Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bai 13 Phong benh beo phi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.11 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD & ĐT VIỆT TRÌ Trường Tiểu học Tân Dân. Tiết : 13 Phòng bệnh béo phì Giáo viên: Nguyễn Thị Chủ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2016 Khoa học.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2016. Khoa học Tiết 13: Phòng bệnh béo phì 1. Dấu hiệu của bệnh béo phì. * Dấu hiệu để phát hiện trẻ em bị béo phì là: a. Có cân nặng hơn mức trung bình so với chiều cao và tuổi là 20%. b. Có những lớp mỡ quanh đùi, cánh tay trên, vú và cằm. c. Bị hụt hơi khi gắng sức. d. Cả 3 dấu hiệu trên.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2016. Khoa học Tiết 13 :Phòng bệnh béo phì Dấu hiệu của trẻ bị béo phì là: Có cân nặng hơn mức trung bình so với chiều cao và tuổi là 20%. Có những lớp mỡ quanh đùi, cánh tay trên, vú và cằm. Bị hụt hơi khi gắng sức..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2016. Khoa học Tiết 13: Phòng bệnh béo phì 2. Nguyên nhân và tác hại của bệnh béo phì.. Tranh 1.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2016. Khoa học Tiết 13: Phòng bệnh béo phì C¸ nh©n * Nguyªn nh©n g©y ra bÖnh bÐo phì lµ: a. ¡n qu¸ nhiÒu. b. Hoạt động quá ít. c. Mì trong c¬ thÓ tÝch tô ngµy cµng nhiÒu. X. d. C¶ 3 ý trªn. + ăn qu¸ nhiÒu + Hoạt động quá ít. }. Mì trong c¬ thÓ BÐo phì. tÝch tô nhiÒu.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2016. Khoa học Tiết 13: Phòng bệnh béo phì.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2016. Khoa học Tiết 13: Phòng bệnh béo phì Tác hại của bệnh béo phì.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2016. Khoa học Tiết 13: Phòng bệnh béo phì Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng nhất: * Tác hại của bệnh béo phì là: a. Mất sự thoải mái trong cuộc sống. b. Giảm hiệu suất lao động và sự lanh lợi trong sinh hoạt. c. Người bị béo phì có nguy cơ bị bệnh tim mạch, huyết áp cao, bệnh tiểu đường và bị sỏi mật… X d. C¶ 3 ý trªn.. Th¶o luËn nhãm 2.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2016. Khoa học Tiết 13: Phòng bệnh béo phì - Ăn quá nhiều, hoạt động quá ít nên mỡ trong cơ thể tích tụ ngày càng nhiều gây béo phì. - Người thừa cân, béo phì có nguy cơ mắc các bệnh về tim mạch, tiểu đường, huyết áp cao,….

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2016. Khoa học Tiết 13: Phòng bệnh béo phì 3. Cách phòng bệnh béo phì.. Hình 3 Hình 2 Nhúm đụi Làm thế nào để phòng tránh béo phỡ ?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2016. Khoa học Tiết 13: Phòng bệnh béo phì Muèn phßng bÖnh bÐo phì cÇn: - ¡n uèng hîp lÝ, rÌn luyÖn thãi quen ăn uèng điều độ, ăn chậm nhai kĩ. - Năng vận động cơ thể, đi bộ và luyện tập thể dôc thÓ thao..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2016. Khoa học Tiết 13: Phòng bệnh béo phì Em cÇn ph¶i lµm gì khi bÞ bÖnh bÐo phì ? - Khi bÞ bÖnh bÐo phì cÇn điêù chinh chế độ ăn hợp lí: gi¶m ăn vặt, gi¶m lîng c¬m, tăng thøc ăn Ýt năng lîng. - Đi khám bệnh để tỡm đúng nguyên nhân và đợc điều trị đúng. - Năng vâṇ đông, ̣ thường xuyên tập thể duc̣ thể thao..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2016. Khoa học Tiết 13: Phòng bệnh béo phì. Tình huèng: Tuấn cã dÊu hiÖu cña bÖnh bÐo phì nhng mçi khi ®i häc vÒ, b¹n lại lấy đồ ngọt để ăn. Nếu là ngời nhµ cña Tuấn em sÏ lµm gì?.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2016. Khoa học Tiết 13: Phòng bệnh béo phì BAØI HOÏC. - Ăn quá nhiều, hoạt động quá ít nên mỡ trong cơ thể tích tụ ngày càng nhiều gây béo phì. - Người thừa cân, béo phì có nguy cơ mắc các bệnh về tim mạch, tiểu đường, huyết áp cao,… Muèn phßng bÖnh bÐo phì cÇn: - Ăn uống hợp lí, rèn luyện thói quen ăn uống điều độ, ăn chËm nhai kÜ. - Năng vận động cơ thể, đi bộ và luyện tập thể dục thể thao..

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×