Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

tron bo giao an lop 5 2 buoi VIP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.92 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ sáu ngày 29 tháng 8 năm 2013 BUỔI SÁNG Tập đọc THƯ GỬI CÁC HỌC SINH I.MỤC TIÊU - Biết đọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. - Hiểu ND bức thư: Bác Hồ khuyên HS chăm học, biết nghe lời thầy, yêu bạn. - Học thuộc đoạn: Sau 80 năm… của các em. Trả lời được các câu hỏi 1,2,3. * HS khá, giỏi đọc thể hiện được tình cảm thân ái, trìu mến, tin tưởng. * Giúp HS yếu đọc được 1 đoạn trong bài. II.CHUẨN BỊ -GV:Bảng phụ ghi đọan văn HS học thuộc lòng. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC. Hoạt động dạy 1.Mở đầu - Nêu một số điểm cần lưu ý về YC của giờ TĐ ở lớp 5. 2.Dạy bài mới a. Giới thiệu bài - Giới thiệu chủ điểm và tên bài. b.Hướng dẫn đọc - Gọi 1HS K,G đọc bài. - HD HS đọc đúng các từ: hoàn toàn, may mắn, kíến thiết. - HD HS nối tiếp đọc hai đoạn (2,3 lượt), nhận xét và sửa lỗi phát âm. - YC HS đọc trong nhóm 2+đọc chú thích. - Mời 1,2HS đọc lại toàn bài, nhận xét. - GV đọc mẫu toàn bài 1lần. c. HD tìm hiểu bài - YC HS đọc thầm Đ1, trả lời câu hỏi 1 SGK. - HD nhận xét, chốt ý chính ghi bảng: Đó là ngày khai trường đầu tiên…sau 80 năm bị thực dân Pháp đô hộ. Từ đây, HS bắt đầu được hưởng 1 nền GD hoàn toàn VN. - YC HS đọc thầm Đ2 trả lời câu hỏi 2,3 SGK. - HD nhận xét, chốt ý chính ghi bảng: + XD lại cơ đồ mà tổ tiên đã để lại, làm cho nước ta theo kịp các nước khác trên hoàn cầu.. Hoạt động học - HS lắng nghe. - HS lắng nghe - 1HS đọc, lớp theo dõi SGK - HS đọc đúng - HS nối tiếp đọc đoạn - HS luyện đọc nhóm 2 - 1,2 HS đọc, lớp theo dõi SGK - HS theo dõi - 2,3 HS trả lời, nhạn xét - HS lắng nghe. - 2,3 HS trả lời, nhận xét - HS lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> +HS phải cố gắng, siêng năng học tập, ngoan ngoãn,…sánh vai với các cường quốc năm châu. d. HD đọc diễn cảm, HTL - HD HS đọc diễn cảm đoạn HTL, đọc mẫu. - Cho HS tập đọc DC theo nhóm 2. - Mời 2,3 HS thi đọc DC trước lớp. - HD nhận xét, bình chọn HS đọc DC tốt nhất, biểu dương. - HD HS HTL đọan văn theo YC4-SGK. - Gọi 2,3 HS thi ĐTL trước lớp, nhận xét, khen ngợi. 3. Củng cố, dặn dò - Gọi HS phát biểu ND bài học. - Nhận xét, chốt lại ND ghi bảng(như mục tiêu), gọi 1,2 HS nhắc lại. - Dặn HS về học bài, xem trước bài chính tả. - Nhận xét tiết học. * Rút kinh nghiệm:. - HS lắng nghe - HS luyện đọc DC nhóm 2. - 2,3 HS đọc DC trước lớp . - HS nhận xét, bình chọn. - HS nắm YC, HTL. - 2,3 HS thi ĐTL - HS phát biểu ND, nhận xét. - HS ghi vở, nhắc lại - HS lắng nghe. - HS lắng nghe.. ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………. Toán ÔN TẬP: KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU -HS biết đọc, viết PS; biết biểu diễn 1 phép chia STN cho 1 STN khác 0 và viết một STN dưới dạng PS. - Làm bài tập 1,2,3,4. - Giáo dục học sinh yêu thích học toán, rèn tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ - GV: Bộ ĐDDH Toán 5. III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY-HỌC. Hoạt động dạy 1. Ôn tập khái niệm ban đầu về PS - SD các tấm nhựa hình tròn trong Bộ ĐDDH Toán 5, lần lượt gắn bảng các hình tương ứng với các PS 2/3; 5/10; 3/4; …và gọi HS đọc các PS tương ứng. - Ghi bảng các PS, gọi HS đọc lại. 2. Ôn tập cách viết thương 2STN, mỗi STN. Hoạt động học -HS quan sát, trình bày. -1,2 HS đọc lại.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> dưới dạng PS. - Viết mẫu: 1:3= 1/3 - YC HS viết tương tự với: 4 :10; 9:2; 7:4; … - Nêu: thương của 1:3 là 1/3;… - Gọi 2,3 HS đọc phần chú ý 1-SGK.Tr4 - HD HS viết số 5, 12, 2001,…dưới dạng PS - Gọi 2,3 HS đọc phần chú ý 2-SGK.Tr5 - HD HS viết số 1 dưới dạng PS:1=3/3=4/4=5/5=…15/15=…. - Gọi 2,3 HS đọc chú ý 3-SGK.Tr5 - HD HS viết số 0 dưới dạng PS(tử số=0) - Gọi 2,3 HS đọc chú ý 4-SGK.Tr5 3.HD thực hành BT1 - Chép đề lên bảng, gọi HS lần lượt đọc các PS và nêu TS-MS của từng PS - Nhận xét BT2 - Gọi 1HS nêu YC, GV chép đề lên bảng - Gọi 3HS lên bảng thực hiện - HD nhận xét, chữa bài BT3 - Thực hiện như BT2 BT4 - Gọi 1HS đọc YC,HD cách làm - Gọi 2HS lên bảng thực hiện - HD nhận xét, chữa bài 4. Củng cố, dặn dò - Gọi 4HS đọc lại 4 chú ý trong SGK - HD học ở nhà - Nhận xét, dặn dò * Rút kinh nghiệm:. -HS quan sát -HS thực hiện -HS lắng nghe -2,3HS đọc -HS thực hiện -2,3HS đọc -HS thực hiện -2,3HS đọc -HS thực hiện 2,3HS đọc -HS nối tiếp đọc PS và nêu TS-MS từng PS -HS nêu YC -HS thực hiện YC -HS chữa bài -HS thực hiện -HS nắm cách làm -HS thực hiện -HS chữa bài -4HS đọc lại -HS lắng nghe. ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………. Lịch sử “BÌNH TÂY ĐẠI NGUYÊN SOÁI” TRƯƠNG ĐỊNH I. MỤC TIÊU - Biết được thời kì đầu thực dân Pháp xâm lược, Trương Định là thủ lĩnh nổi tiếng của phong trào chống Pháp ở Nam Kì..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Nêu được các sự kiện chủ yếu về Trương Định: không tuân theo lệnh vua, cùng nhân dân chống Pháp. + Trương Định quê ở Bình Sơn, Quảng Ngãi, chiêu mộ nghĩa binh đánh Pháp ngay khi chúng vừa tấn công Gia Định năm 1958. + Triều đình kí hòa ước nhường ba tỉnh miền Đông Nam kỳ cho Pháp và ra lệnh cho trương Định phải giải tán lực lượng kháng chiến + Trương Định không tuân theo lệnh vua, kiên quyết cùng nhân dân chống Pháp. - Biết các đường phố, trường học, … ở địa phương mang tên Trương Định. II. CHUẨN BỊ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài - Giới thiệu sơ lược hoàn cảnh lịch sử -HS lắng nghe, ghi tựa bài. nước ta từ 1858-1945, giới thiệu bài học. 2. Dạy bài mới * Hoạt động 1: (Nhóm 2) - YC HS nhóm 2 tham khảo SGK-4 và trả -HS thảo luận nhóm 2 và trả lời câu hỏi: Điều gì khiến Trương Định lời. phải băn