Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

cong nghe 8 bai 21 dung cu co khi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.15 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MÔN CÔNG NGHỆ 8.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Câu1- Hãy nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí ? Câu 2- Tính công nghệ có ý nghiã gì trong sản xuất ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> * NÊU CÁC TRƯỜNG HỌP SỬ DỤNG CÁC THƯỚC ĐO CHIỀU DAØI SAU:. a) THƯỚC LÁ. b) THƯỚC CUỘN.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Một số hình ảnh về thước đo chiều dài.. Thước lá. Thước cuộn.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thước đo góc:. KE VUOÂNG THƯỚC ĐO GÓC VAÏN NAÊNG. EÂKE.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Một số hình ảnh về thước đo góc. Êke và ke vuông. Thước đo góc vặn năng.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Dụng cụ tháo, lắp. A. Dụng cụ kẹp chặt. Mỏ lết. D B. Cô øleâ. C. Tua vít. EÂ toâ. E. Kìm.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Dụng cụ tháo-lắp Công dụng. Cách sử dụng. Dùng để tháo, lắp các loại bu lông, đai ốc.. Điều chỉnh cho má động của mỏ lết kẹp chặt vào chi tiết. Dùng để tháo, lắp các loại bu lông, đai ốc.. Sử dụng cờ lê phù hợp với chi tiết theo số trên cờ.. Dùng để vặn các loại vít có kẻ rãnh.. Đưa phần đầu tua vít ăn khớp vào rãnh của vít..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Dụng cụ kẹp chặt Công dụng. Cách sử dụng. Dùng tay quay Dùng để kẹp dịch chuyển má chặt vật dựa vào động của ê tô khả năng chịu kẹp chặt vào chi lực của trục vít. tiết. Dùng để kẹp giữ Kẹp chặt phần vật nhờ vào lực mỏ kìm vào vật. của bàn tay..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Em hãy lựa chọn các dụng cụ táo lắp các chi tiết sau:. B A. Mỏ lết. Cờlê.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> a. c. b. Hình 20.5. d.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> HAÕY NEÂU TEÂN CAÙC DUÏNG CUÏ GIA COÂNG:. a BUÙA. c CÖA. b ĐỤC. d DUÕA.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Cán búa. Đầu búa. a.. Búa. Khung cưa Vít điều chỉnh. Tay nắm. Chốt Lưỡi cưa. b. Lưỡi cắt. d. Cưa c. Đục. Phần đầu. Công dụng. Đầu búa bằng thép, cán búa bằng gỗ.. Dùng để đập tạo lực.. Tay nắm bằng gỗ, khung và lưỡi cưa bằng thép.. Dùng để cắt kim loại thành từng phần, cắt bỏ phần thừa hoặc cắt rãnh.. Phần đầu và lưỡi Dùng để chặt các đục đều bằng vật gia công bằng thép. sắt hoặc đục lỗ. Lưỡi dũa bằng thép tarô hai mặt, cán dũa bằng gỗ.. Dũa. Lưỡi dũa. Cấu tạo. Cán dũa. Dùng để tạo độ nhẵn, phẳng trên các bề mặt nhỏ hoặc làm tù cạnh..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Một số hình ảnh về dụng cụ gia công.. Búa máy Búa. Cưamáy Cưa. Dũa máy Dũa. Đụcmáy Khoan.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Để tiết kiệm thời gian và năng suất khi sử dụng dụng cụ cơ khí, em phải làm gì?.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Sử dụng đúng dụng cụ cơ khí khi gia công. - Hiểu rõ kĩ thuật sử dụng dụng cụ cơ khí. - Tính toán vật liệu hợp lý. => Tiết kiệm thời gian sản xuất, tạo năng suất lao động cao, giảm năng lượng cần thiết..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Dụng cụ cơ khí. Thước đo chiều dài. Thước đo góc. Dụng cụ gia công. Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt. Dụng cụ đo và kiểm tra. Dụng cụ. Dụng cụ. tháo lắp. kẹp chặt. Êke, Thước Thước Thước Mỏ Ke đo góc cuộn lá lết vuông vạn năng. Cờ lê. Tua vít. Êtô. Búa Cưa Đục Dũa. Kìm.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hướng dẫn về nhà * Trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa * Tìm hiểu những dụng cụ cơ khí mà gia ñình em coù. * Xem trước bài 21, 22” Cưa, đục và dũa kim loại” trong saùch giaùo khoa.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

×