Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

Giao an tuan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.7 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐẠO ĐỨC TỰ LÀM LẤY VIỆC CỦA MÌNH (tiếp theo ) I. MỤC TIÊU : 1.Kiến thức: Học sinh hiểu: - Thế nào là tự làm lấy việc của mình. - Ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình. 2.Kĩ năng: Học sinh biết tự làm lấy công việc của mình trong học tập, lao động, sinh hoạt ở nhà, ở trường... -Hiểu được ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình trong cuộc sống hàng ngày . 3.Thái độ: Học sinh có thái độ tự giác, chăm chỉ thực hiện công việc của mình. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV: Vở bài tập đạo đức,... - HS: SBT,... III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG ( 3-5' ). ( 25-27'). Nội dung 1. Kiểm tra. 2. Bài mới : a.Giới thiệu bài. b. Bài giảng. *Hoạt động 1 : HS tự liên hệ * Mục tiêu : h/s tự nhận xét về những công việc mà mình đã tự làm hoặc chưa tự làm .. *Hoạt động 2 : Đóng vai * Mục tiêu: H/s thực hiện được một số hành động và. Hoạt động dạy - Thế nào là tự làm lấy vịêc của mình ? - Tại sao cần tự làm lấy việc của mình ? ->Nhận xét, đánh giá. + Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * G/v yêu cầu h/s tự liên hệ : + Các em đã từng tự làm lấy nhưng việc gì của mình ? + Các em đã thực hiện việc đó như thế nào ? + Em cảm thấy như thế nào sau khi hoàn thành công việc ? - G/v kết luận : Khen ngợi những em đã biết tự làm lấy việc của mình và khuyến khích những h/s khác noi theo . * Giáo viên giao cho một nửa số nhóm thảo luận xử lý tình huống 1 , một nửa còn lại thảo luận xử lý tình huống 2 rồi thể hiện. Hoạt động học - 2 em lên bảng trả lời hai câu hỏi, lớp theo dõi, nhận xét. - Nhắc lại. - Hoạt động cá nhân. - Một số học sinh trình bày trước lớp..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> biết bày tỏ thái độ phù hợp trong việc tự làm lấy việc của mình qua trò chơi .. qua trò chơi đóng vai . + Tình huống 1 : Ở nhà Hạnh được phân công quét nhà , nhưng hôm nay Hạnh cảm thấy ngại nên nhờ mẹ quét hộ . Nếu em có mặt ở nhà Hạnh lúc đó em sẽ khuyên bạn thế nào ? + Tình huống 2 : Hôm nay đến phiên Xuân làm trực nhậ lớp . Tú bảo : “ Nếu cậu cho tớ mượn chiếc ô tô đồ chơi thì tớ sẽ làm trực nhật thay cho” Bạn Xuân nên ứng xử thế nào khi đó ? Các nhóm làm việc độc lập và trình bày trò chơi *Hoạt động 3: đóng vai . Thảo luận nhóm - Giáo viên kết luận… * Mục tiêu : H/s * Phát phiếu học tập cho biết bày tỏ thái độ h/s và yêu cầu các em thể của mình về các ý hiện thái độ của mình về kiến liên quan các ý kiến bằng cách ghi vào ô trống dấu (+) trước ý kiến em đồng ý , dấu(–) trước ý kiến mà em không đồng ý . Giáo viên kết luận theo từng nội dung... 2, 3. Củng cố - Dặn dò. + Các nhóm làm việc độc lập thảo luận và phân vai . + Các nhóm trình bày trò chơi đóng vai .. - Các nhóm nhận phiếu học tập và thảo luận - Trình bày trước lớp .. - Tại sao em lại cần tự làm lấy những công việc của mình ? - Nhắc HS chuẩn bị bài 4 - Nhận xét tiết học.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN BÀI TẬP LÀM VĂN I. MỤC TIÊU: A. Tập Đọc 1. Kiến thức: Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: -Đọc trôi chảy toàn bài . . - Biết đọc phân biệt lời nhân vật “tôâi” và lời nhân vật người mẹ. 2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng đọc hiểu: - Hiểu các từ ngữ được chú giải trong SGKù. 3. Thái độ: Từ câu chuyện hiểu lời khuyên: Lời nói của HS phải đi đôi với việc làm, đã nói thì phải cố làm được điều muốn nói. (Trảlời được các câu hỏi trong SGK) B. Kể Chuyện 1.Kiến thức: Rèn kĩ năng nói : -Biết sắp xếp lại đúng các tranh theo thứ tự trong câu chuyện. -Kể lại được một đoạn câu chuyện bằng lời của mình ,dựa vào tranh minh hoạ . 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nghe : -Nghe và nhận xét được lời kể của bạn . 3. Thái độ: HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh minh hoạ trong SGK … III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG (3-4'). (1-2). ( 12-15). Nội dung 1.Kiểm tra.. 2. Bài mới a. Giới thiệu bài. b. Bài giảng * Hoạt động 1 Luyện đọc. Hoạt động dạy - Kiểm tra 2 HS đọc bài Cuộc họp của chữ viết và trả lời câu hỏi 2 và 3 trong bài. - GV nhận xét + Giới thiệu bài, ghi đầu bài. -GV đọc toàn bài : giọng nhân vật “tôi”tâm sự nhẹ nhàng, hồn nhiên. Giọng mẹ dịu dàng. - GV hướng dẫn HS luyện đọc . Đọc nối tiếp từng câu. - Gọi hs đọc nối tiếp theo đoạn. giải nghĩa từ: (áo lót ,khăn mùi soa ,viết lia lịa ,ngắn ngủn .). Hoạt động học - Hai HS lên đọc bài, lớp theo dõi, nhận xét. - Nhắc lại. -HS kết hợp đọc thầm. -HS nối tiếp nhau đọc từng câu. -HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn, kết hợp đọc các từ chú giải trong bài.