Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Kh day hoc mon KHTN vnen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.97 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT CHƠN THÀNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS MINH LONG Độc lập –Tự do – Hạnh phúc. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Họ tên: Trần Thị Thu Hà Chức vụ: Giáo viên Chuyên môn đào tạo: ĐHSP Sinh Năm học: 2016 – 2017 1. Những nhiệm vụ được phân công: a. Chuyên môn: Dạy môn Sinh học lớp 8A1,2,3; môn Công nghệ lớp 7A2; môn KHTN lớp 7A1,2,3 b. Các nhiệm vụ khác: Thư kí hội đồng; TPCM Tổ Tự nhiên c. Chuyển đổi, bổ sung nhiệm vụ trong năm học: Thời gian. Nhiệm vụ được bổ sung, chuyển đổi. Từ . . . . . . . . . . . . . . .. ............................................. Từ . . . . . . . . . . . . . . .. ............................................. Từ . . . . . . . . . . . . . . .. ............................................. 2. Đặc điểm tình hình: a. Đặc điểm tình hình bộ môn * Thuận lợi: - Một số nội dung dài, khó được giảm tải -> giảm bớt áp lực tạo tâm lý thoải mái cho học sinh khi học tập bộ môn - Việc soạn giảng, lên kế hoạch được tập huấn khá đầy đủ, thống nhất trong ngành - Bản thân luôn tự ý thức học hỏi, rèn luyện nâng cao trình độ chuyên môn - Tổ bộ môn có nhiều giáo viên có kinh nghiệm, nghiên cứu và lên phân phối chương trình phù hợp, thường xuyên tạo cơ hội trao đổi chuyên môn * Khó khăn: - Một số học sinh cũng như phụ huynh chưa thực sự quan tâm đến môn sinh nên việc đầu tư thời gian tìm hiểu, học tập cũng như chuẩn bị vật mẫu, thí nghiệm chưa nhiều, đạt kết quả chưa cao. - Một số bài sinh học 8 có nội dung dài, nhiều kiến thức khó, chuyên ngành - Tác động tiêu cực bên ngoài xã hội ít nhiều đã ảnh hưởng đến việc học tập của các em - Chất lượng học sinh trong lớp chưa đồng đều. - Việc đưa học sinh đi tham quan thiên nhiên, trải nghiệm thực tế chưa tổ chức được nhiều do thiếu phương tiện, địa điểm đáp ứng được yêu cầu bài học khá xa - Tài liệu tham khảo môn Sinh học trong thư viện chưa nhiều * Kết quả học tập bộ môn năm học trước: Lớp HS DT Nữ Kết quả bộ môn năm học trước Ghi Giỏi Khá Tb Yếu (kém) chú TS % TS % TS % TS %.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> K9 9A1 9A2 9A3 Lớp K6 6A1 6A2 6A3. 67 4 43 20 29,85 30 44,77 15 22,39 2 2,99 24 14 8 33,33 10 41,67 5 20,83 1 4,17 22 14 7 31,82 12 54,55 3 13,64 0 0 21 15 5 23,81 8 38,1 7 33,33 1 4,76 HS DT Nữ Hoàn thành (HT) (%) CHT (%) Vnen 95 52 82 86,3 13 13,7 33 18 29 87,9 4 12,1 31 17 27 87,1 4 12,9 31 17 26 83,9 5 16,1 b. Cơ sở vật chất phục vụ cho việc dạy học: - Trường học được trang bị cơ sở vật chất khá tốt: có phòng bộ môn với trang thiết bị thực hành khá đầy đủ; có máy chiếu, laptop cho giáo viên giảng dạy -> tăng hứng thú học tập của học sinh. - Tuy nhiên, số lượng máy chiếu còn hạn chế, chưa có phòng dự trù nên học sinh phải luân chuyển lớp học. 2. Chỉ tiêu phấn đấu * Danh hiệu cá nhân: Lao động tiên tiến * Chất lượng chuyên môn: Lớp Môn HS Giỏi (%) Khá (%) TB (%) Yếu (%) Ghi chú 8A1 33 20 40 32 8 8A2 Sinh 33 22 40 30 8 8A3 33 25 40 30 5 K8 99 22 40 31 7 Lớp Môn HS Hoàn thành (HT) (%) Chưa HT (%) 7A1 31 > 90 < 10 Vnen 7A2 KHTN 31 > 90 < 10 7A3 31 > 90 < 10 K7 93 > 90 < 10 7A2 Công nghệ 31 > 95 <5 3. Kết quả đạt được: (ghi từng học kỳ) HỌC KÌ I Lớp Môn HS Giỏi (%) Khá (%) 8A1 8A2 Sinh 8A3 K8 Lớp Môn 7A1 7A2 KHTN 7A3 K7 7A2 Công nghệ. HS. TB (%). Hoàn thành (HT) (%). Yếu (%). Ghi chú. Chưa HT (%) Vnen.