Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Bai 9 Tu dong nghia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.68 MB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo viên: Vũ Thị Bích Hòa.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ 1) Nêu các lỗi cần tránh khi sử dụng quan hệ từ và cách sửa lỗi. 2) Viết đoạn văn từ 3 – 5 câu biểu cảm về loài cây em yêu, trong đó có sử dụng ít nhất một quan hệ từ và gạch chân dưới quan hệ từ có trong đoạn văn..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> CHỮA BÀI CŨ 1) Trong việc sử dụng quan hệ từ, cần tránh các lỗi sau: - Thiếu quan hệ từ - Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa - Thừa quan hệ từ - Dùng quan hệ từ mà không có tác dụng liên kết..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> CHỮA BÀI CŨ Ví dụ: Cuộc sống quê tôi gắn bó với cây cọ. Cha làm cho tôi chiếc chổi cọ để quét nhà, quét sân. Mẹ đựng hạt giống đầy móm lá cọ, treo lên gác bếp để gieo cấy mùa sau. Chị tôi đan nón lá cọ, lại biết đan cả mành cọ và làn cọ xuất khẩu. Chiều chiều chăn trâu, chúng tôi rủ nhau đi nhặt những trái cọ rơi đầy quanh gốc về om, ăn vừa béo vừa bùi..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I: TÌM HiỂU BÀI Ngữ liệu 1 – Bản dịch thơ “ Xa ngắm thác núi Lư” Nắng rọi Hương Lô khói tía bay, Xa trông dòng thác trước sông này. Nước bay thẳng xuống ba nghìn thước, Tưởng dải ngân hà tuột khỏi mây. Tìm từ đồng nghĩa với các từ rọi. trông. chiếu, soi, tỏa …. nhìn, ngó, nhòm, dòm, liếc, …..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2/ Ngữ liệu 2.. Trông. Nhìn (ngó, nhòm, liếc…) Chăm sóc (giữ gìn, coi sóc…) Đợi (chờ, mong, ngóng…). - Món quà anh gửi, tôi đã trao đưa tận tay chị ấy rồi. tiễn khách ra đến cổng rồi mới trở về. - Bố tôi đưa.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TỪ ĐỒNG NGHĨA II) BÀI HỌC: 1) Khái niệm: -Từ đồng nghĩa: là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. - Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> BÀI TẬP NHANH 1 Tìm từ đồng nghĩa với các từ cho trước Nhóm 1. Nhóm 2. 1. Gan dạ 2. Nhà thơ 3. Mổ xẻ. 1. Máy thu thanh 2. Xe hơi 3. Dương cầm. Thời gian 3 phút. Nhóm 3 1. Tía 2. Heo 3. Cá lóc.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài tập 2 (SGK/115) Tìm từ có gốc Ấn - Âu đồng nghĩa với các từ sau đây: - Máy thu thanh - Sinh tố. - Ra-đi-ô - Vi-ta-min. - Xe hơi. - Ô tô. - Dương cầm. - Pi-a-nô.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tìm từ đồng nghĩa với các từ cho trước Nhóm 1. Nhóm 2. Nhóm 3. 1. 2. 3.. Gan dạ Nhà thơ Mổ xẻ. 1. 2. 3.. Can đảm Thi nhân Phẫu thuật. 1. 2. 3.. Máy thu thanh Xe hơi Dương cầm. 1. 2. 3.. Ra-đi-ô Ô tô Pi-a-nô. 1. 2. 3.. Tía Heo Cá lóc. 1. 2. 3.. Cha/ bố Lợn Cá quả. Đồng nghĩa giữa từ mượn và thuần Việt. Đồng nghĩa giữa từ toàn dân và từ địa phương.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Ví dụ 2: - Trước sức tấn công như vũ bão và tinh thần chiến đấu dũng cảm tuyệt vời của quân Tây Sơn, hàng vạn quân Thanh đã bỏ mạng. -Công chúa Ha-ba-na đã hi sinh anh dũng, thanh kiếm vẫn cầm tay. (Truyện cổ Cu-ba). Giống nhau. Khác nhau. Cùng chỉ cái chết. Khác nhau sắc thái. Các từ này không thể thay thế cho nhau.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Quan sát hình ảnh. Mũ-Nón. Kính-Kiếng. Lợn-Heo. Quả na-Trái Mãng Cầu.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2) CÁC LOẠI TỪ ĐỒNG NGHĨA. - Từ đồng nghĩa hoàn toàn : Không phân biệt nhau về sắc thái ý nghĩa. - Từ đồng nghĩa không hoàn toàn : có sắc thái ý nghĩa khác nhau..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Rủ nhau xuống bể mò cua, Đem về nấu quả mơ chua trên rừng. (Trần Tuấn Khải). - Chim xanh ăn trái xoài xanh, Ăn no tắm mát đậu cành cây đa. (Ca dao). - Rủ nhau xuống bể mò cua, Đem về nấu trái mơ chua trên rừng. (Trần Tuấn Khải). - Chim xanh ăn quả xoài xanh, Ăn no tắm mát đâụ cành cây đa. (Ca dao).

