Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.68 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề thi trắc nghiệm môn toán Câu 1: Phương trình 5 x−1 +5. 0,2x−2=26 có tổng các nghiệm là: A.4. B.2 3. Câu 2: Phương trình:. 1+ x. +3. C.1. 1−x. D.3. =10. A.Có 2 nghiệm âm. B.vô nghiệm. C.Có 2 nghiệm đương.. D.Có 2 nghiệm trái dấu. 2. Câu 3: Hàm số: y= x. 1+ x x+ √ ¿ . Mệnh đề nào sau đây sai: ¿ ¿ ln ¿. A.hàm số có đạo hàm. x+ √1+ x 2 ) y = ¿ ln ¿ '. B.hàm số tăng trên khoảng (0; +∞ ) C.hàm số giảm trên khoảng (0; +∞ ) D.tập xác định của hàm số D=R Câu 4: Hàm số y= x 2 e x. nghịch biến trên khoảng:. A.(- ∞ ; 2 ). B.(-2;0). D.(2;+ ∞ ¿. C.(0;2). 2 x−2 x +2 Câu 5: Tập xác định của hàm số: f(x)= là: log 1 (log 2 ¿) ¿ 2. A.(- ∞ ;−2 ¿ ∪ ( 4 ;+∞ ) C.(- ∞ ;−2 ¿ ∪(1 ;+ ∞) B.(-2;4). D.(-2;1). Câu 6:Cho log 12; log75 ; logn là độ dài 3 cạnh của 1 tam giác và n là số tự nhiên.tất cả các giá trị của n thỏa mãn là: A.894. B.895. C.893. Câu 7: Nghiệm của hệ phương trình sau là ( x 1 ; y 1 ¿ ; ( x 2 ; y 2 ). D.892.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> log 225 x +log 64 y=4 log x 225−log y 64=1. {. Giá trị của log 30 ( x1 x 2 y 1 y 2) là: A.10. B.11. C.12. D.13. Câu 8; Phương trình log 4 ( 3. 2 x −8 ) =x−1 có nghiệm x1,x2.tính tổng x1 +x2 là: A.8. B.5. C.7. D.6. 2. Câu 9: Bất pt 0,3 x +x >0,09 có nghiệm: A.x>1. B.x<-2. C.-2<x<1. D.x<-2 hoặc x>1. 2 x −1 x+1 Câu 10:Phương trình ¿ log 4 ( 2 −2 ) =1 log 2 ¿ A.Có 1nghiệm. B.Có 2 nghiệm. C .Vô nghiệm. D.Có 3 nghiệm. Câu 11:Cho hàm số y= x 3−6 x 2+ mx+1 đồng biến trên (0; +∞ ¿ khi; A.m ≥ 0 B. m ≥12 C. m ≤ 0 D. m ≤12 3. Câu 12: Hàm số y= A.R Câu 13: Hàm số y= A.m>1. x −x 2+ x đồng biến trên khoảng: 3 B.(- ∞ ;1 ¿ C. (1;+ ∞ ¿ D. (- ∞ ;1 ¿ ∪(1 ;+ ∞) −1 3 x + ( m−1 ) x +7 nghịch biến trên R thì điều kiện của m là: 3 C. m ≤1 D.m ≥ 2. B. m=2. Câu 14: Tìm m để pt x 3−3 mx+2=0 có nghiệm duy nhất: A.m>1. B. m<2. C.m<1. D.m<-2. Câu 15:Hàm số nào sau đây đồng biến trên R: A.y= ( x 2−1)2 −3 x B.y=. x. √x. 2. +1. C.y=. x x +1. D. y= tan x.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 16: Tìm giá trị nhỏ nhấtcủa m sao cho hàm số sau đồng biến trên R: y= 1 3 x + m x 2−mx−m 3. Câu 17: Hàm số y= x 3−5 x2 +3 x +1 đạt cực trị khi; A.x=-3; x=-1/3. B.x=0; x=-10/3. C/x=0; x=10/3. Câu 18: Hàm số y= sin3x+msinx đạt cực đại tại x= A.5. B.-6. Câu 19: Hàm số y=. D.x=3; x=1/3. п khi m bằng: 3. C.6. D.-5. 3 2 2 x −2 m x + m x−2 đạt cực tiểu tại x=1 khi m bằng:. A. m= -1. B. m=1. Câu 20: Cho hàm số y=. C.m =2. D.m = -2. 1 4 4 3 7 2 x − x − x −2 x−1 .Khẳng định nào sau đây đúng : 4 3 2. A.Hàm số không có cực trị. B.Hàm số chỉ có 1 CT và không có CĐ. C.hàm số có 1 CĐ và 2 CT. D. Hàm số có 1 CT và 2 CĐ. Câu 21: Hàm số y= A.m = 0 Câu 22: Gọi 2. 3. 2. 