Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Chuong I 5 Khao sat su biet thien va ve do thi ham so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.95 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ:. Hãy nêu sơ đồ khảo sát hàm số?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Sơ đồ khảo sát hàm số. 1, Tìm tập xác định cña hµm sè 2, Kh¶o s¸t sù biÕn thiªn cña hµm sè a, XÐt chiÒu biÕn thiªn cña hµm sè * Tính đạo hàm * Tìm c¸c ®iÓm t¹i đó đạo hàm y’ bằng 0 hoặc không xác định. * Xét dấu của đạo hàm y’ và suy ra chiều biến thiên của hàm số. b, TÝnh c¸c cùc trÞ c, Tìm c¸c giíi h¹n cña hµm sè tại vô cực, các giới hạn v cực. và tìm tiệm cận (nếu có) d, LËp b¶ng biÕn thiªn (ghi các kết quả tìm được và bảng biến thiên). 3 ) Vẽ đồ thị * Giao với các trục toạ độ, Các điểm đặc biệt (điểm cực trị , ...) * Tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn,….

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Chọn phương án đúng trong các câu trả lời sau: Câu 1: Cho hàm số. 4. 2. y x  2 x  3. Tập nghiệm của phương trình y '0 là: a)S = {0}. b) S = {0; 2}. c) S = {0; -1; 1}. d) S = {-1; 1}. Hướng dẫn giải: y ' 4 x 3  4 x 4 x ( x 2  1). ĐS: c).  4 x 0 y ' 0  4 x( x  1) 0   2  x  1 0  x 0   x 1 2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Chọn phương án đúng trong các câu trả lời sau: Câu 2: Cho hàm số. 4. 2. y  x  2 x  3. Tập nghiệm của phương trình y '0 là: a)S = {0}. b) S = {0; 2}. c) S = . d) S = {-1; 1}. Hướng dẫn giải:. ĐS: a). 3. 2. y '  4 x  4 x  4 x( x  1)   4 x 0 y ' 0   4 x( x  1) 0   2  x  1 0  x 0 2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Chọn phương án đúng trong các câu trả lời sau: Câu 3: Hàm số. 4. 2. y x  2 x  3. có:. a ) lim y  và lim y  x  . x  . c) lim y . b) lim y . x  . x  . d ) lim y  và lim y  x  . x  . ĐS: b) 2 3  4  lim y  lim x  1  2  4   x   x   x x  . Hướng dẫn giải:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Chọn phương án đúng trong các câu trả lời sau: Câu 4: Hàm số. 4. 2. y ax  bx  c(a 0) là:. a)Hàm số chẵn b)Hàm số lẻ c) Hàm số không chẵn, không lẻ. ĐS: a). Hướng dẫn giải: 4. 2. y ( x) a ( x)  b( x)  c 4. 2. ax  bx  c  y ( x).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Chọn phương án đúng trong các câu trả lời sau: Câu 5: Trong các đồ thị sau, đâu là đồ thị hàm số bậc 3: a). c). ĐS: c). b). d).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Nhóm 1 và 3: Ví dụ1: Khảo sát sự biến thiên và 4 2 vẽ đồ thị hàm số: y  x  2 x  3 Nhóm 2 và 4: Ví dụ 2: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y  x 4  2 x 2  3.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 4. 2. Các dạng đồ thị hàm số y ax  bx  c (a 0) :. a.b<0. a.b>0.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

×