Tải bản đầy đủ (.docx) (112 trang)

Giao an tong hop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (711.57 KB, 112 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 01. Ngày soạn:……………………. Tiết: 01. Ngày giảng:………………..……. CHƯƠNG I:. SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC §1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ. I. MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức: - Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. - Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N  Z  Q. 2/ Kỹ năng: - Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; biết so sánh hai số hữu tỉ. - Rèn tính cẩn thận, chính xác, khả năng quan sát, nhận xét để so sánh hai số hữu tỉ. 3/ Thái độ: Có thái độ học tập tích cực. II. CHUẨN BỊ: HS: Ôn lại phần các phân số bằng nhau.. GV: Chuẩn bị phiếu học tập, bảng phụ.. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ (lồng vào bài mới) 3/ Bài mới Hoạt động của Thầy. Hoạt động của Trò. Nội dung. HĐ 1: Số hữu tỉ (10’). -HS:. 1. Số hữu tỷ:. -GV ở lớp 6 ta đã biết các phân. 3 6 9 3    ... 1 2 3 1 1 2  0,5    ... 2 2 4 0 0 0   ... 1 2 5 19  19 38 2    ... 7 7  7 14. 3 6 9 3    ... 1 2 3 1 1 2  0,5    ... 2 2 4 0 0 0   ... 1 2 5 19  19 38 2    ... 7 7  7 14. số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỉ. Vậy giả sử thầy có các số: 3;5 0,5;0;2 7 .. ?Em nào có thể viết các phân số khác nhau cùng bằng các số đó?. 5 Vậy các số 3;-0,5;0; 7 .đều là số hữu 2. HS đọc sgk trang 5 Vài HS khác đọc lại.. tỉ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV cho HS đọc phần đóng ?1: Các số là hữu tỉ vì các khung ở sgk trang 5 GV cho HS làm BT ?1 5 Các số 6;-0,5;0; 7 .đều viết 2. a dưới dạng b. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q. số đó đều viết được dưới a dạng phân số b .. ?2: Số nguyên a là số hữu tỉ vì : a=a/1. GV cho HS làm BT ? 2 HĐ2: Biểu diễn số hữu tỷ trên Một HS lên bảng vẽ. một trục(10’). *)Cả lớp theo dõi. 2. Biểu diễn số hữu tỷ trên một. trục * VD1: Biểu diễn. GV cho HS thực hiện BT ?3 skg tr5. 5 4. 0. trên trục số 1. 54. y/c làm ?3:Cả lớp thực hiện, GV: Tương tự số nguyên, ta. *)Cả lớp theo dõi. cũng biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số.. VD2: Biểu diễn Ta có:. 2 −3. trên trục số. 2 −2 = −3 3. B1: Chia đoạn thẳng đv thành 4 phần bằng nhau, lấy 1 đoạn làm đv mới, nó bằng B2: Số. 1. 2. -1 - 3. 4 đv cũ.. 0. 1. 5 nằm ở bên phải 0, 4. cách 0 là 5 đv mới . HĐ3: So sánh hai số hữu tỷ (10’) GV cho HS làm BT ?4 so sánh 2 4 hai phân số 3 và  5 ..  2  10 3 = 15 4  4  12  5 = 5 = 15  10  12 Ta có: 15 > 15 vì 2 4 -10>-12 Nên: 3 >  5 .. GV nhấn mạnh: Ta có thể so. 3. So sánh hai số hữu tỷ a)Ví dụ So sánh hai phân số 2 4 3 và  5 .  2  10 *) 3 = 15. 4  4  12 *)  5 = 5 = 15.  10  12 Ta có: 15 > 15 vì -10>-12 2 4 Nên: 3 >  5 ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> sánh hai số hữu tỉ bất kỳ x, y. b) Cách so sánh : Viết chúng dưới. bằng cách viết chúng dưới dạng. dạng phân số có cùng mẫu dương. 2 phân số rồi so sánh hai phân số đó. GV chốt lại số hữu tỉ dương, âm như sgk tr 7. 2 3 3 1 ; ; 4 IV. Củng cố:(8’)GV cho HS làm?5:Số hữu tỉ dương là: 3 ;  5 Số hữu tỉ âm là: 7  5 0 Số  2 không là số hữu tỉ dương, âm.. GV chốt lại các nội dung chính đã học trong tiết học. V.Hướng dẫn về nhà. (2’) - Về nhà các em học trong vở ghi kết hợp với SGK; làm các bài tập 2;3b,c;4;5 sgk tr7,8. Tuần: 01. Ngày soạn:……………………. Tiết: 02. Ngày giảng:………………..…….

<span class='text_page_counter'>(4)</span> §2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ. I. MỤC TIÊU:  Kiến thức: Nắm được qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu qui tắc về “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ.  Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng cộng, trừ số hữu tỉ nhanh gọn, chính xác. Có kỹ năng áp dụng qui tắc “chuyển vế”.  Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, tích cực trong nhóm II.CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ, phiếu học tập, HS: Ôn tập quy tắc ,cộng trừ phân số, quy tắc chuyển vế. III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: (10’).HS1 :Tính 1) 3 7. HS2: Tìm x, biết: Đáp án: -. x 21. 3 7. -. =0 ⇒. -. 2 3 + 7 5. 2). 3 2 − 7 5. x 1 =0 21 7. x 1 =0 ⇒ 21 7 2 x = 7 21. 3 1 x =0 ⇒ 7 7 21. 3−1 7. -. x 21. =0 ⇒. 2 7. ⇒ x=6.. 3/ Bài mới Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Nội dung. HĐ1: Cộng, trừ hai. Đọc sgk và trả lời:. 1.Cộng, trừ hai số hữu tỉ. số hữu tỉ (12’). Viết các số hữu tỉ dưới dạng phân. Tổng quát:. VD a)Đặt vấn đề: Để. số có mẫu dương.. cộng hay trừ hai số. cộng hay trừ các phân số đó.. hữu tỉ ta làm như thế. x=. a b ; y= m m. x+y =. a m. +. b m. =. a+b m. x-y =. a m. -. b m. =. a− b m. nào? Nêu dạng tổng quát và. (a,b,m Z m>0). viết công thức lên bảng. Hướng dẫn HS làm ví dụ a ; b SGK tr 9.. VD a) − 7 4 − 49 12 −49+12 −37 + = + = = 3 7 21 21 21 21. 3  12 3  9  3 b)  3      3     4 4 4 4  4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Làm ?1:. 0,6 =. 6 3 9 = = 10 5 15. 0,6 +. 2 9 −10 −1 = + = − 3 15 15 15. 1 1    0, 4    3 3. =.  4    10 . 10 − 12 22 11 − = = 30 30 30 15. HĐ2: Qui tắc chuyển vế.. ( ). ...Chuyển vế thì phải đổi dấu. 2. Qui tắc chuyển vế.. (12’). * Qui tắc: (Sgk). - Phát biểu quy tắc chuyển vế. x, y, z ⇒ Q. trong Z.. x+y=z ⇒ x=z-y * VD (Sgk). - Nêu VD. Gọi HS đọc VD và nêu cách tìm x. Thực hiện tìm x qua các bước như thế nào?. - Thực hiện độc lập. - Trình bày trên giấy nháp. - Thực hiện nhóm hai hay nhiều số hạng.. - Phát biểu qui tắc chuyển vế trong Q. Làm ?2. ?2: Tìm x. 1 2. 2 3. 2 1 3 2. a) x − =− ⇒ x=− + 4 3 −1 x=− + = 6 6 6. b) ¿. 2 3 2 3 − x=− ⇒ x= + 7 4 7 4 8 21 29 + ⇒ x= 28 28 28. Chú ý : Nêu chú ý: Khi gặp tổng của nhiều số hữu tỉ ta làm như thế nào?. (Sgk)..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> IV. Luyện tập- củng cố.(8’) - Phát biểu qui tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ - Phát biểu qui tắc “chuyển vế”. Bài 8/10 (Sgk) Bài (a,c ) /10 SGK. Tính : a). 3 5 3 + − + − 7 2 5. ( )( ). =. 30  175  42  187    70 70 70 70 47  2 70. c). 4 2 7 − − − 5 7 10. ( ). . KQ:. 27 70. V:Hưóng dẫn về nhà: (3’) -. Ôn tập qui tắc nhân, chia phân số, Tính chất của phép nhân phân số. Làm các bài tập 6,7,8(c;d), 9,10/10(Sgk) 18a/6 (SBT). Tuần: 02. Ngày soạn:……………………. Tiết: 03. Ngày giảng:………………..…… §3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ.. I.MỤC TIÊU :  Kiến thức : Hs hiểu được quy tắc nhân chia số hữu tỉ..

<span class='text_page_counter'>(7)</span>  Kỹ năng :Có kỹ năng nhân ,chia số hữu tỉ nhanh đúng.  Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, tích cực trong nhóm.. II .CHUẨN BỊ : -GV: Công thức tổng quát nhân ,chia hai số hữu tỉ, các tính chất của phép nhân.Bảng phụ ghi bài tập 14/12 để tổ chức trò chơi -HS: Ôn tập các quy tắc như hướng dẫn về nhà.. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: (5’)  5 21   HS1: Tính : 7 10.  5 21  5.21  3 1     1 7 10 7.10 2 2. ;. 11 33 :  HS2: Tính : 12 16. 11 33 11 16 4 :    12 16 12 33 9. ;. a c GV : Tổng quát với 2 phân số b và d thì a c a.c   b d b.d. ;. a c a d a.d :    b d b c b.c. GV :Khẳng định phép nhân và chia số hữu tỉ được thực hiện như phép nhân và chia phân số.  vào bài học. 3/ Bài mới. Hoạt động của Thầy. Hoạt động của Trò. Nội dung. HĐ1: Nhân hai số hữu tỉ. -Nhân tử với tử,mẫu với mẫu. 1.Nhân hai số hữu tỉ:. (10’). Tổng quát:. -Hãy phát biểu qui tắc nhân phân số?. a b. Với x= ; -Dạng phân số. x . y=. - Có áp dụng được cho. y= a b. c d. c a.c = d b.d. phép nhân hai số hữu tỉ không? Tại sao? -Phát biểu qui tắc nhân hai số hữu tỉ? - Thực hiện ví dụ trong. Ví dụ - Đứng tại chỗ thực hiện ).  3 1  3 5 (  3).5  15 2     4 2 4 2 4.2 8. tacó:. (sgk).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> SGK HĐ2: Chia hai số hữu tỉ:. 2)Chia hai số hữu tỉ:. (15’). Đứng tại chỗ trả lời.. -Chia số hữu tỉ x cho y như thế. a c x= ; y = ( y ≠ 0 ) b d a c a d a.d x: y= : = . = b d b c b. c. nào? Viết dạng tổng quát? Nội dung giúp hs Nhận xét, sửa lỗi và đóng. −2 − 4 −2 )= : 3 10 3 (−2) (− 3) 3 ¿ . = 5 2 5. +(−0,4) :(. khung công thức. Ví dụ: ( −0 . 4 ) :. ( −23 ). -Hãy thực hiện phép tính bên. a).  Làm bài ?. ? Nêu cách làm. -Giới thiệu tỉ số của hai số hữu tỉ x và y. - Hãy viết tỉ số của hai số -5,12 và 10,25.  2  35  7 3,5.   1   .  5  10 5 7  7 7.( 7)  49  .   2 5 2.5 10 b¿. −5 −5 −1 5 :(−2)= ⋅ = 23 23 2 46. Chú ý (sgk) Tỉ số của x và y là: x y. hay x : y. Ví dụ :. (sgk). Tỉ số của -5,12 và 10,25 là: − 5 ,12 10 ,25. hay -5,12: 10,25. HĐ3: Luyện tập(12’) Bài 11b/12sgk. Ví dụ :(sgk). 3) Luyện tập (−15) 24 (−15) = ⋅ 4 100 4 6 (−15) 3 (− 3) −9 ¿ ⋅ = ⋅ = 25 4 5 2 10. Bài 11/12sgk. Bài 12a/12sgk. Học sinh làm có nhiều kết quả. Bài 12/12sgk. -Hãy viết (-5) dưới dạng. khác nhau. − 5 − 5 1 −5 1 = ⋅ = ⋅ 16 2 8 8 2 a) −5 1 ¿ ⋅ =. .. . .. 4 4. -Hãy thực hiện phép tính đã cho. 0 ,24 ⋅. tích hai thừa số?. (-5)=1.(-5)=(-1).(5). Hãy viết 16 dưới dạng tích. (16)=2.8=4.4=. hai thừa số thích hợp. (-4).(4)=....... . Tính.  11 33 : ? 12 24. Đứng tại chỗ trả lời.. IV. Củng cố. ( 5’) Cho HS làm bài 11(a;c;d). b)0,24. (−15) 4.  11 33  11 24  2 :    3  Tính: 12 24 12 33.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3 Kết quả: a/ 4. Bài 13: Kết quả. 7 1 1 c/ 6 6 a/.  15 1  7 2 2. 1 d/ 50 b/. 19 3 2 8 8. V. Hướng dẫn về nhà: 2’) Bài tập 14, 15 SGK và từ bài 17  23 sách bài tập về nhà ôn lại giá trị tuyệt đối của một số nguyên, phân số thập phân và xem trước bài giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.. -----------------------------------------------------. Tuần: 02. Ngày soạn:……………………. Tiết: 04. Ngày giảng:………………..……. Tiết 4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN. I MỤC TIÊU:  Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.. - Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .  Kỹ năng: Có kỹ năng tìm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.. - Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.  Thái độ: Rèn luyện thái độ học tập tích cực,tính toán chính xác.. II. CHUẨN BỊ: GV: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK ) Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK HS: Sgk, xem trước bài, bảng phụ III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: 1/ Ổn định lớp 2/Kiểm tra bài cũ: (5')- Thực hiện phép tính: 2 3 4  . * Học sinh 1: a) 3 4 9. 4 3   4  0, 2   0, 4  5    * Học sinh 2: b) .

