Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.58 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 4 Tiết: 8. Ngày soạn: 17 / 09 / 2016 Ngày dạy: 20 / 09 / 2016. §6. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU. THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - HS hiểu được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài, vào trong dấu căn. 2. Kĩ năng: - Có kĩ năng đưa thừa số ra ngoài, vào rtong dấu căn. - Vận dụng phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn Bị: - GV: Thước thẳng, phấn màu, phiếu học tập - HS: Xem trước bài §6, thước thẳng III. Phương Pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, luyện tập thực hành IV.Tiến Trình: 1. Ổn định lớp:(1’) 9A3: …………………………………………………………………… 9A4: …................................................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: - GV nhắc lại một số kiến thức cần nhớ. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: (20’) GV: Cho HS chứng minh HS: Chứng minh. như trong SGK. GV: Giới thiệu thế nào là HS: Chú ý theo dõi và phép đưa thừa số ra ngoài dấu làm câu b. căn. GV: Làm mẫu VD1 câu a; HS: Chú ý HS làm câu b. GV: Giới thiệu công dụng của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn trong việc rút gọn HS: Làm VD2 biểu thức. GV hướng dẫn HS làm VD2. GV: Nhận xét, chốt ý HS: Chú ý GV: Hướng dẫn và cho 2 HS Hai HS lên bảng, các em lên bảng thực hiện. khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các GV: Nhận xét chung, chốt bạn. ý GV: Giới thiệu phần tổng HS: Chú ý. quát như SGK. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI BẢNG 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: ?1: Với a 0; b 0 ta có: √ a2 b=|a|√ b=a √ b (vì a 0) Phép biến đổi trên được gọi là phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn. VD1: a) √ 52 . 2=5 . √2 b) √ 18=√ 9 . 2=3 . √ 2 VD2: Rút gọn biểu thức: 2 √ 5+ √ 45+ √ 5 = 2 √ 5+ √9 . 5+ √ 5 = 2 √ 5+3 √ 5+ √ 5 = 6 √ 5. ?2: Rút gọn biểu thức a) √ 2+ √ 8+ √ 50 = √ 2+ √ 4 . 2+ √25 . 2 = √ 2+ 2 √ 2+5 √ 2=8 √ 2 b) 4 √ 3+ √27 − √ 45+ √ 5 = 4 √3+ √9 . 3 − √ 9 .5+ √5 = 4 √3+3 √ 3 −3 √ 5+ √ 5=7 √ 3 −2 √5 Tổng quát: (SGK) GHI BẢNG.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV: Thực hiện chậm VD3 HS: Làm theo hướng dẫn VD3: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn cho HS theo dõi. của GV a) √ 4 x 2 y , x 0, y 0 2 √ 4 x y = |2 x|√ y=2 x √ y (vì x 0, y 0) GV: Hướng dẫn HS về nhà HS: Về nhà làm ?3 b) √ 18 xy 2 , x 0, y < 0 làm ?3. 2 √ 18 xy = √ 9 y 2 . 2 x=|3 y| √2 x=−3 y √2 x GV: Nhận xét, chốt ý HS: Chú ý (vì x 0, y < 0 ) ?3: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a) √ 28 a4 b2 b) √ 72a 2 b 4 Hoạt động 2: (18’) 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn GV: Giới thiệu hai công HS: Chú ý theo dõi. A 0; B 0: A √ B=√ A 2 B thiức như trong SGK. A < 0; B 0: A √ B=− √ A2 B VD 4: Đưa thừa số vào trong dấu căn GV: Thực hiện hai câu a và HS: Chú ý theo dõi. a) 3 √ 7=√ 32 .7=√ 63 b. chú ý câu b HS dễ bị sai b) −2 √ 3=− √22 .3=√ 12 dấu. c) 5 a2 √ 2 a , a 0 GV: Cho HS thảo luận?4. Ta có: 5 a2 √2 a. 5 a ¿2 . 2 a ¿ = ¿ √¿. HS: Thảo luận.nhóm Các nhóm trình bày d) −3 a 2 √ 2 ab , ab 0 2 2 Các nhóm nhận xét lẫn 3 a ¿ . 2 ab 2 ¿ Ta có: −3 a √ 2 ab = nhau − √¿ GV: Nhận xét chung, chốt HS: Chú ý 5 = − √ 18 a b ý ?4: Đưa thừa số vào trong dấu căn a) 3 √ 5=√ 45 b) 1,2 √ 5. =. √ 7,2 4. Củng Cố: (4’) - GV nhắc lại các công thức đưa thừa số ra ngoài, vào trong dấu căn. 5. Hướng Dẫn Về Nhà: (2’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải - Làm các bài tập 44, 45, 46. 6. Rút Kinh Nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(3)</span>