Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

de 8 tuan hkI nam 20162017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.15 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiếp tuyến 3 2 Câu 1: Cho hàm số y x  3x  1 có đồ thị (C). Gọi ∆ là tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 1. Tính hệ số góc k của đường thẳng ∆. A. k  3 ; B. k  2 ; C. k  1 ; D. k 9 . 4 Câu 2: Cho hàm số y  x  1 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm. M   2;15 . . A. y  32 x  49 ;. B. y  32 x  49 ; C. y 32 x  79 ; D. y  32 x  79 . 2x 1 y x  1 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M có hệ số góc Câu 3: Cho hàm số 1 bằng 4 . Tìm hoành độ xM của tiếp điểm M. A. xM 1 hoặc xM  3 ; B. xM 1 hoặc xM  2 ; C. xM 0 hoặc xM  3 ; D. xM 0 hoặc xM  2 . 3 M  x0 ; y0  Câu 4: Cho hàm số y  x có đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có phương P  x  2 y y  3 x  2 0 0. trình . Tính giá trị của biểu thức A. P  3 ; Tương giao. B. P 3 ;. C. P 11 ;. D. P 6 .. 3 2 Câu 5: Cho hàm số y  x  3x  4 x  2 có đồ thị (C). Tìm số giao điểm n của đồ thị (C) với trục hoành. A. n 1 ; B. n 0 ; C. n 2 ; D. n 3 . 6x  9 y x có đồ thị (C). Gọi M  x0 ; y0  là giao điểm của đồ thị (C) với Câu 6: Cho hàm số đường thẳng d : y x . Tính giá trị của biểu thức P  x0  3 y0 .. A. P  6 ;. B. P 6 ; C. P 12 ; D. P 2 . y ax3  bx 2  cx  d  a 0  Câu 7: Cho hàm số có đồ thị (C) :.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> y. 5. y=m. x. -1 1 -8. -6. -4. O. -2. 2. 3 4. 6. 8. -3 -5. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đường thẳng y m cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt. A.  3  m  1 ; B.  1  m  3 ; C. 0  m  2 ; D.  3 m 1 . x y x 2  3x  4 có đồ thị (C). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường Câu 8: Cho hàm số thẳng y m cắt đồ thị (C) tại đúng hai điểm phân biệt. 4 4  1 m   m 5 ; B. 5 ; C. m 1 ; D. m  1 . A. Tiệm cận lim f  x  2 lim f  x   y  f  x Câu 9: Cho hàm số có x  và x   . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận ngang là đường thẳng y 2 ; B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang ; C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận ngang là đường thẳng x 2 ; D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. y  f  x Câu 10: Cho hàm số có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? lim f  x    A. Nếu x 1 thì đường thẳng x 1 là tiệm cận đứng của đồ thị (C) ; lim f  x   x  1 B. Nếu thì đường thẳng y 1 là tiệm cận đứng của đồ thị (C) ; lim f  x  3 C. Nếu x 1 thì đường thẳng x 1 là tiệm cận đứng của đồ thị (C); lim f  x    D. Nếu x 1 thì đường thẳng y 1 là tiệm cận đứng của đồ thị (C). 2x  1 y 1  x là Câu 11: Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. x 1 và y  2 ; C. x 1 và y  1 ;. B. x 1 và y 2 ; D. x  1 và y  2 . y. 3. 4 x  2 . Tổng. Câu 12: Cho (C1) là đồ thị của hàm số y  x  3x và (C2) là đồ thị của hàm số số tất cả các đường tiệm cận của hai đồ thị đã cho bằng A. 2 ; B. 1 ; C. 4 ; D. 3. x m y 2 x  1 ( m là tham số ) có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là khẳng Câu 13: Cho hàm số định đúng ? A. Đồ thị (C) có đúng hai tiệm cận là các đường thẳng x 1 và y 0 ; B. Đồ thị (C) có đúng ba tiệm cận là các đường thẳng x 1 , x  1 và y 0 ; C. Đồ thị (C) có đúng hai tiệm cận là các đường thẳng x 1 và x  1 ; D. Đồ thị (C) có đúng hai tiệm cận là các đường thẳng x 1 và y  m . Câu 14: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị của hàm số có đúng hai đường tiệm cận. m   1  m 1 A.  1  m  1 ; B. 1  m  3 ; C. m 1 ; D.  .. y.  x  m  x  m  2 x 1. Cực trị y  f  x Câu 15: Cho hàm số xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên  1 2  x  0  0  y’  2 y. 2  Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ? A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 ; B. Hàm số có hai điểm cực trị ; C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2 ; D. Hàm số đạt cực đại tại x 2 . y  f  x Câu 16: Cho hàm số có đạo hàm cấp hai trên R. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? f ' x 0, f "  x0   0 A. Nếu  0  thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số ; B. Nếu. f '  x0  0, f " x0   0. thì x0 là điểm cực đại của hàm số ;.