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 3/ Bài mới Hoạt động của Thầy HĐ2:Giá trị tuyệt đối của số h/tỉ:(15’). Hoạt động của Trò. Nội dung. Với x  Z x. =. 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. x nếu x > 0. ?Nêu khái niệm giá trị tuyệt. *) Khái niệm:. -x nếu x < 0. đối của một số nguyên? Gv: Phát phiếu học tập nội. (SGK). a. Nếu x = 3,5 thì. dung ?1. x  3,5 3,5. 4 4 4 x   7 7 Nếu x = 7 thì. HS thảo luận nhóm GV: Hãy thảo luận nhóm. x x. b. Nếu x > 0 thì. Gv: Các nhóm trình bày bài làm của nhóm mình. Cho. Nếu x = 0 thì. H/S nhận xét, GV chốt kết. Nếu x < 0 thì. quả đúng.. x. =0. x  x. *) Giáo viên ghi tổng quát khái niệm giá trị tuyệt đối. * Ta có:. x. =. của một số hữu tỉ.. x nếu x > 0 -x nếu x < 0. Gv trình bày ví dụ SGK để. * Nhận xét:. củng cố khái niệm.. x  Q ta có : x 0. GV nêu nhận xét ở SGK. HS lắng nghe-Ghi bài vào vở. Gv:Yêu cầu học sinh làm ? 2. ?2: Tìm a) x . . x x. biết. 1 1  1 1  x        7 7  7  7 vì. 1 0 7. b) x=. c). x. x  x. 1 1 1 →| x|= = 7 7 7. ||. vì. 1 >0 7.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> −3. x=-3 1 →|x|= −3 1 =− ¿ 5. | 5|. 1 1 ¿=3 5 5 1. vì -3 5 <0 d ) x 0  x  0 0. HĐ2: Cộng, trừ, nhân, chia. HS lắng nghe- Ghi bài vào vở. 2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập. số thập phân (10’). phân .. GV giới thiệu k/n số thập phân.. *) Cộng, trừ, nhân, chia số thập. - Giáo viên cho một số thập. phân hoàn toàn tương tự như các. phân và viết số đó dưới dạng. phép tính trong tập hợp Z.. phân số thập phân 1,5=. 15 10. * Ví dụ: a) (-1,13) + (-0,264)=. Gv:Khi thực hiện phép toán.  1,13   0, 264. người ta làm như thế nào ?. = -(. (Có thể Hs không trả lời. = -(1,13+0,64) = -1,394. được.). HS1: Câu a , Câu b. Gv:Ta có thể làm tương tự số nguyên.. HS2: Câu c c)(-5,2).3,14=-(5,2.3,14)=-16,328 HS3: Câu d. cộng trừ ,nhân,chia các số. d) (-0,408):(- 0,34) =. thập phân. (Lần lượt cho HS nhắc lại các qui tắc cộng trừ nhân chia số nguyên.). b) 0,245-2,134 = 0,234 +(-2,134) = -(2,134- 0,245) =-1,889. *) Gv hướng dẫn HS thực hiện các phép tính. ). =+( HS4: Câu e.  0, 408 :  0,34. ). = (0,408: 0,34) = 1,2.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> e) (-0,408):(+0,34) = = -(0,408:0,34) =-1,2. Gv: Hãy thảo luận nhóm ?3 ?3: Tính. HS thảo luận nhóm. a) -3,116 + 0,263 = ?. a) -3,116 + 0,263 = -(.  3,116  0, 263. ). = -(3,116- 0,263) b) (-3,7).(-2,16) = ?. = -2,853 b) (-3,7).(-2,16) = +(.  3, 7 .  2,16. ) =. =3,7.2,16 = 7,992 IV: Củng cố:(10’) Cho h/s nhắc lại đ/n giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Bài tập 25 trang 16: Tìm x biết:. a) x  1, 7 2,3 x  1, 7 2,3 x 1, 7  2,3 x 4. x  1, 7  2,3 x 1, 7  2,3 x  0, 6. Vậy: x=4 hoặc x=-0,6 Y/c học sinh làm BT: 18 (tr15) BT 18: 4 học sinh lên bảng làm a) -5,17 - 0,469 = -(5,17+0,469). c) (-5,17).(-3,1) = +(5,17.3,1).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> = -5,639. = 16,027. b) -2,05 + 1,73. d) (-9,18): 4,25. = -(2,05 - 1,73). = -(9,18:4,25). = -0,32. =-2,16. V: Hướng dẫn học ở nhà:(3ph) - Học bài theo SGK và vở ghi - Làm BT 24; 31( SBTTrang 7;8) - Làm bài tập 20- tr 15 SGK , bài tập 25; 27; 28 - tr7;8 SBT - Học sinh khá làm thêm bài tập 32; 33 - tr 8 SBT HD BT32: Tìm giá trị lớn nhất: A = 0,5 vì. x  3,5. x  3,5  x  3,5 0 suy ra A lớn nhất khi nhỏ nhất  x = 3,5. A lớn nhất bằng 0,5 khi x = 3,5. ------------------------------------------------------------. Tuần: 03. Ngày soạn:……………………. Tiết: 05. Ngày giảng:………………..…… LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU: * Kiến thức: Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. * Kỹ năng : Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x. * Thái độ : Rèn luyện thái độ học tập tích cực,tính toán chính xác. II. CHUẨN BỊ: - Máy tính bỏ túi..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ. (8ph) * Học sinh 1: - Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x - Chữa câu a, b bài tập 24 - tr7 SBT * Học sinh 2: - Chữa bài tập 27a;c - tr8 SBT - Tính nhanh: a) c).   3,8    ( 5, 7)  (3,8).  ( 9, 6)  (4,5)   (9, 6)  ( 1,5). Nửa lớp làm BT24(a;b) Nửa lớp làm BT27(a;c) Sau đó nhận xét lời giải của bạn 3/ Bài mới (32’). Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò:. Nội dung chính:. Bài tập 28 (tr8-SBT). Bài tập 28: (tr8 - SBT ). Gv:Yêu cầu học sinh đọc đề. a) A= (3,1- 2,5)- (-2,5+ 3,1). bài. +) Trước ngoặc có dấu. ? Nêu quy tắc phá ngoặc ?. trừ : Viết các số hạng với. c)C=-(251.3+ 281)+3.251-(1- 281). dấu ngược lại.. =-251.3- 281+251.3- 1+ 281. +) Trước ngoặc có dấu. = -251.3+ 251.3- 281+ 281-1. cộng : Viết các số hạng Gv: Yêu cầu học sinh đọc đề. = 3,1- 2,5+ 2,5- 3,1 = 0. với dấu của chúng.. bài 29. =-1 Bài tập 29: (tr8 - SBT ) M=a+2ab-b với. .(SBT-Tr 8). Giải: ? Nếu. a 1,5. tìm a ?. a 1,5  a 5. trường hợp sẩy ra ? Cho hai HS lên bảng thực. ;b=-0,75. a 1,5  a 1, 5. * Nếu a= 1,5; b= - 0,75 Ta có:M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75. Hs thực hiện ? Bài toán có bao nhiêu. Với. a 1,5. ra.... 3 3  3 3  2. .     0 2  4 4 = 2. HS lên bảng thực hiện.. * Nếu a= -1,5; b= -0,75.. * Có hai trường hợp sẩy.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> hiện.Cho HS nhận xét.GV. Ta có:. hoàn thiện lời giải.. M= -1,5+ 2.(-1,5).(-0,75)+0,75. (Có thể bỏ qua bước trung. 3  3  3 3  2.    .     2  2  4 4 3 1  1 2 2 . gian khi làm bài) Gv: yêu cầu về nhà làm tiếp các biểu thức N, P. Gv: Cho học sinh làm bài tập 24-SGK.. Bài tập 24: (tr16- SGK ). yêu cầu học sinh thảo luận. a )   2,5.0,38.0, 4    0,125.3,15.(  8) . nhóm ( Nửa lớp làm câu a, nửa lớp làm câu b.). HS lên bảng thực hiện. Một em làm câu a Một em làm câu b. ( 2,5.0, 4).0,38   ( 8.0,125).3,15  0,38  ( 3,15)  0,38  3,15 2, 77. b)  ( 20,83).0, 2  ( 9,17).0, 2 :. Gv: chốt kết quả, lưu ý thứ tự. :  2, 47.0,5  ( 3,53).0,5. thực hiện các phép tính. HS lắng nghe ..  0, 2.( 20,83  9,17) : :  0,5.(2, 47  3,53)  0, 2.( 30) : 0,5.6  6 : 3  2. Bài tập 25: (Tr16-SGK ) a) . Gv ghi đề Bài tập 25(Sgk). a) Gv: Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3 ?. Những số có giá trị tuyệt.  Có bao nhiêu trường hợp. đối bằng 2,3 là. xảy ra ?. 2,3. Hs:. * Có hai trường hợp sẩy ra.... x  1, 7 2,3. x- 1,7 = 2,3 . x= 4. x- 1,7 = -2,3. x =- 0,6.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 1 b)Gv: Những số nào trừ đi 3. thì bằng 0 ?. Đáp: Số đó là. 1 3. b) x . 3 1  0 4 3.  x. 3 1  4 3. . x. 3 1  4 3. x. 3 1  4 3. . −5 x = 12 x . 13 12. IV. Củng cố: (3ph) - Học sinh nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính giá trị tuyết đối, quy tắc cộng, trừ, nhân chia số thập phân. V:Hướng dẫn học ở nhà:(2ph) - Xem lại các bài tập đã chữa. - Làm các bài tập 28 (b,d); 30;31 (a,c); 33; 34 tr8; 9 SBT - Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia luỹ thừa cùng cơ số. ----------------------------------------------------------------. Tuần: 03. Ngày soạn:……………………. Tiết: 06. Ngày giảng:………………..…… §5. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.. I. MỤC TIÊU:  Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết cách. tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa.  Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán.  Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, tích cực trong nhóm.. II . CHUẨN BỊ: Giáo án, SGK, thước thẳng, phấn màu.. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1/ Ổn định lớp.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 2/ Kiểm tra bài cũ: (7’) Có thể viết (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng hai lũy thừa cùng cơ số như thế nào? 3/ Bài mới. Hoạt động của Thầy. Hoạt động của Trò. Nội dung. HĐ1:Lũy thừa với số mũ tự Học sinh nhắc lại khái niệm lũy thừa. 1/ Lũy thừa với số mũ tự. nhiên:(12’). với số mũ tự nhiên của một số tự. nhiên:. Tìm hiểu khái niệm “Lũy. nhiên.. thừa với số tự nhiên”.. Lũy thừa bậc n của một số. Cho học sinh nhắc lại khái. hữu tỉ x, ký hiệu xn, là tích của. niệm lũy thừa với số mũ tự. n thừa số x ( n  , x  1) .. nhiên của một số tự nhiên. Nhấn mạnh với học sinh các. x. số là số hữu tỉ.. n. x: cơ số,. n: số mũ.. Học sinh khá giỏi có thể nêu cách Quy ước: x1 = x.. Yêu cầu học sinh phát biểu khái niệm,quy ước.. n. an a    n chứng minh công thức:  b  b. n. an a    n Đưa công thức:  b  b. Yêu cầu học sinh làm câu hỏi 1 theo nhóm.. H/S làm câu hỏi 1 theonhóm. 2. ( 3) 2 9   3    2  4 16  4  3. Gọi đại diện nhóm trả lời. Giáo viên nhận xét..  x.x.x...  x ( x  , n  , x  1). Học sinh phát biểu khái niệm.. kiến thức trên cũng áp dụng được cho các lũy thừa mà cơ. n. ( 2)3  8  2     53 125  5 . (-0,5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25. ;. (-0,5)3 = (-0,5).(-0,5).(-0,5)=-0,125 (9,7)0 = 1. x0=1 (x 0). n. an a  (a, b  , b 0)   bn b.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> HĐ2. Tích và thương của hai. Học sinh nhắc lại công thức tính. 2. Tích và thương của hai. luỹ thừa cùng cơ số.(12’). tích và thương của hai luỹ thừa. luỹ thừa cùng cơ số.. Quy tắc tính tích và thương của. cùng cơ số. Cho số tự nhiên.. hai lũy thừa cùng cơ số.. Đưa ra quy tắc tính đối với số hữu. Xây dựng công thức tính tích và. tỉ.. thương của hai lũy thừa cùng cơ. *)Học sinh trả lời câu hỏi.. số là số hữu tỉ.. Làm cá nhân câu hỏi 2.. Hỏi? Khi nhân hai lũy thừa cùng. Hai học sinh khác nhận xét.. x n .x m  x n  m x m : x n x m  n , x 0, m n. Tính.. cơ số ta làm như thế nào (tương. a) (-3)2. (-3)3= (-3)2+3=. tự với chia ta làm như thế nào?).. (-3)5.. Cho học sinh làm cá nhân câu. b) (-0,25)5: (-0,25)3=. hỏi 2.. =(-0,25)5-3= (-0,25)2.. Nhận xét. HĐ3:Tìm hiểu quy tắc lũy thừa của lũy thừa (8’) Cho học sinh làm câu hỏi.  Làm theo nhóm câu hỏi 3.. 3. Lũy thừa của lũy thừa:. 3 theo nhóm.. Xây dựng công thức tính.. a) ( 22 ) =22 .22 . 22=26. Yêu cầu xây dựng công.  Làm câu hỏi 4.. thức..  Cho học sinh làm câu. 2. 6    3 3    3 a )        4   4   2. b)  (0,1) 4  (0,1)8. hỏi 4 cá nhân. Nhận xét.. 3. 5.    12  b)        2     1    2 . 2.   1 .   2 . 2.   1 .   2 . 2.   1 .   2 . (xm)n=xm.n. HĐ4.Củng cố: ( 5’) - Học sinh nhắc lại khái niệm, 3 công thức tính của lũy thừa với số tự nhiên. - Làm bài tập 27 SGK trang 19. HĐ5.Hướng dẫn về nhà.(1’) - Học bài làm bài tập 28  33 trang 19, 20 SGK. - Học sinh khá giỏi làm bài tập 44  49 SBT trang 10. - Đọc trước bài 6. ----------------------------------------------------------. 2. 2.   1   1 .      2   2 . 10.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tuần 04. Ngày soạn:……………………….. Tiết 07. Ngày giảng:………………………. §6. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (Tiếp theo).. I. MỤC TIÊU:  Kiến thức: Học sinh nắm vững hai quy tắc về lũy thừa của một tích và lũy thừa của một. thương.  Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.  Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, tích cực.. II . CHUẨN BỊ: Giáo án, SGK, thước thẳng, phấn màu.. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ (7’) Khái niệm lũy thừa của một số hữu tỉ với số mũ tự nhiên? Viết công thức tính tích và thương hai. lũy thừa cùng cơ số? Tính: a) (-1)4.  2   b)  3 . 2. 3.  2 .   3 .. 3.   1 2      ? - Công thức lũy thừa của lũy thừa? Tính   5   . Giáo viên nhận xét cho điểm.. * Có thể tính nhanh (0,125)3.83 như thế nào? 3/ Bài mới HĐ1: Lũy thừa của một tích:(13’) Hoạt động của Thầy. Hoạt động của Trò. Cho học sinh làm câu hỏi 1. Học sinh làm theo nhóm câu hỏi 1. Lũy thừa của một tích:. theo nhóm.. 1.. Đưa công thức tính lũy thừa.  công thức tính.. của một tích  cho học sinh (x.y)n = xn. yn. Nội dung Tính và so sánh:(2.5) ❑2 và 2 ❑2 .5 ❑2. ( 2. 5 ). 2 2 ❑ = 10 ❑ = 10.10.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> làm câu hỏi 2.. =100. Gợi ý học sinh đưa về cùng. 22.52 4.25 100. lũy thừa. Nhận xét.. 2.   2.5 22.52 3. 3. 3 27  1 3  3 3 b)  .     3  512  2 4  8 8 3. 3. 1 33 27 27 1  3    .   3 . 3  2 4 8.64 512  2  4 3.  1 3  1   .     2 4  2. Gv: Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra nhận xét: muốn nâng 1 Làm câu hỏi 2 cá nhân. Hai học tích lên 1 luỹ thừa, ta có thể. sinh khác nhận xét.. cầu học sinh phát biểu bằng lời.. m.  3 .   4. 3. x m . y m. Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa. làm như thế nào? Gv đưa ra công thức, yêu. x. y * TQ:  . 3. 5. 5.  1 1  a)   .35  .3  15 1  3 3  3 b)(1,5) .8 (1,5)3 .(2)3 (1,5.2)3 33 27. HĐ2: Quy tắc tính lũy thừa của một thương. (13’) Cho học sinh làm câu hỏi. Học sinh làm câu hỏi 3 theo. 3 theo nhóm.. nhóm.. Tính và so sánh: 3   2  -2  a)   va 3 3  3. 3. 2. Lũy thừa của một thương: 3   2  -2  a)   va 3 3 Tính và so sánh:  3 . 3.  2  2  2  2 8     .   .    *)  3   3   3   3  27.   2 33 b). ?Qua 2 ví dụ trên em hãy. 105  10  va   25  2. 5. 3. 3. 8  27. 3   2    2    3 3  3  5. 3. 105 100000  10  b) 5  3125;   55 3125 2 32  2 105  10   5   2  2. 5.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> nêu ra cách tính luỹ thừa. *)HS ghi bằng ký hiệu và đưa. của một thương ? Ghi. ra quy tắc.. n. TQ:. bằng ký hiệu?.  x xn  ( y 0)   yn  y. - Luỹ thừa của một thương bằng thương. Yêu cầu áp dụng công. các luỹ thừa. thức vào làm câu hỏi 4.. *)Học sinh nhận phiếu học tập. Phát phiếu học tập cho. và điền kết quả ?4.. học sinh. 2. a). 722  72    32 9 2  24  24. b). 153 153  15   3   53 125 27 3  3. 3. IV.Củng cố:( 10’) - Yêu cầu học sinh phát biểu lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương. - Học sinh làm câu hỏi 5. - (0,125)3 . 83 = (0,125.8)3 = 13 = 1. - (-39)4 : (13)4 = (-39:13)4 = (-3)4 = 8l. - Học sinh làm bài tập 34 SGK trang 22: a, c, d, f sai; b, e đúng. - Học sinh lên bảng sửa lại các câu sai. V. Hướng dẫn về nhà. (2’) - Học bài, làm bài từ 35  37 SGK.Xem trước phần luyện tập. - Học sinh khá giỏi làm bài tập 55  59 SBT. ---------------------------------------------------------. Tuần 04. Ngày soạn:……………………….. Tiết 08. Ngày giảng:………………………. Luyeän Taäp I MUÏC TIEÂU:.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 1/ Kiến thức: Học sinh củng côá lại kiến thức về lũy thừa của môät sôá hữu tỉ, thực hành các dạng toán về lũy thừa,… 2/ Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tính toán nhanh, chính xác,. . 3/ Thái đôä: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác, tích cực. II . CHUAÅN BÒ: Giáo án, SGK, thước thẳng, phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐÔÄNG. 1/ Ổn định lớp 2/ Kieåm tra baøi cuõ Viết công thức lũy thừa của môät tích. Aùp duïng: 158. 94 Học sinh 2: Viết công thức lũy thừa của môät thương. Aùp duïng: 272: 253 Giaùo vieân nhaän xeùt, cho ñieåm. 3/ Bài mới: Luyện Tập. HOẠT ĐÔÄNG THẦY. HOẠT ĐÔÄNG TRÔØ. Laøm baøi taäp 38, 39.. NOÂÄI DUNG 1. Baøi taäp 38 SGK trang 22:. Yeâu caàu moâät hoïc sinh leân. Moâät hoïc sinh leân baûng.. a) 227 = (23)9 = 89; 318 = (32)9=. baûng laøm. Moâät hoïc sinh khaùc nhaän xeùt.. 99 b) Vì 99 > 89 neân 318 >227.. Baøi taäp 38 trang 22 t . Học sinh đọc đề bài 39.. 2. Baøi taäp 39 SGK:. hoïc sinh khaùc nhaän xeùt.. Thảo luận theo nhóm. Đại. x  , x 0. Giáo viên tóm tắt đề bài. diện nhóm lên trả lời. Nhóm a) x. leân baûng phuï. Cho hoïc. khaùc chuù yù nhaän xeùt.. b) x. 10. =x .x. 10. = (x ). sinh thaûo luaän laøm theo nhóm  gọi đại diện lên bảng trả lời  nhận xét. c) x. 10. 3. 2. x12 2 = x. 7. 5.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> chung.. Baøi taäp 40 SGK.. Theo dõi cách hướng dẫn. 3. Baøi taäp 40\ SGK. cuûa giaùo vieân.. 3 1 13 169 (  ) 2 ( ) 2  14 196 a) 7 2. Laøm theo nhoùm.. Giáo viên hướng dẫn cách Đại diện trả lời, nhận xét. tính cho hoïc sinh (trình. Nhoùm 1: a, b.. tự).. Nhoùm 2: c, d.. Chia nhoùm cho hoïc sinh.  10 5  6 4 105.64 ( ) .( )  3 5 35.54 (2.5)5 .(2.3) 4  35.54. trình baøy. * Löu yù hoïc sinh tính chính xaùc khoâng nhaàm laãn. Giaùo vieân nhaän xeùt cuï theå, chi tieát baøi laøm cuûa nhoùm.. 54.204 (5.20) 4 1004 1   5  5 5 5 c) 25 .4 (25.4) 100 100. d). làm  gọïi đại diện lên. công thức.. 3 5 1 1 (  )2 ( )2  12 144 b) 4 6. Theo dõi cách hướng dẫn cuûa giaùo vieân ..  29.34.55 29.5 2560   5 4 3 3 = 3 .5. 4. Baøi taäp 42\SGK. Trả lời câu hỏi giáo viên . Thảo luận nhóm, đại diện trả a) lời.. 16 24  2  2  24 n 21 n n 2 2  4  n 1  n 3. b). Hướng dẫn học sinh làm baøi taäp 42. Giáo viên hướng dẫn học sinh caùch laøm caâu a: ñöa 16 về lũy thừa cơ sôá 2  n =? Gợi ý học sinh làm b, c theo nhoùm. Đại diện nhóm lên trình baøy.. IV. CUÛNG COÂÁ ( 5’). ( 3) n ( 3) n  27  ( 3)3 81 (  3)4 ( 3) ( n  4) ( 3)3  n  4 3  n 7. c) 8n : 2n 4  (8 : 2) n 4  4 n 41  n 1.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> - ÔÂn lại các công thức lũy thừa của môät sôá hữu tỉ. - Hướng dẫn làm bài tập 41,43 trang 23. Yêu cầu học sinh phát biểu lũy thừa của môät tích và lũy thừa của môät thương. V. HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ (2’) - Về nhà xem lại bài tập đã giải. - Hoïc sinh khaù gioûi laøm baøi taäp 43, laøm theâm baøi taäp trong SBT. - Đọc trước bài 7: tỉ lệ thức.. --------------------------------------------------------------. Tuần 05. Ngày soạn:……………………….. Tiết 09. Ngày giảng:………………………. §7. TỈ LỆ THỨC I. MỤC TIÊU: * Kiến thức:- Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững khái niệm của tỉ lệ thức. - Học sinh nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. * Kỹ năng: Bước đầu biết vận dụng khái niệm của tỉ lệ thức vào giải bài tập. *Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học II. CHUẨN BỊ: Gv : Phấn mầu,. HS : Ôn tập tỉ số của hai số a và b(với b. 0).

<span class='text_page_counter'>(25)</span> III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ:(7ph) - Học sinh 1: ? Tỉ số của 2 số a và b (b 0) là gì ? Viết kí hiệu? 12,5 15 - Học sinh 2: So sánh 2 tỉ số sau: 21 và 17,5. 3/ Bài mới: HĐ1:Tìm hiểu K/N tỉ lệ thức(12ph) Hoạt động của thầy Gv: Trong bài kiểm tra trên ta 15 có 2 tỉ số bằng nhau 21 =. Hoạt động của trò Học sinh so sánh hai tỉ số. khái niệm (định nghĩa). 12,5 15 *)Đẳng thức 21 = 17,5 là tỉ. 12,5 17,5 là tỉ lệ thức. lệ thức. Gv:Vậy tỉ lệ thức là gì?. Học sinh làm ? 1 theo nhóm.. Gv: nhấn mạnh nó còn được. 2 2 1 2 1 a) : 4  .   5 5 4 20 10 4 4 1 4 1 2 4 :8  .    : 4  :8 5 5 8 40 10 5 5. Gv: yêu cầu học sinh làm?1 2 a) : 4 5.  các tỉ số trên lập thành một tỉ lệ. 4 :8 và 5. 1 2 1 b)  3 : 7  2 :7 2 5 5 và. thức 1 2 1 b)  3 : 7  2 :7 2 5 5 và. -3. 1 7 1 1 :7=− . =− ; 2 2 7 2. 2 1 12 36 12 5 1  2 : 7  :  .  5 5 5 5 5 36 3 ⇒ Các tỉ số trên không lập thành. ? Các tỉ số muốn lập thành 1 tỉ lệ thức thì phải thoả mãn điều gì?. 1. Định nghĩa. (bằng nhau)  Kết luận. 12,5 15 17,5 , ta nói đẳng thức 21 =. viết là : a:b = c:d. Nội dung chính. một tỉ lệ thức(-. 1 1 ≠− ¿ 2 3. - Các tỉ số đó phải bằng nhau.. * Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 a c  tỉ số: b d a c  Tỉ lệ thức b d còn được viết. là: a:b = c:d - Các ngoại tỉ: a và d - Các trung tỉ: b và c.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> HĐ2 :Tìm hiểu tính chất : (15ph) Hoạt động của thầy Gv trình bày ví dụ như SGK. Hoạt động của trò Giáo viên áp dụng làm. Nội dung chính 2. Tính chất. Gv: Cho học sinh nghiên cứu và câu hỏi 2 bằng cách tương tự làm ?2 Hs:Nhân hai tỷ số của tỷ lệ thức a c = b d. với tích b.d ⇒. a.d=b.c. * Tính chất 1 ( Tính chất cơ bản). Gv ghi tính chất 1:. Làm câu hỏi 3 nhóm rút. ? Hãy phát biểu tính chất này. ra tính chất. bằng lời?. -Viết các tỉ lệ thức theo. (...Tích trung tỉ = tích ngoại tỉ :. yêu cầu của Giáo viên. a.d=b.c). - Một học sinh lên bảng. *)Tìm hiểu tính chất 2:. trình bày.. a c  b d thì ad cb. *Tính chất 2:. Gv: giới thiệu ví dụ như SGK Hs theo dõi. Gv:Yêu cầu học sinh làm ?3 Chia hai vế của đẳng thức a.d=b.c cho b.d suy ra được. a c = b d. - Gv: chốt tính chất 2 và ghi lên bảng. Nếu ad=bc và a, b, c, d 0 thì ta có các tỉ lệ thức: a c a b d c d b  ,  ,  ,  b d c d b a c a. HĐ3: Luyện tập (10ph) * Kiến thức:- Học sinh nắm vững tính chất của tỉ lệ thức. * Kỹ năng: Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Cho học sinh làm bài tập 46(tr-. Luyện tập:. 26 SGK) GV ghi đề bài lên bảng:. Cả lớp cùng làm .. Bài 46:Tìm x trong các tỷ lệ thức sau:. Hai HS lên bảng x −2 = 27 3,6. a).  x=. 3,6 . x = -2 . 27. − 2. 27 3,6.  x = -15. b)-0,52 : x = -9,36 : 16,38  x . (-9,36) = -0,52 . 16,38 x=. − 0 , 52. 16 , 38 −9 , 36. =. 0,91. Bài 51:(Tr 28 SGK): Cho HS là BT 51(Tr-28 SGK). Cả lớp cùng làm .. GV ghi đề bài lên bảng:. Môt HS lên bảng. Lập tất cả các tỷ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 1,5; 2; 3,6; 4,8 H D: Ta có: 1,5 . 4,8 = 2. 3,6 (= 7,2) Suy ra:. Gợi ý: Từ 4 số đã cho ,hãy lập một tỷ lệ thức ? ?Từ đó suy ra các tỷ lệ thức còn lại?. HS về nhà giải tiếp. IV. Củng cố: (2ph).GV chốt lại các tính chất của tỷ lệ thức V. Hướng dẫn học ở nhà : (2ph). 1,5 3,6 = ; 2 4,8.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> - Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của tỉ lệ thức - Làm bài tập 48; 50; 51; 52; (tr26; 27; 28-SGK) - Bài tập 61; 62 (tr12; 13-SBT). -----------------------------------------------------------------. Tuần 05. Ngày soạn:……………………….. Tiết 10. Ngày giảng:………………………. LUYỆN TẬP - KIỂM TRA 15'. I. MỤC TIÊU: * Kiến thức: - Củng cố cho học sinh về định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức * Kỹ năng: - Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích. * Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học. II. CHUẨN BỊ: III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ (lồng vào bài kiểm tra 15’) 3/ Bài mới HĐ1:Luyện tâp (30ph) Hoạt động của thầy:. Hoạt động của trò:. Gv:Yêu cầu học sinh làm bài tập. Nội dung chính: Bài tập 49 (tr26-SGK). 49(c;d ). Cả lớp cùng làm .. c)6,51:15,19 và 3 : 7. GV ghi đề bài lên bảng.. Hai HS lên bảng. 651 1519 6,51:15,19  : 100 100 651 100 651 3  .   100 1519 1519 7. ? Hãy nêu cách làm bài toán này? Cho HS lên bảng thực hiện.  Lập được tỉ lệ thức.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Gv: Kiểm tra việc làm bài tập. d)  7 : 4. 2 3 và 0,9 : (  0,5).   7:4. 2 14  21  3  7 :   3 3 14 2. của học sinh dưới lớp. 9  10  9 0,9 : ( 0,5)  .  10 5 5  Không lập được tỉ lệ thức. Gv:Phát phiếu học tập bài tập 50. Bài tập 50 (tr27-SGK). .Yêu cầu học sinh làm bài tập theo nhóm.. Binh thư yếu lược Cả lớp cùng làm bài theo. ? Em hãy suy ra đẳng thức dưới dạng tích? Bài tập 51:. nhóm. Đại diện nhóm lên bảng. Bài tập 51 (tr28-SGK). trình bày.. Ta có: 1,5.4,8 = 2.3,6. ? Áp dụng tính chất 2 hãy viết các tỉ lệ thức ?. Các tỉ lệ thức: Cả lớp cùng làm. Hai HS lên bảng. Gv:Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm. 1,5 3, 6 4,8 3, 6  ;  2 4,8 2 1,5 1,5 2 2 4,8  ;  3, 6 4,8 1,5 3, 6. Bài tập 52 (tr28-SGK) a c  ( a, b, c, d 0) Từ b d. Bài tập trắc nghiệm. d c  Câu đúng: C) b a Vì hoán. (Bài 52-SGK) GV treo bảng phụ lên bảng .HS. d c  vị hai ngoại tỉ ta được: b a. theo dõi chọn đáp án đúng ? Hãy giải thích vì sao?. HĐ2 :Kiểm tra 15' Bài 1: (4đ) Cho 5 số sau: 2; 3; 10; 15 và -7 Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ 5 số trên ? Bài 2: (4đ) Tìm x trong các tỉ lệ sau a). x 2, 4  15 3. b)2,5 : 7,5  x :. 3 5.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 3.  2   Bài 3 (2đ) Cho biểu thức  3  . Hãy chọn đáp số đúng: A). 8 27. B). 8 27. C). 6 9. D). 6 9. Đáp án: Bài tập 1: Đúng mỗi đẳng thức 1 điểm Từ Bài tập 2:. 3.10 2.15 . a) x . b) . 3 15 10 15 3 2 2 10  ;  ;  ;  2 10 2 3 15 10 3 15. 2, 4 15.2, 4 .15   x 5.2, 4  x 12 3 3 (2đ). 1 3 1 3 1 x :  x  .  3 5 3 5 5. Bài tập 3: Câu B đúng HĐ3:Hướng dẫn h/sinh học ở nhà: - Ôn lại kiến thức và bài tập trên - Làm các bài tập 64; 70c,d; 71; 73 (tr13, 14-SBT) - Đọc trước bài ''Tính chất dãy tỉ số bằng nhau''. Tuần 06. Ngày soạn:……………………….. Tiết 11. Ngày giảng:………………………. §8.TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU I. MỤC TIÊU:  Kiến thức: Biết được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.  Kỹ năng: Biết vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau vào trong thực hành giải toán.. Rèn kỹ năng nhận biết, kỹ năng tính toán, kỹ năng trình bày.  Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.. II. CHUẨN BỊ: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu * Trò: HS cần phải ôn tập trước các kiến thức:.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> - Định nghĩa tỉ lệ thức - Các tính chất của tỉ lệ thức- Các phép tính phân số. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - Nêu định nghĩa tỉ lệ thức? Các tính chất của chúng? - Áp dụng giải bài tập 47b/Tr26 SGK. ( 0,24.1,61 = 0,84.0,46) 3/ Bài mới Hoạt động 1: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (20 phút) Hoạt động của thầy. Hoạt động của Trò. - Nêu ví dụ, hướng dẫn học sinh thực hiện. ? Các tỉ số đã thu gọn chưa? Nếu chưa hãy thu gọn ? ? Tính giá trị các tỉ số 23 2 3 vaø 46 4 6 ?. ? Kết luận gì giữa các tỉ số đã cho? a c ! Nếu bởi tỉ lệ thức b = d thì ta. 1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 2 3 1  - Chưa. 4 6 = 2. 23 2 3 vaø 4  6 với các tỉ Hãy so sánh 4  6. 2  3 -1 1   4  6 -2 2. số đã cho.. 2 3 2 3 2 -3 1     *) 4 6 4  6 4 - 6 2 a c ac a-c    *) b d b  d b - d. *) a = k.b; c = k.d.. Ta có: 2  3 5 1 2  3 -1 1   ;   4  6 10 2 4  6 - 2 2 2 3 2 3 2 -3 1 Vaäy     4 6 4 6 4-6 2. a c ac a-c    (Với b  d) b d b d b-d a c Thật vậy: Gọi k = b = d (1) là giá trị. với k? ac a-c vaø ! Khi đó b  d b - d tính. a  c k.b  k.d k(b  d)   k bd bd bd. như thế nào?. a  c k.b  k.d k(b  d)   k b d b d b d. được trường hợp tổng quát.. Giải. a c Tổng quát: Nếu b = d thì. lệ thức ta suy ra a, c như thế nào. ! Những điều trên ta suy ra. 2 3  Vd1: Cho tỉ lệ thức 4 6 .. 2 3 5 1   4  6 10 2. có trường hợp tổng quát nào?. ! Nếu gọi k là giá trị chung của tỉ. Nội dung chính. chung. Suy ra: a = k.b; c = k.d. Ta có: a  c k.b  k.d k(b  d)   k (2) bd bd bd (Với b  d 0) a - c k.b - k.d k(b - d)   k (3) b-d b-d b -d (Với b - d  0).

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Từ 1; 2 và 3 suy ra: a c ac a-c    (Với b d) b d b d b -d. Mởrộng:. a c e   b d f a c e a c e a  c e      b d f bd  f b d  f. Gv đưa ra trường hợp mở rộng. HS suy nghĩ trả lời.. ! Tính chất vẫn đúng với nhiều tỉ số bằng nhau. Hay Neáu. a c e   ta suy ra? b d f. Hoạt động 3: Chú ý (10 phút) 2. Chú ý. a b c   2 3 5 ta nói a, b, ! Khi có. a b c   2 3 5 - Khi có dãy tỉ số. c tỉ lệ với các số 2; 3; 4.. ta nói a, b, c tỉ lệ với các số 2; 3; 4. Ta viết: a : b : c = 2 : 3 : 5. - Cho HS làm ?2. 7A : 7B : 7C = 8 : 9 : 10.. VD: Số học sinh lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 8; 9; 10. Ta viết là: 7A : 7B : 7C = 8 : 9 : 10.. Hoạt động 4: Củng cố: (8 phút) - Làm các bài tập 54 trang 30 SGK. x y Tìm x, y biết: 3 = 5 và x + y = 16..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> x  y 16 1   3  5 8 2 Ta có: Suy ra: x = 3.2 = 6 và y = 2.5 = 10 Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà. (2 phút) - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK - Làm các bài tập 55 ;56 ; 57, 58 , 60,61 trang 30,31 SGK.Tiết sau kiểm tra 15’ --------------------------------------------------. Tuần 06. Ngày soạn:……………………….. Tiết 12. Ngày giảng:………………………. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: * Kiến thức: Củng cố tính chất tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau. * Kỹ năng: HS vận dụng tốt các tính chất vào trong thực hành giải toán. Rèn kỹ năng nhận biết, kỹ năng tính toán, kỹ năng trình bày. * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. CHUẨN BỊ: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu * Trò: Học các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau?. - Áp dụng giải bài tập 56/Tr30 SGK. 3/ Bài mới Hoạt động 2: Luyện tập (23 phút) HĐ của thầy. HĐ của trò. Nội dung chính.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> - Gọi HS đọc đề bài.. - Đọc đề. Bài 59 :Trang 31 SGK. ? Đổi 2,04; -3,12 viết dưới. Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bởi tỉ số. phân số? Vì sao?. 204 - 312 vaø 100 . Nhân tử và - 100. ? Cách chia hai số hữu tỉ?. mẫu với 100. - Gọi HS trình bày bảng. 204 - 312 204 100 - 17 :  .  100 100 100 - 312 26. 1 1 2 và 1,25 dạng ? Đổi phân số?. 1 3 125 1  vaø 1,25  2 2 100 -. ! Sau khi đổi ta làm gì nữa? Trình bày bài giải? - Tương tự cho câu c, d. Gọi 2 HS lên trình bày.. - Gọi HS đọc đề bài. GV Hướng dẫn chi tiết: ! Thực hiện phép tính chia vế phải. 2 ! Chuyển 3 sang vế phải thực hiện phép tính nhân.. - Thực hiện phép chia và rút gọn. - 3 125 - 3 100 - 6 :  .  2 100 2 125 5 16 c. 23. d. 2. HS trình bày bảng 1 2 3 2 ( .x ) : 1 : 3 3 4 5 1 2 7 5 ( .x ) :  . 3 3 4 2 1 35 2 .x  . 3 8 3 35 35 3 x  .3  8 12 4 4. giữa các số nguyên: a )2,04 : (  3,12) . 2,04  3,12.  204  17  312 26 3 5 6  1 b)   1  :1, 25  :  2 4 5  2 3 23 16 c)4 : 5 4 :  4 4 23 3 3 73 73 73 14 d )10 : 5  :  . 2 7 14 7 14 7 73 . Bài 60 (Trang 31 SGK) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau đây: a. 1 2 3 2 ( .x) : 1 : 3 3 4 5 1 2 7 5 ( .x ) :  . 3 3 4 2 1 35 2 .x  . 3 8 3 35 35 3 x  .3  8 12 4 4. ! Tính x bằng cách nhân cả hai vế cho 3.. b).. - Gọi 3 HS lên bảng làm. Trình bày bảng. tương tự như câu a. Gv. b. x = 1,5. 4,5 : 0,3 2,25 : (0,1.x) 225 15  10.x 225 x  10.15 x 1,5. theo dõi hướng dẫn thêm từng em. b. x = 1,5. c. x = 0,32 3 d. x = 32. c. x = 0,32. 3 d. x = 32. c. x = 0,32. Bài 61 (trang 31 SGK). 3 d. x = 32. Tìm ba số x, y, z biết:.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> - Đọc đề x y y z  ;  2 3 4 5. - Gọi HS đọc đề bài. ? Đã có những tỉ lệ thức nào? ! Biến đổi để trở thành. x y x y    2 3 8 12 y z y z    4 5 12 15. x y z   2 8 12 15. dãy tỉ số bằng nhau?. x y y z  ;  vaø x  y - z 10 2 3 4 5 -- Giải -x y x y y z y z    vaø    2 3 8 12 4 5 12 15 x y z hay :   8 12 15  ` Suy ra : x 2.8  16 y 12.2 24 z 2.15 30. Ta coù :. ! Áp dụng tính chất mở rộng dãy tỉ số bằng nhau. Suy ra được gì? - Gọi HS trình bày bảng. Hoạt động 2: Kiểm tra 15’ (15 phút) Đề bài: 1) Lập tất cả các tỷ lệ thức có thể được từ đẳng thức sau: 6.63 = 9.42 x y  2) Tìm hai số x; y, biết: 8 12 và x + y = 15 6 42 6 9 63 42 63 9  ;  ;  ;  6 42 6 (Mỗi tỉ lệ thức đúng 1,25đ) Đáp án:1) 9 63 42 63 9 x y x  y 15    2) 8 12 8  12 20 (1đ). => x = (8.15) : 20 = 6 (2đ) ;. y = (12.15):20 = 9 (2đ). Hoạt động 3: Hướng dẫn ở nhà: (2 phút) - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK - Làm các bài tập 63,64 trang 31 SGK. ---------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Tuần 07. Ngày soạn:……………………….. Tiết 13. Ngày giảng:………………………. §9.SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN. VÀ SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN I. MỤC TIÊU: * Kiến thức: - Nhận biết được số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn. - Nắm được dấu hiệu nhận biết một phân số tối giản sẽ biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn hay số thập phân vô hạn tuần hoàn. * Kỹ năng: Giải thích được vì sao một phân số cụ thể viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, hoặc số thập phân vô hạn tuần hoàn. * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. CHUẨN BỊ: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu * Trò: Học các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HĐ của thầy. HĐ của trò. Nội dung chính. Hoạt động 1: Ổn định lớp Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ: (3 phút) - Nêu tính chất của dãy tỉ - Một HS lên bảng nêu tính số bằng nhau?. chất. Hoạt động 3: Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn (15 phút) - Cho HS làm ví dụ 1:. - Lên bảng thực hiện phép chia 1. Số thập phân hữu hạn, số.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> 3 và viết kết quả. viết các phân số 20 và 3 0,15 20 37 37 25 dưới dạng số thập 1,48 25. phân?. Cho HS làm ví dụ 2: 5,0. 12. 5 viết20phân số 12 dưới. thập phân vô hạn tuần hoàn Ví dụ 1: 3 0,15 20. - Thực hiện phép chia tử cho. 37 1,48 25. mẫu.. Số thập phân 0,15 và 1,48 gọi là các số thập phân hữu hạn. dạng số thập phân? 80 0,41666… ? Có nhận xét gì về phép 80 chia? 8 - Giới thiệu số thập phân. Số 0,4166… gọi là số thập phân vô hạn tuần hoàn Viết gọn 0,4166…=0,41(6). vô hạn tuần hoàn.. 6 gọi là chu kỳ của số thập phân. ? Hãy viết các phân số. vô hạn tuần hoàn 0,41(6). 1 1  17 ; ; 9 99 11. 1 0,111... 0, (1) 9 1 0,0101... 0, (01) 99  17  1,5454...  1, (54) 11. dưới dạng - Phép chia không bao giờ các số thập phân chỉ ra chấm dứt, trong thương chữ số chu kỳ và viết gọn nếu là 6 được lập đi lập lại số thập phân vô hạn tuần - Lên bảng làm hoàn Hoạt động 4: Nhận xét (17 phút). * Kiến thức: - Nắm được dấu hiệu nhận biết một phân số tối giản sẽ biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn hay số thập phân vô hạn tuần hoàn. * Kỹ năng: Giải thích được vì sao một phân số cụ thể viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, hoặc số thập phân vô hạn tuần hoàn. 2) Nhận xét ? các phân số ta đã xét ở - Là các phân số đã tối giản các ví dụ đã là phân số tối giản chưa?. 6 Ví dụ: 75 viết được dưới dạng. 3 - Phân số 20 . Mẫu là 20 có số thập phân hữu hạn vì:. ? Hãy tìm các ước nguyên các ước nguyên tố là 2, 5 tố của mẫu?. SGK (Tr 33).  6  2  75 5 mẫu 25 không có ước. 37 - Phân số 25 . Mẫu là 25 có nguyên tố khác 2 và 5.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> các ước nguyên tố là 5. ! Từ nhận xét về các ước. 5 - Phân số 12 . Mẫu là 12 có. nguyên tố của các mẫu, ta các ước nguyên tố là 2, 3 có dấu hiệu nhận biết như. - HS xét từng phân số theo các bước: Phân số tối giản. - Cho HS làm phần ?. 7 30 viết được dưới dạng số thập. phân vô hạn tuần hoàn vì: mẫu 30 có ước nguyên tố khác là. sau: - Cho HS làm các ví dụ. 6 ta có 75 = - 0,08. chưa, nếu chưa phải rút gon. - xét các ước nguyên tố của mẫu và dựa vào nhận xét để kết luận. 3 khác 2 và 5 7 ta có 30 = 0,2(3) 1 13  17 7 ; ; ; ?- Các phân số : 4 50 125 14. viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn 5 11 ; - Các phân số: 6 45 viết được. dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn * Kết luận IV. Củng cố (8 phút) - Làm bài tập 65 trang 34 SGK. V. Hướng dẫn về nhà. (2 phút) - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK - Làm các bài tập 67, 68, 69 ,70, 71 trang 34, 35 SGK. (SGK).