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ( 10-12). * Hoạt động2 Tìm hiểu bài.. -GV nhắc nhở các em nghỉ hơi đúng, đọc đoạn văn với giọng thích hợp. +Đọc từng đoạn trong nhóm Nhóm trưởng điều khiển - GV theo dõi , hướng dẫn các bạn trong nhóm đọc các nhóm đọc đúng. từng đoạn +Thi đọc giữa các nhóm * Hoạt động2 Yêu cầu HS đọc thầm từng đoạn rồi cả bài để tìm hiểu bài. 1. Nhân vật “tôi” trong truyện này tên là gì ? 2. Cô giáo ra cho lớp đề văn như thế nào? 3. Vì sao Cô-li-a thấy khó viết bài tập làm văn?. Luyện đọc lại.. + Đọc thầm để trả lời câu hỏi. - Cô-li-a.. 5. Vì sao khi mẹ bảo Cô-lia đi giăc quần áo, lúc đầu Cô-li-a ngạc nhiên?. - Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ. - Vì ở nhà mẹ thường làm mọi việc, thỉnh thoảng Côli-a mới làm một vài việc lặt vặt. - Cô-li-a cố mhớ lại nhữngviệc đã làm và kể ra cả những việc chưa bao giờ làm. - Cô-li-a ngạc nhiên vì chưa bao giờ phải làm việc này.. 6. Vì sao sau đó Cô-li-a lại vui vẻ làm theo lời mẹ?. - Vì đó là việc mà bạn đã nói trong bài tập làm văn). 4. Thấy các bạn viết bài dài, Cô-li-a đã làm cách gì để bài viết dài hơn?. ( 6-7). -Cá nhân các nhóm thi đọc với nhau. * GV yêu cầu HS đọc truyện - HS mỗi nhóm tự phân vai theo vai nhân vật “tôi”, người mẹ. -GV nhận xét, tuyên dương những nhóm đọc tốt nhất. KỂ CHUYỆN (20'). 1. Nêu nhiệm vu.. + Trong phần kể chuyện các em sẽ sắp xếp lại 4 -HS nghe yêu cầu. tranh theo đúng thứ tự.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> trong nội dung câu chuyện Bài tập làm văn. Sau đó kể lại một đoạn của câu chuyện bằng lời của em. 2. Kể chuyện *Hoạt đông1 Hướng dẫn hs dựa theo tranh kể lại câu chuyện theo từng đoạn.. * Hoạt động2. ( 3-4' ). 3. Củng cố dặn dò.. a) Sắp xếp lại 4 tranh theo -HS quan sát tranh đúng thứ tự trong câu chuyện -GV yêu cầu HS quan sát -Trật tự của các tranh là: 3tranh và sắp xếp lại các 4-2-1 tranh theo thứ tự trong câu chuyện. - Yc hs sắp xếp lại câu chuyện theo tranh. b)Kể lại một đoạn của câu chuyện theo lời của em. -GV yêu cầu HS đọc đề và mẫu - Cho HS tập kể. - GV mời HS kể chuyện.. - GV theo dõi, tuyên dương những HS kể tốt. + Câu chuyện trên giúp em hiểu điều gì? -Em có thích bạn nhỏ trong câu chuyện này không ? Vì sao? -GV yêu cầu HS tập kể lại câu chuyện vừa học cho bạn bè và người thân ở nhà. -GV nhận xét tiết học.. -1 HS đọc đề và mẫu. -Từng cặp HS tập kể. -4 HS thi kể lại 1 đoạn bất kì của câu chuyện. -Sau mỗi lần HS kể,cả lớp bình chọn những HS kể chuyện hay nhất, hấp dẫn nhất, sinh động nhất..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tuần 6 Tiết 26. Thứ hai ngày 12 tháng 10 năm 2015. Toán LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số. 2. Kĩ năng: Giải các bài toán liên quan đến tìm một trong các phàn bằng nhau của một số và giải bài toán có lời văn . 3. Thái độ: HS yêu thích học toán II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Phấn màu,... - HS: SGK,... III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG ( 3-4'). ( 1-2) ( 26-28'). Nội dung 1. Kiểm tra. Hoạt động dạy Hoạt động học - Gọi 2 HS lên bảng làm BT2 - Hai HS lên bảng làm trang 26. BT, lớp theo dõi, nhận 2. Bài giảng -> Nhận xét. xét. a.Giới thiệu bài. + Giới thiệu bài, ghi đầu bài. b. Bài giảng. - Nhắc lại. Luyện tập. Bài 1: Tìm môt trong - Cho HS đọc BT. - 1 em đọc. các phần bằng -Yêu cầu học sinh nêu cách -2 HS nêu. 1 1 nhau của một tìm 2 của một số, 6 của số. - 2 HS khác lên bảng làm một số và làm bài. bài, cả lớp làm bài vào vở -GV yêu cầu HS đổi chéo vở nháp. để kiểm tra bài của nhau. 1 a) của 12 cm là 6 cm. -Chữa bài, nhận xét 2 1 của 18 kg là 9 kg. 2 1 của 10 lít là 5 lít. 2. Bài 2: Giải toán.. b) …(SGK) -HS đổi chéo vở nháp để kiểm tra bài lẫn nhau. + Gọi HS đọc đề bài. - HD: Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? - HS trả lời, kết hợp tóm tắt lên bảng. -GV yêu cầu học sinh tự làm bài. - GV chữa bài, nhận xét.. -1HS đọc, cả lớp theo dõi đọc thầm. - HS trả lời. -1 em lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 4: Đã tô màu 1 5 Số ô vuông của hình nào?. Bài giải Vân tặng bạn số bông hoa là: - 1 em đọc. 30 : 6 = 5 (bông hoa) - HS trả lời. Đáp số: 5 bông hoa. - 1 em lên bảng giải, lớp giải vào vở. + Cho HS nêu yêu cầu của BT. - 1 em nêu. - HS trả lời miệng: Hình 2 1 - Yêu cầu HS quan sát hình và hình 4 có 5 số ô và tìm hình đã được tô màu vuông được tô màu. 1 số ô vuông . 5 - Mỗi hình có mấy ô vuông? -. 1 5. - Mỗi hình có 10 ô vuông. 1. của 10 ô vuông là bao - 5 của 10 ô vuông là nhiêu ô vuông? 10 : 5 = 2 (ô vuông). - Hình 2 và hình 4, mỗi hình - Mỗi hình tô màu 1 số 5 tô màu mấy ô vuông? ô vuông. 2,. 3. Củng cốdặn dò. -Muốn tìm một trong các phần bằng nhau của một số em làm như thế nào? -GV nhận xét tiết học.