khoăn, suy nghĩ? - Mời đại diện 2,3 nhóm trình bày, nhận xét, bổ sung. -HS trả lời trước lớp, nhận xét, - Nhận xét, chốt ý chính ghi bảng: Giữa bổ sung. lệnh vua và long dân, TĐ không biết làm -HS lắng nghe. gì cho phải lẽ. * Hoạt động 2: (cá nhân) - YC HS tìm hiểu SGK phần cuối, lần lượt trả lời câu hỏi 2,3-SGK -HS làm việc cá nhân - Gọi một số HS trả lời, nhận xét, bổ sung. -Nhận xét, chốt ý chính ghi bảng: Nghĩa -HS trình bày, nhận xét, bổ quân và nhân dân suy tôn Trương Định sung làm “Bình Tây Đại nguyên soái”. Cảm -HS lắng nghe kích trước tấm lòng của nghĩa quân và dân chúng, ông đã không tuân lệnh vua, ở lại cùng nhân dân chống giặc Pháp. * Hoạt động 3: (cả lớp) - Hỏi: +Em có suy nghĩ gì về TĐ trước những suy nghĩ và việc làm của ông? -HS nối tiếp phát biểu ý kiến +Em biết trường học, đường phố nào mang tên TĐ? -HS sung phong trả lời - Gọi HS phát biểu. - Nhận xét, khen ngợi HS có suy nghĩ và hiểu biết tốt. -HS lắng nghe 3. Củng cố, dặn dò.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Gọi 2,3 HS đọc phần ghi nhớ-SGK.Tr5 - Hỏi lại 3 câu hỏi cuối SGK. - Nhận xét, dặn dò.. -2,3 HS đọc -HS trả lời -HS lắng nghe. * Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………. (BUỔI CHIỀU) Đạo đức EM LÀ HỌC SINH LỚP 5 (T1) I. MỤC TIÊU - Biết: HS lớp 5 là HS của lớp lớn nhất trường, cần phải gương mẫu cho các em lớp dưới học tập. - Có ý thức học tập, rèn luyện. - Vui và tự hào là HS lớp 5. * Biết nhắc nhở các bạn cần có ý thức học tập, rèn luyện. * KNS :- Kĩ năng tự nhận thức - xác định giá trị và ra quyết định(biết lựa chọn cách ửng xử phù hợp trong một số tình huống để xứng đáng là HS lớp 5 ) II. CHUẨN BỊ - GV: một vật gần giống micro, phiếu ghi một số câu hỏi cho HĐ4. III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY-HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học * Khởi động - Cho cả lớp hát bài “Em yêu trường em” -HS hát tập thể - Giới thiệu bài -HS nhắc lại tựa bài * Hoạt động 1: QS tranh và thảo luận - YC HS quan sát các tranh, ảnh trong SGK- -HS quan sát và thảo lụan 4,5 và thảo luận theo cặp đôi trong 3’: Tranh vẽ (ảnh chụp) cảnh gì? Em thấy các bạn trong tranh có thái độ như thế nào? HS L5 có gì khác so với các HS cùa các khối lớp 1,2,3,4? Theo em, chúng ta cần làm gì để xứng đáng là HS L5? - Mời một số HS nối tiếp trình bày, nhạn xét, -HS trình bày, nhận xét, bổ bổ sung. sung - Kết luận: Năm nay em đã lên L5. L5 là lớp -HS lắng nghe lớn nhất trường. Vì vậy, HS L5 cần phải gương mẫu về mmọi mặt để cho các em HS các lớp nhỏ học tập. - Gọi 2,3 HS đọc Ghi nhớ- SGK- 5. -2,3 HS đọc, lớp theo dõi.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> * Hoạt động 2: HD làm BT1 - Gọi 1,2 HS đọc YC của BT - YC HS thảo luận nhóm 2 trong 3’ - Mời đại diện các nhóm trình bày kết quả - Kết luận: Các điểm a,b,c,d,e là những nhiệm vụ của HS L5 mà chúng ta cần phải thực hiện. * Hoạt động 3: HS tự L.hệ (BT2) - Nêu YC của BT - Cho HS suy nghĩ và nói trong nhóm 2 khoảng 3’ - Mời một số HS phát biểu suy nghĩ của bản thân trước lớp. - Nhận xét, kết luận: Các em cần cố gắng phát huy những điểm mà mình đã thực hiện tốt và khắc phục những mặt còn hạn chế để xứng đáng là HS L5. * Hoạt động 4: Trò chơi “Phóng viên” (BT3) - Phổ biến cách chơi, chọn 2 HS nhanh nhẹn làm 2 phóng viên. - Cho HS chơi phỏng vấn theo các câu hỏi: Theo bạn, HS L5 cần phải làm gì? Bạn cảm thấy như thế nào khi là HS L5? Bạn đã thực hiện được những diiểm nào trong chương trình “Rèn luyện đội viên”? Bạn cần cố gắng gì hơn để xứng đáng là HS L5?Hãy hát hay đọc một bài về chủ đề “Trường em”. - Nhận xét, khen ngợi những câu trả lời hay. - Mời 1 HS đọc lại ghi nhớ. * Hoạt động nối tiếp - Nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị tiết sau: Tự lập 1 kế hoạch phấn đấu cho năm học, sưu tầm các bài hát, thơ, tranh vẽ,… có chủ đề “Trường em”. * Rút kinh nghiệm:. trong SGK -1,2 HS đọc -HS thực hiện -HS trình bày -HS lắng nghe. -HS nắm YC -HS tự liên hệ -HS phát biểu trước lớp -HS lắng nghe. -HS nắm cách thực hiện trò chơi -HS tham gia chơi cả lớp, mỗi HS trả lời 1,2 câu. -HS lắng nghe -1 HS đọc lại ghi nhớ - HS lắng nghe. ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………. Tiếng việt (Thực hành) LUYỆN ĐỌC BÀI: THƯ GỬI CÁC HỌC SINH I.MỤC TIÊU * HS khá, giỏi đọc thể hiện được tình cảm thân ái, trìu mến, tin tưởng và bước đầu đọc diễn cảm được đoạn (từ Sau 80 năm… của các em.). * Giúp HS yếu đọc được 1 đoạn trong bài..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> II.CHUẨN BỊ - GV:Bảng phụ ghi đọan văn HS cần luyện đọc. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC - GV theo dõi, hướng dẫn HS khi đọc (nhất là những HS yếu). - GV hướng dẫn HS khá, giỏi đọc diễn cảm. - Tổ chức cho HS thi đọc diễn cãm theo nhóm, tổ,... IV. CŨNG CỐ- DẶN DÒ : - GV nhắc nhở những học sinh chưa hoàn thành Y/C tại lớp thì về nhà tiếp tục luyện đọc thêm cho hoàn chỉnh. * Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………. Thứ ba ngày 03 tháng 9 năm 2013 (BUỔI SÁNG) Luyện từ và câu TỪ ĐỒNG NGHĨA I. MỤC TIÊU - Bước đầu hiểu từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau; hiểu thế nào là đồng nghĩa hoàn toàn, từ đồng nghĩa không hoàn toàn (ND ghi nhớ). - Tìm được từ đồng nghĩa theo YC của BT1, BT2 (2 trong số 3 từ); đặt câu được với 1 cặp từ đồng nghĩa, theo mẫu (BT3). * HS K,G đặt câu được với 2,3 cặp từ đồng nghĩa tìm được (BT3). II. CHUẨN BỊ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động dạy 1. Giới thiệu bài - Giới thiệu bài, ghi tựa bài lên bảng 2. HD nhận xét * BT1 - Gọi 1HS đọc YC và ND của bài tập’ GV ghi bảng: a/ xây dựng- kiến thiết b/ vàng xuộm- vàng lịm- vàng hoe - YC HS phát biểu nhận xét, so sánh nghĩa của các từ ở dòng a, dòng b. - Nhận xét, chốt lại: Những từ có nghĩa giống nhau như vậy được gọi là từ đồng nghĩa. * BT2 - Gọi 1HS đọc YC - YC HS thảo luận, làm theo nhóm 2 trong. Hoạt động học -HS nhắc lại tựa bài -1 HS đọc, lớp theo dõi SGK -HS phát biểu, nhận xét -HS lắng nghe -1HS đọc, lớp theo dõi SGK -HS thảo luận - HS trả lời.