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Tuần 07. Ngày soạn:……………………….. Tiết 14. Ngày giảng:………………………. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: * Kiến thức: Củng cố điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn * Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng viết một phân số dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại (thực hiện với các số thập phân vô hạn tuần hoàn chu kỳ có từ 1 đến 2 chữ số) * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. CHUẨN BỊ * Thầy: Thước thẳng, phấn màu * Trò: Học bài và làm bài tập.. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HĐ của thầy. HĐ của trò. Nội dung chính. Hoạt động 1: Ổn định lớp Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ: (3 phút) - Nêu điều kiện để một. - Một HS lên bảng. phân số tối giản với mẫu dương viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. Hoạt động 2: Luyện tập: (38 phút) * Kiến thức: Củng cố điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn * Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng viết một phân số dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại (thực hiện với các số thập phân vô hạn tuần hoàn chu kỳ có từ 1 đến 2.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> chữ số) ? Làm cách nào để biết. 1. Bài 68 <Tr 34 SGK>. được các phân số trên viết - Dựa vào tính chất, tìm 5  3 14 2 ; ;  ; được dưới dạng số thập ước nguyên tố của các a) Các phân số : 8 20 35 5 viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. phân vô hạn tuần hoàn mẫu. hay không? - Từ đó cho HS đi đến kết. 4 15  7 ; ; 11 22 12 viết được dưới dạng số thập. luận.. phân vô hạn tuần hoàn. b). - Cho HS làm phần b. - Lên bảng thực hiện phép chia. 5 3 0,625 ;  0,15 8 20 2 4 0,4 ; 0,(36); 5 11 15 7 0,6(81);  0,58(3) 22 12. 2. Bài 69 <Tr 34 SGK>. ? Viết các thương sau - 4 học sinh lên bảng, a) b) dưới dạng số thập phân vô thực hiện phép chia, mỗi c) hạn tuần hoàn (dạng viết người làm một câu. d) gọn)? a) b) c) d). - chú ý viết kết quả dưới 8,5:3 18,7:6 58:11 14,2:3,33. dạng thu gọn.. 8,5:3 = 2,8(3) 18,7:6 = 3,11(6) 58:11 = 5,(27) 14,2:3,33 = 4,(264). 3. Bài 70 <Tr 35 SGK>. 32 8 a )0,32   100 25  124  31 b)  0,124   1000 250 128 32 ? Viết các phân số hữu c)1,28   100 25 hạn sau dưới dạng phân số - Đưa 0,32 về dạng phân  312  78 d )  3,12   số tối giản? 100 25 a )0,32 ;. b)  0,124. c )1,28 ;. d )  3,12. - Hướng dẫn học sinh làm. - Chú ý rút gọn phân số. 4. Bài 71 <Tr 35 SGK> Kết quả.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> phần a, b ; phần c, d tự. 1 0, (01) 99 1 0, (001) 999. làm.. ?. Viết. các. phân. số - lên bảng thực hiện phép. chia. 1 1 ; 99 999 dưới dạng số thập phân? - Gọi 2 học sinh lên bảng làm ? Viết các số thập phân hữu hạn sau dưới dạng phân số tối giản IV. Củng cố (2 phút) - Nhắc lại cách xác định một phân số khi nào thì viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn. V. Hướng dẫn về nhà. (2 phút) Học lại các kiến thức sau: - Kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân - Luyện thành thạo cách viết: phân số thành số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại. - Xem lại các bài tập đã chữa.. Tuần 08. Ngày soạn:……………………….. Tiết 15. Ngày giảng:………………………. §10. LÀM TRÒN SỐ.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> I. MỤC TIÊU: * Kiến thức: Biết quy tắc làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số. Nắm vững và biết vận dụng các quy ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài. * Kỹ năng: Vận dụng thành thạo các quy tắc làm tròn số. Rèn luyện kỹ năng viết một phân số dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại. * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. CHUẨN BỊ: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu.. * Trò: Học bài và làm bài tập.. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HĐ của thầy. HĐ của trò. Nội dung chính. Hoạt động 1: Ổn định lớp Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ: (6 phút) - Nêu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân - Làm bài tập sau: Một trường học có 425 HS, số HS khá giỏi có 302 em. Tính tỉ số phần trăm HS khá giỏi của trường đó. - Giải Tỉ số phần trăm học sinh khá giỏi của trường đó là:. 302.100% 71,058823...% 425. - GV (nói) : Ta thấy tỉ số phần trăm của số HS khá giỏi của nhà trường là một số thập phân vô hạn. Số đó người ta có thể làm tròn để cho kết quả gọn hơn. Vậy làm tròn số như thế nào đó là nội dung bài hôm nay. Hoạt động 3: Ví dụ (15 phút) - GV: vẽ trục số sau lên bảng 4. 4.3 4.5. 4.9. 1. Ví dụ 5.4. 5. Ví dụ1: Làm tròn các số thập. 5.8 6. phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị. - giải Ta viết :. ? Biểu diễn số thập phân - Lên bảng biểu diễn 4.3 và 4.9 lên trục số?. 4.3 4 4.9 5.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> ? Số thập phân 4.3 gần với - Số 4,3 gần số nguyên 4 Kí hiệu  đọc là “gần bằng” số nguyên nào nhất? Tương nhất tự với số 4.9?. hoặc “xấp xỉ”. - Số 4.9 gần số nguyên 5 để làm tròn số thập phân đến. ! Để làm tròn các số thập nhất. hàng đơn vị ta lấy số nguyên. phân trên đến hàng đơn vị. gần với nó nhất.. ta viết như sau: 4.3  4;. 4.9  5. Kí hiệu  đọc là “gần bằng” hoặc “xấp xỉ”. ? Vậy để làm tròn số thập phân đến hàng đơn vị ta lấy số nguyên nào?. - Lấy số nguyên gần với nó nhất.. Cho HS làm ?1 Điền số thích hợp vào Sau khi làm tròn đến hàng đơn vị 5.4 . ; 5.8 . - Lên bảng điền. Ví dụ 2: Làm tròn số 72900 đến. 5.4  5. hàng nghìn.. ; 5.8  6. - Giải -. 4.5  5. 4.5 . 72900 73000 (tròn nghìn). - Cho HS làm ví dụ 2 - Giải thích thế nào là làm. - HS lên bảng làm.. Ví dụ 3: Làm tròn số 0.8134 đến hàng phần nghìn (làm tròn đến. tròn nghìn.. số thập phân thứ 3). - Cho HS làm ví dụ 3 - Giải thích thế nào là làm. - Giải -. - HS lên bảng làm.. 0.8134  0.813. tròn đến hàng phần nghìn Hoạt động 4: Quy ước làm tròn số (15 phút). ? Vậy cần giữ lại mấy - Giữ lại 3 chữ số thập phân ở 2) Quy ước làm tròn số số thập phân ở kết quả? ! Từ các ví dụ trên ta có quy ước như sau: - Giới thiệu các quy ước. kết quả. (Tr 36 SGK) TH1: Ví dụ:.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> như trong SGK. - Làm các ví dụ minh hoạ. - Cho HS áp dụng các. a )86,149 86,1 b)542 540. quy ước để làm các ví dụ minh hoạ. -HS lên bảng làm ?2. - Cho HS làm ?2. a) 79.3826  79.383 b) 79.3826  79.38. TH2: Ví dụ: a )0.0861 0.09 b)1573 1600. c) 79.3826  79.4 IV. Củng cố (7 phút) - Nhắc lại quy tắc làm tròn số - Làm bài tập 74 trang 37 SGK. V. Hướng dẫn về nhà: (2 phút) - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK - Làm các bài tập 76, 77, 78, 79, 60 trang 37, 38 SGK. - Tiết sau mang máy tính bỏ túi. -----------------------------------------------------------. Tuần 08. Ngày soạn:……………………….. Tiết 16. Ngày giảng:………………………. LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> 1. Kiến thức: - Củng cố và vận dụng thành thạo quy ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài 2. Kỹ năng: - Vận dụng các quy ước làm tròn số vào các bài tập thực tế, vào việc tính giá trị biểu thức, vào đời sống hành ngày. 3. Thái độ: - Cẩn thận, say mê học tập . II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Bảng phụ, MTBT 2. Học sinh:MTBT- thước dây III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi: Làm tròn các số 76 324 753 đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn? Trả lời: + 76324753 76324750 (Hàng chục) + 76324753 76324800 (Hàng trăm) + 76324753 76325000 (Hàng nghìn) 3. Bài mới Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Nội dung kiến thức. Hoạt động 1: Dạng 1: Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả Viết các hỗn số sau đây dưới dạng STP gần đúng chính xác. Dạng 1: Thực hiện phép HS trả lời. đền 2 chữ số thập phân? a) 1 4. Bài 99 (SBT). 2 1 ; b) 5 ; c) 3 7. 3 11. - Gọi 1 học sinh lên bảng làm. tính rồi làm tròn kết quả. 2 3. a) 1 =1 , 666 .. .. ≈ 1 ,67. HS lên bảng làm bài. 1 7. b) 5 =5 ,1428 .. . ≈ 5 ,14 c) 4. 3 =4 , 2727 .. ≈ 4 , 27 11.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> - Thực hiện phép tính rồi làm. HS lên bảng làm bài. tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ 2?. Bài 100 (SBT- 16). a). a). 5 ,3013+ 1, 49+ 2, 364+0 ,154. 5 ,3013+ 1, 49+ 2, 364+0 ,154. b). ¿ 9 , 3090≈ 9 ,31. ( 2 ,635+ 8,5 ) − ( 6 , 002+0 , 16 ). b). c) 96 , 3 .3 , 007. ( 2 ,635+ 8,5 ) − ( 6 , 002+0 , 16 ). d) 4 ,508 :0 , 19. ¿ 4 ,773 ≈ 4 ,77. c) 96 , 3 .3 , 007=289 ,5741 - Gọi 2 HS lên bảng làm. 289 ,57. 2 HS lên bảng làm bài d). - GV kiểm tra và nhận xét,. 4 ,508 :0 , 19=23 ,7263 .. .. KL. 23 ,73. Hoạt động 2: Dạng 2: Áp dụng quy ước làm tròn số để ước lượng kết quả GV cho HS đọc đề bài BT 77 và tóm tắt các bước làm. Dạng 2: Áp dụng quy ước HS đọc và tóm tắt bài. làm tròn số để ước lượng. toán. kết quả. 3 HS lên bảng làm bài. Bài 77 (SGK) a) 495 . 52≈ 500 .50=2500 b) 82 ,36 . 5,1 ≈ 80. 5=400 c). GV nhận xét. 6730 :48 ≈ 7000 :50=140. GV yêu cầu HS làm tiếp BT. HS suy nghĩ làm bài. Bài 81 (SGK) a) 14 , 61− 7 , 15+3,2. 81 (SGK). 15 −7+3=11. Gọi học sinh đứng tại chỗ làm miệng bài toán. HS trả lời. Hoặc: 14 , 61− 7 , 15+3,2 ¿ 10 ,66 ≈11. b) 7 , 56. 5 , 173 ≈ 8. 5=40.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Hoặc: 7 , 56. 5 , 173=39 , 10788 39. c) 73 , 95. 14 , 2=5 ,2077 ≈ 5. GV nhận xét Hoạt động 3: Một số ứng dụng của làm tròn số vào thực tế GV yêu cầu học sinh đọc đề. Dạng 3: Một số ứng dụng. bài BT 78 (SGK). của làm tròn số vào thực tế. - Khi ta nói ti vi 21 in có. Bài 78 (SGK). nghĩa như thế nào?. HS trả lời. H: 1 in dài bao nhiêu cm?. 1(in) ≈ 2, 54 (cm). Đường chéo màn hình của ti. 21 in tương đương bao nhiêu. HS trả lời. cm?. vi tính ra cm là: 2 ,54 . 21=53 , 34 ≈ 53( cm). 24 in dài bao nhiêu cm?. HS trả lời Bài 80 (SGK) lb: pao. - Cho HS làm BT 80 (SGK). 1 lb. 0,45 kg. H: Một kg gần bằng bao. x lb. 1 kg. nhiêu pao? (làm tròn đến. HS trả lời. CSTP thứ 2). Số lb tương ứng với 1 kg là:. Một người nặng 40 kg hỏi người đó nặng bao nhiêu? HS trả lời. GV nhận xét IV. Luyện tập củng cố. - GV củng cố lại kiến thức toàn bài V. Hướng dẫn về nhà - BTVN: 79, 80 (SGK) và 98, 101, 104 (SBT) - Tiết sau mang máy tính bỏ túi ----------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Tuần 09. Ngày soạn:……………………….. Tiết 17. Ngày giảng:………………………. §11. SỐ VÔ TỈ - KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI. I. MỤC TIÊU: * Kiến thức: - Biết sự tồn tại của số thập phân vô hạn không tuần hoàn và tên gọi của chúng là số vô tỉ. -Biết thế nào là căn bậc hai của một số không âm. -Biết sử dụng đúng ký hiệu. .. * Kỹ năng: - Biết cách viết một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. - Rèn luyện kỹ năng tính toán, kỹ năng nhận dạng. * Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. CHUẨN BỊ: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu, máy chiếu * Trò: Học bài và làm bài tập.. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HĐ của thầy. HĐ của trò. Nội dung chính. Hoạt động 1: Ổn định lớp Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - Phát biểu kết luận về. - Một HS lên bảng làm. quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân.  1   2 - Tính 1 ;  2 . 2. Hoạt động 3: Số vô tỉ (21 phút) 1. Số vô tỉ - GV chiếu vẽ hình. - Quan sát. a) Bài toán:.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> ? Tính SABCD?. ? SABCD bằng mấy lần SABF?. - SABCD = 4.SABF?. ! Hãy tính SABF ? Ta có SABF như thế nào với SAEBF?. 1 1 SABF = 2 SAEBF = 2 .1=0.5m2. ?/Vậy SABCD bằng bao nhiêu? ? Tính AB như thế nào?. a) Tính SABCD? SABCD = 4.0,5 = 2 m2. SAEBF = 1.1 = 1 m2. AB2= SABCD= 2. SABCD = 2. SAEBF = 2.1 = 2 m2 b) Tính AB. ! Không có số hữu tỉ x. gọi AB = x (m). nào để x2 = 2. ta có x2 = SABCD = 2. ! Đây là số thập phân vô. Vậy x2 = 2. hạn không có chu kỳ. x = 1.4142135623 .... (không tuần hoàn) được gọi là số vôtỉ.. => Định nghĩa số vô tỉ. ? Vậy thế nào là số vô tỉ. x không phải là số hữu tỉ, người ta gọi x là số vô tỉ. * Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Ký hiệu :. I. Hoạt động 4: Khái niệm về căn bậc hai: (12 phút) 2. Khái niệm về căn bậc hai - Giới thiệu khái niệm - Nhận xét 32 = 9 ; (-3)2 = 9. Căn bậc hai của một số a không. căn bậc hai giống như. âm là số x sao cho. trong SGK. x2 = a. ! Ta nói 3 và –3 là căn bậc hai của 9 => Định nghĩa căn bậc. ký hiệu x =. a. + Số dương a có đúng 2 căn bậc hai là hai số đối nhau :.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> hai. 4 2; 4  2. - Cho HS làm các ví dụ. 9 3; 9  3. minh hoạ. 16 4; 16  4. * Số dương kí hiệu là. a. * Số âm kí hiệu là - a + Số 0 chỉ có 1 căn bậc hai chính là số 0, ta viết : 0 =0 * các số. 2 ; 3; 5 ; 6 ... là các. số vô tỉ.. IV. Củng cố (5 phút) - Làm các bài tập 82 trang 41 SGK V. Hướng dẫn về nhà: (2 phút) - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK - Làm các bài tập 83, 84, 85, 86 trang 41, 42 SGK. ----------------------------------------------------Tuần 09. Ngày soạn:……………………….. Tiết 18. Ngày giảng:………………………. §12. SỐ. THỰC. I. MỤC TIÊU: * Kiến thức: - Nhận biết sự tương ứng giữa tập hợp R các số thực và tập hợp các điểm trên trục số, thứ tự của các số thực trên trục số. - Biết được khái niệm số thực chính là tên gọi chung của số hữu tỉ và số vô tỉ. - Hiểu được ý nghĩa của trục số thực. * Kỹ năng: - Biết được mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số và ngược lại. - Rèn luyện kỹ năng tính toán, kỹ năng nhận dạng. * Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. CHUẨN BỊ:: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ, thước kẻ, compa..

<span class='text_page_counter'>(51)</span> * Trò: Học bài và làm bài tập.. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HĐ của thầy. HĐ của trò. Nội dung chính. Hoạt động 1: Ổn định lớp Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - Định nghĩa căn bậc hai. - Một HS lên bảng.. của một số a (a>0) - Làm bài tập 84 <Tr 41 SGK> Hoạt động 3: Số thực (18 phút) - Giới thiệu định nghĩa số thực như trong SGK. - Lấy ví dụ minh hoạ. 1 1. Số thực - Số hữu tỉ : 0, 3 , -0.234, -3. Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực.. 1 7. ? Trong các số trên, số nào - Số vô tỉ :. Ký hiệu : R 2. là số hữu tỉ, số nào là số vô. 1 1 VD: 0, 3 , -0.234, -3 7 ,. tỉ?. các số thực.. ! Tất cả các tập số đã học:. Với x  R; y  R ta luôn có. tập N, tập Z, tập Q, tập I.  x y x  y   x  y. - tập con của tập số đều là thực R. - Cho HS làm ?1 ? Cách viết x  R cho ta biết điều gì? ? x có thể là những số nào? ! Ta có thể so sánh 2 số thực tương tự như so sánh 2. 2 là. - Cách viết x  R cho ta biết x là một số thực.. * Với a và b là 2 số thực dương, ta có : nếu a>b thì. - x có thể là số hữu tỉ, có thể là số vô tỉ. số thập phân. Ví dụ: So sánh a)Số 0,3192 … và 0,32(5) b) 1,24598 … và 1,24596 a) 0,3192 … < 0,32(5). a b.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> b) 1,24598 … > 1,24596. Hoạt động 4: Trục số thực (12 phút) * Kiến thức: - Nhận biết sự tương ứng 1-1 giữa tập hợp R các số thực và tập hợp các điểm trên trục số, thứ tự của các số thực trên trục số. - Hiểu được ý nghĩa của trục số thực. * Kỹ năng: - Biết được mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số và ngược lại.. ? Biểu diễn số vô tỉ. 2. Trục số thực. 2. trên trục số?. ! Người ta chứng minh được rằng mỗi số thực biểu - Vẽ hình vào vở diễn một điểm trên trục số và ngược lại, mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một. - Tiếp thu. số thực.. Chú ý:. (SGK). Hoạt động 5: Củng cố (8 phút) - Làm bài tập 87, 88 trang 44 SGK. Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà: (2 phút) - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK - Làm các bài tập 90 => 95 trang 45 SGK. - Chuẩn bị câu hỏi ôn tập chương. --------------------------------------------------------------. Tuần 10. Ngày soạn:……………………….. Tiết 19. Ngày giảng:……………………….

<span class='text_page_counter'>(53)</span> LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU: * Kiến thức: - Củng cố khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R) - Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R * Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng so sánh các số thực, kỹ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm căn bậc hai dương của nó. * Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. CHUẨN BỊ: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ, thước kẻ, compa. * Trò: Học bài và làm bài tập.. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HĐ của thầy. HĐ của trò. Nội dung chính. Hoạt động 1: Ổn định lớp Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - Số thực là gì, cho ví dụ về số hữu tỉ, số vô tỉ? - Nêu cách so sánh hai số thực? (cách so sánh hai số thực có thể tương tự như cách so sánh hai số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân) Hoạt động 3: Luyện tập: (35 phút) ? Nêu quy tăc so sánh - Trong hai số âm, số nào có giá Bài 91 <Tr 45 SGK>: Điền số hai số âm?. trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn thích hợp vào ô vuông.. ? Vậy trong ô vuông hơn. phải điền chữ số mấy?. - Trong ô vuông phải điền chữ. a) -3,02 < -3,01.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> - Gọi 3 HS lên điền 3 số 0 câu còn lại. b) -7,508 > -7,513 - Các phần còn lại HS tự làm.. c) -0,49854 < -0,49826. d) -1,90765 < -1,892. ? Muốn sắp xếp ta phải - So sánh từng số để xác định từ làm gì? số nhỏ nhất đến số lớn nhất. Bài 92 <Tr 45 SGK>: ? Để làm được câu b thì - Xác định giá tri tuyệt đối của Sắp xếp các số thực: trước tiên ta phải làm gì? từng số. - Nhắc lại định nghĩa giá - So sánh các giá trị tuyệt đối trị tuyệt đối của một số.. -3,2; 1;. . 1 2 ; 7,4; 0; -1,5. a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn 1 -3,2 < -1,5 < 2 < 0 < 1 < 7,4 . b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của chúng. . 1 2 < |1| < |-1,5| < |-3,2| <|7,4|. ? Đối với các dạng toán. |0| <. tìm x ta phải làm gì?. Bài 93 <Tr 45 SGK>:. ? Quy tắc chuyển vế?. Tìm x biết: - Chuyển các số hạng không a) 3,2.x + (-1,2).x + 2,7 = -4,9. ? Vế phải có hai số hạng chứa x sang một vế. chứa x ta phải làm sao? - Nhắc lại quy tắc chuyển vế.. (3,2 – 1,2)x = -4,9 – 2,7 2x = -7,6 x = -3,8. - Hướng dẫn học sinh làm tương tự.. - Đặt thừa số chung x ra và rút gọn.. b) (-5,6).x + 2,9.x – 3,86 = -9,8 (-5,6 + 2,9).x = -9,8 + 3,86. - Làm tương tự như câu a (lên. -2,7x = -5,94.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> bảng làm). x = 2,2 Bài 94 <Tr 45 SGK>:. ? Giao của hai tập hợp là gì?. Tìm các tập hợp: - Giao của hai tập hợp là một a) Q  I. ? Vậy tập chung của Q tập hợp gồm các phần tử chung Q  I =  và I là gì? của hai tập hợp đó. b) R  I - Tương tự làm câu b. - Tập chung của Q và I là tập . R  I=I. Hoạt động 4: Củng cố (3 phút) - Mối quan hệ giữa các tập hợp số. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà: (2 phút) - Chuẩn bị ôn tập chương I; soạn các câu hỏi trong phần ôn tập chương. - Làm các bài tập 95 <Tr 45 SGK>; bài 96, 97, 101 <Tr 48 + 49 SGK> -----------------------------------------------------Tuần 10. Ngày soạn:……………………….. Tiết 20. Ngày giảng:………………………. ÔN TẬP CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU: * Kiến thức: - Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học - Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q * Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí (nếu có thể), tìm x, so sánh hai số hữu tỉ. * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. CHUẨN BỊ: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ, thước kẻ, compa. * Trò: Học bài và làm bài tập.. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HĐ của thầy. HĐ của trò. Nội dung chính.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Hoạt động 1: Ổn định lớp Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ (lồng vào bài mới) Hoạt động 3: Quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, R (12 phút) ? Nêu các tập số đã - Tập hợp các số đã học là:. 1. Quan hệ giữa các tập hợp số N, Z,. học?. Q, R. Tập N các số tự nhiên. Tập Z các số nguyên.. ? Mối quan hệ giữa các Tập Q các số hữu tỉ. R tập số đó? Tập I các số vô tỉ. Q. Z yêu cầu HS N sơ đồ, - Vẽ Tập R các số thực. lấy ví dụ về số tự - Quan hệ: nhiên, số nguyên, số. hữu tỉ, số vô tỉ để minh hoạ trong sơ đồ.. N  Z ; Z  Q; Q  R; I  R. Q  I . - Theo dõi Hoạt động 2: Ôn tập số hữu tỉ (30 phút) * Kiến thức: - Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q * Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí (nếu có thể), tìm x, so sánh hai số hữu tỉ. ? Định nghĩa số hữu tỉ?. 2. Ôn tập số hữu tỉ - Phát biểu định nghĩa. ? Thế nào là số hữu tỉ. a phân số b với a, b  Z ; b 0. dương? số hữu tỉ âm? cho ví dụ?. - Tự lấy ví dụ minh hoạ. ? Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dương không là số hữu tỉ âm?. - Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn không.. - Số 0 không là số hữu tỉ dương - Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn không. cũng không là số hữu tỉ âm.. ? Nêu quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của - Phát biểu quy tắc x nếu x 0 một số hữu tỉ? -x nếu x < 0 ! Tìm x tức là bỏ dấu giá trị tuyệt đối đi.. - Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng. * Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ  x  . Bài 101 (Tr 49 SGK): Tìm x biết:.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> ? | 2,5| = ?. - Ta có | 2,5| = 2,5. a) |x| = 2,5 => x = 2,5. => x. b) |x| = -1,2 => Không tồn tại giá trị. ? Giá trị tuyệt đối của. nào của x.. một số có bao giờ. c) |x| + 0,573 = 2. mang dấu âm không?. |x|. = 2 – 0,573. ! Muốn tìm x thì trước. |x|. = 1,427. tiên ta phải tìm |x|. x. = 1,427. ? | 1,427| = ?. - Giá trị tuyệt đối của một số luôn * Các phép toán trong Q. => x. mang dấu +. BẢNG PHỤ - Đưa bảng phụ trong => Không tồn tại giá trị nào của x đó đã viết vế trái của để |x| = -1,2 công thức, yêu cầu HS. a b a b   m Phép cộng: m m. lên bảng điền vế phải.. ? Nhận xét các mẫu phân số, cho biết nên. Với a, b, c, m  Z, m > 0. | 1,427| = 1,427. a b a b   m Phép trừ: m m. - Lên bảng điền vế phải. a c ac   Phép nhân : b d bd. thực hiện phép tính ở dạng phân số hay số. a c a d :   Phép chia : b d b c. thập phân?. Phép luỹ thừa: với x, y  Q; m, n  N xm.xn = xm+n ;. ?Thứ tự thực hiện phép tính như thế nào cho. xm:xn = xm-n (x 0; m n). hợp lý?. (xm)n = xm.n. ;. (x.y)n =. ! Chú ý quy đồng mẫu số.. Bài 99 (Tr 49 SGK): Tính giá trị của 1 - Ở biểu thức này có phân số 3. và. . 1 6 không biểu diễn được. dưới dạng số thập phân hữu hạn,. biểu thức: 3 1  1  P   0,5   : ( 3)      : ( 2) 5 3  6 .