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 27. Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2015. TOÁN CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số và chia hết ở tất cả các lượt chia. 2. Kĩ năng: Củng cố về tìm một trong các phần bằng nhau của một số. 3. Thái độ: HS yêu thích học toán . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Sgk, phấn,... - HS: SGK,... III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG ( 3-4' ). ( 1-2 ) (27-28'). Nội dung 1. Kiểm tra 2. Bài mới a. Giới thiệu bài. b. Bài giảng * Hoạt động1 Hướng dẫn thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số.. Hoạt động dạy - Gọi 2 HS lên bảng làm bài bài tập 3/27 . -GV chữa bài, nhận xét. Hoạt động học - Hai HS lên bảng làm BT, lớp theo dõi, nhận xét.. + Giới thiệu bài, ghi đầu bài.. - Nhắc lại.. *Viết lên bảng phép chia: 96 : 3 =? - HDHS đặt tính dọc rồi cách chia. -Yêu cầu HS suy nghĩ để thực hiện phép tính trên, nếu trong lớp có HS làm đúng thì GV yêu cầu HS đó nêu cách tính của mình, sau đó nhắc lại cho cả lớp ghi nhớ. Nếu trong lớp không có học sinh nào làm đúng thì GV hướng dẫn HS tính theo từng bước như phần bài học trong SGK. -Chúng ta bắt đầu chia từ hàng chục của số bị chia, (Chia từ phải sang trái ) sau đó mới chia đến hàng đơn vị. -9 chia 3 được mấy? -3 nhân 3 bằng mấy? - 9 trừ 9 bằng mấy?. - Theo dõi. - Tính vào bảng con.. -9 chia 3 bằng 3 viết 3. -3 nhân 3 bằng 9. - 9 trừ 9 bằng 0 -6 chia 3 được viết 2..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> * Hoạt đông2 Luyện tập. Bài 1: Tính.. Bài 2: tìm “một phần hai”, “một phần ba” của một số. Bài 3: Giải toán.. -Tiếp theo ta sẽ chia hàng đơn vị của số bị chia: hạ 6, 6 chia 3 được mấy? (Tương tự) -Vậy ta nói 96 : 6 = 32. + Nêu yêu cầu của bài toán và yêu cầu HS làm bài. -Yêu cầu từng học sinh vừa lên bảng nêu rõ cách thực hiện phép tính của mình. HS cả lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn. -Chữa bài, nhận xét. + Yêu cầu HS nêu cách tìm “một phần hai”, “một phần ba” của một số sau đó làm bài. -Chữa bài, nhận xét. + Gọi HS đọc đề bài. -Mẹ hái được bao nhiêu quả cam? -Mẹ biếu bà một phần mấy số cam? -Bài toán hỏi gì?. - 4 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào bảng con. -Lần lượt từng HS nêu rõ cách thực hiện tính của mình.. -Làm bài, sau đó HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở nháp để kiểm tra bài lẫn nhau. -HS đọc đề. -Mẹ hái được 36 quả cam. -Mẹ biếu bà một phần ba số cam. -Mẹ đã biếu bà bao nhiêu quả cam?. -Muốn biết mẹ đã biếu bà bao nhiêu quả cam ta phải -Ta phải tính 1 của 36 3 làm gì? -1 em lên bảng làm, cả lớp -Yêu cầu HS làm bài. làm bài vào vở. Bài giải Số cam mẹ biếu bà là: 36 : 3 = 12 (quả cam) Đáp số: 12 quả cam. -Chữa bài, nhận xét. ( 2-3' ). Tiết 11. 3. Củng cốdặn dò.. + Yêu cầu HS nhắc lại kiến thức đã học. - Nhận xét tiết học TỰ NHIÊN_ XÃ HỘI.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> VỆ SINH CƠ QUAN BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: -Nêu lợi ích của việc giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu. -Nêu được cách đề phòng một số bệnh của cơ quan bài tiết nước tiểu. -Nêu được một số việc cần làm để giữ gìn ,bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu . -Nêu được tác hại của việc không giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu . 2. Kĩ năng:HS có kĩ năng phòng tránh được một số bệnh về cơ quan bài tiết nước tiểu. 3. Thái độ: Qua bài học hs biết cách bảo vệ, giữ gìn cơ quan bài tiết nước tiểu cho bản thân. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV: Các hình trong SGK trang 24. 25. Hình các cơ quan bài tiết nước tiểu phóng to. - HS SGK,... III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG (3-4'). (1-2). (27-28' ). ND 1. Kiểm tra. Hoạt động dạy - Chỉ và nói tên các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu trên sơ đồ. - Nêu chức năng của thận. 2. Bài mới -> Nhận xét, đánh giá. a. Giới thiệu + Giới thiệu bài, ghi đầu bài. bài. - Bước 1: - Phát phiếu học b. Bài giảng. tập cho cả lớp. * Hoạt động1 - GV yêu cầu từng cặp HS Thảo luận cả thảo luận theo câu hỏi: ( ghi lớp: câu hỏi thảo luận ttrong * Mục tiêu: Nêu phiếu học tập) được ích lợi - Bước 2: GV yêu cầu một số của việc giữ vệ cặp HS lên trìng bày kết quả sinh cơ quan thảo luận. bài tiết nước - GV công nhận kết quả đúng tiểu. và giải thích thêm về câu trả lời của hs. -> Kết luận: Giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu để tránh bị nhiễm trùng.. Hoạt động học - Hai HS lên bảng trả lời câu hỏi, lớp theo dõi nhận xét. - Nhắc lại. -Từng cặp HS thảo luận.. -Đại diện một số cặp HS trình bày: Giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu để tránh bị nhiễm trùng.. Hoạt động2 Quan sát và - Bước 1: Làm việc theo cặp. thảo luận: . GV yêu cầu từng cặp học -Từng cặp HS làm việc sinh quan sát hình 2, 3, 4, 5 theo yêu cầu của GV. * Mục tiêu: Nêu trang 25 SGK và nói xem các.