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3’ - Gọi 1 số HS phát biểu ý kiến - Nhận xét, cốt lại ý đúng: a/ có thể- nghĩa giống nhau hoàn toàn; b/ 0 thể- nghĩa 0 giống nhau hoàn toàn. * Ghi nhớ: gọi 3,4 HS đọc to trong SGK-8 3. HD luyện tập * BT1 - Gọi 1 HS đọc YC, những từ in đậm - Cho HS làm cá nhân trong 2’ và gọi HS trình bày Kq. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng * BT2 - Gọi 1 HS đọc YC - YC HS tự làm vào vở, gọi 1 HS lên bảng - HD nhận xét, chữa bài * BT3 - Gọi 1 HS đọc YC và mẫu - Gọi 1 HS lên bảng, lớp làm nháp - Chữa bài trên bảng, gọi thêm 3,4 HS đọc câu đã đặt của mình. - Nhận xét, cho điểm một số bài đặt câu tốt 4. Củng cố, dặn dò - Gọi 1,2 HS nhắc lại ghi nhớ - Nhận xét tiết học, HD HS học ở nhà * Rút kinh nghiệm:. -HS lắng nghe -3,4 HS đọc, lớp nhẩm thuộc - HS đọc YC - HS thực hiện rồi phát biểu - HS lắng nghe, chữa bài -HS dọc YC -HS làm cá nhân -HS chữa bài -HS đọc YC -HS làm bài cá nhân -HS nhận xét, đọc câu của mình đặt -HS lắng nghe -1,2 HS nhắc lại -HS lắng nghe. ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………. Kể chuyện LÍ TỰ TRỌNG I. MỤC TIÊU - Dựa vào lời kê của GV và tranh minh họa, kể được toàn bộ câu chuyện và hiểu được ý nghĩa câu chuyện. - hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi LTT giàu lòng yêu nước, đũng cảm bảo vệ đồng đội,hiên ngang, bấ khuất trước kẻ thù. * Kể được câu chuyện một cách sinh động, nêu đúng ý nghĩa câu chuyện. II. CHUẨN BỊ - GV: tranh minh họa phóng to. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài - Giới thiệu sơ lược về LTT. - HS lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2. Kể chuyện cho HS nghe - Lần 1: Kể chi tiết và diễn cảm, viết tên nhân vật, ngày tháng có trong câu chuyện. - Lần 2,3: Kể kết hợp chỉ tranh minh họa phóng to trên bảng. 3. HD kể và tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện *BT1 - Gọi 1,2 HS đọc YC -Cho HS thảo luận nhóm 2 trong 2-3’ - Gọi HS đọc lời thuyết minh cho từng tranh - Nhận xét, chốt lại và ghi 6 câu thuyết minh cho tranh, gọi 1 HS đọc lại * BT2 - Gọi 1 HS đọc YC - nhắc HS chỉ cần kể đúng cốt truyện, không cần kể lại nguyên văn lời kể của GV - YC trong nhóm 2 mỗi em kể 3 tranh - Mời 2 nhóm nối tiếp kể trước lớp - Mời 2,3 HS thi kể lại toàn bộ câu chuyện - HD nhận xét, bình chọn người kể hay nhất *BT3 - Gọi 1 HS đọc YC - Cho HS thảo luận trong 1-2’rồi phát biểu - Nhận xét, chốt lại ý nghĩa (như mục tiêu) 4. Củng cố, dặn dò - Gọi 1 HS nhắc lại ý nghĩa câu chuyện - Liên hệ GD HS lòng yêu nước, … - Nhận xét tiết học, HD học ở nhà. - HS chú ý lắng nghe -HS nghe và quan sát tranh minh họa. - 1 HS đọc YC - Mỗi tranh 2,3 HS đọc - HS lắng nghe -1 HS đọc YC - HS lắng nghe -HS kể trong nhóm 2 -HS kể từng đoạn trước lớp -2,3HS kể lại toàn bộ câu chuyện -HS nhận xét, bình chọn -1HS đọc YC -HS phát biểu ý nghĩa câu chuyện -1HS nhắc lại -HS lắng nghe -HS lắng nghe. * Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………. Toán ÔN TẬP- TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU - Biết tính chất cơ bản của PS, vận dụng để rút gọn PS và quy đồng mẫu số các PS (trường hợp đơn giản). * HS K,G làm được BT3. - Giáo dục học sinh tính cẩn thận, say mê học toán. II.CHUẨN BỊ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1. Kiểm tra - YC HS víet các PS: 2/3; 5/8; 9/12;… - Nhận xét, cho điểm HS lên bảng. - Gọi 1HS đọc thuộc 4 chú ý - Nhận xét, liên hệ giới thiệu bài mới. 2. HD ôn tập tính chất cơ bản của PS * Tính chất 1 - Nêu 1VD: 2/3=2x2/3x2=4/6 - Nêu các PS khác cho HS thực hiện: ¼; 5/6; 3/8; … - Gọi HS đọc tính chất 1 trong SGK * Tính chất 2 (Tiến hành tương tự như TC1) 3. Ứng dụng tính chất cơ bản của PS * Rút gọn PS - HD HS rút gọn PS:60/150 - Cho HS thực hành làm BT1 * Quy đồng mẫu các PS - HD HS quy đồng MSC của 2/3 và 3/4 - Cho HS thực hành làm BT2 - Nhận xét, chữa bài, lưu ý HS các trường hợp hai MS như 5 và 10; 3 và 9;… * Bài tập 3 - Gọi 1HS đọc YC - Ghi 2PS đầu lên bảng, HD cách làm rồi mời 2HS K,G lên thực hiện - Tương tự với 4PS còn lại - HD nhận xét, chữa bài 4. Củng cố, dặn dò - Gọi 1,2HS nhắc lại các tính chất vừa học của PS và cách ứng dụng - Nhận xét tiết học, HD HS học ở nhà. * Rút kinh nghiệm:. -1HS lên bảng, lớp làm nháp -HS nhẫnét bài trên bảng -1HS trình bày -HS lắng nghe -HS quan sát -HS thực hiện -2,3HS đọc, lớp theo dõi trong SGK -HS quan sát -HS thực hiện -HS quan sát -HS thực hiện -HS lắng nghe -1HS đọc YC -2HS K,G lên thực hiện cho lớp hiểu cách làm - Gọi 4HS khác lên bảng, lớp làm vào vở -1,2HS nhắc lại -HS lắng nghe. ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………. (BUỔI CHIỀU) Khoa học SỰ SINH SẢN.