<span class='text_page_counter'>(58)</span> do đó nên thực hiện phép tính ở dạng phân số. - Thực hiện các phép tính trong dấu ngoặc trước. - Tiếp thu.  11  1 1 1    10 3 3 12  11  1 1 1     10 3 3 12 11 1 1 22  20  5 37      30 3 12 60 60 . Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà: (3 phút) - Ôn tập lại lý thuyết của chương - Xem lại các bài tập đã chữa - Làm các bài tập 98, 99, 100, 102 trang 49+50 SGK. - Tuần sau một tiết ôn tập chương (tt) và một tiết kiểm tra 45’ ------------------------------------------------------Tuần 11. Ngày soạn:……………………….. Tiết 21. Ngày giảng:………………………. ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiếp) I. MỤC TIÊU: * Kiến thức: - Ôn tập các phép toán trong Q thông qua một số bài tập. * Kỹ năng: -Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí (nếu có thể), tìm x, so sánh hai số hữu tỉ. - Rèn kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện các phép tính trong Q. * Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. CHUẨN BỊ: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ, thước kẻ. Máy tính bỏ túi, bảng phụ * Trò: Học bài và làm bài tập. HS cần phải ôn tập trước các kiến thức về lý thuyết có ở trong chương. Máy tính bỏ túi. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC * Hoạt động 1. Ổn định lớp.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> * Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ: Viết công thức tính cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, Các phép toán luỹ thừa. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau. * Hoạt động 3 :Ôn tập: HĐ của thầy * Bài 96. HĐ của trò. - Kết hợp, giao hoán, cộng với 1. Thực hiện phép tính. ? Phép cộng các số hữu tỉ số 0 có những tính chất nào? ? Đối với bài toán này, bằng cách nào để ta thực hiện phép tính một cách hợp lý nhất? ? Đối với câu b, trước tiên ta thực hiện tính chất nào? - Cho học sinh tiếp tục. Bài 97(a;c) ? Bằng cách nào để tính nhanh?. 4 5 4 16    0,5  23 21 23 21 4   5 16   4  1        0,5 - Dùng tính chất kết hợp.  23 23   21 21  1  1  0,5 2,5 Nhóm 3 1 3 1 b )  19   33 4   5 16   4 7 3 7 3 1        0,5  23 23   21 21  3 1 1   19  33  7 3 3 - Tính chất phân phối của phép 3  ( 14)  6 nhân đối với phép cộng. 7. Bài 97:(Tr 49 SGK)Tính nhanh 3 a)(-6,37.0,4).2,5 7 - Đặt thừa số chung ra ngoài. 3 1 1  19  33  3 =7 3. còn lại làm ra nháp.. - Sử dụng tính chất kết hợp.. Bài 98(a;c). - Hai HS lên bảng làm. 3 21 y 5 10. ? Trong phép tính trên, y đóng vai trò gì? ? Muốn tìm y ta phải làm như thế nào?. b) (-0,125).(-5,3.8)=. =(-1).(-5,3). =5,3. 2. Tìm số chưa biết Bài 98 (Tr 49 SGK). - Tìm y biết a). =-6,37.(0,4.2,5)=-6,37.1=-6,37. =(-0,125.8).(-5,3). - Cho 2 HS lên bảng làm,. . Bài 96 <Tr 49 SGK> a )1. thực hiện các phép tính trong dấu ngoặc.. Nội dung chính. - Lên bảng trình bầy.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> 2 3 4 1 y   7 5 c) 5. 3 21 y  5 10 21  3  y  :   10  5  21  5  y     10  3  7 y  2 2 3 4 c)1 y   5 7 5 2 4 3 1 y   5 5 7 2  43 1 y 5 35  43 7 y : 35 5  43 5 y . 35 7  43 y 49. - Là một thừa số.. a) . ? Muốn tìm y ta phải tìm - Lấy tích chia cho thừa số đã số hạng nào trước? biết. ! Tìm y từ 2  43 1 y 5 35 2 1 y - Coi 5 như là một số hạng 2 1 y và ta tìm 5 trước. Bài 103. 3. Tỉ lệ thức. ? Nếu gọi số lãi hai tổ. Bài 103 (Tr 50 SGK). được chia lần lượt là x, y. Gọi số lãi hai tổ được chia lần lượt. (đồng). Theo bài ra ta có. là x, y (đồng). gì?. Theo bài ra ta có:. ? x và y tỉ lệ với 2 số 3 và 5 nghĩa là sao?. x + y = 12800000. ! Tìm x và y từ 2 điều trên.. x y  3 5 và x + y = 12800000. =>. (áp dụng tính chât của dãy. x y x  y 12800000    1600000 3 5 35 8. tỉ số bằng nhau) x y  3 5.  x 3.1600000 4800000    y 5.1600000 800000. Vậy: Tổ 1 nhận được :4800000đ - Thực hiện. * Hoạt động 4 . Hướng dẫn học ở nhà:. Tổ 2 nhận được :800000đ.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> - Học kỹ lý thuyết trong chương và xem lại các dạng toán đã chữa - Làm tiếp các bài tập còn lại. - Tiết sau kiểm tra 1 tiết. _____________________________________. Tuần 11. Ngày soạn:……………………….. Tiết 22. Ngày giảng:………………………. KIỂM TRA CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU: * Kiến thức: Nắm được kỹ năng tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương I * Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng trình bày lời giải của bài toán. * Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học trong quá trình giải toán. II. CHUẨN BỊ: GV:Đề kiểm tra ;. HS: Ôn tập kiến thức chương 1. III. Ma trận đề kiểm tra M§NT. NhËn biÕt. Chủ đề 1. Sè h÷u tØ. K/n sè h÷u tØ, C¸c phÐp tÝnh so s¸nh sè 2 sè h÷u tØ vÒ sè h÷u tØ 2 Sè c©u : Sè ®iÓm : tØ lÖ % 2. TØ lÖ thøc. Sè c©u : Sè ®iÓm:tØ lÖ % 3. TÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau.. 1®. Th«ng hiÓu. VËn dông VËn dông thÊp. Céng. VËn dông cao. Gi¸ trÞ tuyÖt C¸c phÐp tÝnh đối của một về số hữu tỉ. sè h÷u tØ. 1 4. 7. 1®. 5® = 50%. 3®. TÝnh chÊt, ®/n cña tØ lÖ thøc 1. Chøng minh tØ lÖ thøc. 1. 2. 1®. 1®. 2® = 20 %. V/d c¸c tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> nhau để giải to¸n. 1. Sè c©u :. 1. 2® Sè ®iÓm:tØ lÖ % 4. Số vô tỉ căn Biết đợc số Tính đợc căn v« tØ bËc hai cña bËc hai mét sè kh«ng ©m. 1 1 Sè c©u :. 2® = 20%. 2. Sè ®iÓm:tØ lÖ % Tæng. 0,5®. 0,5®. Sè c©u :. 3. 3. 5. 1. 12. 1,5®. 2,5®. 5®. 1®. 10®. 25%. 50%. 10%. 100%. Sè ®iÓm :. 15% tØ lÖ % IV. Thiết kế đề kiểm tra: C©u 1.(1,5®) 1. Trong c¸c sè sau,. 0 ; − 21. a) sè nµo lµ sè v« tØ ; 2. So s¸nh hai sè h÷u tØ sau:. 1® = 10%. −7 ; − 12. − 18 ; 3. √7. ;. √6 ;. b) sè nµo lµ sè h÷u tØ. −4 5. vµ. −8 3. C©u 2:(3 ®) Thùc hiÖn phÐp tÝnh: a). (. 2. 7 5 5 − : 2 8 8. ). b). 3 2 2 1 . + . 4 5 5 16. (). c) √ 0 , 49 - √ 0 , 04 d). ( 45 .7 − 0,8 )+(1 , 25. 7 − 45 . 1 ,25)+31 , 64 2. C©u 3:(2,5®) T×m x, biÕt: a). 6 42 x=− 5 25. b). |x + 25|−0,5=2. c) 7x : 6 = 28 :3. Câu 4.(2đ). Trong đợt trồng cây do nhà trờng phát động. Hai lớp 7A và 7B đã trồng đợc 240 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng đợc, biết rằng số cây trồng đợc của lớp 7A, 7B tỉ lệ với các số 3; 5. C©u 5.(1®) Cho tØ lÖ thøc. a c a+ b c+ d . Chømg minh: = = b d a− b c −d. (giả thiết các tỉ số đều có nghĩa). III. §¸p ¸n vµ biÓu ®iÓm: C©u 1 (1,5®). §¸p ¸n 1.a) Sè h÷u tØ. ,. 0 ; − 21. −7 ; − 12. − 18 ; 3. BiÓu ®iÓm 0,5®.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> b) Sè v« tØ:. − 4 − 12 ; = 5 15. 2.. 0,5®. √6. − 8 − 40 = 3 15. =>. − 12 − 40 > 15 15. 0,5®. −4 −8 > 5 3. hay 2(3®). ;. √7. a) = ...=. 23 8 23 . = 8 5 5. ; b) =....=. 0,5® 0,5®. 2 9 1 2 10 1 + = . = 5 16 16 5 16 4. (. 1® - 1®. ). c) = ...= 0,7 – 0,2 = 0,5 d) =..=12,71 + 31,64 = 44,35 3.(2,5®). a) x = 21 10. 7 5. ;x=. b) Tìm đợc : x =. 0,5® - 1® 1®. − 29 10. c) => 3x .2 = 15 .4 => ...=> x = 8 4(2®). Gọi số cây của lớp 7A trồng đợc là x (cây) (x  N*). 0,25. Gọi số cây của lớp 7B trồng đợc là y (cây) (y  N*). 0,5. x y  Ta cã: 3 5 vµ x + y = 240 ¸p dông tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau ta cã: x y x + y 240 = = = =30 3 5 3+5 8. 0,5 0,5 0,25. Suy ra: x = 3.30 = 90, y = 5.30 = 150. Vậy : Số cây của- lớp 7A trồng đợc là 90 c©y -lớp 7B trồng đợc là 150 c©y 5(1®). Tõ. a c a b = => = b d c d. Theo T/c cña d·y tØ sè b»ng. nhau. =>. a b a+b a − b . Tõ = = = c d c +d c −d. 0,25® 0,5 0,25. a+b a − b = => c+ d c −d.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> Ngày soạn: ……………………….. Tuần 09 Tiết 17. Ngày giảng: ………………………. Tuần 12. Ngày soạn:……………………….. Tiết 23. Ngày giảng:………………………. CHƯƠNG II: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ §1. ĐẠI. LƯỢNG TỶ LỆ THUẬN. I. MUC TIÊU: * Kiến thức:- Biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận. Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ thuận hay không. - Hiểu được các tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ thuận - Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tương ứng của 2 đại lượng tỉ lệ thuận, tìm giá trị cuả một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia. * Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng tính toán, kỹ năng trình bầy, kỹ năng làm toán với đại lượng tỷ lệ thuận. * Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, tích cực, tự giác trong khi học. II. CHUẨN BỊ: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ..

<span class='text_page_counter'>(65)</span> * Trò: Học bài, tìm hiểu bài mới. Thước thẳng. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động 1: Ổn định lớp Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ (lồng vào bài mới). HĐ của thầy. HĐ của trò. Nội dung chính. HĐ3: Định nghĩa(20p) - Cho HS làm ?1. 1. Định nghĩa. ? Công thức tính qđường a) S = 15t. Ví dụ. với. a) S = 15t. thời. gian. t.biết. v=15(km/h)?. b) m = DV (D 0). ? Công thức tính k/lượng b) m = DV (D 0) Đây là 2 công thức cho m theo D vàV? biết : D: Khối lượng riêng ? Hãy nhận xét sự giống - Trong 2 công thức trên thì đại +) t tăng  S tăng nhau của 2 công thức lượng này bằng đại lượng kia +) V tăng  m tăng trên? nhân với 1 hằng số khác 0. - Giới thiệu định nghĩa. Định nghĩa: Nếu đại - Cho HS làm ?2 lượng y liên hệ với đại Hãy tính x từ :y =. . 3 5x. y=. . lượng x theo công thức: y. 3 5x. = kx (với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ.  3   x = y:  5 . x=. . thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k. 5 3y. ? Vậy khi y tỉ lệ thuận => x tỉ lệ với y theo hệ số tỉ lệ là Chú ý: Khi đại lượng y tỉ với x thì x có tỉ lệ thuận với y không? Có nhận. . lệ thuận với đại lượng x. 5 3. thì x cũng tỉ lệ thuận với y. xét gì về hệ số tỉ lệ?. và ta nói hai đại lượng đó. - Nêu chú ý.. tỉ lệ thuận với nhau.. - Cho HS làm ?3. 1 Nếu y = kx thì x = k y. ! Chú ý:Chiều cao của. Cột. a. b. c. d.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> cột và khối lương tỉ lệ thuận. Chiều cao. 10. 8. 50. 30. Khối lượng. 10. 8. 50. 30. HĐ4. Tính chất(15p). - Cho HS làm ?4. y=k.x=>k=y/x. ? Muốn tìm hệ số tỉ lệ. 2. Tính chất. của y đối với x ta làm. a) Vì y và x là 2 đại lượng. như thế nào? ! Tínhy1 ; y2; y3 và y4 y y1 y ?; 2 ?; 3 ? x1 x2 x3. y1 y1 = kx1 => k = x1 = 2. tỉ lệ thuận nên : y1 = kx1. y2 = kx2 = 2.4 = 8. Vậy hệ số tỉ lệ là 2. y3 = kx3 = 2.5 = 10. b) y2 = kx2 = 2.4 = 8. y4 = kx4 = 2.6 = 12. y3 = 2.5 = 10. ? Hãy nhận xét về tỉ số giữa hai giá trị tương ứng?. => 6= k3 => k = 6:3 = 2. y4 = 2.6 = 12 y1 y 2 y 3   2 *) x1 x 2 x3. y1 y 2 y 3   2 x c) 1 x 2 x3. - Các tỉ số giữa hai giá trị tương Giả sử y và x tỉ lệ thuận ứng bằng nhau và bằng 2.. y = kx y1 y 2 y 3   k x1 x 2 x3 x1 y1 x1 y1  ;  ; x 2 y 2 x3 y 3. - Nêu tính chất trong SGK. Tính chất: (SGK) - Đọc tính chất trong SGK. HĐ5. Củng cố:(6p) - Làm bài tập 1 trang 53 SGK. HĐ6. Hướng dẫn học ở nhà: (1p) - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK . Làm các bài tập 2; 3 trang 53 SGK..

<span class='text_page_counter'>(67)</span> Tuần 12. Ngày soạn:……………………….. Tiết 24. Ngày giảng:………………………. §2. MỘT. SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỶ LỆ THUẬN. I. MỤC TIÊU: * Kiến thức:- Biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ. * Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng tính toán, kỹ năng trình bầy, kỹ năng làm toán với đại lượng tỷ thuận. - Rèn luyện kỹ năng áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau * Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, tích cực, tự giác trong khi học. II. CHUẨN BỊ: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ. * Trò: Học bài, làm bài tập. Thước thẳng. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HĐ 1: Ổn định lớp HĐ2. Kiểm tra bài cũ:(7p) - Định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận. - Phát biểu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận. HĐ của thầy. HĐ của trò. Nội dung chính. HĐ3:Tìm hiểu Bài toán 1:(15p) GV cho HS đọc đề Bài toán cho biết thể tích hai 1. Bài toán 1: (SGK Tr 54) bài toán1 -SGK. thanh chì.Thanh thứ hai Giải: nặng hơn thanh thứ.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> ? Bài toán cho biết nhất:56,5g gì? Hỏi ta điều gì?. Tính K/L mỗi thanh? Gọi m1(g) và m2 (g) lần lượt là khối. ? Nếu gọi m1(g) và m2 (g) lần lượt là. m1 m 2  *) 12 17. khối lượng của 2. lượng của 2 thanh chì Theo bài ra ta có: m1 m 2  12 17 và m2 – m1 = 56,5. thanh chì thì ta có tỉ lệ thức nào?. - Khối lượng và thể tích là 2 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng ? Khối lượng (m) và đại lượng tỉ lệ thuận nhau ta có: thể tích (V) là hai đại m m m  m 1. . 2. 2. 1. . 56,5 11,5 5. lượng như thế nào?. 12. ? m1 và m2 có quan hệ. m1 = 12.11,3 = 135,6 (g). như thế nào? Từ đó làm cách nào đề tìm. m2 – m1 = 56,5. 17 = 17  12. m2 = 17.11,3 = 192,1 (g). được m1 và m2? ! Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm m1 và m2. m1 = 135,6 Cho HS làm ?1. m2 = 192,1. - Hướng dẫn HS chọn ẩn. - làm ?1 Gọi khối lượng 2 thanh kim loại. Khối lượng và thể tích là 2 đại lượng như thế nào?. - Khối lượng và thể tích là 2 đại lượng tỉ lệ thuận.. tương ứng là m1 (g) và m2 (g) Theo bài ra ta có:. ? Theo bài ra ta có tỉ. m1 + m2 = 22,5. lệ thức nào?. m1 m 2 m 2  m1 22,5   8,9 10 15 = 10  15 25. m1 + m2 = ?. *) GV nêu chú ý (SGK). m1 m 2  10 15 và m1 + m2 = 22,5. m1 = 8,9.10 = 89 (g) m2 = 8,9.15 = 133,5 (g).

<span class='text_page_counter'>(69)</span> Chú ý: (SGK). HĐ4:Tìm hiểu Bài toán 2 :(15p) GV cho HS đọc đề. 2.Bài toán 2 : (SGK Tr 55). bài toán2 –SGK;. Gọi số đo các góc của tam giác. yêu cầu HS hoạt - Hoạt động nhóm để giải động nhóm. bài toán 2. ABC lần lượt là x, y, z Theo bài ra ta có: x y z   1 2 3. ? Theo bài ra ta có tỉ lệ thức nào?. x y z   *) 1 2 3. và x+ y + z = 1800. Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có x y z x  y  z 1800    300 1 2 3 = 1 2  3 6. ? Tổng số đo 3 góc. trong tam giác bằng Tổng số đo 3 góc trong tam Vậy : bao nhiêu độ? giác bằng 1800 ! Áp dụng tính chất. x = 1.300 = 300. của dãy tỉ số bằng. y = 2.300 = 600. nhau hãy tính tiếp ?. -Hs Áp dụng làm. z = 3.300 = 900 0  0  0  Hay : A 30 ; B 60 ; C 90. - Nhận xét kết quả hoạt động nhóm. -H s Tiếp thu. HĐ5. Củng cố:(7p)- Làm bài tập 5 trang 55 SGK.Yêu cầu HS giải thích. < Đáp án. Bảng a): x và y TLT; Bảng b): x và y không TLT > HĐ6. Hướng dẫn học ở nhà:(1p) - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK - Làm các bài tập 6, 7, 8, 9, 10, 11 trang 55, 56 SGK..

<span class='text_page_counter'>(70)</span> Tuần 13. Ngày soạn:……………………….. Tiết 25. Ngày giảng:………………………. LUYỆN TẬP I. MUC TIÊU * Kiến thức: HS làm thành thạo các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ. - HS sử dụng thành thạo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải toán. - Biết thêm về nhiều bài toán liên quan đến thực tế. * Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng tính toán, kỹ năng trình bầy, kỹ năng làm toán với đại lượng tỷ lệ thuận. - Rèn luyện kỹ năng áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau * Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, tích cực, tự giác trong khi học. II. CHUẨN BỊ: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ. * Trò: Học bài, làm bài tập. Thước thẳng. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HĐ1. Ổn định lớp HĐ2. Kiểm tra bài cũ: (7p) - Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ thuận? Hãy lấy một VD. HĐ của thầy. HĐ của trò. Nội dung chính. * HĐ3 :Luyện tập: (35p) - Đọc đề bài 7(SGK). - Số kg dâu và số kg đường Bài 7: Tr 56 SGK. ? Số kg dâu và số kg là hai đại lượng tỉ lệ thuận. đường là hai đại lượng. Gọi khối lượng đường cần có là x(kg)..

<span class='text_page_counter'>(71)</span> như thế nào?. Vì khối lượng đường và khối lượng 2 3  2,5 x. dâu là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Ta. thức liên hệ gì?. 2,5.3 3, 75 x= 2. 2 3 2,5.3  x  3,75 2,5 x 2. ?Tính x từ công thức.  Bạn. ? Nếu gọi x là số kg đường cần có để làm với 2,5 kg dâu thì ta có công. có:. Hạnh nói đúng Vậy số đường cần có là 3,75 kg. trên?  Người nói đúng. Vậy bạn Hạnh nói đúng.. - Đọc đề bài 8(SGK). Bài 8:Tr 56 SGK. !Gọi số cây trồng của các. Gọi số cây trồng của các lớp 7A;. lớp lần lượt là x,y,z. 7B; 7C lần lượt là x, y, z.. Suy ra : x + y + z = ?. Theo bài ra ta có:. ? Số cây trồng và số HS. x + y + z = 24. có quan hệ như thế nào. x y z xyz 24 1      32 28 36 32  28  36 96 4. với nhau?. 1 x 1  32  4  x 32. 4 8  thức liên hệ gì? 1 y 1 - Suy ra : x + y + z = 24     y 28. 7 4  28 4 - Số cây trồng và số HS 1 z 1  36  4  z 36. 4 9 ?Ap dụng tính chất của của mỗi lớp là hai đại . ? Từ đó ta suy ra công. dãy tỉ số bằng nhau, ta có lượng tỉ lệ thuận. điều gì? ! Từ đó suy ra x, y, z.. x y z   32 28 36. Vậy số cây mỗi lớp trồng lần lượt là : 8; 7; và 9 cây.. x y z xyz 24 1      32 28 36 32  28  36 96 4 24 1  = 96 4. Bài 9 :Tr 56 SGK Gọi khối lượng (kg) của niken,. +) Đọc đề bài 9(SGK). - Chia 150 thành ba phần. theo tỉ lệ 3; 4 và 13. tính Theo bài ra ta có : x + y + z = 150 mỗi phần.. ? Bài toán có thể phát biểu đơn giản hơn như thế nào?. kẽm, đồng lần lượt là x, y, z.. x y z x  y  z 150     7,5 3 4 13 3  4  13 20.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> ? Nếu gọi khối lượng x + y + z = 150. bạch thì ta có điều gì?. x  3 7,5  x 3.7,5 22,5  y   7,5  y 4.7,5 30 4 z 13 7,5  z 13.7,5 97,5 . ? Ap dụng tính chất của. Vậy để sản xuất 150 kg đồng bạch. số tỉ lệ ta có điều gì?. thì cần:22,5 (kg) niken; 30 (kg) kẽm. (kg) của niken, kẽm, đồng lần lượt là x, y, z. để sản xuất 150 kg đồng. x. y. z. ! Giải tiếp bài toán trên 3  4 13 theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. ? Kết luận:. và 97,5 (kg) đồng.. Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z x  y  z 150     7,5 3 4 13 3  4  13 20. HS giải tiếp. HĐ4. Củng cố:(2p) - Nhắc lại công thức liên hệ của hai đại lượng tỉ lệ thuận. - Việc áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau vào giải bài tập. HĐ5. Hướng dẫn học ở nhà:(1p) - Xem lại các bài tập đã chữa. - Làm tiếp bài tập 11;12;13;14 SBT..