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> được cách đề phòng một số bệnh ở cơ quan bài tiết nước tiểu.. ( 2-3' ). 3. Củng cốdặn dò.. bạn trong hình đang làm gì? Làm việc đó có lợi gì đối với việc giữ vệ sinh và bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu? - Bước 2: Làm việc cả lớp. -GV gọi một số cặp học sinh lên trình bày trước lớp, các HS khác góp ý bổ sung. -Yêu cầu cả lớp cùng thảo luận một số câu hỏi gợi ý sau: -Chúng ta phải làm gì để giữ vệ sinh bộ phận bên ngoài của cơ quan bài tiết nước tiểu? -Tại sao hàng ngày chúng ta cần uống đủ nước? -Yêu cầu HS liên hệ xem các em có thường xuyên tắm rửa sạch sẽ thay quần áo đặc biệt quần áo lót, có uống đủ nước và không nhịn đi tiểu -Kết luận…. + Nêu ích lợi của việc giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.. -Nhận xét tiết học.. -Một số cặp HS trình bày trước lớp, HS cả lớp tham gia nhận xét.. -Tắm rửa thường xuyên, lau khô người trước khi mặc quần áo, hàng ngày thay quần áo… -Chúng ta cần uống đủ nước để bù nước cho quá trình mất nước do việc thải nước tiểu ra hàng ngày, để tránh bệnh sỏi thận. -HS liên hệ bản thân..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 11. CHÍNH TẢ BÀI TẬP LÀM VĂN. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Rèn kĩ năng viết chính tả -Nghe viết chính xác bài chính tả ,trình bày đúng hình thức văn xuôi. Biết viết hoa tên riêng nước ngoài. 2. Kĩ năng: -Làm đúng bài tập phân biệt cặp vần eo/ oeo ; phân biệt cách viết một số tiếng có âm đầu hoặc thanh dễ lẫn : s/x hoặc thanh hỏi/ thanh ngã. 3. Thái độ: HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Phấn màu,... - HS: SGK,... III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG ( 3-4' ). ( 1-2 ) ( 29-30 ). Nội dung 1. Kiểm tra 2. Bài mới a.Giới thiệu bài. b. Bài giảng. * Hoạt đông1 Hướng dẫn nghe viết. Viết bảng con. Chấm ,chữa bài.. Hoạt động dạy - GV đọc cho 2 HS viết: cái kẻng, thổi kèn, lời khen, dế mèn. - Nhận xét. + Giới thiệu bài, ghi đầu bài. - GV đọc bài viết. -Tìm tên riêng trong bài chính tả? -Tên riêng trong bài chính tả được viết như thế nào?. Hoạt động học - Hai HS lên bảng viết, lớp viết bảng con. - Nhắc lại. - 2 HS đọc lại. - Cô-li-a. -Viết hoa chữ cái đầu tiên; đặt gạch nối giữa các -Hướng dẫn HS viết các từ tiếng. dễ viết sai: làm văn, Cô-li-a, -HS viết bảng con các từ lúng túng, ngạc nhiên. GV vừa hướng dẫn. Nêu cách trình bày bài viết ? -Viết đề bài ở giữa trang vở, chữ cái đầu câu, đầu đoạn phải viết hoa. -HS thực hiện. - GV nhắc HS ngồi ngay ngắn, viết nắn nót . - GV đọc từng câu - GV đọc lại bài -HS nghe và viết bài vào - GV thống kê lỗi lên bảng. vở. + Thu khoảng 7 vở chấm và -HS soát lỗi. nhận xét -HS báo lỗi. *Hoạt động2 Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2: -Chọn chữ trong ngoặc đơn * GV yêu cầu HS đọc đề. -1 HS đọc đề , cả lớp đọc.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> để điền vào chỗ trống.. ( 2-3' ). ( sgk) - Đề bài yêu cầu gì ?. thầm. - Chọn chữ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ - Yêu cầu HS làm bài. trống. -1 HS làm trên bảng lớp , - GV theo dõi, nhận xét. cả lớp làm vào bảng con. Bài 3: -Điền vào Tuyên dương những HS làm Một số em đọc bài của chỗ trống s hay x. bài đúng. mình. Cả lớp theo dõi , * Chọn cho HS làm phần (a) nhận xét. -GV yêu cầu HS đọc đề -Đề bài yêu cầu gì ? -1 HS đọc đề , cả lớp đọc -GV phát cho các nhóm giấy thầm. khổ lớn để làm bài. -Điền vào chỗ trống s hay -GV theo dõi, nhận xét. x. Tuyên dương những HS làm -Các nhóm nhận giấy khổ bài đúng. lớn, thảo luận và điền kết + Nêu cách trình bày bài quả. Đại diện nhóm treo chính tả dưới dạng đoạn bảng và trình bày bài làm văn? của nhóm. Các nhóm theo 3.Củng cố- dặn -GV nhận xét tiết học. dõi và nhận xét. dò Tuyên dương những HS viết chính tả đúng..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thủ công GẤP, CẮT, DÁN NGÔI SAO NĂM CÁNH VÀ LÁ CỜ ĐỎ SAO VÀNG. I.MỤC TIÊU: -HS biết cách gấp, cắt, dán, ngôi sao năm cánh. -Gấp cắt, dán được ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng tương đối đều nhau .Hình dán tương đối phẳng ,cân đối . -Với hs khéo tay :Gấp cắt dán được ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng .các cánh của ngôi sao đều nhau .Hình dán phẳng cân đối . -Yêu thích sản phẩm gấp, cắt, dán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Mẫu lá cờ đỏ sao vàng làm bằng giấy thủ công. -Quy trình gấp , cắt dán lá cờ đỏ sao vàng. -Giấy màu, kéo, hồ dán, bút chì, thước kẻ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HĐ 