Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề và đáp án ôn hè toán 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81 KB, 2 trang )

ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 7
THỜI GIAN 90 PHÚT
Bài 1: (2,5đ) Mỗi bài tập dưới đây có kèm các câu trả lời A, B, C, D.
Em hãy chọn và ghi ra chữ đứng trước câu trả lời đúng vào giấy kiểm tra:
1. Kết quả của phép tính: 7x
2
. 3x
3
là:
A. -21x
5
B. -2x
6
C. -21x
6
D. 21x
5
2. Kết quả tìm x trong tỉ lệ thức:
27 9
5x
=
là:
A. 5 B. 9 C. 27 D. 15
3. Nghiệm của đa thức -3x -
1
2
là:
A.
1
6


B.
1
3

C.
1
6
D.
1
3
4. Kết quả của phép tính:
4
4
1
.6
6
 
 ÷
 
là:
A. 6 B.
1
6
C. 1 D. 0
5. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức:
A. 5(x + y) B.
2
5
+ x
2

y C.
3
5

x
2
y
3
z D. 1 -
5
9
x
3
6. Trong các bộ ba sau, bộ ba nào có thể vẽ được một tam giác?
A. 3; 4; 6 B. 2; 3; 7 C. 3; 9; 5 D. 2; 4; 6
7. Đường thẳng a//b; đường thẳng c cắt đường thẳng a theo một góc 90
0
. Hãy chọn
câu trả lời đúng:
A. c // b B. c

b C. c không cắt b D. c không vuông góc với b
8. Trong tam giác vuông tổng số đo hai góc nhọn bằng:
A. 100
0
B. 90
0
C. 80
0
D. 180

0
9. Cho

ABC, biết
ˆ
Β
= 45
0
;
ˆ
C
= 54
0
, số đo góc
ˆ
Α
là:
A. 90
0
B. 100
0
C. 81
0
D. 91
0
10. Cho hình vẽ:
Kết quả góc ADC + góc BCD là:
A. 90
0
B. 120

0
C. 150
0
D. 180
0
Bài 2: (1,5đ) Tính giá trị của biểu thức:
A= 2x + 2xy – y với
x
= 2,5, y = -
3
4
B = x
2
y – y + xy
2
– x tại x = -1, y = 3
Bài 3: (3đ) Cho đa thức: P(x) = -x
4
+ 3x + 2x
2
– x
3
+ 2
Q(x) = 5x
4
– 3x
2
+ 2x + x
3
– 1

a) Sắp xếp đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tính: P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x).
c) Tính: Q(0) ; Q(-1)
Bài 4: (3đ) Cho tam giác vuông ABC có
ˆ
Α
= 90
0
. Đường trung trực của AB cắt
AB tại E và BC tại F.
a) Chứng minh FA = FB
b) Từ F vẽ FH

AC (H

AC). Chứng minh FH

EF.
c) Chứng minh FH = AE.
B
a
C
D
A
d
b
c
ĐÁP ÁN
Bài 1: (2,5đ)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

D D A C C A B B C D
Bài 2: (1,5đ) Tính giá trị của biểu thức:
A= 2x + 2xy – y với
x
= 2,5, y = -
3
4
HD: * Với x = 2,5 ; y = -
3
4
thì A = 2.2,5 + 2.2,5.( -
3
4
) – (-
3
4
) = 5 –
15
4
+
3
4
= 2
* Với x = -2,5; y = -
3
4
thì A = 2(-2,5) + 2(-2,5)( -
3
4
) – (-

3
4
) = -5 +
15
4
+
3
4
= -0.5
B = x
2
y – y + xy
2
– x tại x = -1, y = 3
HD: B = (-1)
2
.3 – 3 + (-1).3
2
– (-1) = 3 – 3 – 9 + 1 = -8
Bài 3: (3đ) Cho đa thức: P(x) = -x
4
+ 3x + 2x
2
– x
3
+ 2
Q(x) = 5x
4
– 3x
2

+ 2x + x
3
– 1
a) Sắp xếp đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
P(x) = -x
4
– x
3
+ 2x
2
+ 3x + 2
Q(x) = 5x
4
+ x
3
– 3x
2
+ 2x – 1
b) Tính: P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x).
P(x) + Q(x) = 4x
4
– x
2
+ 5x + 1
P(x) – Q(x) = -6x
4
– 2x
3
+ 5x
2

+ x + 3
c) Tính: Q(0) ; Q(-1)
Q(0) = 5.0
4
+ 0
3
– 3.0
2
+ 2.0 – 1 = – 1
Q(-1) = 5(-1)
4
+ (-1)
3
– 3(-1)
2
+ 2(-1) – 1 = 5 – 1 – 3 – 2 – 1 = -2
Bài 4: (3đ) Cho tam giác vuông ABC có
ˆ
Α
= 90
0
. Đường trung trực của AB cắt
AB tại E và BC tại F.
a) Chứng minh FA = FB
EF là đường trung trực của AB nên FA = FB
b) Từ F vẽ FH

AC (H

AC). Chứng minh FH


EF.
c) EF

AB và AC

AB

EF // AC
mà FH

AC

FH

EF.
d) Chứng minh FH = AE.
Tam giác AEF = tam giác FHA ( ch-gn)

FH = AE.
B
A
C
E
F
H

×