<span class='text_page_counter'>(73)</span> Tuần 13. Ngày soạn:……………………….. Tiết 26. Ngày giảng:………………………. §3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Học sinh biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa 2 đại lượng tỉ lệ nghịch - Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ nghịch hay không - Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch 2. Kỹ năng: Biết cách tìm hệ số tỉ lệ nghịch, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của hai đại lượng 3. Thái độ: -. Nghiêm túc trong giờ học II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Thước kẻ, bảng phụ 2. Học sinh: Bảng nhóm III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Câu hỏi: Nêu định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận? Trả lời: HS trả lời định nghĩa như SGK 3. Bài mới Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Nội dung kiến thức.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> Hoạt động 1: Định nghĩa (15’) 1. Định nghĩa: - GV yêu cầu HS làm?1. HS đọc yêu cầu?1. ?1: a) x . y=12(cm 2). - Lần lượt HS đứng tại. ⇒ y=. chỗ trả lời từng phần a, b, c. 12 (cm) x. b) x . y=500(kg) ⇒ y=. c) v =. 500 x. 16 (km/h) t. *Nhận xét: SGK - Em hãy rút ra nhận xét về. HS rút ra nhận xét. sự giống nhau giữa các công thức trên? *Định nghĩa: SGK GV giới thiệu định nghĩa đại. HS đọc định nghĩa. Nếu. lượng tỉ lệ nghịch. y=. a x. hay. x . y=a(a ≠ 0). thì y tỉ lệ nghịch với x theo GV: Nếu y tỉ lệ nghịch với x. hệ số tỉ lệ a. theo hệ số tỉ lệ - 3,5 thì x tỉ. HS đọc yêu cầu?2 và trả. lệ nghịch với y theo hệ số tỉ. lời. lệ nào? - >Rút ra nhận xét gì? - So sánh với hai đại lượng tỉ lệ thuận? GV kết luận.. *Chú ý: SGK HS rút ra nhận xét HS so sánh. HS lắng nghe Hoạt động 2: Tính chất (20’). - Cho HS làm?3 (SGK). HS đọc yêu cầu?3, rồi. 2. Tính chất:. (GV vẽ bảng giá trị lên. vẽ bảng giá trị vào vở,. Cho x, y là 2 đại lượng tỉ lệ. bảng). rồi trả lời các câu hỏi. nghịch. của GV. 2. 3. 4. 5.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> a) x 1 . y 1=2. 30=60⇒ a=60 - Tìm hệ số tỉ lệ?. b). y 2=. Một HS lên bảng tính - Thay mỗi dấu? trong bảng. toán, điền vào bảng giá. trên bằng 1 số thích hợp?. trị. - Nêu cách tính?. 60 60 = =20 x2 3. 60 60 = =15 x3 4 60 60 y 4 = = =12 x4 5 y 3=. c) x 1 . y 1=x 2 . y 2=x 3 . y 3=. ..=a. HS trả lời - Có nhận xét gì về tích 2 giá. *Tính chất: SGK. trị tương ứng x1y1,. Nếu y và x là 2 đại lượng tỉ lệ. x2y2,....của x và y?. nghịch thì: HS đọc tính chất (SGK). - GV giới thiệu tính chất của. HS so sánh. 2 đại lượng tỉ lệ nghịch. +) x 1 . y 1=x 2 . y 2=x 3 . y 3=. ..=a. +). - Hãy so sánh với tính chất. x 1 y 2 x 1 y3 x 1 y n = ; = ; = x2 y1 x3 x1 xn x1. của 2 đại lượng tỉ lệ thuận? GV kết luận. * Bài tập Bài 12 (SGK) a) Vì x, y là hai đại lượng tỉ HS suy nghĩ làm bài. - Cho x và y là 2 đại lượng tỉ. b). y=. 120 x. c) Khi x=6 ⇒ y =. lệ nghịch. Nếu nghịch là?. a=x . y=8 . 15=120. HS tính toán hệ số tỉ lệ rồi điền vào chỗ trống. x=8 , y=15. a x. Thay x=8 , y=15 ta có:. - GV yêu cầu HS làm bài tập 12 (SGK). nghịch ⇒ y=. thì hệ số tỉ lệ HS đọc đề bài BT 14 và tóm tắt bài bài tập. x=10 ⇒ y=. 120 =20 6. 120 =12 10.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> - Hãy biểu diễn y theo x?. Bài 13 (SGK) HS: là 2 đại lượng tỉ lệ. (Bảng phụ). nghịch Bài 14 (SGK) - GV dùng bảng phụ nêu bài tập 13 (SGK), yêu cầu học. HS:. x1 y2 = - > thay x2 y1. số tính toán. sinh điền vào chỗ trống. - GV yêu cầu HS đọc đề bài và tóm tắt BT 14 (SGK). Ta thấy số công nhân và thời gian hoàn thành công việc là hai đại lượng tỉ lệ nghich nên. 35 x 35 .168 = ⇒ x= =210 28 168 28. - Cùng 1 CV, số công nhân. Vậy sau 210 ngày thì 28 CN. và thời gian hoàn thành công. xây trong ngôi nhà. việc là 2 đại lượng ntn? - Theo tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ nghich ta có điều gì? GV kêt luận. IV. Luyện tập củng cố (3’) - GV củng cố kiến thức về định nghĩa, tính chất của bài V. Hướng dẫn về nhà (2’) - Nắm vững định nghĩa, tính chất của 2đại lượng tỉ lệ nghịch - BTVN: 15 (SGK) và 18, 19, 20, 21, 22 (SBT) - Xem trước bài: “Một số bài toán tỉ lệ nghịch” ----------------------------------------------. Tuần 14. Ngày soạn:……………………….. Tiết 27. Ngày giảng:………………………. §4. MỘT. SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỶ LỆ NGHỊCH.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> I. MỤC TIÊU * Kiến thức: Biết được cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ nghịch. * Kỹ năng: - Rèn luyện phân tích tổng hợp một số bài toán và cách trình bày bài toán cho học sinh. - Rèn tính cẩn thận, có thái độ tốt trong học tập. * Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, tích cực, tự giác trong khi học. II. CHUẨN BỊ: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ. * Trò: Học bài, làm bài tập. Thước thẳng. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HĐ1. Ổn định lớp HĐ2. Kiểm tra bài cũ: (7’) - Thế nào là đại lượng tỉ lệ nghịch? - Nêu tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ nghịch? HĐ3: Tìm hiểu bài toán 1:(10’) HĐ của thầy. HĐ của trò. Nêu bài toán và hướng - Đọc đề bài. Nội dung chính 1. Bài toán 1 (SGK). dẫn cách giải cho HS.. Giải:. ! Gọi vận tốc cũ và vận. Gọi vận tốc cũ và vận tốc mới của ôtô. tốc mới lần lượt là v1 và. lần lượt là :. v2. thời gian tương ứng là. v1 (km/h), v2 (km/h).. t1 và t2. ? Vận tốc và thời gian là. Thời gian tương ứng của ôtô đi từ A đến. - Vận tốc và thời gian là hai B lần lượt là t1, t2 (giờ) hai đại lượng như thế nào Vì vận tốc và thời gian là hai đại lượng tỉ đại lượng tỉ lệ nghịch. với nhau? lệ nghịch nên: ? Từ đó ta suy ra điều gì? - Vì vận tốc và thời gian là t 1  v 2 ? Theo đề ra ta có những t 2 v1 mà t = 6 ; v = 1,2v 1 2 1 hai đại lượng tỉ lệ nghịch gì? nên ta có:.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> t 1 v2  t 2 v1. ! Từ đó ráp vào công thức để tìm t2. Theo đề ra ta có: t1 = 6 ; v2 = 1,2v1. HĐ của thầy. 6 6 1,2  t 2  5 t 1,2 2 Do đó:. Vậy nếu đi với vận tốc mới thì ô tô đó đi từ A đến B hết 5 h. HĐ của trò. Nội dung chính. HĐ4: Tìm hiểu bài toán 2:(15’) * Kiến thức: Biết được cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ nghịch. * Kỹ năng: - Rèn luyện phân tích tổng hợp một số bài toán và cách trình bày bài toán cho học sinh. -Cho HS đọc đề bài. +)Bốn đội có 36 máy cày(cùng 2. Bài toán 2: (SGK). ?Bài toán cho ta biết gì ?Yêu năng suất) cầu ta điều gì ?. Giải :. Đội 1 : HTCV trong 4 ngày. Gọi số máy của 4 đội lần lượt. Đội 2 : HTCV trong 6 ngày. là :x1, x2, x3, x4 (máy). Đội 3 : HTCV trong 10 ngày. Theo bài ra ta có:. Đội 4 : HTCV trong 12 ngày. x1 + x2 + x3 + x4 = 36. ? Mỗi đội có ? máy. Vì số máy và số ngày hoàn thành. ?Gọi số máy của 4 đội lần +) Cả 4 đội có 36 máy tức là:. công việc là hai đại lượng tỉ lệ. lượt là :x1, x2, x3, x4. x1 + x2 + x3 + x4 = 36. nghịch nên ta có:. Theo bài ra ta có điều gì ?. Số máy và số ngày hoàn thành 4x1 = 6x2 = 10x3 = 12x4. ?Số máy và số ngày hoàn công việc là hai đại lượng tỉ lệ thành công việc quan hệ với nghịch. nhau như thế nào ?.. - Ta có: 4x1 = 6x2 = 10x3 = 12x4. ? Khi đó ta có các tích nào bằng nhau ?. Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:. -Từ 4x1 = 6x2 = 10x3 = 12x4. ? Biến đổi các tích bằng. x1 x 2 x 3 x 4    1 1 1 1 nhau này thành dãy tỷ số => 4 6 10 12 = bằng nhau? x1 1 *) Gợi ý: 4x1= 4. x1 x 2 x 3 x 4    1 1 1 1 => 4 6 10 12. x1  x 2  x 3  x 4 36  60 1 1 1 1 36    4 6 10 12 60. x1 x 2 x 3 x 4     1 1 1 1 4 6 10 12 x1  x 2  x 3  x 4 36  60 1 1 1 1 36    4 6 10 12 60.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> HS tính toán… ? Tìm x1, x2, x3, x4 ?. HS làm BT ?. Làm phần ?. a) Vì x và y tỉ lệ nghịch nên : x. a y. x1 60.. 1 1 15 x 2 60. 10 6 6 ;. x 3 60.. 1 1 6 x 4 60. 5 10 12 ;. Vì y và z tỉ lệ nghịch. Vậy số máy của 4 đội lần lượt là:. b nên :y= z. 15, 10, 6 và 5 máy..  x. a a  z b b z => x tỉ lệ thuận. với z với hệ số tỉ lệ là. a b.. b)Tương tự ta có: a a x = y và y = b.z =>x = bz a a b xz  b hay .=> x = z. Vậy x tỉ lệ nghịch với z theo hệ a số tỉ lệ là b. Hoạt động 5 :Luyện tập: (10’) - Cho HS làm bài tập 21. - Đọc đề bài. - Hướng dẫn HS giải:. - Gọi số máy của các đội lần lượt là a, b, c (máy). 2. Bài 21 <Tr 61 SGK> -GiảiGọi số máy của ba đội lần lượt là. ? Số máy và số ngày hoàn - Số máy và số ngày hoàn thành a, b, c (máy) thành công viẹc là hai đại công việc là hai đại lượng tỉ lệ Vì các máy có cùng năng suất và nghịch. lượng gì? số máy và số ngày hoàn thành công việc là hai đại lượng tỉ lệ. ? Suy ra đẳng thức gì? Suy ra : 4a = 6b = 8c. nghịch nên: 4a = 6b = 8c.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> Hướng dẫn HS biến đổi:. a b c a b 2     24 1 1 1 1 1 1  ? Đội thứ nhất nhiều hơn đội => 4 6 8 4 6 12. thứ hai là 2 máy tức là sao?. ! Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:. a b c a b 2     24 1 1 1 1 1 1  => 4 6 8 4 6 12. - Vì đội thứ nhất nhiều hơn đội thứ hai là 2 máy nên ta có a – b =2. ! Từ đó tìm ra a, b và c.. a b c a b 2     24 1 1 1 1 1 1  4 6 8 4 6 12. Vậy:. 1  a  4 .24 6  1  .24 4 b  6  1  c 8 .24 3 . Số máy của ba đội theo thứ tự là: 6, 4 và 3 máy.. HĐ6. Củng cố:(2’)- Nắm chắc mối liên hệ giữa biểu thức tỉ lệ thuân tỉ lệ nghịch. HĐ7. Hướng dẫn học ở nhà:(1’)- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK - Làm các bài tập 18;21;22 trang 60 + 61 SGK. - Chuẩn bị tiết luyện tập ---------------------------------------------. Tuần 14. Ngày soạn:……………………….. Tiết 28. Ngày giảng:………………………. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch (về định nghĩa, tính chất) 2. Kỹ năng: Có kỹ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để vận dụng giải toán nhanh và đúng. 3. Thái độ: Tự giác trong học tập.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Bảng phụ, đề kiểm tra 2. Học sinh: Chuẩn bị các bài tập ở nhà III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Câu hỏi: Nêu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch? Viết công thức tổng quát biểu diễn hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Đáp án: Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch Công thức tổng quát biểu diễn hai đại lượng tỉ lệ ngịch y. a x hay x. y a ( a hệ số tỉ lệ ). 3. Bài mới Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Nội dung kiến thức. Hoạt động 1: Luyện tập (35’) GV dùng bảng phụ nêu bài. Hai HS lên bảng làm bài Bài 1: Điền số thích hợp. tập 1, yêu cầu học HS kiểm. tập. a) x và y là 2 đại lượng tỉ lệ. tra xem x và y tỉ lệ thuận. - Tìm hệ số tỉ lệ. thuận. hay tỉ lệ nghịch?. - Điền số thích hợp. x y. -. -. 2. 1. -. -. 4. 2. 1. 2. 3. 5. 2. 4. 6. 10. b) x, y là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch. - GV yêu cầu HS đọc đề bài và tóm tắt bài tập 19- SGK. HS đọc đề bài và tóm tắt. x. -2. -1. 1. 2. 3. 5. y. -. -. 3. 1. 1. 6. 15. 30. 0. 5. 0.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> bài tập 19 (SGK). Bài 19 (SGK). - Có nhận xét gì về số mét. Cùng một số tiền, số mét vải. vải mua được và giá tiền 1m HS trả lời vải?. mua được và giá tiền 1m vải là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch Nếu gọi giá tiền 1m vải loại I là x (đồng). Ta có:. - Lập tỉ lệ thức ứng với 2 đại lượng tỉ lệ nghịch?. HS lập tỉ lệ thức. 51 85%a 85 = = x a 100 51 .100 ⇒ x= =60( m) 85. Vậy 1m vải loại I giá 60 đồng. - Tìm x? GV chữa bài, kết luận. Bài 21 (SGK) Gọi số máy của 3 đội lần lượt. - GV yêu cầu HS đọc đề bài và tóm tắt bài tập 21- SGK. - Có nhận xét gì về số máy và số ngày làm việc? là 2 đại lượng như thế nào?. là: x, y, z HS đọc đề bài và tóm tắt Vì các máy có cùng năng suất bài toán nên số máy và số ngày hoàn thành CV là 2 đại lượng tỉ lệ HS trả lời. nghịch, do đó ta có: 4 x =6 y=8 z. và x − y=2. Từ:. - GV hướng dẫn HS biến đổi đưa về dãy tỉ số bằng nhau. 4 x =6 y=8 z ⇒. x y z = = 1 1 1 4 6 8. Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: - Yêu cầu một HS lên bảng trình bày lời giải BT HS lên bảng trình bày. x y z x− y 2 = = = = =24 1 1 1 1 1 1 − 4 6 8 4 6 12. lời giải Vậy. x 1 =24 ⇒ x= . 24=6 1 4 4.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> y 1 =24 ⇒ y = . 24=4 1 6 6 z 1 =26 ⇒ z= . 24=3 1 8 8. Bài 22 (SGK) Bánh xe 20 răng - > 60 vòng/phút ----------x------->y. GV kết luận. vòng/phút Số răng và số vòng quay là 2. - GV yêu cầu HS đọc đề bài. đại lượng tỉ lệ nghịch. và tóm tắt bài 22 (SGK) - Có nhận xét gì về số răng. HS đọc đề bài và tóm tắt. cưa và số vòng quay?. bài toán. - Hãy biểu diễn y theo x?. HS nhận xét. ⇒. 20 y 20. 60 1200 = ⇒ y= = x 60 x x. HS biểu thị y theo x GV kết luận 4. Luyện tập củng cố (3’) - GV củng cố kiến thức toàn bài 5. Hướng dẫn về nhà (2’) - Xem lại bài. Làm BTVN: 20, 21 (SGK) và 28, 29, 34 (SBT) - Đọc trước bài: “Hàm số” ---------------------------------------------------. Tuần 15. Ngày soạn:……………………….. Tiết 29. Ngày giảng:………………………. §5. HÀM SỐ.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> I. MỤC TIÊU: * Kiến thức: - Hiểu được khái niệm hàm số. - Nhận biết được đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia hay không trong những cách cho cụ thể và đơn giản bằng bảng, bằng công thức. - Tìm được giá trị tương ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số. * Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng tính toán, kỹ năng làm toán về hàm số. * Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, tích cực, tự giác trong khi học. II. CHUẨN BỊ: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ. * Trò: Học bài, làm bài tập. Thước thẳng. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HĐ1. Ổn định lớp HĐ2. Kiểm tra bài cũ: (7’) - Nhắc lại Đ/N và T/C hai đại lượng tỉ lệ thuận? Hai đại lượng tỉ lệ nghịch? HĐ của thầy. HĐ của trò. Nội dung chính. * Hoạt động 3: Một số ví dụ về hàm số (20’) - Lấy các ví dụ như - Tìm hiểu ví dụ. 1) Một số ví dụ về hàm số.. trong SGK.. Ví dụ 1:. - Chú ý rằng đối với. t(giờ). từng thời điểm khác - Theo bảng, nhiệt độ trong ngày cao nhau trong ngày thì nhất lúc 12 giờ trưa (260C) và thấp nhiệt độ khác nhau.. T0C. 0. 4. 8. 12 16 20. 20 18 22 26 24 21. nhất lúc 4 giờ sáng (180C). ? Nhiệt độ trong ngày cao nhất khi nào và thấp nhất khi nào? Ví dụ 2: Một thanh kim loại đồng chất. - Viết công thức tính m.. có D = 7,8 g/cm3 có ta có m = D.V. Ví dụ 2 : - Viết công thức tính m.. thể tích là V cm3. mà D = 7,8. ta có m = D.V. Hãy lập công thức => m = 7,8V. mà D = 7,8.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> tính khối lượng m. =>m = 7,8V. của thanh kim loại đó.. ! Từ công thức m = 7,8V Tính m với mỗi V tương ứng và điền vào bảng. - Làm ?1 ? Công thức tính thời gian?. V(cm3) m(g) t. - Hướng dẫn HS. 1. 2. 3. 4. 7,8 15,6 22,4 31,2. S v. Ví dụ 3:. 50 t v mà S = 50 =>. t. làm ?2 tương tự như VD1. HS làm ?2. 50 v. Nhận xét : Trong ví dụ 1 ta thấy:. V(km/h). 5. 10. 25. 50. t(h). 10. 5. 2. 1. * Nhiệt độ T phụ thuộc vào sự thay đổi của thời gian t (giờ). * Với mỗi giá trị của t ta chỉ xác định được một giá trị tương ứng của T.. Ta nói T là hàm số của t. Tương tự, trong các ví dụ 2 và 3 ta nói m là hàm số của V, t là hàm số của v. * Hoạt động 4 Khái niệm hàm số : (10’) * Kiến thức: - Hiểu được khái niệm hàm số. * Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng tính toán, kỹ năng làm toán về hàm số. - Nêu định nghĩa - Đọc định nghĩa. 2.Khái niệm hàm số. như trong SGK.. Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x và x gọi là biến số. - Nêu chú ý. Chú ý :. - Tìm hiểu chú ý. SGK. HĐ5. Củng cố:(7’) Bài 24: y là hàm số của x. Bài 25: y = f(x) = 3x2 + 1 f(1) = 3.12 + 1 = 4 f(3) = 3.32 + 1 = 28 HĐ6. Hướng dẫn học ở nhà :(1’) - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK - Làm các bài tập 26, 27, 28, 29, 30 trang 64 SGK. -------------------------------------------------------------------. Tuần 15. Ngày soạn:……………………….. Tiết 30. Ngày giảng:………………………. LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU: * Kiến thức: - Củng cố lại khái niệm hàm số. - Biết cách tìm giá trị tương ứng của hàm số theo biến số và ngược lại. * Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng tính toán, kỹ năng làm toán về hàm số. - Rèn luyện kỹ năng nhận biết đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia hay không (theo bảng, công thức, sơ đồ) * Thái độ:.

