Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (498.68 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI 10 TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HiỆU CỦA GEN.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> I/ TƯƠNG TÁC GEN. Hai alen thuộc cùng một gen(ví dụ alen A và a) có thể tương tác với nhau theo cách nào?.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1/ TƯƠNG TÁC BỔ SUNG. AAbb. aaBB. AaBb. AB. Ab. aB. ab. AABb. AaBB. AaBb. AB. AABB. Ab. AABb. AaBB AAbb. aB. AaBB. AaBb. ab. AaBb. Aabb. AaBb aaBB AaBB aaBb AaBB. Aabb aaBb aabb.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1/ TƯƠNG TÁC BỔ SUNG.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1/ TƯƠNG TÁC BỔ SUNG. AAbb. aaBB. AaBb. AB. Ab. aB. ab. AABb. AaBB. AaBb. AB. AABB. Ab. AABb. AaBB AAbb. aB. AaBB. AaBb. ab. AaBb. Aabb. AaBb aaBB AaBB aaBb AaBB. Aabb aaBb aabb.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1/ TƯƠNG TÁC BỔ SUNG.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2/ TƯƠNG TÁC CỘNG GỘP Thí nghiệm: Ở lúa mì Ptc:. Hạt đỏ x Hạt trắng. F1 :. Toàn hạt đỏ. F1 tự thụ phấn F2: 15 đỏ : 1 trắng. Trong đó các hạt màu đỏ có màu sắc từ đỏ đậm đến đỏ nhạt..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2/ TƯƠNG TÁC CỘNG GỘP P AABBCC(da đen) X aabbcc(da trắng) F1 AaBbCc (da nâu).
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2/ TƯƠNG TÁC CỘNG GỘP.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2/ TƯƠNG TÁC CỘNG GỘP.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> II / GEN ĐA HiỆU.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> II / GEN ĐA HiỆU.
<span class='text_page_counter'>(13)</span>