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> I. MỤC TIÊU - Nhận biết mọi người đều do bố mẹ sinh ra và có một số đặc điểm giống với bố mẹ của mình. * Nêu được ý nghĩa của sự sinh sản. * KNS : - Kĩ năng phân tích và đối chiếu các đặc điểm của bố, mẹ để rút ra nhận xét bố mẹ và con có sự giống nhau. II. CHUẨN BỊ - GV: Một số cục nam châm - HS: Mỗi em chuẩn bị một tờ giấy A4 vả bút để vẽ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học * Hoạt động 1: Trò chơi “bé là con ai?” - YC 2HS một bàn vẽ 1bé và một bố hoặc -HS thực hành vẽ theo HD mẹ sao cho có đặc điểm giống nhau của GV - Thu 6 cặp tranh lên, chia làm 2 nhóm, -HS lắng nghe cách tiến hành mỗi nhóm gắn bảng 3 bé, YC HS tìm đúng trò chơi bố hoặc mẹ cho các bé - Mời 2HS sung phong lên chơi tìm trong -2HS lên bảng thực hiện, lớp 1’. theo dõi, nhận xét - HD HS nhận xét, khen bạn thắng cuộc. -HS phát biểu, nhận xét, bổ - Nêu câu hỏi: Tại sao em tìm được bố, mẹ sung cho các bé? Qua trò chơi em rút ra được điều gì? - Kết luận: Mọi trẻ em đều do bố, mẹ sinh -HS lắng nghe ra và có những đặc điểm giống bố, mẹ của mình. * Hoạt động 2: Làm việc với SGK. - YC HS quan sát tranh trong SGK, đọc -HS làm việc với SGK trong lời thoại giữa các nhân vật. Từng nhóm 3-4’ theo nhóm 2 đôi liên hệ kể về GĐ mình theo lời thoại trong tranh - Mời một số HS giới thiệu trước lớp -HS giới thiệu trước lớp - Nêu câu hỏi: Hãy nêu ý nghĩa của sự SS -HS phát biểu đối với GĐ, dòng họ? Điều gì sẽ xảy ra nếu con người không có khả năng SS? - Kết luận: Nhờ có SS mà các thế hệ trong -HS lắng nghe mỗi GĐ, dòng họ được duy trì kế tiếp. * Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò - Gọi 2,3 HS đọc to mục Bạn cần biết-2,3 HS đọc, lớp theo dõi SGK SGK - Gọi1,2 HS K,G nhắc lại ND bài vừa học -1,2 HS nhắc lại - Nhận xét tiết học, HD HS học ở nhà. -HS lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> * Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………….. Kĩ thuật ĐÍNH KHUY HAI LỖ (T1) I. MỤC TIÊU - Biết cách đính khuy 2 lỗ. II. CHUẨN BỊ - GV: Bộ khâu thêu của GV. - HS: Sưu tầm một số kiểu khuy 2 lỗ, kim, chỉ len màu, thước, bút chì, giáy trắng A4 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài -HS lắng nghe 2. HD quan sát, nhận xét - YC HS đưa ra các loại khuy đã sưu tầm -HS quan sát, thảo luận nhóm 4 được và quan sát hình 1a-SGK theo nhóm 4 trong khoảng 3’, trả lời câu hỏi 1-SGK.Tr4 - HS trình bày, nhận xét, bổ sung - Gọi đại diền một số nhóm trả lời về hình dạng, màu sắc, chất liệu,… - Nhận xét, chốt lại ý chính -HS lắng nghe - YC HS thảo luận lớp và nêu công dụng -HS thảo luạn và trả lời của việc đính khuy: ( giữ hai nẹp áoquần, làm đẹp, trang trí, … - HD HS quan sát mẫu đính khuy 2 lỗ và -HS quan sát, trả lời H1b để trả lời câu hởi 2-SGK (các khuy gắn thẳng hàng và cách đều nhau). 3. HD thao tác mẫu - YC HS đọc lướt SGK và nêu tên các -1,2HS trình bày bước đính khuy a/ Vạch dấu các điểm đính khuy - Gọi 1HS đọc các bước tiến hành vạch -1HS đọc, lớp theo dõi SGK dấu. - Làm mẫu và nêu cách thực nhiện -HS quan sát, lắng nghe - Lưu ý HS khi xâu kim không nên lấy chỉ quá dải hoặc quá ngắn b/ Đính khuy vào các điểm vạch dấu - Gọi 1HS đọc các bước tiến hành như -1HS đọc SGK-5,6. -HS quan sát, lắng nghe - GV vừa làm mẫu, vừa giải thích từng bước cho HS quan sát: chuẩn bị, đính.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> khuy, quấn chỉ quanh chân khuy, kết thúc đính khuy. c/ HS thực hành bước 1. - HS thực hành vạch dấu các điểm đính khuy trên gấy. 4. Củng cố, dặn dò - Gọi 2,3 HS đọc phận ghi nhớ- SGK.Tr7 -2,3 HS đọc - Nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị tiết -HS lắng nghe sau thực hành. * Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………. Toán(Thực hành) I.Mục tiêu : - Củng cố về phân số, tính chất cơ bản của phân số. - Áp dụng để thực hiện các phép tính và giải toán . II.Chuẩn bị : - Hệ thống bài tập III.Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy 1.Ổn định: 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. Hoạt động1 : Ôn tập về phân số - Cho HS nêu các tính chất cơ bản của phân số. - Cho HS nêu cách qui đồng mẫu số 2 phân số Hoạt động 2: Thực hành - HS làm các bài tập - Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài - GV chấm một số bài - Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải. Bài 1 : a)Viết thương dưới dạng phân số. 8 : 15 7:3 23 : 6 b) Viết số tự nhiên dưới dạng phân số. 19 25 32. Hoạt động học - HS nêu. Giải :. 8. 7. a) 8 : 15 = 15 ; 7 : 3 = 3 ; 23 : 6 = 23 6. b) 19 =. Bài 2 : Qui đồng mẫu số các PS sau: Giải :. 19 ; 1. 25 =. 25 1. ;. 32 =. 32 1.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 4. 7. 2. 5. a) 5 và 9 b) 3 và 12 Bài 3: (HSKG) H: Tìm các PS bằng nhau trong các PS sau: 3 6 12 12 18 60 ; ; ; ; ; 5 7 20 24 21 100. Bài 4: Điền dấu >; < ; = 2. 2. 4. 4 ×9 36. 2. 2×4. 3. 15. 7. 7 × 5 35. ; 9 = 9× 5 =45 . 5. và giữ nguyên 12 .. Giải : 12 12: 4 3 18 18:3 6 = = = = ; 20 20: 4 5 21 21:3 7 60 60:20 3 = = 100 60:20 5 3 12 60 6 18 Vậy : 5 =20 =100 ; 7 =21 2 2. 15. 8. B) 3 = 3 × 4 =12. Giải:. 4. a) 9 . .. .. . 7 b) 15 .. .. . .. . 19 2. 4. a) 5 = 5 × 9 = 45. a) 9 < 7. 4. 4. b) 15 > 19. c) 3 .. . .. .. . . 2 d) 11 .. .. . .. 8 2 3 15 15 c) 3 < 2 d) 11 < 8 4.Củng cố dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn lại qui tắc công, trừ, nhân, chia - HS lắng nghe và thực hiện.. phân số * Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………. Thứ tư ngày 04 tháng 9 năm 2013 (BUỔI SÁNG) Tập đọc QUANG CẢNH LÀNG MẠC NGÀY MÙA I. MỤC TIÊU - Biết đọc diễn cảm 1 đoạn trong bài, nhấn giọng ở những từ tả màu vàng của cảnh vật. - Hiểu ND: Bức tranh làng quê vào mùa hè rất đẹp. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK. * Đọc được diễn cảm toàn bài, nêu được tác dụng gợi tả của những từ chỉ màu vàng. * Giáo dục HS tình yêu quê hương, đất nước, tự hào là người Việt Nam. II. CHUẨN BỊ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động dạy 1. Kiểm tra - Gọi 2,3HS ĐTL đoạn văn YC và trả lời câu hỏi cuối bài - Nhận xét, cho điểm 2. Dạy bài mới a/ Giới thiệu bài b/ HD luyện đọc. Hoạt động học -2,3HS đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi -HS lắng nghe -HS nhắc lại tựa bài.