<span class='text_page_counter'>(87)</span> - Cẩn thận, chính xác, tích cực, tự giác trong khi học II. CHUẨN BỊ: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ. * Trò: Học bài, làm bài tập. Thước thẳng. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HĐ1: Ổn định lớp HĐ 2: Kiểm tra bài cũ: (5’) Khi nào đại lượng y được gọi là hàm số của đại lượng x HĐ của thầy. HĐ của trò. Nội dung chính. HĐ3: Luyện tập:(22’) Bài 28. Bài 28 :(Tr 64 SGK). Muốn tính f(5) ta phải - Thay x = 5 vào công thức y. 12 Cho hàm số : y = f(x) = x. làm gì? ! Tương tự tính f(-3). 12 = x. - Hướng dẫn HS làm câu b.. 12 a) f(5) = 5 ;. 12  4 f(-3) =  3. b) Điền các giá trị vào bảng. tìm giá trị tương ứng của f(x) khi biết x = -6 tức là ta tính. - Lên bảng tính và điền. f(-6).. vào chỗ trống.. tương tự đối với các câu còn lại Bài 29 - Hướng dẫn tương tự - Lên bảng thực hiện. như bài 28.. x. -6. -4. -3. 2. 5. 12 f(x)= x. -2. -3. -4. 6. 12 5. Bài 29 :(Tr 64 SGK) Cho hàm số y = f(x) = x2 - 2 f(2) = 22 – 2 = 2 f(1) = 12 – 2 = -1. ! Thay từng giá trị của x. f(0) = 02 – 2 = -2. vào công thức để tính. f(-1) = (-1)2 – 2 = -1. f(x). f(-2) = (-2)2 – 2 = 2. Bài 30. Bài 30 :(Tr 64 SGK). - Hướng dẫn HS làm bài. Cho hàm số y = f(x) = 1 – 8x. 6 12 2. 1.

<span class='text_page_counter'>(88)</span> tập 30 ? Làm sao để có thể biết - Thay x = -1 vào công a) f(-1) = 9 đúng vì: được f(-1) = 9 là đúng thức để tính f(-1) sau đó so hay sai?. sánh kết quả với 9.. f(-1) = 1 – 8(-1) = 9 1   b) f  2  = -3 đúng vì:. - Hướng dẫn tương tự đối với các câu còn lại.. 1 1   2 f   = 1 – 8. 2 = 1 – 4 = -3. c) f(3) = 25 sai vì: * Bài 31. f(3) = 1 – 8.3 = -23 25. - Hướng dẫn HS làm bài. Bài 31 :(Tr 65 SGK). tập 31 đặc biệt là cột thứ. 2 Cho HS y = 3 x. Điền số thích hợp vào. 2. ? Cho y = -2 làm thế nào để tìm được giá trị tương ứng của x?. Thay y = -2 vào công thức 2 y= 3x. rồi tìm x. 2 tức là : -2 = 3 x. - Tương tự đối với các câu còn lại. bảng: x. -0,5. -3. 0. 4,5. 9. y. 1 -3. -2. 0. 3. 6. 3 => x = -2. 2 = -3. Vậy với y = -2 thì x = -3 HĐ4: * KIỂM TRA 15’ * Kiến thức: - Biết cách tìm giá trị tương ứng của hàm số theo biến số và ngược lại. * Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng tính toán, kỹ năng làm toán về hàm số. Đề bài: Cho hàm số y = f(x) = 2 – 5x. Tính 1   f(-1); f(2); f(5); f  2  ; f(-3). * ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: f(-1) = 2 – 5(-1) = 7. (2đ). f(5) = 2 – 5.5 = -23. (2đ). f(-3) = 2 – 5(-3) = 17. (2đ). f(2) = 2 – 5.2 = -8 1 1 1     f 2  = 2 – 5 2  = - 2. (2đ). (2đ).

<span class='text_page_counter'>(89)</span> HĐ5. Củng cố:(2’) - Nhắc lại khái niệm hàm số. - Cách tìm giá trị của y khi biết giá trị tương ứng của x và ngược lại. HĐ6. Hướng dẫn học ở nhà:(1’) - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK - Làm các bài tập 26, 27, 28, 29, 30 trang 64 SGK - Xem lại các bài tập đã chữa - Yêu cầu tiết sau phải có thước kẻ và compa. ------------------------------------------------------------------. Tuần 14. Ngày soạn:……………………….. Tiết 27. Ngày giảng:………………………. §6. MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ. I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Biết vẽ hệ trục toạ độ Oxy, biết xác định vị trí của một điểm trên hệ trục toạ độ khi biết toạ độ của chúng. - Kỹ năng: Biết xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng. -Thái độ: Thấy được sự liên hệ giữa toán học và thực tiễn để ham thích học toán. II. CHUẨN BỊ: - GV: Thước thẳng có chia cm, compa, bảng phụ. - HS: Thước thẳng có chia cm, compa, giấy kẻ ô. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HĐ1: Ổn định lớp HĐ 2: Kiểm tra bài cũ:(7’) Hàm số y = f(x) được cho bởi công thức f(x) = 2.x2 – 5. Hãy tính f(1); f(2); f(-2); f(0)? HĐ của thầy. HĐ của trò. Nội dung chính. HĐ3:Đặt vấn đề :(6’) Gv treo bảng đồ địa lý Việt Nam. 1. Đặt vấn đề:. trên bảng và giới thiệu:. Ví dụ 1:. Mỗi điểm trên bản đồ được xác. Toạ độ địa lý của mũi Cà Mau. định bởi hai số là kinh độ và vĩ.

<span class='text_page_counter'>(90)</span> độ (gọi là toạ độ địa lý). ¿ 104 40 ' D là 8 ∘ 30 ' B ¿{ ¿ ∘. Ví dụ như toạ độ địa lý của mũi. ¿ 104 40 ' D Cà Mau là 8 ∘ 30 ' B ¿{ ¿. Phòng học của lớp 7A là. ∘. .. phòng thứ ba dãy B.. Ví dụ 2:. Còn gọi là B3.. Phòng học của lớp 7A là B3, ta. -Xác định vị trí phòng học của Hs nghe GV giới thiệu cách hiểu rằng phòng đó thuộc dãy B lớp để Phụ huynh đến dự họp dễ xác định vị trí của 1 điểm và có thứ tự là 3. tìm hơn ?. trên MP. GV giới thiệu cách xác định vị trí của 1 điểm trên MP… HĐ4 : Mặt phẳng toạ độ:(12’) *)Kiến thức- Biết vẽ hệ trục toạ độ Oxy.Biết được Ox là trục hoành ;Oy là trục tung. O là gốc toạ độ. *)Kỹ năng: Có kỹ năng vẽ hệ trục toạ độ Oxy. Gv giới thiệu hệ trục toạ độ Oxy.. Hs nghe giới thiệu về hệ trục 2.Mặt phẳng toạ độ:. Trên mặt phẳng vẽ hai trục số Ox toạ độ. và Oy vuông góc với nhau tại gốc của mỗi trục số. Khi đó ta có hệ trục toạ độ Oxy. y. Gv hướng dẫn Hs vẽ hệ trục toạ II. độ. *Các trục Ox và Oy gọi là các. -3. trục toạ độ. Ox gọi là trục hoành. Hs vẽ hệ trục toạ độ. Oy gọi là trục tung. *Giao điểm O gọi là gốc tọa độ *Mặt phẳng có chứa hệ trục toạ độ gọi là mặt phẳng toạ độ Oxy. *Gv giới thiệu các góc phần tư theo thứ tự ngược chiều kim đồng hồ. *)Cho HS làm BT ?1. HS nghe GV giới thiệu. 3 2 1 -2 -1. 0. III. 1 2 -1 -2 -3. P. I. 3. x. IV. Hệ trục toạ độ Oxy (mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy gọi là mặt phẳng toạ độ Oxy) . Ox :Trục hoành Oy:Trục tung; O: Gốc toạ độ Chú ý:Các đơn vị dài trên hai trục toạ độ được chọn bằng.

<span class='text_page_counter'>(91)</span> nhau. HS làm bài. Một HS lên bảng HĐ5: Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ:(12’). 1/ Kiến thức: Biết vẽ hệ trục toạ độ Oxy, biết xác định toạ độ của một điểm bất kỳ trên hệ trục toạ độ; và khi biết toạ độ của một điểm biết xác định vị trí của điểm đó trên MP tọa độ. 2/ Kỹ năng: Có kỹ năng xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ Trong mặt phẳng toạ độ vừa vẽ Vẽ hệ trục toạ độ.. 3. Toạ độ của một điểm trong. lấy một điểm M bất kỳ.. mặt phẳng toạ độ:. Gv hướng dẫn Hs xác định toạ Hs lấy một điểm M bất kỳ độ của điểm M. trong hệ trục của mình.. y y0. M. -Kẻ hai đt qua M và vuông góc với trục hoành và trục tung . -Đọc toạ độ của M là M(x0,y0). -HS nghe đọc toạ độ của M. O. x0. x. ?Yêu cầu Hs vẽ điểm A(-2;3) là M(x0,y0) Chú ý: -Một Hs lên bảng vẽ, các Hs trên trục số? Trên mặt phẳng toạ độ: còn lại vẽ vào vở. Qua cách vẽ Gv giới thiệu phần +Mỗi điểm M xác định một cặp chú ý.. số (x0; y0) và ngược lại. +Cặp số (x0; y0) gọi là toạ độ của điểm M.. *) HS làm ?2. +Điểm M có toạ độ (x0; y0) HS trả lời miệng: O(0;0). được ký hiệu là M(x0; y0). HĐ6: Củng cố: (7’): Nhắc lại nội dung bài học. Làm bài tập áp dụng: Bài 32(SGK) HĐ7 : Hướng dẫn học ở nhà :(1’) - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi và SGK. - Làm các bài tập : 34; 35; 36; 37. trang 67; 68 (SGK) Tuần 16. Ngày soạn:………………………..

<span class='text_page_counter'>(92)</span> Tiết 32. Ngày giảng:………………………. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức: HS thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xác định vị trí một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó, biết tìm tọa độ của một điểm cho trước. 2/ Kỹ năng: Biết xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng. 3/ Thái độ: HS vẽ hình cẩn thận, xác định toạ độ chính xác. II. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ, thước thẳng III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HĐ1. Ổn định lớp HĐ2. Kiểm tra bài cũ: (7') - HS1: Vẽ mặt phẳng tọa độ biểu diễn điểm A(-3; 2,5) trên mặt phẳng tọa độ - HS2: Đọc tọa độ của B(3; -1); biểu diễn điểm đó trên mặt phẳng tọa độ. HĐ của thầy. HĐ của trò. Nội dung chính. HĐ3.Luyện tập:(32’) Bài 34: HS đọc đềbài. - Đọc toạ độ các điểm trên Bài 34: (Tr 68 SGK). - Lấy vài điểm trên trục trục tung và toạ độ các điểm a) Một điểm bất kỳ trên trục hoành có hoành và vài điểm trên trên trục hoành tung độ bằng 0. trục tung, yêu cầu HS đọc toạ độ các điểm đó.. b) Một điểm bất kỳ trên trục tung có - Rút ra kết luận.. hoành độ bằng 0.. Từ đó rút ra kết luận a) Một điểm bất kỳ trên trục chung và trả lời câu hỏi hoành có tung độ bằng 0 bài 34.. b) Một điểm bất kỳ trên trục tung có hoành độ bằng 0. Bài 36: HS đọc đề bài ? Muốn biểu diễn toạ độ một điểm trên mặt. - Nhắc lại cách biểu diễn điểm trên hệ trục toạ độ. Bài 36: (Tr 68 SGK).

<span class='text_page_counter'>(93)</span> phẳng toạ độ ta phải Tứ giác ABCD có làm các thao tác như AB = BC = CD = DA = 2 thế nào? ? Chứng minh ABCD     A B C D = 900 là hình vuông? Vậy ABCD là hình vuông.. *)GV ghi đề BT37 lên. ABCD là hình vuông.. bảng Hàm số y được cho. - Viết tất cả các cặp giá trị tương tứng của hàm số trên?. trong bảng. x. 0. 1. 2. 3. 4. y. 0. 2. 4. 6. 8. Bài 37: (Tr 68 SGK) a) Các cặp giá trị tương ứng (x ; y) (0 ; 0) ; (1 ; 2) ; (2 ; 4) (3 ; 6) ; (4 ; 8). ? Biểu diễn các cặp giá - Vẽ một hệ trục toạ độ và b) Biểu diễn trên hệ trục toạ độ Oxy. trị đó trên hệ trục toạ độ biểu diễn tất cả các cặp giá trị Oxy?. trên lên hệ trục toạ độ đó.. - Bằng trực quan nhận xét: ? Có nhận xét gì về 4. 4 điểm này cùng nằm trên một. điểm vừa biểu diễn trên. đường thẳng.. hệ trục toạ độ?. 4. E. HĐ4. Củng cố:(5’). 2. C. Cho hệ trục tọa độ Oxy( Như hình vẽ). D. O. -5. 5. a) Tìm toạ độ các điểm C,D,E,O . -2. -4.

<span class='text_page_counter'>(94)</span> b) Điền các điểm A(2;-3), B(-2,5;2) lên mặt phẳng toạ độ Oxy *) Câu a: Cho 1 HS đứng tại chỗ trả lời miệng *) Câu b: Cho 1 HS lên bảng. HS làm vào vở.. HĐ5. Hướng dẫn về nhà.(1’). - Xem lại các bài tập đã chữa. Làm Bài tập 38/68(Sgk), Chuẩn bị kỹ bài : Đồ thị của hàm số y= ax (a 0). Tuần 16. Ngày soạn:……………………….. Tiết 33. Ngày giảng:………………………. §7. ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y= ax (a 0) I. MỤC TIÊU:  Kiến thức:HS hiểu được khái niệm đồ thị của hàm số, đồ thị của hàm số y = ax . HS thấy được ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và nghiên cứu hàm số.  Kỹ năng :Biết cách vẽ đồ thị hàm số y = ax..

<span class='text_page_counter'>(95)</span>  Thái độ: HS vẽ hình cẩn thận, xác định toạ độ chính xác. II. CHUẨN BỊ: Thầy: Đèn chiếu, phim trong ghi BT và kết luận, phim trong vẽ các điểm của hàm số y = 2x trên mặt phẳng toạ độ,(hoặc bảng phụ) Trò: Giấy trong, bút dạ, thước thẳng. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : HĐ1: Ổn định lớp HĐ2:Kiểm tra bài cũ: (8’). Hàm số y = f(x) được cho bằng bảng sau. X. -2. -1. 0. 0,5. 1,5. Y 3 2 -1 1 -2 a) Viết tập hợp {( x , y) } của các cặp giá trị tương ứng của x và y xác định hàm số trên. b) Vẽ hệ trục Oxy, đánh dấu các điểm có toạ độ là các cặp số trên. Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Nội dung chính HĐ3: Tìm hiểu về đồ thị của hàm số.(10’) Làm ?1. Làm ?1. x -2 -1 0 y 3. 2. Ví dụ1:. 0,5 1,5. -1 1. -2. 1. Đồ thị hàm số là gì?(Sgk/69). a) (-2, 3) ; (-1, 2) ; (9,. a)Viết các điểm A,B,C,D,E -1) ; (0,5, 1) ; (1,5 , -2). y biểu diễn các cặp số (x;y).. x -2 -1 0 0,5 1,5 y 3 2. -1 1. -2 4. A. b) Vẽ hệ trục toạ độ và đánh. B. dấu các điểm có toạ độ là các. 2. cặp số trên. x Tập hợp các điểm đó gọi là đồ thị của hàm số y = f(x). - Vậy đồ thị của hàm số là gì? - Đưa định nghĩa hàm số y = f(x) lên màn hình.. D. - Đồ thị hàm số y = f(x) là tập hợp các. E. giá trị tương ứng (x,y). Đồ thị của hàm số là tập hợp các điểm. trên mặt phẳng toạ độ.. A,B,C,D,E.. (x,y) trên mặt phẳng. y = f(x) ta phải làm như thế toạ độ. nào?. -2. điểm biểu diễn các tập. - Biểu diễn các cặp - Để vẽ được đồ thị hàm số. C.

<span class='text_page_counter'>(96)</span> HĐ4: Đồ thị hàm số y = ax .(a. Hoạt động của thầy ?2 Cho hàm số y = 2x. 0): (15’). Hoạt động của trò - Lên bảng biểu diễn.. Nội dung chính 2. Đồ thị hàm số y = ax (a. 0). a) Viết năm cặp số (x;y). Đồ thị của hàm số y = ax (a. với x = -2; -1; 0; 1; 2;. một đường thẳng đi qua gốc toạ độ.. b) Biểu diễn các cặp số đó trên mặt phẳng toạ độ. c) Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm (-2;-4) ; (2;4) ? Đồ thị của hàm số y =2x. * Nhận xét: (SGK). là gì? ? Đồ thị của hàm số y =ax là gì?. Ví dụ 2: Vẽ đồ thị của hàm số:. ?3 Vậy để vẽ được đồ thị. y = -1,5x.. hàm số y = ax ta cần biết mấy điểm thuộc đồ thị? ? Tại sao chỉ cần xác định thêm 1 điểm? - Từ đó cho HS nêu cách O. vẽ. Cho HS làm ?4  Nhận xét GV hướng dẫn HS thực hiện VD 2 *) Vẽ đồ thị hàm số : y = -1,5x.. - Chỉ cần xác định 1 điểm khác điểm O(0 ; 0) - Vì đ.t.h.s luôn đi qua điểm O(0 ; 0). 0) là.

<span class='text_page_counter'>(97)</span> HS làm ?4 HS vẽ đồ thị hàm số. y. = -1,5x. + Vẽ hệ trục toạ độ Oxy + Với x=-2 ta được:y=3, điểm A(-2;3) thuộc đths y = -1,5x, vậy đường thẳng OA là đồ thị của hàm số đã cho HĐ5 : Luyện tập:(10’) - Cho HS lên bảng vẽ Cho x = 2 => y = -0,5.2 = -1 đồ thị.. Bài 44 :(Tr 73 SGK. Đồ thị hàm số đi qua điểm Vẽ đồ thị hàm số y = f(x) = -0,5x A(2;-1) Đường thẳng đi qua OA là đồ thị của hàm số.. ? Bằng đồ thị hãy tìm f(2)?. - Tại điểm có hoành độ là 2 kẻ đường … vuông góc với Ox cắt đồ thị tại A.. 0. ! Tương tự đối với các - Từ A kẻ đường … vuông góc với Oy cắt Oy tại đâu thì đó câu còn lại. ? Bằng đồ thị hãy tìm giá trị của x khi y = -1?. chính là f(2). - Tại điểm có tung độ là -1 kẻ đường … vuông góc với Oy cắt đồ thị tại A - Từ A kẻ đường … vuông góc với Ox cắt Ox tại đâu thì đó. ! Tương tự đối với các câu còn lại ? Nhìn vào đồ thị có nhận xét gì về các giá. chính là x khi y = -1. - Khi y dương thì x âm. -AKhi y âm thì x dương. a) f(2) = -1 ; f(-2) = 1.

<span class='text_page_counter'>(98)</span> trị của x khi y dương, y. f(4) = -2 ; f(0) = 0. âm?. b) y. -1. 0. 2,5. x. 2. 0. -5. c) Nếu y dương thì x âm Nếu y âm thì x dương. HĐ6: Củng cố (2’) ? Đồ thị của hàm số là gì?. - Là tập hợp các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x;y).. ? Đồ thị của hàm số y = ax - Là đường thẳng đi qua gốc tọa độ. (a 0) là gì? HĐ7 :Hướng dẫn về nhà. (’):Học kỹ lý thuyết trong vở ghi và SGK Xem lại các bài tập đã giải . Làm BT : 39; 40; 41; 42; 43 trang 71;72 SGK Ôn tập chương 2 theo nội dung SGK trang76;77 ====================================. Tuần 17. Ngày soạn:……………………….. Tiết 35. Ngày giảng:………………………. ÔN TẬP CHƯƠNG II I. MỤC TIÊU: -Kiến thức: - Hệ thống hoá và ôn tập các kiến thức về hai đại lượng tỷ lệ thuận , hai đại lượng tỷ lệ nghịch , khái niệm về hàm số,đồ thị của hàm số y=ax( a 0) -Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng giải toán về hai đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch xác định toạ độ của một điểm cho trước, xác định điểm theo toạ độ cho trước, vẽ đồ thị hàm số y = ax, xác định điểm thuộc hay không thuộc đồ thị của hàm số. -Thái độ: Thấy được sự liên hệ giữa toán học và thực tiễn để ham thích học toán. II. CHUẨN BỊ: - Bảng tổng hợp về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.. - Thước thẳng, máy tính..

<span class='text_page_counter'>(99)</span> III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động 1: Ổn định lớp Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ (lồng vào tiết ôn tập) Hoạt động 3: Ôn tập lý thuyết (20’) Đại lượng tỉ lệ thuận. Đại lượng tỉ lệ nghịch. Định. Nếu đại lượng y liên hệ với đại Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công a nghĩa lượng x theo công thức y = kx (k thức y = (a làhằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ x làhằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a. thuận với x theo hệ số tỉ lệ k. Chú ý Khi y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ Khi y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a (a k (k. 0) thì x. 0) thì x tỉ lệ thuận với y theo cũng tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ a. 1 hệ số tỉ lệ k. Ví dụ. Chu vi y của hình vuông có cạnh là x Hình chữ nhật có diện tích không đổi là a thì hai cạnh tỉ lệ thuận với độ dài cạnh của hình có độ dài là x, y tỉ lệ nghịch với nhau theo công thức vuông theo công thức liên hệ:. liên hệ là a = x.y. y = 4x Tính chất. X Y. x1 y1. x2 y2. x3 y3. ... .... x x1 y2 y y1 y2 a) y1x1 = y2x2 = y3x3 = … = a. y3 y3. ... .... ¿ y y x y x y a y 1 ¿ = 2 = 3 =. . .=k ¿ b ¿ 1 = 1 ; 1 = 1 ;x.. . ¿ y x y x1 x2 x3 x2 y 2 x 3 y 3 1 b ¿ = 2 ; 1 = 3 ; .. . x2 y1 x3 y1. Hoạt động 4: Bài tập 20’ * Kiến thức: Biết được cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận ,tỷ lệ nghịch. -Xác định được toạ độ của một điểm cho trước, xác định điểm theo toạ độ cho trước, vẽ đồ thị hàm số y = ax, xác định điểm thuộc hay không thuộc đồ thị của hàm số. * Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng phân tích tổng hợp một số bài toán và cách trình bày lời giải bài toán cho học sinh Bài 1: Cho x, y là hai đại - Vì y và x là hai đại lượng tỉ 1. Bài 1 : Cho x, y là hai đại lượng tỉ lượng tỉ lệ thuận điền vào ô lệ thuận nên ta có : y =kx trống trong bảng: x y. -4. -1. 0. 2. 5. 2. ? Công thức liên hệ giữa hai. lệ thuận điền vào ô trống trong bảng:. - Dựa vào cột thứ 2 ta có. x. -4. -1. 0. 2. 5. x = -1 và y = 2.. y. 8. 2. 0. -4. -10. y 2  k    2 x 1. 2. Bài tập 2 : Cho x và y là hai đại.

