Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi lop 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.16 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên : ……………………………………. Lớp 10A…. I.Trắc nghiệm (3điểm):. BÀI KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG II ĐẠI SỐ ĐỀ 01. Khoanh tròn vào đáp án mà em chọn ! 1. 2 Câu 1 : Tập xác định của hàm số y = x  2x  3 là: a)  b) R c) R\ {0 } d) Một kết quả khác. x Câu 2 : Cho hàm số f(x) = . Chọn khẳng định sai ? a. Tập xác định là của hàm số là R b. Đồ thị của f(x) đối xứng qua gốc tọa độ c. Đồ thị hàm số đối xứng qua trục Oy d. f(x) là hàm số chẵn . 1 f  x  x . Chọn khẳng định đúng ? Câu 3 : Cho hàm số :.   ; 0    ; 0  c. Hàm số nghịch biến trên a. Hàm số đồng biến trên. b. Hàm số nghịch biến trên R. d. Hàm số đồng biến trên R Câu 4 : Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng (- ; 0) ? a. y = 2 x2 - 1 b. y = - 2 x2 - 1 c. y = 2 (x - 1)2 d. y = - 2 (x - 1)2. Câu 5 : Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất ? 2 y  x  1  x  7  y  2x  3    x  5  a. b. y = 6 c. d. y x  4 Câu 6 : Parabol y = ax2 + bx + c đi qua A(1; 0), B(3; -10), C(-3; -28) có phương trình là: 2 a. y  2x  3x  1 b. y = 2x2 - x -1 c. y = x2 + x -1 d. y = x2 + x + 1 II. Tự luận (7điểm) : x 2 x 1 Câu 1 (1 điểm) : Tìm tập xác định của các hàm số sau : Câu 2 (2 điểm) : Tìm phương trình đường thẳng : y = ax + b biết nó đi qua hai điểm A(1; 3 ) và B(2; 4) ? 2x  1 f  x  x  1 trên   ;  1 ? Câu 3 (2 điểm) : Xét sự biến thiên của hàm số : Câu 4 (2 điểm) : Xác định parapol : y = ax2 + bx + c, biết (P) đi qua điểm D(3;0) và có đỉnh là I(1;4) ? y. Bài làm ......................................................................................... ......................................................................................... ......................................................................................... ......................................................................................... ......................................................................................... ......................................................................................... ......................................................................................... ......................................................................................... ......................................................................................... ......................................................................................... ......................................................................................... ......................................................................................... ......................................................................................... ......................................................................................... ......................................................................................... ......................................................................................... ......................................................................................... ......................................................................................... ..........................................................................................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ..........................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Họ và tên : ……………………………………. Lớp 10A2 I.Trắc nghiệm (3điểm):. BÀI KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG II ĐẠI SỐ ĐỀ 02. Khoanh tròn vào đáp án mà em chọn ! 1. 2 Câu 1 : Tập xác định của hàm số y = x  2x  3 là: R \  1 R \   3 R \   1;3 a) b) c) R\ {1;-3 } d) . 2 Câu 2 : Cho hàm số f(x) = x . Chọn khẳng định sai ? a. Tập xác định là của hàm số là R b. Đồ thị của f(x) đối xứng qua gốc tọa độ c. Đồ thị hàm số đối xứng qua trục Oy d. f(x) là hàm số chẵn . 1 f  x  x . Chọn khẳng định đúng ? Câu 3 : Cho hàm số :.  0;    0;   c. Hàm số nghịch biến trên a. Hàm số đồng biến trên. b. Hàm số nghịch biến trên R. d. Hàm số đồng biến trên R Câu 4 : Hàm số nào sau đây đồng biến trong khoảng (- ; 0) ? a. y = 2 x2 - 1 b. y = - 2 x2 - 1 c. y = 2 (x - 1)2 Câu 5 : Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất ? y  x  1  x  7  a. b. y = (2x – 1) – ( x – 3) c. y = 5 Câu 6 : Parabol y = ax2 + bx + c đi qua A(1; 4), B(-3; 8), C(0; -1) có phương trình là: 2 a. y  2x  3x  1 b. y = 2x2 - x -1 c. y = x2 + x -1. d. y = - 2 (x - 1)2. 2 d. y x  4. d. y = 2x2 +3x - 1. II. Tự luận (7điểm) : x 1 2 x Câu 1 (1 điểm) : Tìm tập xác định của các hàm số sau : Câu 2 (2 điểm) : Tìm phương trình đường thẳng : y = ax + b biết nó đi qua hai điểm A(2; 3 ) và B(4; 5) ? x 5 f  x  x  2 trên   2;   ? Câu 3 (2 điểm) : Xét sự biến thiên của hàm số : Câu 4 (2 điểm) : Xác định parapol : y = ax2 + bx + c, biết (P) đi qua A(8;0) và có đỉnh I(6;12) ? y. Bài làm ......................................................................................... ......................................................................................... ......................................................................................... ......................................................................................... ......................................................................................... ......................................................................................... ......................................................................................... ......................................................................................... ......................................................................................... ......................................................................................... ......................................................................................... ......................................................................................... ......................................................................................... ......................................................................................... ......................................................................................... ......................................................................................... ......................................................................................... ..........................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ......................................................................................... ..........................................................................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×