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> C. Nếu. f '  x0  0, f "  x0  0. thì x0 là điểm cực trị của hàm số ;. f '  x0  0. thì x0 là điểm cực trị của hàm số. y ax 4  bx 2  c  a 0  Câu 17: Cho hàm số có đồ thị (C). D. Nếu. y. 5. x -8. -6. -4. -2. 2. 4. 6. 8. -5. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. Đồ thị (C) có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu ; B. Đồ thị (C) có ba điểm cực tiểu ; C. Đồ thị (C) có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu ; D. Đồ thị (C) có ba điểm cực đại. 3 2 Câu 18: Tìm điểm cực tiểu xCT của hàm số y  x  6 x . A. xCT 4 ;. B. xCT 0 ;. A. m  1 ;. B. m 1 ;. C. xCT 6 ;. D. xCT 2 . x3 y   2 x 2  3x  1 y 3 Câu 19: Tìm giá trị cực tiểu CT của hàm số . 1 1 yCT  yCT  y  1 y  3 3 3. CT CT A. ; B. ; C. ; D. 3 2 Câu 20: Tìm tất cả các giá trị của tham số m đề đồ thị của hàm số y  x  3mx  m có hai điểm cực trị A, B sao cho đường thẳng AB song song với đường thẳng d : y 1  2 x . C. m 1 ;. D. m 2 .. 4 2 Câu 21: Tìm tất cả các giá trị của tham số m đề đồ thị của hàm số y  x  2mx  m có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 32. A. m 4 ; B. m 1 ; C. m 8 ; D. m 2 . 2 x2  5 x  m2  8 y 2x  1 Câu 22: Tìm tất cả các giá trị của tham số m đề đồ thị của hàm số có hai điểm cực trị A, B sao cho AB  10 ..  m  11  m  10   m   11  A.  ; B.  m   10 ; Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất. m  2 3  C.  m   2 3 ;.  m  13  D.  m   13 ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3  1;3 Câu 23: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  12 x  1 trên đoạn  . min y  17 min y  10 min y  9 min y 0 A.   1;3 ; B.   1;3 ; C.   1;3 ; D.   1;3 . 2 Câu 24: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y 1  5 x  x . 7 5 M M 2 ; B. M 3 ; C. 2 ; D. M 4 . A. 9 y x   3  ;0  x Câu 25: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng  . max y  3 max y  6 max y  7 max y 9 A.   ;0 ; B.   ;0 ; C.   ;0 ; D.   ;0 . 1 s  t 4  2t 3  1 4 Câu 26: Một chất điểm chuyển động theo quy luật . Tính thời điểm t (giây) tại đó 2 gia tốc a (m/s ) của chuyển động đạt giá trị nhỏ nhất. A. t 2 ; B. t 6 ; C. t 4 ; D. t 0 . Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số 3  m  1 2 y x3  x  3mx  1;1 2 trên đoạn  lớn hơn hoặc bằng 2. 1  m  m  1  2   5 1  m 5  m 5 m m  3 ; C. 3 ; B.  3 ; D. 2. A.  Tính đơn điệu y  f  x a; b  Câu 28: Cho hàm số có đạo hàm trên khoảng  . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? y  f  x a; b  a; b  A. Hàm số đồng biến trên khoảng  nếu với mọi cặp x1 , x2 thuộc khoảng  f x f x mà x1 nhỏ hơn x2 thì  1  nhỏ hơn  2  ; y  f  x a; b  a; b  B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  nếu với mọi cặp x1 , x2 thuộc khoảng . f x f x mà x1 nhỏ hơn x2 thì  2  lớn hơn  1  ; y  f  x a; b  f ' x 0 x   a; b  C. Nếu hàm số đồng biến trên khoảng  thì   với mọi ; f ' x 0 x   a; b  y  f  x a; b  D. Nếu   với mọi thì hàm số đồng biến trên khoảng  . y  f  x Câu 29: Cho hàm số xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên    2 2  X  0  0  y’.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Y. 6. . 2  Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?  2; 2  A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  ;  2  6;   B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  và  ;  ;  2    2;   C. Hàm số nghịch biến trên  ;  2;6  D. Hàm số đồng biến trên khoảng  . 4 2 Câu 30: Hỏi hàm số y x  2 x  3 nghịch biến trên khoảng nào ? A..   ;0 . ;. B..  0;  . ;. B..  1;. ;. B..   ;1 .. 2x 1 3 x . Câu 31: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số  ;3 3;  A. Hàm số đồng biến trên các khoảng  và  ;  ;3 3;  B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  và  ;  ;3   3;   C. Hàm số nghịch biến trên  ; R \  3 D. Hàm số đồng biến trên . y. 2 Câu 32: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số y  x  25  x . 5    5  ;5    5;   2 2    ; A. Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng. 5  5    5;   ;5  2   B. Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng  2  ; 5    5  ;5    5;   2 2    ; C. Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng 5  5    5;   ;5  2   D. Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng  2  . x2  3 y x 2 . Câu 33: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số 2;3 3;  A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  và đồng biến trên khoảng  ; 2; 4  4;   B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  và đồng biến trên khoảng  ; 2;3 3;  C. Hàm số đồng biến trên khoảng  và nghịch biến trên khoảng  ;.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 4;   và nghịch biến trên khoảng  . 3 2 y  x  3mx   6m  9  x  1 Câu 34: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên R.  m  1 m   1  m 3 m 3 A.  1 m 3 ; B.  1  m  3 ; C.  ; D.  . y sin 2 x  4sin x  m  x  1 Câu 35: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên R. A. m  6 ; B. m   6 ; C. m 6 ; D. m  6 . Hình học Câu 36: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ? A. Có sáu loại khối đa diện đều ; B. Khối hộp là khối đa diện lồi ; C. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả hình đa diện đó ; D. Khối tứ diện là khối đa diện lồi. Câu 37: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. Thể tích của một khối hộp chữ nhật bằng tích ba kích thước của nó ; B. Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là V Bh ; 1 V  Bh 3 ; C. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là D. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng a là a2. Câu 38: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB a, AC  3a ;. D. Hàm số đồng biến trên khoảng.  2; 4 . cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. a3 6a 3 6a 3 V V V 3 6 ; B. 3 ; C. 2 ; D. V  6a . A. Câu 39: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a, BC  2a , 3 biết thể tích của khối hộp ABCD.A’B’C’D’ bằng 2 2a . Tính chiều cao h của khối hộp ABCD.A’B’C’D’. A. h 2a ; B. h 4a ; C. h 6a ; D. h a . Câu 40: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có AA '  AB 2a . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’. 3 3 3 3 A. 2 3a ; B. 4a ; C. 8a ; D. 4 3a . Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy AB và CD với AB 2CD 2a ; cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  3a . Tính chiều cao h của hình thang ABCD, 3 biết khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 3a . A. h 2a ; B. h 4a ; C. h 6a ; D. h a ..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Tam giác SAB vuông tại S, SA 2a , SB 2 3a và mặt bên (SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. 16a 3 8a 3 V V 3 3 3 ; D. V 16 3a3 . V  16 a A. ; B. ; C. Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Tam giác SAB vuông tại S, SA 2a , SB 2 3a và mặt bên (SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên AB và M là điểm thuộc cạnh SC sao cho MS 2 MC . Tính thể tích V của khối tứ diện HMCD. 8 3a 3 16 3a 3 8 3a 3 4 3 3 V V V V a 9 9 3 9 A. ; B. ; C. ; D. . Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Tam giác SAB vuông tại S, SA 2a , SB 2 3a và mặt bên (SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M, N tương ứng là điểm thuộc cạnh SC, SD sao cho MS 2MC , ND 2 NS .Tính thể tích V của khối đa diện SAHMN. 28 3a 3 22 3a 3 14 3a 3 22 3 3 V V V V a 27 27 27 ; D. 9 A. ; B. ; C. . Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  3a . Tính góc  giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD). 0 0 0 0 A.  60 ; B.  30 ; C.  0 ; D.  45 . Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  3a . Tính côsin góc  giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB). 2 1 1 cos   cos   cos   5 ; B. 5 ; C. 2 ; D. cos  2 . A. Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  3a . Tính góc  giữa đường thẳng BD và mặt phẳng SC. 0 0 0 0 A.  90 ; B.  30 ; C.  60 ; D.  45 . Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  3a . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).. 2a 3a d  A,  SBC    3; 2 ; B. A. 3a d  A,  SBC    d  A,  SBC   a 4 ; C. D. . Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  3a . Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng chéo nhau AB và SC. d  A,  SBC   .

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2a 3a 3a h h 3 ; C. 2 ; B. 4 ; D. h a . A. Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  3a . Gọi M là điểm thuộc cạnh AB sao cho MA 2 MB . Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng chéo nhau CM và SD. 3 3a 3a 2 3a 2a h h h h 31 ; B. 31 ; D. 10 ; C. 10 . A. h.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×