3. x −3 m x +3 m. B. m>0. có 2 điểm cực trị khi: D. m ≠ 0. C.m<0. x 1 ; x 2 là 2 cực trị của hàm số y= x 3−3 m x 2 +3 ( m2−1 ) x−m3−m . Tìm m để. 2. x 1+ x 2−x 1 x 2=7. A.m =0 Câu 23: Hàm số y= A.m =1. B.m= ±. 9 2. C. m= ±. 1 2. D.m= ± 2. 4 2 2 x −2 m x +1 có 3 cực trị là 3 đỉnh của 1 tam giác vuông cân thì:. B. m= -1. C.m = ±1 D. m = ± 2. Câu 24: Hàm số y = −x 3+3 m x 2−3 m−1 có CĐ và CT đối xứng nhau qua d:x – 8y – 74= 0 khi: A.m =2. B. m= -1. C.m= -2. Câu 25: Cho hàm số y= 2 x 3−3 ( 2 m+1 ) x 2+6 m ( m+1 ) x +2 .Nếu gọi độ của 2 cực trị thì |x 2−x 1| là:. D. m= 1 x 1 ; x 2 lần lượt là hoành.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> A.m+1. B. m – 1. 1 2. D. 1. x 4 +2 ( 2m−1 ) x 2+ 3 có đúng 1cuwjc trị thì m bằng:. Câu 26: Hàm số y= A.m>. C. m. B. m ≥. 1 2. C.m ≤. 1 2. D.m<. 1 2. Câu 27: Hàm số y= 3 x 3−m x 2 +mx−3 có 1 cực trị tại x =−1 thì cực trị còn lại có hoành độ là A.1/4. B. 1/3. Câu 28: Hàm số y=. C.-1/3. 4. 2. x −2 ( m+1 ) x +m. A.m= 2. 2. có 3 cực trị tạo thành 1 tam giác vuông khi:. B. m= 1. Câu 29: Hàm số y=. √ 4−x 2. A.0. C. m= 3. D. m= 0. có mấy điểm cực tiểu:. B. 1. Câu 30: hàm số y =. D.Đáp án khác. C. 2. D. 3. 1 3 2 2 x −( m −1 ) x + ( 2m−1 ) x +3 có 2 điểm cực trị cách đều trục tung thì 3. điều kiện của m là: A.m = 1. B. m= -1. Câu 31: Hàm số y=. D. m= ±1. C. m= 2. x 3−3 x2 + ax+b có điểm cực tiểu (2; -2).tính tổng a+b. Câu 32: Số nghiệm của pt log 3 ( x 2−6 ) =log 3 ( x−2 ) +1 là : A.0. B. 1. Câu 33: Phương trình A.m >-21 Câu 34: Cho y= A.3. B. m<1. C. -1<m<2. D. -2<m<1. C.-3. D. 0. 2 x +1 , giá trị y’(0) là; x−1 B. -1. B.2. 3 2 x −2 x +2 x+1 và y= 1-x là:. C.3. Câu 36: gọi M, N lần lượt là giao điểm của y = x+1 và y= của MN là;. D. 3. 3 2 x −3 x=m + m có 3 nghiệm phân biệt khi;. Câu 35:Số giao điểm của 2 đường cong y= A.0. C.2. D. 1 2 x +4 . Khi đó hoành độ trung điểm I x−1.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> A.-5/2. B. 1. C. 2. Câu 37: Đường thẳng y= m cắt đồ thị y= A.m>4. B. 0<m<4. D. 5/2. x 3−3 x+2 tại 3 điểm phân biệt khi: C. m < 0. D. m= 0 ; m= 4. 2 x +1 >Tìm m để đường thẳng d: y= x+m-1 cắt đồ thị tại 2 điểm phân x +1 biệt A,B sao cho AB= 2 √ 3 Câu 38: Cho hàm số y=. A:m=4 ± √ 10 B. m= 2 ± √ 10 ±√3 Câu 39: Cho y=. C. m= 4 ± √ 3. D. m= 2. 2 x +3 . Tìm m để y= x+m cắt đồ thị tại 2 điểm phân biệt: x +2. A.m<2. B. m>6. C. 2<m<6. D. m<2 hoặc m>6. Câu 40:Cho hàm số y= (x-2)( x 2+ mx+m 2−3 ¿ .Tìm m để hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt: A.-2<m<2. B. -2<m<-1. C. -1<m<2. D. -2<m<2 và m ≠−1. Câu 41; Đường thẳng d đi qua điểm ( 1;3) và có hệ số góc k cắt trục hoành và trục tung lần lượt tại A,B , biết hoành độ củ A,B là những số dương. Diện tích tam giác OAB nhỏ nhất khi k bằng: A.-11. B. -2. C.-3. D. -4. 