1. BÀI CŨ:. GIÁO VIÊN - GV kiểm tra giấy màu, kéo,bút ( 2-3' ) chì, thước kẻ của HS. -> Nhận xét. 2. BÀI MỚI: + Giới thiệu bài, ghi đầu bài. ( 27-28' ) Nêu lại các bước -Có mấy bước thực hiện gấp, cắt dán ngôi sao năm cánh và lá ờ Gấp, cắt, dán đỏ sao vàng? ngôi sao năm - Nêu cách thực hiện từng bước. cánh. - GV nhắc lại các bước: Bước 1: Gấp giấy để cắt ngôi sao vàng năm cánh. Bước 2: Cắt ngôi sao vàng năm cánh. Bước 3: Dán ngôi sao vàng năm cánh vào tờ giấy màu đỏ để được lá cờ đỏ sao vàng. Thực hành gấp, * GV tổ chức cho HS gấp, cắt cắt, dán ngôi sao dán ngôi sao năm cánh và lá cờ năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng. GV theo dõi, giúp đỡ những HS làm chưa đúng đỏ sao vàng. hoặc còn lúng túng. -GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm. -GV đánh giá sản phẩm của HS.. HỌC SINH - Để đồ dùng học tập lên bàn. - Nhắc lại. -Có 3 bước - Mỗi em đứng lên nêu một bước.. -Cả lớp gấp, cắt , dán ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng.. -HS trưng bày sản phẩm theo nhóm.Các nhóm nhận xét và đánh giá sản phẩm của bạn mình..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: ( 3-4' ) - Nêu các bước thực hiện làm ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng ? - Em thường thấy lá cờ đỏ sao vàng ở đâu? Có ý nghĩa gì ? - GV nhận xét tiết học ; dặn HS chuẩn bị giấy màu, kéo, bút chì, để tiết sau cắt daùn boâng hoa.. Tiết 18. TẬP ĐỌC.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: -Đọc trôi trảy, lưu loát toàn bài. -Biết đọc bài văn với giọng hồi tưởng, nhẹ nhàng. 2 .Kĩ năng: Rèn kỹ năng đọc –hiểu : -Nắm được nghĩa của các từ được chú giải trong bài đọc. 3. Thái độ: -Nắm được nội dung bài: Bài văn là những hồi tưởng đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về buổi học đầu tiên tới trường II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: phấn màu ,... - HS: SGK,... III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG ( 3-4' ). 1-2 ). ( 12-15). Nội dung 1. Kiểm tra 2.Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Bài giảng. * Hoạt đông1 Luyện đọc.. Hoạt động dạy - Kiểm tra 4 HS kể chuyện Bài tập làm văn và trả lời câu hỏi về nội dung bài. - GV nhận xét. + Giới thiệu bài, ghi đầu bài. -GV đọc mẫu toàn bài : giọng hồi tưởng, nhẹ nhàng, tình cảm. -GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. + Đọc từng câu + Đọc từng đoạn trước lớp. ( 10-12). * Hoạt động2. Hoạt động học - 4 HS lên kể chuyện và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV. - Nhắc lại. -HS kết hợp đọc thầm. -HS nối tiếp nhau đọc từng câu. -HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn. -HS đọc các từ được chú giải cuối bài.. - Chia đoạn: Đoạn 1:Từ đầu đến bầu trời quang đãng Đoạn 2:Từ tiếp theo cho đến tôi đi học -Nhóm trưởng điều khiển Đoạn 3:còn lại các bạn trong nhóm đọc +Đọc từng đoạn trong từng đoạn nhóm. - Cá nhân các nhóm thi đọc với nhau +Thi đọc giữa các nhóm -Các nhóm đọc đồng.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Hướng dẫn tìm hiểu bài .. + Đọc đồng thanh * Yêu cầu HS đọc thầm từng đoạn rồi cả bài để tìm hiểu bài. 1. Điều gì gợi tác giả nhớ những kỉ niệm của buổi tựu trường? 2. Trong ngày đến trường đầu tiên, vì sao tác giả thấy cảnh vật có sự thay đổi lớn?. ( 6-7). * Hoạt động3 Luyện đọc lại.. 3. Tìm những hình ảnh nói lên sự bỡ ngỡ, rụt rè của đám học trò mới tựu trường? + GV chọn cho HS đọc thuộc lòng một đoạn văn(đã viết trên bảng phụ. ) -GV yêu cầu HS đọc bài. -GV nhận xét ,tuyên dương những cá nhân đọc rõ ràng, rành mạch. ( 2-3' ). Tiết 6. thanh + Đọc thầm, trả lời câu hỏi. - Lá ngoài đường rụng nhiều vào cuối thu làm tác giả nao nức nhớ những kỉ niệm của buổi tựu trường. - Vì cậu bé lần đầu đi học nên thấy bỡ ngỡ, mọi vật xung quanh cái gì cũng lạ, cũng như mới. - bỡ ngỡ đứng nép bên người thân; chỉ dám đi từng bước nhẹ; như con chim nhìn quãng trời rộng muốn bay nhưng còn ngập ngừng, e sợ. + 3-4 HS đọc đoạn văn -Cả lớp nhẩm đọc thuộc một đoạn văn. -Một số HS thi đọc thuộc lòng một đoạn văn. Cả lớp theo dõi, nhận xét, tuyên dương những HS đọc rành mạch, diễn cảm đoạn văn .. 3 .CỦNG CỐ, DẶN DÒ: -Bài tập đọc này cho em biết điều gì? -GV yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc thêm và học thuộc lòng một đoạn văn -GV nhaän xeùt tieát hoïc.. LUYỆN TỪ VÀ CÂU.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRƯỜNG HỌC - DẤU PHẨY. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Tìm được một số từ về trường học qua bài tập giải ô chữ. 2.Kĩ năng: Ôn tập về dấu phẩy( đặt giữa các thành phần đồng chức )đặt dấu phảy đúng vào chỗ thích hợp trong câu văn (BT2) 3.Thái độ: Qua bài học hs thêm yêu trường học ,thầy cô giáo ,bạn bè . II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Phấn màu,... - HS: SGK,... III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG ( 3-4' ). ( 1-2 ) ( 27-28' ). Nội dung 1. Kiểm tra. Hoạt động dạy - Kiểm tra 2 HS làm lại BT2 và BT3 của tiết trước. 