Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

De kiem tra Dai so 11 chuong I Trac nghiem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (419.3 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>1. Tập xác định của hàm số y  A. D = R\{ C..  2.  k 2 , k . 1  cosx là s inx. }. B. D = R\{. k 2 , k  . . . 4. k. ,k . }.  k , k . }. D. D = R\{kπ}.  2. Tập xác định của hàm số y  tan(2 x  ) là 3  k A. D = R\  ,k  12 2   k  C. ,k     3 2  tan x 3. Tập xác định của hàm số y  là 1  tan x   A. D = R\ {  k ;  k , k  } 2 4   C. D = R\{  k 2 ;   k 2 , k  }. 2 4 sin(x  2) 4. Tập xác định của hàm số y  là cos 2 x  cos x k A. D = R\ ,k  3 C. k  , k  . B. D = R\{ D. D = R\.  3.  12. B. D = R\{ D. D = R\ {. B. D = R\{.  k , k .  2.  2.  k ;   k 2 ;. k 2 ,k  3.  4.  4.  k , k .  k 2 , k  }. }. D. D = R\ k 2 , k . 5. Hàm số y  tan x là hàm số: A. Chẵn B. Lẻ 6. Hàm số y  3sin x  2 là hàm số: A. Chẵn B. Lẻ. C. Không chẵn, không lẻ. }. D. Vừa chẵn, vừa lẻ. C. Không chẵn, không lẻ D. Vừa chẵn, vừa lẻ  7. Tìm GTLN và GTNN hàm số y  2 cos(x  )  3 3 A. ymax  5; ymin  1 B. ymax  5; ymin  1 C. ymax  3; ymin  1 D. ymax  5; ymin  3 8. Phát biểu nào sau đây là sai: A. Hàm số y=sinx; y = cosx có cùng tập xác định B.Hàm số y = sinx; y = tanx là những hàm số lẻ C. Hàm số y = cosx; y = cotx là những hàm số chẵn D. Hàm số y = cosx nghịch biến trên khoảng (2 ;  )  9. Nghiệm của phương trình sin 4 x  sin (với k  ) là 5  k  k  k  k  ,x    ,x   A. x  B. x  20 2 5 2 20 2 10 2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. x .  10. . k  k . ,x   2 5 2. 10. Nghiệm của phương trình cos A. x   2  k. D. x . 3 k  k  ,x   5 2 10 2. x  cos 2 (với k  ) là 2. B. x  2 2  k. D. x  2 2  k 4 3 11. . Nghiệm của phương trình tan 3 x  tan (với k  ) là 5 3  A. x  B. x   k  k 5 5 3 k  k C. x  D. x    5 3 5 3 x 12. Nghiệm của phương trình cot(  200 )   3 (với k  ) là 4 0 0 A. x  200  k 360 B. x  2000  k 7200 C.. x  200  k 3600 D. x  200  k 7200 13. Nghiệm của phương trình tan(2 x  150 )  1 , với 1800  x  900 là C. x   2  k 4 .. A. x  1500 C.. x  300. B. x  600 D. Cả A, B, C. 14. Nghiệm của phương trình 2cosx  3  0 (với k  ) là   A. x    k 2 B. x    k 6 6   C. x    k 2 D. x    k 3 3 15. Nghiệm của phương trình 3 tan 3x  3  0 (với k  ) là  k  k A. x   B. x   9 9 9 3  k  k C. x   D. x   3 9 3 3 2 16. Nghiệm của phương trình 2cos x  3cos x  1  0 (với k  ) là  A. x  k 2 B. x   k 2 3  C. x    k 2 D. Cả A, B, C 3 17. Nghiệm của phương trình 2cos2 x  sin x  1  0 (với k  ) là  A. x  k 2 B. x    k 2 2  C. x  k D. x   k 2 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 19. Nghiệm của phương trình 5sin 2 x  6cos2 x  13 (với k  ) là A. x  k B. x  k 2 C. x    k 2 D. Vô nghiệm  x  k 2 20. Một phương trình lượng giác có nghiệm  (k  ) được viết gọn lại:  x    k 2 A. x  k , k  . B. x    k 2 , k   k C. x    k , k   D. x    ,k  2 21. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm tuần hoàn? A. y  sin x  x B. y  cos x C. y  x sin x. D. y . x2  1 x. 22. Hàm số y =cosx: A. Có đồ thị là một đường hình sin B. Có đồ thị là một đường cong khép kín C. Có một đồ thị là một Parabol D. Cả A, B, C sai  23. Nghiệm x   k , k   là nghiệm của phương trình nào sau đây? 2 A. cos x  0 B. cos x  1 C. sin x  1 D. sin x  0 24. Nghiệm của phương trình cos x cos5x  cos 2 x cos 4 x (với k  ) là k A. x  k B. x  2 k k C. x  D. x  3 4 0 25. Tìm nghi ệm phương trình sau trên khoảng 0  x  360 A. x  300 , x  1200 B. x  900 , x  1200 C. x  900 , x  2700 ĐÁP ÁN. D. Vô nghiệm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×