5 3 x + x − √ 1−x+ m=0 có nghiệm trên (- ∞ ;1 ¿ :. Câu 42: Tìm m để pt A.m>2. C. m ≥−2. B.m<2. D. m ≤−2. Câu 43: Tìm m để pt log √ 5 ( 5m+ 1−5m ) =x3 −3 x +2 có 3 nghiệm phân biệt Câu 44: Tìm nghiệm của pt : log x 3+ log 9 x−1=0 2. 2. 2. 2. Câu 45: Cho bpt 92 x − x −2 ( m−1 ) 6 2 x −x +( m+1)4 2 x −x ≥ 0 . Tìm m để bpt: a,nghiệm đúng với mọi x b. có nghiệm Câu 46: Hàm số y= A.-2. x 3−3 x đạt giá trị nhỏ nhất trên ⌈−2 ; 2 ⌉ khi x bằng: B. 1. C.-1 hoặc -2. D. 1 hoặc -2.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 47: Cho hàm số y=. 3 x +2 .Những điểm trên đồ thị tại đó tiếp tuyến có hệ số góc bằng 4 x +2. là : A.(-1;1) và (-3; 7). B.(1;-1) và (3 ; -7 ). C.(1; 1 ) và (3 ; 7). D. ( -1 ; 1) và ( -3 ; -7). Câu 48: Trong các hàm sau đây, hàm nào có giá trị nhỏ nhất trên TXĐ: A.y= x 3−3 x2 −6. B. y=. 2 x +1 C. y= x−1. D. y=. Câu 49: Tìm m để tiếp tuyến của y= y=7x+100 Câu 50: Cho y=. 4. x 4 +m x 2−. 3. 2. x −3 x +mx. 2. x −3 x −1. x 2 +3 x+5 x −1. tại điểm có hoành độ bằng -1 //d:. m2 +6 . Tìm m để hàm số có 3 cực trị A,B,C và H( 0 ; 2. 31 ¿ là trực 4. tâm tam giác ABC. Câu 51: Cho hàm số y= phân biệt :. 3 2 x −3 m x −3 x +3 m+2 và d: y=5x- 5.Tìm m để d cắt đồ thị tại 3 điểm. a.Có hoành độ lớn hơn -1 là: A.m>1/3 B. m<-5/6 C. Vô nghiệm 2 2 2 b. Có hoành độ x1,x2,x3 thỏa mãn x 1+ x 2 + x 3> 15 là: A.m ≠−5 /6 B. m=-5/6 C. m=2. D. m= -5/6 D. m= 3. +2 m ¿ x . Tìm m để hàm số cắt Ox tại 3 điểm phân biết A, B, C với A cố Câu 52: Cho hàm số y= ¿ 3 x +¿ định sao cho BC = 2 A.m= -1; m= 7. B. m= -1. C. m= 7. D. vô ngiệm. Câu 53: Cho hàm số y=. 4 x−1 ; d: y= -x+m .Tìm m để 2 đồ thị cắt nhau tại 2 điểm phân biệt 2−x. có hoành độ thỏa mãn. x 21+ x 22=37. A.m=-4 ± √19 B.m= -2. C. m= -1/3. D. Đáp án khác.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 54: Cho hàm số y= tại 2 điể A, B sao cho. x+1 . Gọi d là đường thẳng qua M ( 2; 0) , có hệ số góc k cắt đồ thị x−2 →. →. MA = −2 MB .. Câu 55:Cho hàm số y = - x 4 +2 ( m+2 ) x 2−2 m−3 . Tìm m để hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ lập cấp số cộng: A.m=3 ; m= -13/9. B. m= -6. C.m = -13/9. Câu 56: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=. D. Đáp án khác. x 4 x2 + −1 tại điểm có hoành độ 4 2. x 0=−1 là;. A.-2. B. 2. Câu 57: Tiếp tuyến của đồ thị y= A.y= -x-3. C. 0 4 x−1. D. Đáp án khác. tại điểm có hoành độ x= 1 có phương trình;. B. y= -x + 2. C. y = x – 1. D. y= x+ 2. Câu 58: Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị y=. 1 x −1 2. bằng; A.-1. B. 0. Câu 59: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y= A.y= -9x – 43. C. 1. D. Đáp án khác. x3 + 3 x 2−2 có hệ số góc k= -9 có phương trình: 3. B. y = -9x +43. C.y= -9x – 11. Câu 60; Phương trình tiếp tuyến tại điểm M thuộcđồ thị y= A.y= -x+1. B. y= -x – 1. D. y= -9x -27. 2 x −3 x+2 có hoành độ băng 1 là:. C.y= x+ 1. D. y= x - 1.
<span class='text_page_counter'>(8)</span>