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HỌC KÌ II Lớp Môn HS 8A1 8A2 Sinh 8A3 K8 Lớp Môn 7A1 7A2 KHTN 7A3 K7 7A2 Công nghệ CẢ NĂM Lớp Môn 8A1 8A2 Sinh 8A3 K8 Lớp Môn 7A1 7A2 KHTN 7A3 K7 7A2 Công nghệ. HS. Giỏi (%). Khá (%). TB (%). Hoàn thành (HT) (%). Yếu (%). Ghi chú. Chưa HT (%) Vnen. HS. HS. Giỏi (%). Khá (%). TB (%). Hoàn thành (HT) (%). Yếu (%). Ghi chú. Chưa HT (%) Vnen. 4. Kế hoạch kiểm tra 15 phút: Môn: Sinh học Khối: 8 STT TUẦN TIẾT 1 6 12 2 3. 13 16. 26 31. 1 2 3. 23 26 32. 43 50 62. HỌC KỲ I TÊN BÀI DẠY GHI CHÚ TH: Tập sơ cứu và băng bó cho người gãy xương Tiêu hóa ở khoang miệng Bài tập HỌC KỲ II Cấu tạo và chức năng của da Hệ thần kinh sinh dưỡng Sự điều hòa và phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết. Môn Công nghệ Khối 7: lớp 7A2 HỌC KÌ I.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. 7. 14. 2. 22. 42. 1. Môn Khoa học tự nhiên Khối 7 HỌC KÌ I 13 38 Bài 11. Đa dạng các nhóm sinh vật HỌC KÌ II 32 95 Bài 28. Cơ sở khoa học của học tập. 2. Bài 6: Giới thiệu chung về lâm nghiệp HỌC KÌ II Bài 4: Phòng trừ sâu bệnh cây trồng. Ghi chú. Ghi chú. 5. Kế hoạch giảng dạy cụ thể: Sinh học 8 Tênchươngbài Mục đích yêu cầu (chủ đề) Tổng số tiết Bài mở đầu - Nêu được mục đích và ý 1 tiết nghĩa của kiến thức phần cơ thể người. - Xác định được vị trí của con người trong giới động vật Chương I. - Nêu được đặc điểm cơ thể Khái quát về người cơ thể người - Xác định được vị trí các cơ 5 tiết quan và hệ cơ quan của cơ thể trên mô hình. - Mô tả được các thành phần cấu tạo của tế bào phù hợp với chức năng của chúng. Đồng thời xác định rõ TB là đv cấu tạo và chứcnăng của cơ thể. - Nêu được định nghĩa mô, kể được các loại mô chính và chức năng của chúng. - Chứng minh phản xạ là cơ sở của mọi hoạt động của cơ thể bằng các ví dụ cụ thể. - Rèn kĩ năng quan sát tế bào và mô dưới kính hiển vi. Chương II. Vận động 6 tiết. - Nêu ý nghĩa của hệ vận động trong đời sống. - Kể tên các phần của bộ xương người - Các loại khớp - Mô tả cấu tạo của một xương dài và cấu tạo của một bắp cơ.. Kiến thức trọng tâm. Chuẩn bị Ghi chú. Nêu được mục đích và ý nghĩa của kiến thức phần cơ thể người.. - Nêu được đặc điểm cơ thể người, tế bào và các mô chính ở người. -Mô hình nửa cơ thể người -Tranh ảnh về cơ thể người, các hệ cơ quan, tế bào, mô - Kính hiển vi, Tiêu bản tế bào, mô cơ thể người. - Hiểu được các phản xạ ở người là cơ sở của mọi hoạt động của cơ thể. -Mô hình bộ xương người -Tranh ảnh về bộ xương.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Nêu được cơ chế lớn lên và dài ra của xương. - Nêu mối quan hệ giữa cơ và xương trong sự vận động - So sánh bộ xương và hệ cơ của người với thú, qua đó nêu rõ những đặc điểm thích nghi với dáng đứng thẳng với đôi bàn tay lao động sáng tạo (có sự phân hóa giữa chi trên và chi dưới) - Nêu ý nghĩa của việc rèn luyện và lao động đối với sự phát triển bình thường của hệ cơ và xương. Nêu các biện pháp chống cong vẹo cột sống ở HS. - Kĩ năng: Biết sơ cứu khi nạn nhân bị gãy xương. Chương III. Tuần hoàn 7 tiết. - Xác định các chức năng mà máu