Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

giáo án tự chọn hóa tiết 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.23 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn : 31/12/2020. Tiết 17. TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC I.. MỤC TIÊU : - Từ PTHH và các dự liệu bài cho, HS biết cách xác định khối lượng, (thể tích, lượng chất) của những chất tham gia hoặc các sản phẩm . - HS tiếp tục rèn kỹ năng lập PTHH và kỹ năng sử dụng các công thức chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích khí và lượng chất. II. CHUẨN BỊ : Giáo viên : Giáo án, SGK, sách bài tập… GV chuẩn bị bảng nhóm, hoặc giấy trong , bút dạ … để HS ghi lại kết quả thảo luận theo nhóm. Học sinh : Ôn lại lý thuyết và làm bài tập trước ở nhà. III. HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC : Lớp Ngày giảng Sĩ số Học sinh vắng 8A. 9/1/2021. 35. 8B. 8/1/2021. 36. 8C. 6/1/2021. 31. A. LÝ THUYẾT: * Các bước tiến hành : - Đổi số liệu đầu bài (Tính số mol của chất mà đầu bài đã cho) - Lập phương trình hóa học - Dựa vào số mol của chất đã biết, tính số mol của chất cần biết (theo phương trình(. - Tính ra khối lượng (thể tích) theo yêu cầu của bài. B. BÀI TẬP: 1) Khối lượng của đơn chất oxi có số phân tử bằng số phân tử của 1 gam khí hiđro là: a) 8 gam c) 12 gam b) 16 gam d) 20 gam 2) Để đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất X cần 2 mol khí oxi, thu được 1 mol khí cacbon đioxit và 2 mol nước. Công thức phân tử của chất X là: a) CH4 c) C2H4 b) C2H6 d) C2H2 3) Cho 10 gam hỗn hợp hai kim loại Fe và Cu tác dụng với dung dịch axit HCl dư. Biết rằng trong hai kim loại chỉ có Fe phản ứng, tạo ra hợp chất, trong đó Fe có hoá trị II. Sau khi kết thúc phản ứng, lượng khí hiđro thu được là 2,24 lít ở đktc. Phân chất rắn không tan được lọc, rửa sạch và sấy khô, cân nặng m gam. Giá trị của m là: a) 10 gam c) 8 gam b) 9 gam d) 7 gam.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 4) Biết nguyên tử khối của cacbon là 12 đvC. Số mol cácbon có trong 30 gam cácbon là: a) 2,0 b) 2,5 c) 3,0 d) 3,5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 5) Đốt cháy hoàn toàn 1.12 lit khí CH4. Tính thể tích khí Oxi cần dùng và thể tích khí CO2 tạo thành (ở đktc) 6) Đốt cháy hoàn toàn ag bột nhôm cần dùng hết 19,2g oxi, phản ứng kết thúc, thu được b g Nhôm oxit (Al2O3) a. Lập PTHH của phản ứng trên. b. Tính các giá trị a, b Giải : - Số mol Oxi dùng là : nO2 = m/M = 19.2/32= 0.6 mol - Lập PTHH: 4Al + 3O2  2Al2O3 - Theo phương trình hoá học: nAl =0.6 x4 /3 = 0.8 mol n Al2O3 = 0.8 x 2 /4 = 0.4 mol - Tính khối lượng của các chất mAl = 0.8 x 27 = 21.6 g m Al2O3 = 0.4 x 102 = 40.8 g 7) Đốt cháy 3,1g Phốtpho trong oxi thu được hỗn hợp P2O5. a. Lập phương trình hóa học. b. Tính khối lượng hỗp hợp tạo thành ? Giải : PTHH : 2P + 5O2  2P2O5 2 mol 5mol 2 mol 0,1 mol ? ?. nP2O5  0,12x 2 0,1( mol ) mP2O5 0.1x142 14.2 g. 8) Trong phòng TN, người ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân Kaliclorat theo sơ đồ phản ứng sau : KClO3  KCl + O2 a. Tính khối lượng KclO3 cần để điều chế 9.6g oxi b. Tính khối lượng KCl tạo thành bằng 2 cách. Bài giải : nO2 = m/M = 9.6/32 =0.3mol KClO3  2KCl + O2 n KClO3 = nO2 x 2/3 = 0.3x2/3 = 0.2mol n KCl = n KClO3 = 0.2 mol a. Khối lượng của KClO3 cần dùng là : m KClO3 = n x M = 0.2 x 122.5 = 24.5 g.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b. Khối lượng của KCl tạo thành là : MKCl = 39 + 35.5 = 74.5 g MKCl = n x M = 0.2 x 74.5 = 14.9 g Cách 2 : Theo định luật BTKL mKCl = m KClO3 - mO2 = = 24.5 - 9.6 = 14.9 g 9) Sắt tác dụng với Axitclohidric theo phương trình hóa học sau : Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 Nếu có 2.8g Fe tham gia phản ứng. a. Tính thể tích khí Hidro sinh ra? b. Tính khối lượng Axit tham gia phản ứng Giải :. n. 2.8 Fe  0.05( mol ) 56. PTHH : Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 1mol 2mol 1mol 1mol 0.05 ? ? 0.05 x1 0.059( mol ) 1 a. VH 2 n.22.4 0.05 x 22.4 1.12(lit ) nH 2 . nHCl . 0.05 x 2 0.1(mol ) 1. b. MHCl =35.5 + 1 = 36.5 mHCl = 0.1 x 36.5 = 3.65 g Rút kinh nghiệm ................................................................... . ................................................................. . . . . . . . . . . . .............................................................................................................. ...

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×