<span class='text_page_counter'>(100)</span> y 2 = =− 2 x −1. đại lượng tỉ lệ thuận? ! Trước tiên ta phải tìm hệ số tỉ lệ k. ! Tính và điền vào ô trống trong bảng.. trong bảng:. - Vì y và x là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có : k =yx Ta có x = -3. x. -5. -3. -2. 1. 6. y. -6. -10. -15. 30. 5. và y = -10.=> k = yx = 30. Bài 2 x. lượng tỉ lệ nghịch, điền vào ô trống. -5. y. -3. -2. -10. 30. 5. - Hướng dẫn tương tự bài 1 - Hướng dẫn HS giải. Bài tập 3 ? Tổng số đo các góc của. k x= y. k y=x;. - Tổng số đo 3 góc của một tam giác bằng 1800 -. Theo. đề. bài. ta. có. a b c = = 3 5 7. 3. Bài tập 3 Tam giác ABC có số đo các góc A, B, C tỉ lệ với các số 3, 5, 7. Tính số đo các góc của ABC?. một tam giác?. - Giải -Gọi số đo của các góc lần lượt. ? Số đo các góc A, B, C tỉ lệ. là: a, b, c. Theo tính chất tổng 3 góc. với các số 3, 5, 7 nghĩa là. trong tam giác ta có :. sao? ! Ap dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải tiếp. ! Từ đó tìm a, b, c. - Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau: a b c = = = 3 5 7 a+b+ c 180 = =12 3+5+7 15. a + b + c = 1800 Theo bài ra ta có:. a b c = = 3 5 7. Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau: a b c = = = 3 5 7. Vậy :. a+b+ c 180 = =12 3+5+7 15. a =12⇒ a=3. 12=36 3. b = 5.12 = 60;. c = 7.12 = 84. Vậy các góc của tam giác lần lượt là : 360 ; 600 ; 840 Bài tập 4: Đọc toạ độ các điểm A, B, C, D, E, O như trên hình vẽ Bài tập 4: ? Hãy đọc toạ độ các điểm A, B, C, D, E, O như trên hình vẽ? ? Nhắc lại cấu tạo toạ độ của. - Điểm M có hoành độ là x0 ; tung độ là y0 thì ta viết.

<span class='text_page_counter'>(101)</span> một điểm M ?. M(x0;y0) - Điểm A có hoành độ là 1;. O ? Điểm A có hoành độ là tung độ là 1 bao nhiêu? Tung độ là bao nhiêu?. - A(1;1). ? Vậy toạ độ điểm A được ghi như thế nào?. A(1;1) ; B(-2;0) : C(0;3) ; D(3;-2) ;. - Hướng dẫn tương tự đối. E(-2;1) ; O(0;0).. với các điểm còn lại.. A(1; 1); B(-2;0); C(0; 3); D(3;-2) E(-2;1); O(0;0) Bài 5 : Cho hàm số y=3x-1. (1). Bài 5 : Cho hàm số y=3x-1. - Thay toạ độ của từng điểm Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị vào công thức. hàm số đã cho?. Những điểm nào sau. đây - Nếu được một đẳng thức A(0;-1); B(1;-2); C(2;-3); D(-2;-7) thuộc đồ thị hàm số đã cho? thì kết luận điểm đó thuộc đồ Giải: +) Xét điểm A(0;-1) A(0;-1); B(1;-2); C(2;- thị của hàm số và ngược lại Thay toạ độ của A(0;-1) vào công 3); D(-2;-7) thì không. thức (1) ta có. - Hướng dẫn HS cách làm. -1 = 3.0 – 1 = -1 (đúng) ! Tương tự đối với các câu vậy điểm A(0;-1) thuộc đồ thị của còn lại.( HS về nhà giải tiếp) hàm số y=3x-1 Hoạt động 3: Củng cố (3’) ? Nhắc lại hàm số là gì? Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a  0). - Là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp điểm tương ứng của hàm số. ? Cách xác định một điểm có thuộc đồ thị của hàm số hay không? - Thay các giá trị vào hàm số. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà :(2’ ) - Ôn tập kỹ lý thuyết và bài tập trong chương II. -. Tiết sau kiểm tra 45’. ==============================================.

<span class='text_page_counter'>(102)</span> Tuần 17. Ngày soạn:……………………….. Tiết 36. Ngày giảng:……………………… KIỂM TRA CHƯƠNG II. I. MỤC TIÊU: * Kiến thức: Nắm được kỹ năng tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương II * Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng trình bày lời giải của bài toán. * Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học trong quá trình giải toán. II. CHUẨN BỊ: GV: Đề kiểm tra. HS: Ôn tập các kiến thức trong chương 2 III THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ. Nhận biết. Chủ đề. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp. Cộng. Cấp độ cao. Đại lượng tỷ lệ Nắm được k/n. Biết giải bài toán về hai. thuận. ĐLTLT. ĐLTLT. Số câu. 1. 1. Số điểm - Tỉ lệ%. 0,5đ= 5%. 1. 3 4,5đ =45%. 2,0 = 20%. 2,0đ =20%. Đại lượng tỷ lệ Nắm được k/n nghịch. ĐLTLN. Số câu. 1. 1. Số điểm - Tỉ lệ%. 0,5đ= 5%. 0, 5đ=5% Biết tính giá. Hàm số. trị của h/s tại giá trị của biến số. Số câu. 1. 1. Số điểm - Tỉ lệ%. 2,0 = 20%. 2,0đ =20%.

<span class='text_page_counter'>(103)</span> Mặt phẳng tọa độ. Biết xác định toạ độ của một điểm cho trước trên mp toạ độ và ngược lại.. Số câu. 1. 1. 2. Số điểm - Tỉ lệ%. 1.5đ=15%. 1,5đ =10%. 3,0đ =30%. Tổng số câu. 3. 1. 2. 1. 7. Tổng số điểm-. 2.5đ = 25%. 1.5đ = 20%. 4,0đ = 40%. 2,0đ = 20%. 10đ=100%. Tỉ lệ % Đề bài. Bài 1) Nếu đại lượng y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là a (a. 0) thì x tỉ lệ nghịch với y theo. hệ số tỉ lệ bằng bao nhiêu? 2 Bài 2) Nếu đại lượng y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là 3 thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ. bằng bao nhiêu? Bài 3 . Cho hệ trục toạ độ (hình vẽ). a .Viết toạ độ các điểm O; A ; B ; C ; D; E b. Đánh dấu vị trí điểm M(-3; -4);N(0; 4);P(4;4) trên hình vẽ Bài 4. Cho hàm số: y= g(x)=2x2-2 .. f(x) 4. A. 1 1 Tính g( 2 ); g( 2 ) ;g(-3); g(a). 3 2. Bài 5 . Tam giác ABC có số đo các góc tỷ lệ với 1:2:3. Hãy tính số đo các góc của tam giác ABC ? Bài 6 .Tìm x;y;z biết. Series 1. B. 1. -4. -3. -2. -1. O. C 1. 2. x 3. 4. -1. x 3 y y z7  ;  4 15 10 7. và. 3x  5z  2y 23. -2. . Đáp án và biểu điểm.. D. Bài 1) Nếu đại lượng y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là a (a. 0). -3 -4. thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ bằng a. (0,5đ) 2 Bài 2) Nếu đại lượng y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là 3 3 thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ bằng 2 .. (0,5đ). Bài 3 .a. (1,5đ) O(0;0); A(-4;3) ; B(0;2) ; C(2;0) ; D(-1;-3) ; E(3;-2) b. (1,5đ) Đánh dấu đúng điểm M : (0,5đ); Đánh dấu đúng điểm N : (0,5đ);. E.

<span class='text_page_counter'>(104)</span> Đánh dấu đúng điểm P : (0,5đ); Bài 4. (2đ) Cho hàm số: y= g(x)=2x2-2 . Tính đúng mỗi trường hợp cho 0, 5đ 1 3 1 3 KQ: g( 2 ) = 2 ; g( 2 ) = 2 ;  A  0 0 C B. Bài 5 . (2đ) : KQ:. = 30 ;. = 60 ;. g(-3) = 16 ; = 900. g(a) =2a2-2. x y z   Gọi số đo các góc A;B;C lần lượt là x;y;z .Ta có: 1 2 3 và x+y+z=1800 (0,5đ) x y z x  y  z 1800    300  1 2 3 = 1 2  3 6 .(0,5đ).. Tính được x;y;z lần lượt là: 300 ; 600 ; 900 . (0,75đ) Trả lời đúng:( 0,25đ) Bài 6:(2đ) x 3 y x  3 y y z 7 y z 7    ;    4 15 8 30 10 7 30 21 x  3 y z 7    k 8 30 21  x 8k  3; y 30k; z 21k  7. (1đ). Thay vào biểu thức 3x - 5z + 2y = 21 ta có : 3  8k  3   5  21k  7   2.30k 23   21k  21  k 1  x 11; y 30; z 14. (1đ). ==============================================. Tuần 17. Ngày soạn:……………………….. Tiết 37. Ngày giảng:………………………. ÔN TẬP HỌC KỲ I I. MỤC TIÊU. 1/ Kiến thức: - Ôn tập các phép tính về số hữu tỷ, số thực. 2/Kỹ năng:- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỷ, số thực để tính giá trị của biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỷ lệ và dãy tỷ số bằng nhau để tìm số chưa biết. 3/ Thái độ: - Thấy được sự liên hệ giữa toán học và thực tế. - Tạo niềm say mê học tập bộ môn. II . CHUẨN BỊ:. thức.

<span class='text_page_counter'>(105)</span> - Thước thẳng, máy tính III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động1: Ổn định lớp Hoạt động2: Kiểm tra bài cũ Hoạt động3: Ôn tập về số hữu tỷ, số thực.(20’). Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Nội dung chính. Định nghĩa số hữu tỷ, số. Hs phát biểu định nghĩa số I/Định nghĩa số hữu tỷ, số thực:. thực:. hữu tỷ.. Số hữu tỷ là gì ? Hs nêu định nghĩa số vô tỷ. Cho ví dụ.. Số hữu tỷ là số viết được dưới dạng phân số. a , với a, b Z, b. b  0. Số vô tỷ là số viết được dưới dạng số. Thế nào là số vô tỷ ? Nêu tập hợp số thực bao gồm. thập phân vô hạn không tuần hoàn.. những số nào.. Số thực gồm số hữu tỷ và số vô tỷ. Số thực là gì ? Hs nhắc lại các phép tính trên Các phép toán trên Q: Gv treo bảng phụ có ghi các. Q, Viết công thức các phép tính.. phép toán trên cùng công thức và tính chất của chúng. Thực hiện bài tập:. Hs thực hiện phép tính.. Bài 1: Thực hiện phép tính:. Mỗi Hs lên bảng giải một bài.. Gv nêu đề bài.. Hs bên dưới nhận xét bài giải. Cho Hs thực hiện vào vở.. của bạn, góp ý nếu sai.. Gọi Hs lên bảng giải.. Gv nhận xét bài làm của Hs, kiểm tra một số vở của Hs.. II/ Các phép toán trên Q: (SGK) Bài 1: Thực hiện phép tính: −1 ¿2 ¿ −3 −5 25 15 . . . 1= =7,5 4 12 6 2 ¿ 11 11 b/ .(− 24 , 8)− .75 , 2 25 25 ¿ 11 .(−24 , 8− 75 ,2) 25 ¿ 11 .( −100)=− 44 25 ¿ 12 1 a/−0 ,75 . .4 .¿ −5 6.

<span class='text_page_counter'>(106)</span> Hoạt động 4:(20’) Ôn tập về tỷ lệ thức, dãy tỷ số bằng nhau. Hoạt động 2:(20’). Hs nhắc lại định nghĩa tỷ lệ III/ Tỷ lệ thức:. Ôn tập về tỷ lệ thức, dãy tỷ. thức, viết công thức.. số bằng nhau:. Trong tỷ lệ thức, tích trung. Nêu định nghĩa tỷ lệ thức?. tỷ bằng tích ngoại tỷ.. Phát biểu và viết công thức Viết công thức.. Tỷ lệ thức là đẳng thức của hai tỷ số: a c = . b d. Tính chất cơ bản của tỷ lệ thức:. về tính chất cơ bản của tỷ lệ Hs nhắc lại thế nào là dãy tỷ Nếu a = c thì a.d = b.c b d thức? số bằng nhau. Tính chất dãy tỷ số bằng nhau: Thế nào là dãy tỷ số bằng Viết công thức. a c e a+ c − e = = = . b d f b+d − f. nhau? Viết công thức về tính chất của dãy tỷ số bằng nhau? Gv nêu bài tập áp dụng. Bài 1: Tìm các số a,b,c biết : a b c = = 2 3 4. và. a + 2b – 3c = -20. Gv hướng dẫn Hs cách biến đổi để có 2b, 3c.. *)Hs đọc kỹ đề bài.. Bài 1:. Theo hướng dẫn của Gv lập Ta có: dãy tỷ số bằng nhau. Aùp dụng tính chất của dãy. a b c = = 2 3 4. và a + 2b – 3c = -20..

<span class='text_page_counter'>(107)</span> tỷ số bằng nhau để tìm a, b, Suy ra: c.. a b c 2b 3 c = = = = 2 3 4 6 12 a+2 b −3 c − 20 ¿ = =5 2+6 − 12 −4. Vậy a = 2.5 = 10 b = 3.5 = 15 c = 4.5 = 20. Bài 2:. Bài 2:. Gv nêu đề bài:. Gọi số sách của ba bạn lần lượt là x,. Ba bạn An, Bình, Bảo có. y, z. Ta có :. 240 cuốn sách. Tính số sách của mỗi bạn, biết số sách tỷ Hs đọc kỹ đề bài. lệ với 5;7; 12. Thực hiện các bước giải.. x y z = = 5 7 12. và x+y+z = 240.. Theo tính chất của dãy tỷ số bằng. Gọi số sách của ba bạn lần nhau : lượt là x, y, z. =>. x y z = = 5 7 12. x y z x+ y+ z 240 = = = = =10 5 7 12 5+7+12 24. =>x = 5.10 = 50. và x+y+z = 240.. y = 7 .10 = 70. Áp dụng tính chất của dãy tỷ. z = 12.10 = 120. số bằng nhau để tìm x, y, z.. Vậy số sách của An là 50 cuốn, số sách của Bình là 70 cuốn và của Bảo là 120 cuốn.. HĐ5:Củng cố (3’) - Nhắc lại cách giải các dạng bài tập trên - Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong Q HĐ6: Hướng dẫn học ở nhà: (2’) Học thuộc lý thuyết về số hữu tỷ, số thực, các phép tính trên Q. Làm bài tập 78;80 / SBT. - Ôn tập kỹ lý thuyết và bài tập trong HKI để chuẩn bị thi.

<span class='text_page_counter'>(108)</span> Tuần 18. Ngày soạn:……………………….. Tiết 38. Ngày giảng:………………………. ÔN TẬP HỌC KÌ I (tt). I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực 2. Kỹ năng: Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết 3. Thái độ: Giáo dục tính hệ thống, khoa học, chính xác cho học sinh II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo án, thước... 2. Học sinh: Xem trước bài, sách giáo khoa, bảng phụ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: (lồng vào bài mới) 3. Bài mới Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Nội dung kiến thức. Hoạt động 1: Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch Khi nào thì 2 đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau? Cho ví dụ? Nêu tính chất?. HS trả lời. I) Lý thuyết: 1.Tỉ lệ thuận: y = kx ( k ≠ 0 ) *T/c: Nếu x và y tỉ lệ thuận.

<span class='text_page_counter'>(109)</span> y1 y2 y = =. .. . .. . n x1 x 2 xn x1 y1 x1 y 1 = ,. . .. .. , = x2 y2 xn yn. - Khi nào thì 2 đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau? Cho. HS trả lời. ví dụ?. 2. Tỉ lệ nghịch: y=. hay x . y=a (. a≠0 ). Nếu x và y tỉ lệ nghịch thì x và y có tính chất gì?. a x. *T/c: Nếu x, y tỉ lệ nghịch HS trả lời. x 1 . y 1=x 2 . y 2=.. . .. .. x n . y n=a x1 y2 x y = ,. .. . .. . 1 = n x2 y1 xn x1. II) Bài tập: BT: Chia số 310 thành 3 phần. Bài 1:. a) Tỉ lệ thuận với 2; 3; 5. a) Gọi 3 số phải tìm là a, b, c. b) Tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5. Theo bài ra ta có: a b c = = 2 3 5. z. và. a+b +c=310. Nếu gọi 3 phần được chia ra. Theo tính chất của dãy tỉ số. bởi 310 thì theo bài ra của. bằng nhau ta có:. mỗi phần ta có điều gì? HS trả lời. a b c a+b+ c 310 = = = = =31 2 3 5 2+ 3+5 10. Vậy a=62 ,b=93 , c=155 - GV gọi 2 HS lên bảng làm. b) 2 a=3 b=5 c ;. bài tập. a+b +c=310. Từ. Cho HS lớp nhận xét bài bạn. 2 HS lên bảng làm bài. 2 a=3 b=5 c ⇒. GV kết luận Ta tìm được: a=150 ; b=100. BT2: Biết cứ 100 kg thóc thì cho 60 kg gạo. Hỏi 20 bao. HS nhận xét bài. c=60. Bài 2:. a b c = = 1 1 1 2 3 5.

<span class='text_page_counter'>(110)</span> thóc, mỗi bao nặng 60 kg cho. Khối lượng của 20 bao thóc. bao nhiêu kg gạo?. là: 60.20 = 1200 (kg) 100 kg thóc - > 60 kg gạo. Bài tập này cho chúng ta VD. HS trả lời. 1200 kg thóc - >? kg gạo. về 2 đại lượng ntn?. Vì số thóc và số gạo là 2 đại. - Tóm tắt bài tập?. lượng tỉ lệ thuận, nên ta có: 100 60 1200 .60 = ⇒ x= 1200 x 100. - Gọi một HS lên bảng trình bày lời giải của bài tập. ⇒ x=720(kg). HS trả lời. gạo. BT3:Để đào 1 con mương. Bài 3: 30 người - > 8 (h). cần 30 người làm trong 8h.. 40 người - > x (h). Nếu tăng thêm 10 người thì thời gian giảm được mấy giờ?. Vậy 20 bao thóc cho 720 kg. HS lên bảng làm bài. - Số người và thời gian hoàn thành công việc là 2 đại. (N.suất làm việc như nhau). lượng tỉ lệ nghịch, nên ta có: 30 x 30 .8 = ⇒ x= =6 (h) 40 8 40. HS suy nghĩ làm bài. Vậy tăng 10 người làm thì GV kết luận.. giảm được 2 giờ làm Hoạt động 2: Ôn tập về hàm số và đồ thị hàm số. Đồ thị hàm số y = ax ( a ≠ 0 ) có dạng như thế nào? BT: Cho hàm số. y=− 2 x. a)Biết điểm A(3; y0) thuộc đồ thị hàm số. HS trả lời. Bài tập: Cho hàm số: y=− 2 x. a)A(3; y0) thuộc đồ thị hàm số. y=− 2 x . Ta có: y 0=− 2. 3=− 6. y=− 2 x . Tìm. y0?. b) B(1,5; 3). b) Điểm B(1,5; 3) có thuộc. Với. đồ thị hàm số. y=− 2 x. x=1,5 ⇒ y=− 2. 1,5=− 3. không? Vì sao?. Vậy điểm B không thuộc đồ. c) Vẽ đồ thị hàm số. thị hàm số y=− 2 x. y=− 2 x. c) Cho.

<span class='text_page_counter'>(111)</span> x=1⇒ y=− 2. 1=−2. Khi nào thì một điểm được gọi là thuộc đồ thị hàm số?. Đồ thị hàm số HS trả lời. y=− 2 x. là. 1 đt đi qua 0(0; 0) và A(1; 2). - Nêu cách tính yo? HS nêu cách tính - GV gọi 2 HS lên bảng làm tiếp phần b, c của BT. 2 HS lên bảng làm bài. GV kết luận. 3. Luyện tập củng cố - GV củng cố kiến thức toàn bài 4. Hướng dấn về nhà - Xem lại các dạng bài tập đã chữa - Ôn lại thứ tự các phép toán thực hiện trên Q, R,.. - Chuẩn bị thi kiểm tra học kỳ I =====================================. Tuần 19. Ngày soạn:……………………….. Tiết 39 - 40. Ngày giảng:……………………… THI HỌC KÌ I. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Kiểm tra sự lĩnh hội kiến thức của học sinh trong chương trình đại số và hình học học kì I 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng tư duy tính toán chính xác, hợp lí - Biết trình bày bài giảng rõ ràng, sạch sẽ 3. Thái độ:.

<span class='text_page_counter'>(112)</span> Nghiêm túc trong giờ kiểm tra II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Đề kiểm tra 2. Học sinh: Bút, thước kẻ.

<span class='text_page_counter'>(113)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×