đảm nhiệm liên quan với các thành phần cấu tạo. Sự tạo thành nước mô từ máu và chức năng của nước mô. Máu cùng nước mô tạo thành môi trường trong cơ thể. - Trình bày được khái niệm miễn dịch. - Nêu hiện tượng đông máu và ý nghĩa của sự đông máu, ứng dụng. - Nêu ý nghĩa của sự truyền máu. - Trình bày được cấu tạo tim và hệ mạch liên quan đến chức năng của chúng. - Nêu được chu kì hoạt động của tim (nhịp tim, thể tích/phút). - Trình bày được sơ đồ vận chuyển máu và bạch huyết trong cơ thể. - Nêu được khái niệm huyết áp. - Trình bày được sự thay đổi. - Nêu được cấu tạo, tính chất và chức năng của xương, khớp, hệ cơ - Biện pháp bảo vệ, rèn luyện cơ, xương - Kĩ năng băng bó khi bị gãy xương. và hệ cơ - Máy ghi công của cơ - Tranh ảnh sự tiến hóa bộ xương người so với bộ xương thú -Tư liệu, thông tin, hình ảnh các bệnh ở hệ vận động - Nẹp, băng cuộn, gạc y tế. - Đặc điểm cấu tạo, chức năng của máu, tim, hệ mạch - Khái niệm, ý nghĩa và ứng dụng của miễn dịch, đông máu - Các biện pháp bảo vệ, rèn luyện hệ tim mạch - Kĩ năng sơ cấp cứu khi chảy máu. -Tranh ảnh về cấu tạo máu, tim, hệ mạch, vòng tuần hoàn máu - Tranh ảnh (phim) các hoạt động của bạch cầu - Mô hình cấu tạo tim -Tư liệu, thông tin, hình ảnh các bệnh ở hệ tuần hoàn.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> tốc độ vận chuyển máu trong các đoạn mạch, ý nghĩa của tốc độ máu chậm trong mao mạch. - Trình bày điều hòa tim và mạch bằng thần kinh. - Kể một số bệnh tim mạch phổ biến và cách đề phòng. - Trình bày ý nghĩa của việc rèn luyện tim và cách rèn luyện tim. - Kĩ năng: vẽ sơ đồ tuần hoàn máu; rèn luyện để tăng khả năng làm việc của tim; trình bày các thao tác sơ cứu khi chảy máu và mất máu nhiều.. - Băng, gạc, bông, dây cao su (dây vải), vải mềm. KIỂM TRA 1 TIẾT Chương IV. Hô hấp 4 tiết. - Nêu ý nghĩa hô hấp - Mô tả cấu tạo các cơ quan trong hệ hô hấp (mũi, thanh quản, khí quản, phế quản và phổi) liên quan đến chức năng của chúng. - Trình bày động tác thở (hít vào, thở ra) với sự tham gia của các cơ thở. - Nêu rõ khái niệm về dung tích sống lúc thở sâu (bao gồm: khí lưu thông, khí bổ sung, khí dự trữ và khí cặn). - Phân biệt thở sâu với thở bình thường và nêu rõ ý nghĩa của thở sâu. - Trình bày cơ chế của sự trao đổi khí ở phổi và tế bào. - Trình bày phản xạ tự điều hòa hô hấp trong hô hấp bình thường - Kể các bệnh chính về cơ quan hô hấp (viêm phế quản, lao phổi) và nêu các biện pháp vệ sinh hô hấp. Tác hại của thuốc lá. - Kĩ năng: sơ cứu ngạt thở-. Tranh ảnh về cấu tạo hệ hô hấp: đường dẫn khí, phổi; các hoạt động hô hấp - Các cơ quan trong hệ hô hấp - Hoạt động hô hấp - Bảo vệ, rèn luyện -> hệ hô hấp khỏe mạnh - Sơ cấp cứu khi bị ngưng thở tạm thời. -Tư liệu, thông tin, hình ảnh các bệnh ở hệ hô hấp - Chiếu, gối, gạc.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> làm hô hấp nhân tạo. Làm thí nghiệm để phát hiện ra CO2 trong khí thở. Tập thở sâu Chương V. Tiêu hóa 6 tiết. Chương VI. Trao đổi chất và năng lượng 6 tiết. - Trình bày vai trò của các cơ quan tiêu hóa trong sự biến đổi thức ăn về 2 mặt lí học (chủ yếu là biến đổi cơ học) và hóa học (trong đó biến đổi lí học đã tạo điều kiện cho biến đổi hóa học). - Trình bày sự biến đổi của thức ăn trong ống tiêu hóa về mặt cơ học (miệng, dạ dày) và sự biến đổi hóa học nhờ các dịc tiêu hóa do các tuyến tiêu hóa tiết ra, đặc biệt ở ruột. - Nêu đặc điểm cấu tạo của ruột phù hợp với chức năng hấp thụ, xác định con đường vận chuyển các chất dinh dưỡng đã hấp thụ. - Kể một số bệnh về đường tiêu hóa thường gặp và cách phòng tránh. - Kĩ năng: phân tích kết quả thí nghiệm về vai trò và tính chất của enzim trong quá trình tiêu hóa qua thí nghiệm hoặc qua băng hình. - Phân biệt trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường ngoài và trao đổi chất giữa tế bào của cơ thể với môi trường trong. - Phân biệt sự trao đổi chất giữa môi trường trong với tế bào và sự chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào gồm hai quá trình đồng hóa và dị hóa có mối quan hệ thống nhất với nhau. - Trình bày mối quan hệ giữa dị hóa và thân nhiệt - Giải thích cơ chế điều hòa. - Các cơ quan của hệ tiêu hóa - Các hoạt động tiêu hóa ở khoang miệng, dạ dày, ruột non - Sự hấp thụ dinh dưỡng - Biện pháp bảo vệ hệ tiêu hóa. - Tranh ảnh về cấu tạo hệ tiêu hóa, các hoạt động tiêu hóa ở miệng, dạ dày, ruột non, sự hấp thụ - vận chuyển chất dinh dưỡng -Tư liệu, thông tin, hình ảnh các bệnh ở hệ tiêu hóa. - Sơ đồ trao đổi chất, mối quan hệ giữa trao đổi chất ở 2 cấp độ; sơ đồ - Quá trình trao đổi chuyển hóa chất và năng lượng ở vật chất và cấp độ tế bào và cơ thể năng lượng - Sự điều hòa thân - Nhiệt kế nhiệt - Tư liệu, thông tin, hình ảnh các bệnh về trao.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> thân nhiệt, bảo đảm cho thân nhiệt luôn ổn định.. đổi chất. BÀI TẬP, ÔN TẬP, KIỂM TRA HK I - Trình bày nguyên tắc lập - Kĩ năng: lập khẩu khẩu phần đảm bảo đủ chất và phần ăn đảm bảo đủ lượng. chất và lượng. - Kĩ năng: lập được khẩu phần ăn hàng ngày. Chương VII. Bài tiết 3 tiết. Chương VIII. Da 2 tiết. Chương IX. Thần kinh và giác quan 12 tiết. - Nêu rõ vai trò của sự bài tiết. - Mô tả cấu tạo của thận và chức năng lọc máu tạo thành nước tiểu. - Kể một số bệnh về thận và đường tiết niệu. Cách phòng tránh các bệnh này. - Kĩ năng: biết giữ vệ sinh hệ tiết niệu. - Mô tả được cấu tạo của da và các chức năng có liên quan. - Kể một số bệnh ngoài da (bệnh da liễu) và cách phòng tránh. - Kĩ năng: vận dụng kiến thức vào việc giữ gìn vệ sinh và rèn luyện da. - Nêu rõ các bộ phận của hệ thần kinh và cấu tạo của chúng. - Trình bày khái quát chức năng của hệ thần kinh. - Mô tả cấu tạo và trình bày chức năng của bộ não (thân não và bán cầu não). - Mô tả cấu tạo và trình bày chức năng của tủy sống (chất xám và chất trắng) - Trình bày sơ lược chức năng của hệ thần kinh sinh dưỡng. - Liệt kê các thành phần của cơ quan phân tích bằng một sơ đồ phù hợp. Xác định rõ các thành phần đó trong cơ quan phân tích thị giác và thính. - Cấu tạo, chức năng, vai trò của hệ bài tiết - Biện pháp bảo vệ hệ bài tiết. - Cấu tạo, chức năng của da - Biện pháp bảo vệ da. - Cấu tạo, chức năng của hệ thần kinh (bộ não, tủy sống) và giác quan (mắt, tai). - Tư liệu, thông tin, hình ảnh về bữa ăn dinh dưỡng - Tranh về cấu tạo hệ bài tiết; quá trình tạo thành nước tiểu -Tư liệu, thông tin các bệnh ở hệ bt - Tranh ảnh về cấu tạo da -Tư liệu, thông tin, hình ảnh các bệnh ở da - Tranh ảnh về cấu tạo hệ thần kinh; các giác quan: mắt, tai - Mô hình bộ não. -Tư liệu, - Biện pháp bảo vệ hệ thông tin, thần kinh và giác quan: hình ảnh các mắt, tai bệnh ở tai, mắt.