2.Bài mới. -GV nhận xét. a.Giới thiệu bài. + Giới thiệu bài, ghi đầu b. Bài giảng. bài. * Hoạt động1 * GV yêu cầu HS đọc đề Hướng dẫn hs bài. giải ô chữ. Bài 1: -Đề bài yêu cầu gì ? - Giải ô chữ. -GV chỉ bảng , nhắc lại từng bước thực hiện bài tập. Bước 1: Dựa theo lời gợi ý , các em phải đoán xem từ đó là từ gì. -Bước 2: Ghi từ vào các ô trống theo hàng ngang. -Bước 3 : Sau khi điền đủ 11 từ vào ô trống theo hàng ngang , các em sẽ đọc để biết từ mới xuất hiện ở cột được tô màu là từ nào. -GV phát phiếu học tập, yêu cầu HS trao đổi theo cặp và viết kết quả vào phiếu học tập của mình. -GV yêu cầu HS trình bày kết quả của mình. -GV theo dõi, tuyên dương những HS làm bài đúng.. Hoạt động học - Hai HS lên làm BT, lớp theo dõi, nhận xét. - Nhắc lại. -1 HS đọc yêu cầu , cả lớp đọc thầm - Giải ô chữ - HS nghe hướng dẫn để làm bài.. - Thảo luận nhóm rồi viết kết quả vào phiếu học tập. - Một số nhóm trình bày kết quả..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài 2: -Thêm dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong các câu văn.. Lời giải BT1: Hàng ngang : -lên lớp .Diễu hành .Sách giáo khoa .Thời khoá biểu .Cha mẹ .Ra chơi .Học giỏi .Lười học .Giảng bài .Thông minh .Cô giáo . Hàng dọc :lễ khai giảng . * GV hỏi hs về ngày khai giảng để hs hiểu ý nghĩa của ngày khai giảng. GV yêu cầu HS đọc đề bài. -Đề bài yêu cầu gì ? -GV yêu cầu HS làm bài vào vở. -GV theo dõi, nhận xét , tuyên dương những HS làm bài đúng. Câu a:Ông em ,bố em và chú em đều là thợ mỏ . Câu b:Các bạn mới được kết nạp vào đội Câu c:Nhiệm vụ của đội viên là thực hiện 5 điều BH dạy ,tuân theo …. (2-3'). 3. Củng cốdặn dò.. + Các em vừa học những nội dung gì ? -Dấu phẩy được sử dụng trong câu có tác dụng gì? -GV nhận xét tiết học. -1HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm. -Thêm dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong các câu văn. -HS làm bài vào vở, một số em đọc bài làm của mình, cả lớp theo dõi, nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Thứ tư ngày 12 tháng 10 năm 2016. Toán LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (chia hết ở các lượt chia); tìm một trong các phần bằng nhau của một số. 2. Kĩ năng: -Tự giải bài toán tìm một trong các phần bằng nhau của một số. Và vận dụng trong giải toán . 3. Thái độ: -HS yêu thích học toán . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Sgk, phấn, . .. - HS: SGK,... III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG ( 3-4' ). ( 27-28' ). Nội dung 1. Kiểm tra. Hoạt động dạy - Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào bảng con. Đặt tính rồi tính: 84 : 4 63 : 3 -GV chữa bài, nhận xét . + Giới thiệu bài, ghi đầu bài.. 2. Bài mới. a.Giới thiệu bài. b. Bài giảng. * Hoạt động1 Luyện tập. Bài 1: - Đặt tính rồi a) Nêu yêu cầu của bài toán tính. và yêu cầu HS làm bài. - Yêu cầu HS làm bài vào bảng con. -Yêu cầu từng HS vừa lên bảng nêu rõ cách thực hiện phép tính của mình. HS cả lớp theo dõi nhận xét bài của bạn. b) Yêu cầu HS đọc bài mẫu phần. - Hướng dẫn HS: 4 không chia được 6 lấy 42 chia 6 được 7, viết 7. 7 nhân 6 bằng 42, 42 trừ 42 bằng 0 -Yêu cầu từng HS vừa lên bảng nêu rõ cách thực hiện. Hoạt động học - Hai HS lên bảng làm bài, lớp làm bảng con.. - Nhắc lại.. - Đặt tính rồi tính.. -4 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào bảng con. -Học sinh nêu cách thực hiện phép tính của mình. Cả lớp theo dõi và nhận xét bài làm của bạn đúng/ sai chỗ nào. -HS đọc bài mẫu. -Làm theo hường dẫn của GV. -4 em lên bảng làm bài. Cả lớp làm vào bảng con. -HS nêu cách thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> tính của mình. HS cả lớp theo dõi nhận xét bài của bạn.. phép tính của mình. Cả lớp theo dõi và nhận xét bài làm của bạn đúng/ sai chỗ nào.. Bài 2: + GV yêu cầu HS nêu cách Nêu cách tìm tìm một phần tư của một số, -3 HS lên bảng làm bài, cả một phần tư của sau đó tự làm bài. lớp làm bài vào vở. 1 một số. của 20 cm là 5 cm 4 -Chữa bài, nhận xét Bài 3: Giải toán.. ( 2-3' ). 1 4 1 4. của 40 km là 10 km. của 80 kg là 20 kg. -1 HS đọc đề bài. + Gọi HS đọc đề bài. - Bài toán cho biết gì? Bài - HS trả lời. toán hỏi gì? -1 em lên bảng làm, cả lớp -Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài vào vở. làm bài Bài giải My đã đọc được số trang -Chữa bài, nhận xét sách là: + Hãy nêu cách tìm một 84 : 2 = 42 (trang) phần mấy của một số? Đáp số: 42 trang. 3.Củng cố- dặn -GV nhận xét tiết học. dò.