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Gọi HSG đọc cả bài - HD HS quan sát tranh minh họa trong SGK - HD chia 4 đoạn đọc, gọi 2 lượt 4HS đọc nối tiếp 4 đoạn - Nhận xét, chữa lỗi phát âm cho HS, giải nghĩa từ : lịu, kéo đá, hợp tác xã - YC HS đọc nhóm 2 - Gọi 2HS đọc lại toàn bài, nhận xét - Đọc mẫu cả bài 1 lần c/ HD tìm hiểu bài - YC HS đọc thầm Đ2,3 để trả lời câu hỏi 1-SGK - Nhận xét, chốt lại ý đúng -Nêu câu hỏi 3-SGK tách thành 2 câu hỏi nhỏ - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng *GDBVMT: Em có cảm nhận như thế nào về cảnh vật ở nông thôn VN nói trong bài? - Nêu câu hỏi 4-SGK - Nhận xét, chốt lại ND bài như mục tiêu đã ghi. d/ HD luyện đọc diễn cảm - Lưu ý HS đọc nhấn giọng ở các từ chỉ màu vàng - Đọc mẫu một đoạn - Gọi 2 HS thi đọc DC trước lớp - HD nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất 3. Củng cố, dặn dò - Gọi 1,2 HS nêu ND bài - Nhận xét tiết học, HD HS học ở nhà. -1HSG đọc, lớp theo dõi SGK -HS quan sát, nêu ND tranh -HS nối tiếp đọc từng đoạn -HS sửa lỗi phát âm -HS luyện đọc trong nhóm 2 -2HS đọc lại toàn bài -HS lắng nghe -HS đọc và trả lời -HS nhận xét, bổ sung -HS lắng nghe -HS trả lời -HS lắng nghe -HS trả lời -HS trả lời -HS lắng nghe -HS nắm cách đọc diễn cảm -HS lắng nghe -2HS thi đọc DC trước lớp -HS nhận xét, bình chọn -1,2HS nhắc lại -HS lắng nghe. * Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………. Tập làm văn CẤU TẠO CỦA BÀI VĂN TẢ CẢNH I. MỤC TIÊU - Nắm được cấu tạo 3 phần của bài văn tả cảnh: mở bài, thân bài, kết bài (ND ghi nhớ). - Chí rõ được cấu tạo 3 phần của bai văn “Nắng trưa” - Giáo dục HS lòng yêu thích vẻ đẹp đất nước và say mê sáng tạo. II. CHUẨN BỊ - GV: Bảng phụ ghi mục ghi nhớ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 1. Giới thiệu bài 2. HD nhận xét * BT1 - Gọi 1HSK đọc YC và ND của BT - YC HS đọc thầm chú giải, GV giải nghĩa thêm từ “hoàng hôn” ( thời gian cuối buổi chiều, mặt trời mới lặn, ánh sáng yếu ớt và tắt dần). * GDBVMT: Em có cảm nhận gì trước cảnh hoàng hôn? - YC HS đọc thầm lại ND và nêu MB, TB, KB - Nhận xét, ghi bảng tóm tăt ý chính * BT2 - Gọi 1HS đọc YC, GV giải thích thêm - Cho HS thảo luận nhóm 2 trong 5’ - Gọi đại diện các nhóm lần lượt trình bày - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng: Bài Quang… tả từng bộ phận. + Bài Hoàng… tả +sự thay đổi theo thời gian. -Hỏi: Qua 2 bài văn trên, em có nhận xét gì về cấu tạo của 1 bài văn tả cảnh? * Nhận xét, gắn bảng phụ lên bảng, gọi HS đọc 3. HD luyện tập - Gọi 1HS đọc YC và ND bài “Nắng trưa” - YC HS thảo luận nhóm 2 trong 5’ - Gọi một số HS trả lời, nhận xét, bổ sung - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng: + MB (câu đầu): Nhận xét chung về nắng trưa. + TB (4 đoạn sau): Cảnh vật trong nắng trưa. + KB (câu cuối): Cảm nghĩ về mẹ. 4. Củng cố, dặn dò - Gọi 1,2 HS nhắc lại ND ghi nhớ - Nhận xét tiết học, HD học ở nhà.. -HS nhắc lại tựa bài -1HS đọc, lớp theo dõi SGK -HS đọc, hiểu các từ ngữ mới. -HS trả lời -HS trả lời, nhận xét, bổ sung -HS lắng nghe -1HS đọc YC -HS thảo luận nhóm 2 -HS trình bày -HS lắng nghe -HS trả lời, nhận xét, bổ sung -2,3HS đọc, lớp nhẩm thuộc -1HS đọc, lớp theo dõi SGK -HS thảo luận nhóm2 -HS trình bày -HS lắng nghe. -1,2HS nhắc lại -HS lắng nghe. * Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………. Toán ÔN TẬP- SO SÁNH HAI PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU - Biết so sánh 2 PS có cùng mẫu số, khác mẫu số. biết cách sắp xếp 3 PS theo thứ tự. - Giúp học sinh yêu thích học toán, cẩn thận khi làm bài. II. CHUẨN BỊ.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động dạy 1. Kiểm tra - Gọi 2HS lên bảng quy đồng MSC của từng cặp PS: a/ 2/3 và 4/7 b/ 3/4 và 6/12 - Nhận xét, cho điểm - Giới thiệu bài mới 2. HD ôn tập - Gọi HS nêu lại cách SS 2PS cùng mầu và cho VD, GV nhận xét, ghi bảng VD: 2/7<3/7,… -Gọi HS nêu lại cách SS 2PS khác mẫu và cho VD - GV ghi VD và gọi 1HSK lến thực hiện - Nhận xét, HD lại cách SS 2PS khác mẫu 3. HD thực hành * BT1 - Gọi 1HS nêu YC, GV chép đề lên bảng - 2 ý đầu gọi 2HS lên bảng làm - 2 ý ở cột sau mỗi lần gọi 1HS lên bảng thực hiện - HD nhận xét, chữa bài * BT2 - Gọi HS đọc YC a - HD cách làm và gọi 1 HS lên bảng thực hiện - Ý b thực hiện như ý a - HD nhận xét, chữa bài 4. Củng cố, dặn dò - Gọi HS nhắc lại cách SS 2PS - Nhận xét tiết học, HD học ở nhà * Rút kinh nghiệm:. Hoạt động học - 2HS lên bảng thực hiện - HS nhận xét - 1,2 HS nêu và cho VD, lớp theo dõi - 1,2 HS nêu và cho VD, lớp theo dõi - HS nghe, nắm cách SS 2PS - HS đọc YC - 2HS lên bảng thực hiện - 2 HS lên bảng thực hiện - HS nhận xét, chữa bài - 1HS đọc YC - 1HS lên bảng thực hiện - HS nhận xét, chữa bài -1,2HS nhắc lại - HS lắng nghe. ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………. Địa lí VIỆT NAM- ĐẤT NƯỚC CHÚNG TA I. MỤC TIÊU - Mô tả sơ lược được vị trí địa lí và giới hạn nước VN. - Ghi nhớ diện tích phần đất liền VN khoàng 330.000 km2. - chỉ được phần đất liền VN trên bản đồ *Biết được một số thuận lợi và khó khăn do vị trí dịa lí VN mang lại. Biết phần đất liền VN hẹp ngang, chạy dài theo chiều B-N, với đường bờ biển cong hình chữ S. II. CHUẨN BỊ - GV: Bản đồ tự nhiên VN III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Hoạt động dạy 1. Giới thiệu bài 2. HD học tập a/ Vị trí địa lí và giới hạn * Hoạt động 1: nhóm 2 - YC các nhóm 2 QS hình 1-SGK và trả lời các câu hỏi trang 66 - Gọi đại diện các nhóm phát biểu, nhậ xét, bổ sung - Kết luận: VN nằm trên bán đảo ĐD, thuộc khu vực DDNA, châu Á. Có vùng BĐ thông với đại dương, có nhiều thuận lợi trong việc giao lưu với các nước khác bằng đường bộ, biển, hàng không. b/ Hỉnh dạng và diện tích * Hoạt động 2: nhóm 4 - YC các nhóm đọc thầm mục 2-SGK và bảng số liệu, thảo luận các câu hỏi SGK-67,68 - Gọi đại diện các nhóm phát biểu, nhận xét, bổ sung - Kết luận: Phần đất liền nước ta hẹp ngang và chạy dài theo hướng B-N với đường bờ biển cong như hình chữ S. * Hoạt động 3: Trò chơi tiếp sức - Treo lược đồ trống lên bảng, cho 2HS lên thi tìm vị trí các địa danh và gán tên cho đúng trong 1’: HS1- Trung Quốc, Lào, Campuchia HS2- Hà Nội, Trường Sa, Hoàng Sa - HD nhận xét kết quả, khen người thắng cuộc 3. Củng cố, dặn dò - Gọi 2,3 HS đọc to phần ghi nhớ-SGK.Tr68 - Nhận xét tiết học, HD học ở nhà * Rút kinh nghiệm:. Hoạt động học -HS lắng nghe. -HS thảo luận nhóm 2 và trả lời -HS phát biểu, nhận xét, bổ sung -HS lắng nghe. -HS thảo luận nhóm4 -HS lần lượt trình bày ý kiến -HS lắng nghe. -2HS lên bảng chơi, lớp theo dõi. -HS nhận xét kết quả -2,3 HS đọc - HS lắng nghe. ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………. (BUỔI CHIỀU) Tiếng việt (Thực hành) LUYỆN TẬP TỪ ĐỒNG NGHĨA. I.Mục đích, yêu cầu: - HS nắm được thế nào là từ đồng nghĩa..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - HS biết vận dụng những kiến thức đã có, làm đúng các bài tập thực hành tìm từ đồng nghĩa. - Giáo dục HS ý thức học tốt bộ môn. II. Chuẩn bị : Nội dung, phấn màu. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1.Ổn định: 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. Hoạt động1: GV cho 1 HS đọc phần ghi nhớ SGK (8). - HS nhắc lại thế nào là từ đồng nghĩa? - HS thực hiện. Cho VD? - GV nhận xét. Hoạt động2: Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: H: Đặt câu với mỗi từ đồng nghĩa sau: Bài giải: a) Ăn, xơi; a)Cháu mời bà xơi nước ạ. Hôm nay, em ăn được ba bát cơm. b) Biếu, tặng. b)Bố mẹ cháu biếu ông bà cân cam. Nhân dịp sinh nhật Hà, em tặng bạn bông hoa. c) Chết, mất. c)Ông Ngọc mới mất sáng nay. Con báo bị trúng tên chết ngay tại chỗ. Bài 2: H: Điền từ đồng nghĩa thích hợp vào những câu sau. - Các từ cần điền : cuồn cuộn, lăn tăn, Bài giải: nhấp nhô. - Mặt hồ lăn tăn gợn sóng. - Mặt hồ … gợn sóng. - Sóng biển cuồn cuộn xô vào bờ. - Sóng biển …xô vào bờ. - Sóng lượn nhấp nhô trên mặt sông. - Sóng lượn …trên mặt sông. Bài 3: Đặt câu với mỗi từ sau : cắp, ôm, bê, Bài giải : bưng, đeo, vác. + Bạn Nam tung tăng cắp sách tới trường. + Mẹ em đang ôm bó lúa lên bờ. + Hôm nay, chúng em bê gạch ở trường. + Chị Lan đang bưng mâm cơm. + Chú bộ đội đeo ba lô về đơn vị. + Bà con nông dân đang vác cuốc ra đồng..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 3.Củng cố dặn dò. - HS lắng nghe và thực hiện. - Nhận xét giờ học - Dặn HS về nhà ôn lại các từ đồng nghĩa. * Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………. PHỤ ĐẠO HS YẾU VÀ BỒI DƯỠNG HS GIỎI MÔN TIẾNG VIỆT I/. MỤC TIÊU: - Giúp HS yếu đọc ngày càng khá hơn, bước đầu xác định được từ đồng nghĩa, bước đầu nắm được cấu tạo của bài văn tả cảnh. - Giúp HS khá, giỏi đọc diễn cảm được tốt hơn, vận dụng được các từ đồng nghĩa vào làm bài tập, thực hành viết một đoạn của bài văn tả cảnh. II/. CHUẢN BỊ: Chuẩn bị các sườn bài nói trên. III/. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: - GV tiến hành cho các nhóm HS thực hiện theo các mục tiêu đã đề ra. - GV cũng cố khắc sâu lại cho từng đối tượng HS. IV/. CŨNG CỐ - DẶN DÒ: Nhắc nhở HS về nhà tiếp tục hoàn thành các công việc được giao. * Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………. Thứ sáu ngày 06 tháng 9 năm 2013 (BUỔI SÁNG) Luyện từ và câu LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA I. MỤC TIÊU - Tìm được các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc (3 trong số 4 từ nêu ở BT1) và đặt câu với 1 từ tìm được ở BT1(BT2). - Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài học. - Chọn được từ thích hợp để hòan chỉnh bài văn (BT3). * HS K,G đặt được câu với 2,3 từ tìm được ở BT1. II. CHUẨN BỊ - GV: Bảng phụ viết sẵn BT3, các bảng nhóm. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra - Gọi 2HS trả lời ND phần ghi nhớ và nêu VD -2HS đọc thuộc ghi nhớ và nêu về từ đồng nghĩa. VD - Gọi 1HS lên bảng tìm từ đồng nghĩa vì từ -1HS lên bảng thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> “học tập” - Nhận xét, cho điểm 2. Dạy bài mới a/ Giới thiệu bài b/ HD làm bài luyện tập * BT1 - Gọi 1HS đọc YC, ND của BT - YC các nhóm 4 thực hiện các ý a,b c,d (cứ 2 nhóm làm chung 1ý), 4 nhóm làm bảng phụ (3-4’). - YC các nhóm trình bày, nhận xét, bổ sung - Nhận xét, chữa bái khen ngợi các nhóm làm bài tốt. * BT2 - Nêu YC của BT - Cho HS cá nhân làm trong 2’( HSK,G đặt được 2,3 câu); gọi 1HS lên bảng. - Nhận xét bài trên bảng, gọi 3,4HS dưới lớp đọc câu mình đã đặt. - Nhận xét, cho điểm * BT3 - Gọi 1HS đọc YC, GV treo bảng phụ , HD cách làm - Gọi 1HSK lên bảng, YC HS tự làm vào vở - HD nhận xét, chữa bài, gọi 1HS đọc lại đọan văn đã hòan thành. 3. Củng cố, dặn dò - Gọi 1 HS nhắc lại ND tiết học - Nhận xét tiết học, HD học ở nhà. * Rút kinh nghiệm:. -HS lắng nghe -HS nghe và nhắc lại tựa bài -1HS đọc YC -HS thảo luận nhóm 4 -HS trình bày, nhận xét, bổ sung -HS lắng nghe -HS lắng nghe, nắm YC -1HS lên bảng, lớp làm vào vở -HS nhận xét, đọc câu của mình đã đặt -HS lắng nghe -HS đọc YC nắm cách thực hiện -1HSK lên bảng, lớp làm vào vở -HS nhận xét, chữa bài, đọc lại ND đọan văn đã hoàn chỉnh -1HSK nhắc lại -HS lắng nghe. ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………. Chính tả NGHE- VIẾT: VIỆT NAM THÂN YÊU I. MỤC TIÊU - Nghe- viết đúng bài CT; không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng hình thớc thơ lục bát. - Tìm được tiếng thích hợp với ô trống theo YC của BT2 và thực hiện đúng BT3. - Giáo dục HS ý thức rèn chữ, giữ vở, trung thực. II. CHUẨN BỊ - GV: Bảng phụ cho BT3. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Hoạt động dạy 1.Mở đầu - Nêu một số YC cần lưu ý của 1 giờ chính tả ở L5. 