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> giác. - Mô tả cấu tạo của mắt qua sơ đồ (chú ý cấu tạo của màng lưới) và chức năng của chúng. - Mô tả cấu tạo của tai và trình bày chức năng thu nhận kích thích củ sóng âm bằng một sơ đồ đơn giản. - Phòng tránh các bệnh tật về mắt và tai. - Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện. Nêu rõ ý nghĩa của các phản xạ này đối với đời sống của sinh vật nói chung và con người nói riêng. - Nêu rõ tác hại của rượu, thuốc lá và các chất gây nghiện đối với hệ thần kinh. - Kĩ năng: Giữ vệ sinh tai, mắt và hệ thần kinh.. - Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện. Nêu rõ ý nghĩa của các phản xạ này đối với đời sống của sinh vật nói chung và con người nói riêng.. KIỂM TRA 1 TIẾT Chương X. Nội - Phân biệt tuyến nội tiết với tiết tuyến ngoại tiết. - Xác định vị trí, nêu rõ chức 5 tiết năng của các tuyến nội tiết chính trong cơ thể có liên quan đến các hoocmon mà chúng tiết ra (trình bày chức năng của từng tuyến) - Trình bày quá trình điều hòa và phối hợp hoạt động của một số tuyến nội tiết. Chương XI. Sinh sản 5 tiết. - Nêu rõ vai trò của các cơ quan sinh sản của nam và nữ. - Trình bày những thay đổi hình thái và sinh lí cơ thể trong tuổi dậy thì. - Trình bày những điều kiện cần để trứng được thụ tinh và phát triển thành thai, từ đó nêu rõ cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai.. - Vị trí, cấu tạo, chức năng các tuyến nội tiết: tuyến yên, tuyến giáp, tuyến tụy, tuyến trên thận, tuyến sinh dục. - Sự điều hòa và phối hợp hoạt động của một số tuyến nội tiết.. - Tranh ảnh về cấu tạo các tuyến nội tiết -Tư liệu, thông tin, hình ảnh các bệnh ở hệ nội tiết. -Tranh ảnh về cấu tạo hệ sinh sản; các quá trình thụ - Cấu tạo cơ quan sinh tinh, thụ dục nam, nữ thai, hiện - Biến đổi quan trọng ở tượng kinh tuổi dậy thì nguyệt - Sự thụ thai -Tư liệu,.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Nêu sơ lược các bệnh lây qua đường sinh dục và ảnh hưởng của chúng tới sức khỏe sinh sản vị thành niên.. - Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai - Bảo vệ hệ sinh dục. thông tin, hình ảnh các bệnh ở đường sinh dục. ÔN TẬP, KIỂM TRA HK II 6. Thực hiện dạy bù, dạy thay Thứ Tiết Lớp. Môn. Tiết PPCT. Ngày dạy. Buổi dạy. TÊN BÀI DẠY. 8. Kế hoạch ngoại khóa: Thời gian. Lớp Môn (nội dung). Chủ đề.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 9. Nhận xét, rút kinh nghiệm: a. Học kỳ I: Đánh giá việc thực hiện kế hoạch giảng dạy, chất lượng bộ môn, những nội dung, giải pháp cần điều chỉnh ở học kỳ II. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ...... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... .. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ...... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... .. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ....... b. Học kỳ II: Đánh giá việc thực hiện kế hoạch giảng dạy, chất lượng bộ môn, những nội dung, giải pháp, bài học kinh nghiệm. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... .... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... .. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ... DUYỆT CỦA TTCM. NGƯỜI THỰC HIỆN. DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×