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> TẬP VIẾT ÔN CHỮ HOA D, Đ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: viết đúng chữ viết hoa D, Đ H (1 dòng ) thông qua bài tập ứng dụng. 2. Kĩ năng: Viết tên riêng Kim Đồng bằng chữ cỡ nhỏ. - Viết câu ứng dụng Dao có mài mới sắc/ người có học mới khôn bằng chữ cỡ nhỏ. (1 lần ) 3.Thái độ: HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Mẫu chữ viết hoa D, Đ, K, - Tên riêng Kim Đồng và câu tục ngữ trên dòng kẻ ô li. - HS: Vở tập viết,... III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. TG ( 3-4' ). ( 27-28' ). Nội dung 1. Kiểm tra 2.Bài mới. Hoạt động dạy Hoạt động học - GV kiểm tra bài viết ở nhà - Mở vở tập viết. của HS. -2 HS leân baûng vieát, caû - Yêu cầu viết: Chu Văn lớp viết bảng con. An, Chim.. a.Giới thiệu bài. + Giới thiệu bài, ghi đầu bài. b. Bài giảng * Hoạt động1 * Tìm các chữ hoa có trong Viết chữ hoa bài? -GV viết mẫu , kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ Chữ D: Viết nét lượn hai đầu theo chiều dọc rồi chuyển hướng viết tiếp nét cong phải tạo vòng xoắn nhỏ ở chân chữ, phần cuối nét cong lượn hẳn vào trong. Chữ Đ: Viết như chữ D nhưng thêm một nét thẳng ngang ở giữa. - Yêu cầu viết bảng con. -> Nhận xét. Luyện viết từ * GV yêu cầu HS đọc từ ứng dụng. ứng dụng -GV giới thiệu về Kim Đồng. - Nhaéc laïi. - Chữ D, Đ, K -HS theo dõi để nắm được cách viết.. - Cả lớp viết bảng con các chữ: D ,Đ, K. Một em viết bảng lớp. -2 HS đọc từ ứng dụng - 1 em viết trên bảng, lớp viết bảng con từ:.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Kim Đồng.. ( 2-3' ). -> Nhận xét. * GV yêu cầu HS đọc câu ứngdụng. * Hoạt đông2 -GV giúp HS hiểu câu tục Luyện viết câu ngữ : con người phải chăm ứng dụng. - Yêu cầu viết học mới khôn ngoan, bảng con từ ứng trưởng thành. - Yêu cầu HS viết: Dao, dụng. Người. * Hoạt động3 Viết vào vở tập -> Nhận xét. * GV nêu yêu cầu: viết. . Viết chữ D 1 dòng . Viết các chữ Đ và K 1 doøng . Viết tên riêng Kim Đồng 2 doøng . Viết câu tục ngữ 2 lần. Chấm, chữa bài. - Quan saùt HS vieát baøi. * GV thu khoảng 7 bài chaám, nhaän xeùt. 3. Củng cốdặn dò. + Các em vừa viết chữ hoa gì ? từ ứng dụng gì? - Nhaän xeùt tieát hoïc.. -2 HS đọc câu ứng dụng - 1 em lên bảng viết, lớp vieát baûng con. -HS nghe hướng dẫn để viết đúng theo yêu cầu. -HS viết bài vào vở.. -HS nghe, ruùt kinh nghieäm cho baøi vieát sau..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2016 TOÁN PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: -Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư. -nhận biết số dư phải bé hơn số chia. 2. Kĩ năng: -HS có kĩ năng làm các phép tính chia . 3. Thái độ: -HS yêu thích học toán II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Các tấm bìa có chấm tròn (SGK), hoặc các que tính.... - HS: SGK,... III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG ( 3-4' ). ( 27-28' ). Nội dung 1. Kiểm tra. 2. Bài mới a. Giới thiệu bài. b. Bài giảng. * Hoạt động1 a)Phép chia hết.. Hoạt động dạy - Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài, Đặt tính rồi tính: 48 : 2 99 : 3 -GV chữa bài, nhận xét + Giới thiệu bài, ghi đầu baøi. * GTpheùp chia heát vaø pheùp chia coù dö: + Nêu bài toán: Có 8 chấm tròn, chia đều thành hai nhoùm. Hoûi moãi nhoùm coù maáy chaám troøn? -Neáu coù 8 chaám troøn chia thaønh 2 nhoùm thì moãi nhóm được 4 chấm tròn và không thừa ra chấm tròn naøo. Vaäy 8 chia 2 khoâng thừa, ta nói 8 : 2 là phép chia heát. -HD HS tìm ra keát quaû baèng đồ dùng. -Neáu coù 8 chaám troøn chia thaønh 2 nhoùm thì moãi nhóm được 4 chấm tròn và không thừa ra chấm tròn naøo. Vaäy 8 chia 2 khoâng thừa, ta nói 8 : 2 là phép chia heát. + Nêu bài toán: có 9 chấm tròn, chia đều thành hai. Hoạt động học - 2 học sinh lên bảng làm. - Nhắc lại. -Mỗi nhóm có 8 : 2 = 4 chấm tròn. - HS nhắc lại các bước chia như (sgk). -Mỗi nhóm có 8 : 2 = 4 chấm tròn. - HS nhắc lại các bước chia như (sgk).. -HS thực hành chia 9 chấm.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> *Hoạt động2 Phép chia có dư.. .Luyện tập. Bài 1: Tính rồi viết theo mẫu. Bài 2 Bài 3 3.CUÛNG COÁ. nhoùm. Hoûi moãi nhoùm nhieàu nhaát maáy chaám troøn vaø dö ra maáy chaám troøn? -Hướng dẫn HS tìm ra kết quả bằng đồ dùng trực quan. -Hướng dẫn HS thực hiện pheùp chia thaønh hai nhoùm đều nhau thì mỗi nhóm có nhieàu nhaát maáy chaám troøn và còn thừc mấy chấm tròn. Vậy 9 chia 2 được 4, thừa 1, ta nói 9 :2 là phép chia coù dö .