đảm bảo rằng x, y đều thực) và 2 4 z 4 8 z 3 69 z 2 52 z 44 z 2 2 z 11 2 z 1 0 (*) trở thành 11 1 z 2 và z=2. Nên chỉ có nghiệm duy nhất là z=2 (rồi từ đó Điều này thỏa mãn khi 2 x=y=2, hơn nữa hệ phương trình là đối xứng với x, y, z). 11 1 Với các nghiệm thực khác nhau nên ta xem xét tại các giá trị thuộc khoảng từ 2 đến 2 . 11 1; 1; , loai 2 Với z 1 , ta có nghiệm không phân biệt . z. 12 2 21 12 2 21 , y=5 5 Với chúng đều phân biệt. x y 2 xy z 2 1 Câu 17. Tìm nghiệm nguyên của hệ phương trình x y 2 x 2 y y 2 z 2 2 y 1 0 y 2 z 2 2 y 1 0 2 2 xy z 1 2 y y z 1 Ta có: . z 2 thì x=-. y 1 y 1 z 2 0 z 0 2. . Vậy nghiệm nguyên của hệ là (x,y,z)=(1;1;0).. A 0 A B C 0 B 0 C 0 2. 2. 2. . z 2 xyz 1 1 2 2 2 3 4 3 x y 3 xy 1 x y 2 z zy 4 4 y 3 4 y 6 y 2 z 3 Câu 18. Giải hệ phương trình . Kiến thức:. x 1 y 1 z 0 . 2. . Vì z=0 không là nghiệm của hệ nên ta có: z tan * , voi ; \{0}. 2 2 Đặt. 1 . 1 tan 2 xy cos2. 2 tan Ta có: Thay vào (2), ta được: 3cot 2 2 1 1 3cot 2 2 3 y cot 2 1 y cot 3 2 y= 3 tan 6 . cot 2 3cot 2 cot6 Suy ra c cot 2.cot 6 . Thay vào (3), ta được: 4 tan 6 4 tan 3 6 z tan 24 1 6 tan 2 6 tan 4 6. . 1 z2 xy . 2z. Từ (*) và (**), ta có:. **. tan 24 tan k .. .. , k . 23.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> . . ; \{0}. 2 2 Với Ta được: ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; 23 23 . 23 23 23 23 23 23 23 23 23. x; y; z cot2.cot6 ; tan6 ; tan với Hệ phương trình có nghiệm là ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; 23 23 . 23 23 23 23 23 23 23 23 23. x 2 +y 2 +xy=37 1 2 2 x +z +xz=28 2 2 2 y +z +yz=19 3 Câu 19. Giải hệ phương trình 1 2 y 2 z 2 x y z 9 y z x y z 9. 2 3 . x 2 y 2 z x y 9 x y x y z 9. 4 5 y . . 4 . 5 .. x y z 0 z x y x y z 0 y z x y. Trường hợp: x+y+z=0. z x y . thay vào hệ ta được:. x 2 +y 2 +xy=37 2 2 x +y +xy=28 VN . x 2 y 2 +xy=19 . x y t . z y t Trường hợp: y-z=x-y=t x y t 3 t y y t y t 9 ty 3 t y o Thay z y t vào (4), ta được: . . 6 .. x y t 2 y 2 y t y y t 19 3 y 3 3 yt t 2 19 z y t Thay vào (3) ta được: Thay (6) và (7), ta được: y 2 9 y 3 t 1 9 3 y 2 2 28 3 y 4 28 y 2 9 0 1 3 2 y y y= t 3 3. 3 3. 7 .. Giải từng trường hợp, ta được:. 3 y 3 x 4 y 3 x 4 y ; ; 3 t 1 z 2 t 1 z 2 t 3 3. Câu 20*. Giải hệ phương trình. x y z t 15 1 2 2 2 2 x y z t 65 2 3 3 3 3 x y z t 315 3 xt yz 4 . 10 3 x 3 ; z 8 3 3. 10 3 3 x y 3 3 t 3 3 z 8 3 3.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2. 2. 2 x t y z 2 xt 2 yz 65 2 x y z t 2 x t y z 4 xt 65 do 4 . 152 2 x t 15 x t 4 xt 65 do 1 . 2. x t 15 x t 2 xt 80 3. 5 .. 3. 3 x t y z 3xt x t 3 yz y z 315 3 3 x t y z 3xt x y z t 315 do 4 . 3 3 x t y z 3xt.15 315 do 1 3 x y z t 3 x t y z x y z t 45 xt 315. do 1. 153 45 x t 15 x t 45 xt 315 2. x t 15 x t xt 68. . . 6 .. Lấy (6) trừ (5), ta được: xt=12, thay vào (5) ta được: x t 8 2 x t 15 x t 56 0 x t 7. x t 8 x 6 x 2 xt 12 t 2 t 6 , thay vào hệ đã cho ta có hệ mới là: Với x+t=8 ta có hệ: o. x 6 y z 7 t 2 yz 12. y 4 y 3 z 3 z 4.. o. x 2 y z 7 t 6 yz 12. y 4 y 3 z 3 z 4.. x t 7 x 4 x 3 xt 12 t 3 t 4 , thay vào hệ đã cho ta có hệ mới là: Với x+t=7 ta có hệ: x 4 y z 8 y 6 y 2 yz 12 z 2 z 6. o t 3 o. x 3 y z 8 y 6 y 2 t 4 yz 12 z 2 z 6.. Vậy nghiệm của hệ là (6;4;3;2), (6;3;4;2), (2;4;3;6), (2;3;4;6), (4;6;2;3), (4;2;6;3), (3;6;2;4), (3;2;6;4). x3 x y z 2 2 2 3 y y z x 30 3 2 z z x y 16 Câu 21*. Giải hệ phương trình x x 2 y 2 z 2 2 yz 2 x x 2 y 2 z 2 2 yz 2 1 2 2 2 2 2 2 y x y z 2 zx 30 y x y z 2 zx 30 2 2 2 2 2 2 2 z x y z 2 xy 16 2 z x y z 2 xy 32 3 Ta đưa hệ về dạng: x y 2 z 0 y 2 z x. Lấy (1) cộng (2) và trừ (3) ta có:. x y 2 z x 2 y 2 z 2 0 . 2 2 2 x y z 0 x y z 0 loai..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> x 2 x 2 z 2 2 xz 2 4 2 2 z 4 x 5 z 4 xz 16 5 Thay y=2z-x vào (1) và (3), ta có: Đặt z=kx ta tìm được k=2. Vậy hệ có một nghiệm là (x;y;z)=(1;3;2)..
<span class='text_page_counter'>(14)</span>