2. Giới thiệu bài - Nêu ND, YC của tiết học 3. HD nghe- viết -Đọc bài CT 1 lượt - Hỏi ND của bài thơ trên là gì? *GDBVMT: Em có cảm nhận gì về cảnh đẹp của QH, ĐN? - YC HS đọc thầm lại bài , phát hiện và ghi nháp những tiếng, từ khó, dễ viết sai, lẫn. -Mời vài HS nêu, GV ghi bảng và phân tích cách viết -HD HS cách trình bày một bài thơ lục bát - Đọc CT cho HS viết - Đọc lại một lượt cho HS soát lại bài - YC từng cặp đổi vở chấm lỗi, GV thu 4,5 bài chấm - Nhận xét, HD HS sửa một số lỗi sai cơ bản của HS 4. HD làm BT chính tả * BT2 - Gọi 1HS đọc YC - HD cách làm và làm 1VD: Câu 1: (1) ngày (2) ghi - YC HS làm vào VBT, gọi 1HS lên bảng làm - HD nhận xét, chữa bài * BT3 - Gọi 1HS đọc YC, GV gắn bảng phụ lên bảng, HD cách thực hiện - YC HS làm vào VBT, gọi 1HS lên bảng làm - HD nhận xét, chữa bài 5. Củng cố, dặn dò - Gọi 1HS nhắc lại ND tiết học - Nhận xét, khen ngợi những HS viết bài và làm tốt BTCT. Dặn HS chẩn bị tiết sau.. Hoạt động học -HS lắng nghe -HS lắng nghe -HS theo dõi SGK -HS trả lời (Ca ngợi cảnh đẹp của QH,ĐN Việt Nam) -HS trả lời (Cần yêu quý, bảo vệ cảnh đẹp QH) -HS thực hiện -HS nêu vả phân tích -HS lắng nghe -HS nghe- viết CT -HS dò, soát lại bài -HS thực hiện YC -HS nghe, rút kinh nghiệm -1HS đọc YC, Lớp theo dõi SGK -HS nắm cách làm. -HS thực hiện -HS chữa bài -HS đọc YC, nắn cách làm -HS thực hiện -HS chữa bài -1HS nhắn lại -HS lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> * Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………. Toán ÔN TẬP- SO SÁNH HAI PHÂN SỐ (TT) I. MỤC TIÊU - Biết so sánh PS với đơn vị, so sánh 2PS có cùng tử. * HS K,G làm đúng BT4. II. CHUẨN BỊ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra - Gọi 2HS trình bày cách SS hai PS cùng mẫu, - 2 HS trình bày khác mẫu, cho VD - Nhận xét, cho điểm - HS nhận xét 2. HD ôn tập * BT1 - Gọi 1HSK giải thích YC, GV chép đề lên - 1HSK nêu YC của BT bảng, làm mẫu 1 ý HS quan sát mẫu - Gọi 3HS lên thực hiện 3 ý còn lại - 3HS lên bảng thực hiện - HD nhận xét, nêu đặc điểm của PS>1, <1, =1. - HSK nhận xét * BT2 a/ Gọi 3HS lên làm 3 ý - 3HS lên bảng thưc hiện b/ HD HS nhận xét 3 phép so sánh ở câu a - 1,2 HS nêu nhận xét - Kết luận: SS hai PS cùng tử, PS nào có MS - HS lắng nghe nhỏ lơn thì PS đó lớn hơn. * BT3 - Gọi 1HS đọc YC - 1HS đọc YC - GV thực hiện mẫu ý a - HS quan sát mẫu - Gọi 2HS lên bảng thực hiện ý b, c - 2HS lên bảng thực hiện - HD nhận xét, chữa bài - HS chữa bài * BT4 - Gọi 1HS đọc bài toán, GV tóm tắt lên bảng - 1HS đọc, lớp theo dõi SGK - HD HS tìm cách giải - HD tìm cách giải - Gọi 1HS K,G lên bảng giải - 1HSK lên bảng giải - HD nhận xét, chữa bài - HS chữa bài vào vở 3. củng cố, dặn dò - Gọi 1HS nhắc lại cách so sánh PS với 1, PS - 1HS nhắc lại cùng tử số. - Nhận xét tiết học, HD học ở nhà - HS lắng nghe * Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(24)</span> ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………. (BUỔI CHIỀU) Toán (Hướng dẫn học). LUYỆN TẬP. I.Mục tiêu : - Rèn kỹ năng thực hiện 4 phép tính về phân số. - Áp dụng để tìm thành phần chưa biết trong phép tính và giải toán . II.Chuẩn bị : - Hệ thống bài tập III.Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1.Ổn định: 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. Hoạt động1: Củng cố kiến thức. - Cho HS nêu cách cộng trừ 2 phân số + Cùng mẫu số - HS nêu cách cộng trừ 2 phân số : Cùng + Khác mẫu số mẫu số và khác mẫu số. - Cho HS nêu cách nhân chia 2 phân số *Lưu ý: HS cách nhân chia phân số với số - HS nêu cách nhân chia 2 phân số tự nhiên , hướng dẫn HS rút gọn tại chỗ, tránh một số trường hợp HS thực hiện theo qui tắc sẽ rất mất thời gian. Hoạt động 2: Thực hành - HS lần lượt làm các bài tập - Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài - GV chấm một số bài - Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải Bài 1 : Tính. 2 7 a) 15 + 5 13 c) 4 - 4 Bài 2 : Tìm x. 7 3 a) 5 - x = 10 4 5 b) 7 : x = 15. b). 3 8 × 5 11. 1 d) 2 : 3. Kết quả : 23. a) 15. 3. c) 4. 24. b) 55. d) 6. Kết quả :. 11. a) x = 10 Giải:. b) x =. 12 7.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Bài 3 : (HSKG) Một quãng đường cần phải sửa. Ngày đầu. 2 đã sửa được 7 quãng đường, ngày thứ 2 3 sửa bằng 4 so với ngày đầu. Hỏi sau 2 ngày sửa thì còn lại bao nhiêu phần quãng đường chưa sửa ?. Cả hai ngày sửa được số phần quãng 2. 3. 3. đường là : 7 × 4 =14 (quãng đường) Quãng đường còn phải sửa là:. 2 3 1 1−( + )= (Quãng đường) 7 14 2 1 Đ/S : 2 quãng đường. - HS lắng nghe và thực hiện... 4.Củng cố dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn lại qui tắc công, trừ, nhân, chia phân số * Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………. PHỤ ĐẠO HS YẾU VÀ BỒI DƯỠNG HS GIỎI MÔN TOÁN I/. MỤC TIÊU: - Giúp HS yếu nắm được tính chất cơ bản của phân số và vận dụng làm một số bài tập đơn giản. - GiúpHS khá, giỏi biết: + Rèn luyện kĩ năng so sánh các số thập phân. + Vận dụng được các cách so sánh khác nhau vào làm các bài tập. II, Các hoạt động dạy học: 1, Hệ thống các cách so sánh phân số Kiến thức cần ghi nhớ 1.1: So sánh phân số bằng cách quy đồng mẫu số, quy đồng tử số a) Quy đồng mẫu số Bước 1: Quyđồng mẫu số Bước2 :Sosánh phân số vừa quy đồng 1 1 Ví dụ: So sánh 2 và 3. 1 1 3 3   +) Ta có: 2 2 3 6. 1 1 2 2   3 3 6.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 3 2 1 1   +) Vì 6 6 nên 2 3. b) Quy đồng tử số Bước 1: Quy đồng tử số Bước2:So sánh phân số đã quy đồng tử số 2 3 Ví dụ: So sánh hai phân số 5 và 4 bằng cách quy đồng tử số. +) Ta có : 2 2 3 6   5 5 3 15 6 6 2 3   +) Vì 15 8 nên 5 4. 3 3 2 6   4 4 2 8. 2. So sánh phân số bằng cách so sánh phần bù với đơn vị của phân số - Phần bù với đơn vị của phân số là hiệu giữa 1 và phân số đó. - Trong hai phân số, phân số nào có phần bù lớn hơn thì phân số đó nhỏ hơn và ngợc lại. Ví dụ: So sánh các phân số sau bằng cách thuận tiện nhất. 2000 2001 2001 và 2002. Bước 1: (Tìm phần bù) 1. 2000 1  2001 2001. 