Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De toan HKI 8 PGD Tam Ky QNam nam 20152016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.51 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ TAM KỲ. KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2015-2016 Môn: Toán – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) --------------------------------------------------. ĐỀ CHÍNH THỨC A. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Học sinh chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu h ỏi sau r ồi ghi vào gi ấy làm bài: (Ví dụ: Câu 1 chọn ý A thì ghi 1A) Câu 1. Vế phải của hằng đẳng thức: x3 – y3=……… là:.  x  y  x A.. 2.  xy  y2.  B.  x  y  x. 2.  xy  y2. .  x  y  x C.. 2.  xy  y2. Câu 2 Kết quả của phép chia – 15x3y2 : 5x2y bằng : A. 5x2y B. 3xy C. – 3xy.  D.  x  y  x. 2.  2xy  y2. . D. – 3x2y. x3  3x2  3x  1 x 1 Câu 3: Rút gọn biểu thức được kết quả nào sau đây ? 2 A. x  3x  1. 2 B. x  3x  1. 2 2 C. x  2x  1 D. x  2x  1. x y Câu 4. Phân thức đối của phân thức x  y là phân thức : x y y x x y A. x  y B. x  y C. y  x. x y D. x  y. x 1 Câu 5. Điều kiện xác định của phân thức x  y là A. x y B. x  y C. x 1. D. x 0;y 0. Câu 6. Hình nào sau đây không có trục đối xứng ? A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình vuông Câu 7. Cho hình thang ABCD có AB // CD, thì độ dài đ ường trung bình c ủa hình thang được tính theo công thức nào sau đây ? AD  BC 2 A.. AD  BC 2 B.. AB  CD 2 C.. AB  CD 2 D.. Câu 8.Tứ giác ABCD có số đo góc A=750; góc B=1150; góc C = 1000. Vậy số đo góc D bằng A. 700 B. 750 C. 800 D. 850 Câu 9. Một hình vuông có diện tích bằng diện tích một hình chữ nhật có chi ều r ộng 2 m và chiều dài 8m, độ dài cạnh hình vuông là: A. 2m B. 4m C. 6m D. 8m Câu 10. Hình đa giác lồi 6 cạnh có bao nhiêu đường chéo A. 6 B. 7 C. 8 D. 9.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> B. TỰ LUẬN (7,5 điểm) Bài 1: (1.5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x4y  xy4 b) x2  10y  5x  2xy Bài 2: (2,0 điểm) x2  x  y  xy a) 2 x  x  y  xy x 4 2 b) 2  2 x  4 x  2x Bài 3: (3,5 điểm) Cho ABC trung tuyến AD, gọi E là trung điểm của AB, N là điểm đối xứng c ủa đi ểm D qua E. 1. Chứng minh: Tứ giác ANBD là hình bình hành 2. Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác ANBD là : a) Hình chữ nhật b) Hình thoi c) Hình vuông 1 BC 3. Gọi M là giao điểm của NC với AD, chứng minh EM = 4. Bài 4(0,5 điểm) Cho x, y, z là ba số khác 0 và x + y + z = 0. Tính giá tr ị c ủa bi ểu th ức :. xy xz yz   x2  y2  z2 x2  z2  y2 y2  z2  x2 -------------Hết--------------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×