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 3) Sử dụng từ đồng nghĩa VD1. Hãy thay thế các từ đồng nghĩa quả và trái, bỏ mạng và hi sinh trong các ví dụ ở mục trước và rút ra nhận xét.. - Quả và trái có thể thay thế cho nhau vì sắc thái ý nghĩa trung hoà - Hi sinh và bỏ mạng không thể thay thế cho nhau vì nó có sắc thái ý nghĩa khác nhau..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> CÂU HỎI VD2.Tại sao đoạn trích trong Chinh phụ ngâm khúc lấy tiêu đề là Sau phút chia li mà không là Sau phút chia tay ? Chia li và chia tay không thể thay thế cho nhau vì: - Chia li: nghĩa là chia tay lâu dài ,thậm chí là vĩnh biệt vì kẻ đi là người ra trận - Chia tay: chỉ mang tính chất tạm thời ,thường là sẽ gặp lại trong một tương lai gần.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 3) Sử dụng từ đồng nghĩa. Không phải bao giờ từ đồng nghĩa cũng có thể thay thế cho nhau .Khi nói cũng như khi viết ,cần cân nhắc để chọn trong số các từ đồng nghĩa những từ thể hiện đúng thực tế khách quan và sắc thái biểu cảm..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài tập 3 (SGK/115) Tìm một số từ địa phương đồng nghĩa với từ toàn dân (phổ thông)  heo - lợn  xà bông - xà phòng  ghe - thuyền  cây viết - cây bút  thau - chậu  siêu - ấm.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài tập 4/115. Hãy thay thế các từ in đậm trong các câu sau : 1. Món quà anh gửi, tôi đã đưa tận tay chị ấy rồi. 2. Bố tôi đưa khách ra đến cổng rồi mới trở về. 3. Cậu ấy gặp khó khăn một tí đã kêu. 4. Anh đừng làm như thế người ta nói cho ấy 5. Cụ ốm nặng đã đi hôm qua rồi.. 1. Món quà anh gửi, tôi đã trao tận tay chị ấy rồi. 2. Bố tôi tiễn khách ra đến cổng rồi mới trở về. 3. Cậu ấy gặp khó khăn một tí đã phàn nàn. 4. Anh đừng làm như thế người ta cười cho ấy 5. Cụ ốm nặng đã mất hôm qua rồi..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Luyện tập Cho, Tặng, Biếu. Bài tập 5 phân biệt nghĩa của các từ trong các nhóm đồng nghĩa:. Biếu: người trao vật có ngôi thứ thấp hơn hoặc ngang bằng người nhận, tỏ sự kính trọng. Tặng: người trao vật không phân biệt ngôi thứ với người nhận vật được trao, thường để khen ngợi, khuyến khích, tỏ lòng quí mến.. kẹo. Cho: người trao vật có ngôi thứ cao hơn hoặc ngang bằng người nhận. 13.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> LuyÖn tËp Tu, Nhấp, Nốc. Bài tập 5 phân biệt Nhấp: uống từng chút một nghĩa của các từ bằng cách chỉ hớp ở trong các nhóm đồng đầu môi, thường là để nghĩa: cho biết vị. Nốc: uống nhiều và hết ngay trong một lúc một cách thô tục. Tu:. uống nhiều liền một mạch, bằng cách ngậm trực tiếp vào miệng vật đựng (chai hay vòi ấm). 14.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Bài 6/116. Chọn từ thích hợp điền vào các câu sau. 1. Thế hệ mai sau sẽ được hưởng thành tích/ thành quả của công cuộc đổi mới hôm nay. 2. Con cái có trách nhiệm phụng dưỡng/ nuôi dưỡng bố mẹ. 3. Nó đối đãi/ đối xử tử tế với mọi người xung quanh nên ai cùng mến nó. 4. Ông ta có thân hình trọng đại/ to lớn như hộ pháp. 5. Lao động là nghĩa vụ/ nhiệm vụ thiêng liêng, là nguồn sống. 6. Em biếu/ cho bà chiếc áo mới..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> LuyÖn tËp. Bµi 7. Trong các cặp câu sau, câu nào có thể dùng hai từ đồng nghĩa thay thế nhau, câu nào chỉ dùng đợc một trong hai từ đồng nghĩa đó?. đđối èi xö xử đối đãi - Nã ………........ tö tÕ víi mäi ngêi xung quanh nªn ai còng mÕn nã. -Mọi ngời đều bất bình trớc thái độ ……. .. của nó đối với trẻ em B trọng đại to to lín lín - Cuộc Cách mạng tháng Tám có ý nghĩa ………………… đối víi vËn mÖnh d©n téc. - ¤ng ta th©n h×nh …………… nh hé ph¸p. A..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> LuyÖn tËp. Bµi 8. 1. Néi dung: §Æt c©u víi c¸c tõ: kÕt qu¶, hËu qu¶, trình bày, trưng bày 2. H×nh thøc: Thi theo nhãm , ghi vµo b¶ng phô, lªn dán kết quả ( nhóm nào nhanh nhất, đúng -> thắng ) 3. Ph©n nhãm: Hai bµn = mét nhãm. ( Chọn 2 nhóm nhanh nhất).

<span class='text_page_counter'>(26)</span> LuyÖn tËp. Bài 9:?Chữa các từ dùng sai in đậm trong các câu sau: -Ông bà cha mẹ đã lao động vất vả, tạo ra các thành quả để con cháu đời sau hưởng lạc. => Hưởng thụ -Trong xã hội ta không ít người sống ích kỉ, không giúp đỡ bao che cho người khác. => che chở(bao bọc) -Câu tục ngữ ăn quả nhớ kẻ trồng cây đã giảng dạy cho chúng ta lòng biết ơn đối với thế hệ cha anh. => dạy (nhắc nhở) -Phòng tranh có trình bày nhiều bức tranh của nhiều họa sĩ nổi tiếng. => trưng bày.

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

<span class='text_page_counter'>(28)</span> TIẾT 35 – TIẾNG VIỆT –. TỪ ĐỒNG NGHĨA. DÆn dß - Tìm trong một số VB các cặp từ đồng nghĩa - Học thuộc 3 ghi nhớ, làm bài tập còn lại - Soạn bài : Cách lập ý của bài văn biểu cảm. 28.

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×