2001 1  1- 2002 2002. Ta có : Bước 2: (So sánh phần bù với nhau, kết luận hai phân số cần so sánh) 1 1 2000 2001   Vì 2001 2002 nên 2001 2002. * Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………. HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜI LÊN LỚP HƯỚNG DẪN HS LÀM LỒNG ĐÈN ÔNG SAO ĐỂ CHUẨN BỊ CHO VUI ĐÊM TRUNG THU RẰM THÁNG 8 ÂM LỊCH Thứ bảy ngày 07 tháng 9 năm 2013 (BUỔI SÁNG) Tập làm văn LUYỆN TẬP TẢ CẢNH I. MỤC TIÊU - Nêu được những nhận xét về cách miêu tả cảnh vật trong bài buổi sớm trên cánh đồng. - Lập được dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày. - Giáo dục học sinh lòng yêu thích cảnh vật xung quanh và say mê sáng tạo. II. CHUẨN BỊ - GV: Bảng phụ ghi mục ghi nhớ.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động dạy 1. Giới thiệu bài 2. HD nhận xét * BT1 - Gọi 1HSK đọc YC và ND của BT 1 - YC HS nhóm 2 thảo luận, trả lời các câu hỏi (SGK) - Lần lượt từng câu hỏi gv nêu rồi gọi hs phát biểu. - GV nhấn mạnh nghệ thuật quan sát và chọn lọc chi tiết tả cảnh cảu tác giả bài văn. * BT2 - Gọi 1HS đọc yêu cầu của bài tập. - Gợi ý học sinh quan sát tranh bài quang cảnh và sắc màu tham khảo cảnh vẽ. - Yêu cầu hs làm vào vở - Gọi hs trình bày - GV cùng hs nhận xét * Nhận xét, gắn bảng phụ lên bảng, gọi HS đọc 4. Củng cố, dặn dò - Gọi 1,2 HS nhắc lại ND ghi nhớ - Nhận xét tiết học, HD học ở nhà. * Rút kinh nghiệm:. Hoạt động học -HS nhắc lại tựa bài -1HS đọc, lớp theo dõi SGK -HS thảo luận nhóm đôi trả lòi các câu hỏi. -HS trả lời -HS trả lời, nhận xét, bổ sung -HS lắng nghe -1HS đọc YC -HS trình bài quan sát. -2,3HS đọc, lớp nhẩm thuộc Hs lắng nghe. ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………. Toán PHÂN SỐ THẬP PHÂN I. MỤC TIÊU -HS biết đọc, viết PSTP. Biết rằng có một số phân số có thể viết thành phân số thập phân và biết cách chuyễn các phân số đó thành phân số thập phân. II. CHUẨN BỊ - GV: Bộ ĐDDH Toán 5. III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY-HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 hs nêu 2 nhận xét của bài tập 1,2 và làm - 2 HS lên bảng làm bài tập phép so sánh :…. 1….3/4 5/4….5/3 - Nhận xét, cho điểm. - HS theo dõi, nhận xét 2. Dạy bài mới a. Giới thiệu phân số thập phân.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> - GV viết bảng: 3/10,1/100,25/1000 - Y/c hs nêu đặc điểm mẫu số và phân số trên. - Gv giới thiệu : các phân số và mẫu số là 10.100.1000 gọi là các phân số thập phân gọi học sinh nhắc lại. - Viết bảng 3/5, y/c hs tìm PSTP bằng nó 3. Hướng dẫn làm bài tập. BT1 - Cho hs nêu yc, Gv chép số lên bảng - Gọi hs lần lượt đọc các phân số thập phân trên bảng. BT2 - Gọi 1HS nêu Yc - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện - Nhận xét, chữa bài BT3 - Thực hiện như BT2 BT4 - Gọi 1HS đọc YC,HD cách làm - Gọi 4 HS lên bảng thực hiện - HD nhận xét, chữa bài 4. Củng cố, dặn dò - HD học ở nhà - Nhận xét, dặn dò hs về làm bài tập trong SGK * Rút kinh nghiệm:. -HS quan sát, nhận xét - 1.2HS phát biểu - 3.4 học sinh nhắc lại - HS tự làm - 1HS đọc yêu cầu lớp theo dõi. -HS nêu yêu cầu - 1 HS lên bảng.còn lại chép vào vở -HS nêu YC -HS thực hiện YC -HS chữa bài - 1 HS nêu yêu cầu - Nhận xét - HS lắng nghe. ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………. Khoa học NAM HAY NỮ I. MỤC TIÊU - Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm của XH về vai trò của nam và nữ. * KNS : -Kĩ năng phân tích đối chiếu các đặc điểm đặc trưng của nam và nử. -Kĩ năng trình bày suy nghĩ của mình về các quan niệm nam nũ trong xã hội. -Kĩ nảng tự nhận thức và xác định giá trị của bản thân. - Tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới, không phân biệt nam, nữ. II. CHUẨN BỊ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ -Gọi 1,2 h/s trả lời: nêu ý nghĩa của sự sinh sản - 1.2 H/S trả lời đối với mỗi gia đình, dòng họ - Nhận xét, cho điểm. - Học sinh lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> - Liên hệ giới thiệu bài, ghi bảng - Học sinh nhắc lại tựa - Nêu mục tiêu, yêu cầu tiết học(tiết 1) - Học sinh lắng nghe 2 Hướng dẫn học tập. * Hoạt động 1: (Thảo luận nhóm 4) - GV nêu yêu cầu, câu hỏi 1,2 (SGK-6) - H/s đọc câu hỏi 1,2 - Yêu cầu học sinh thảo luận, quan sát tranh 1 dể - H/s thảo luận nhóm trả lời - Gọi dại diện các nhóm lần lượt trình bài, nhận - Các nhóm trình bày bổ sung xét bổ sung. - GV nhận xét, kết luận: nam và nữ điều có đặc - H/s lắng nghe điểm chung như: đièu có các bộ phận mắt, mũi, miệng, chân tay…nhưng giữn nam và nữ lại có sự khác biệt cơ bản về cấu tạo và chức năng của cơ quan sinh dục. * Hoạt động 2: Thảo luận nhóm 2 - Yêu cầu học sinh đọc câu hỏi 3 trong SGK - 1 h/s đọc yêu cầu - GV yêu cầu các nhóm 2 thảo luận( dựa vào gợi - H/s thảo luận nhóm ý của kiến thức SGK trả lời: nêu sự khác nhau cơ bản về nặt sinh học giữn nam và nữ. - Gọi các đại diện nhóm trình bày, nhận xét bổ - Các nhóm trình bày, nhận sung. xét, bổ sung - Gv nhận xét kết luận: khi còn nhỏ cơ quan sinh - H/s lắng nghe dục nam và nữ chưa phát triển, đến độ tuổi nhất định cơ quan sinh dục mới phát triển làm cho cơ thể nam và nữ có nhiều điễm khác nhau về sinh học. + Nam thường có râu, cơ quan sinh dục tạo ra tinh trùng. + Nữ có kinh nguyệt, cơ quan sinh dục nữ tạo ra trứng. - H/s quan sát - Cho h/s quan sát tranh 2,3- SGK 3 Củng cố dặn dò - Gọi 3,4 h/s đọc lại phần kiến thức cần thiết - 3,4 h/s đọc, lớp thầm trong SGK - H/s lắng nghe - Nhận xét tiết học. - Dặn h/s học bài, xem trước kiến thức trong trang 8 và 9. * Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………. DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU -------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Ninh Quới, ngày ….. tháng …. Năm 2013 PHT. Vũ Thị Thu Hà.

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

×