+ Neâu yeâu caàu của bài toán và yêu cầu HS tự làm bài. - Caùc pheùp tính trong caâu(a) laø pheùp tính chia NTN? -Tiến hành tương tự với phần b),sau đó yêu cầu HS so saùnh soá chia vaø soá dö trong caùc pheùp chia cuûa baøi. - Caùc pheùp tính trong caâu(b) laø pheùp tính chia NTN? -Neâu: soá dö trong pheùp chia bao giờ cũng nhỏ hơn số chia. * GV chốt: Cho hs tìm sự khác nhau giữa 2 phép tính trên.Yêu cầu học sinh tự làm phaàn c). -Chữa bài, nhận xét + YC HS QS hình và trả lời câu hỏi: Hình nào đã khoanh vaøo 1/2soá oâ toâ? + Trong pheùp chia coù dö thì số dư NTN với số chia? Thế nào là phép chia hết,thế nào là phép chia có dư.. tròn thành 2 nhóm: mỗi nhóm được nhiều nhất 4 chấm tròn và còn thừa một chấm tròn. - HS nhắc lại các bước chia như (sgk). - 1 em nêu. -3 HS lên bảng làm phần a), cả lớp làm vào vở . -HS nêu cách thực hiện . -Các phép chia trong câu(a) được gọi làphép chia hết. - Các phép chia trong câu(b) được gọi làphép chia có dư. -HS theo dõi và ghi nhớ. -HS làm tương tự như trên.. -Tự làm bài, sau đó hai HS ngồi ngồi cạnh nhau đổi chéo vơ ùû nháp để kiểm tra bài lẫn nhau.. -GV nhaän xeùt tieát hoïc. CHÍNH TẢ NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: -Rèn tính cẩn thận giữ gìn sách vở . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bút dạ, giấy khổ to cho các nhóm làm bài tập 3 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HĐ 1.BÀI CŨ: ( 3-4' ). 2. BÀI MỚI: ( 26-28' ). * Hướng dẫn nghe viết.. GIÁO VIÊN -GV đọc cho 2 HS viết trên bảng lớp, cả lớp viết vào bảng con các từ ngữ sau: khoeo chân, đèn sáng, xanh xao, giếng sâu. - Nhận xét, ghi điểm. + Giới thiệu bài, ghi đầu bài. -GV đọc bài viết. -Đoạn viết này cho em biết điều gì? -Những chữ nào trong đoạn văn được viết hoa? -Hướng dẫn HS viết bảng con các từ dễ viết sai: bỡ ngỡ, nép, quãng trời, ngập ngừng. -Nêu cách trình bày bài viết ? -GV nhắc HS ngồi ngay ngắn , viết nắn nót. -GV đọc từng câu.. -GV đọc lại bài -GV thống kê lỗi lên bảng. + Thu khoảng 7 vở chấm và nhận xét Chấm, chữa bài. * GV yêu cầu HS đọc đề -Đề bài yêu cầu gì ? * Bài tập. Bài 2: - Yêu cầu HS làm bài. -Điền vào chỗ trống eo hay -GV theo dõi, nhận xét. Tuyên oeo. dương những HS làm bài đúng.. Bài 3: -Tìm từ chứa tiếng có s hoặc. -GV chọn cho HS làm phần(a) -GV yêu cầu HS đọc đề. -Đề bài yêu cầu gì ? -GV phát cho các nhóm giấy khổ. HỌC SINH - 2 HS viết trên bảng lớp, cả lớp viết vào bảng con.. - Nhắc lại. -2 HS đọc lại. -Sự bỡ ngỡ, rụt rè của đám học trò mới trong ngày tựu trường. -Các chữ đầu dòng, đầu câu. -HS viết bảng con các từ GV vừa hướng dẫn. -Viết đề bài ở giữa trang vở, chữ đầu tiên lùi vào hai ô từ lềû. kẻ lỗi. -HS thực hiện. -HS nghe đọc và viết bài vào vở. -HS soát lỗi. -HS báo lỗi -1 HS đọc đề , cả lớp đọc thầm. -Điền vào chỗ trống eo hay oeo. -1 HS làm trên bảng lớp , cả lớp làm vào bảng con. Một số em đọc bài của mình. Cả lớp theo dõi , nhận xét. VD: Nhà nghèo, đường ngoằn ngoèo, cười ngặt nghoẽo, ngoẹo đầu. -HS đọc đề, cả lớp đọc thầm. -Tìm từ chứa tiếng có s hoặc x. -Các nhóm nhận giấy khổ lớn, thảo luận và điền kết quả. Đại.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> x.. 3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: ( 2-3' ). lớn để làm bài. -GV theo dõi, nhận xét. Tuyên dương những nhóm HS làm bài đúng. + Nêu cách trình bày bài chính tả dưới dạng bài thơ bốn chữ ? -GV nhận xét tiết học. Tuyên dương những HS viết chính tả đúng.. diện nhóm treo bảng và trình bày bài làm của nhóm. Các nhóm theo dõi và nhận xét.. HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ Theo chủ điểm: Học sinh học tốt I / MỤC TIÊU: - HS nắm được thế nào là sinh hoạt văn nghệ . - Đăng ký thi đua cá nhân , tổ học tốt , giành nhiều bông hoa điểm 10 . II / CÁC HOẠT ĐỘNG: 1 . Giáo viên cho h/s sinh hoạt văn nghệ : - Giáo viên là người chỉ đạo cho h/s lên hát những bài hát về lứa tuỏi học sinh , về trường , về mẹ . - Hát theo cá nhân ( đơn ca ) , song ca , tam ca , tập thể . - Giáo viên cùng h/s nhận xét tuyên dương . 2 . Giáo viên cho h/s đăng ký thi đua mọi mặt về : văn hoá , TD giữa giờ , đi học chuyên cần và các hoạt động khác . 3 . Mức dánh giá thi đua như sau: - Một tuần không vắng buổi nào 10 đ - TD giữa giờ : xếp hàng ngay ngắn , nghiêm túc không xô đẩy . 10 đ - Tham gia giữ vệ sinh trường lớp sạch sẽ 10 đ - Học tốt , thường xuyên phát biểu ý kiến , đạt nhiều điểm 10 10 đ 4 . Vi phạm : Trừ theo mức vi phạm nhiều hay ít 5 . Cuối tuần tổng kết thi đua : - Cá nhân , tổ nhiều điểm 10 sẽ được khen thưởng và tuyên dương .. SINH HOẠT LỚP 1 . Nhận xét đánh giá tuần 6: - HS đi học chuyên cần - Ăn mặc sạch sẽ gọn gàng . - HS có ý thức giữ gìn trường lớp sạch sẽ . - Thứ tư , sáu h/s mặc đồng phục thể dục đầy đủ . - Có 29 bạn mua quần áo thể dục . 2 . Kế hoạch tuần 7: - Tiếp tục động viên h/s mua quần áo thể dục 100%..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> - Nhắc nhở h/s : đi học chuyên cần , học bài và làm bài trước khi đến lớp , thi đua cá nhân , tổ , vệ sinh cá nhân sạch sẽ , đóng góp các khoản tiền trường . -----------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×