Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

CKV THI THU THPTQG 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.41 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ......................... ĐỀ MINH HỌA (Đề thi có 3 trang). KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 999 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4 C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40 ;.Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1: Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca, Sr. Số kim loại kiềm trong dãy là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 2: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước ? A. Na. B. Ba. C. Be. D. K. Câu 3: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là: A. Cu, Pb, Ag. B. Cu, Fe, Al. C. Fe, Mg, Al. D. Fe, Al, Cr. Câu 4: Hợp chất được dùng làm bột nở, chất tạo khí trong viên sủi bọt và thành phần chính của thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit là A. NaHCO3. B. CaCO3. C. NH4Cl D. (NH2)2CO Câu 5: Dãy các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân nóng chảy là : A. Mg, Na. B. Fe, Cu. C. Fe, Mg. D. Cu, Na. Câu 6: Cho dãy các chất : Al, Al2O3 , AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là: A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. X   to.  dd Y. Câu 7: Cho dãy chuyển hóa sau: Cr CrCl3    KCrO2. Các chất X, Y lần lượt là A. HCl, KOH. B. Cl2, KCl. C. Cl2, KOH. D. HCl, NaOH Câu 8: Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr2O3 là A. +6. B. +3. C. +2. D. -3. Câu 9: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là A. 6,72 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 4,48 lít. Câu 10: Cho 0,5g kim loại X hóa trị II tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,28 lít khí H2 (đktc). Kim loại X là A. Ba B. Mg C. Ca D. Be.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 11: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 12,8. B. 11,2. C. 11,4. D. 5,6. Câu 12: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 13: Đốt cháy 5,625 gam một amin đơn chức, bậc một thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc). Công thức của amin là: A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C6H5NH2 Câu 14: Amino axit mà muối của nó được dùng để sản xuất mì chính (bột ngọt) là A. alanin. B. tyrosin. C. axit glutamic. D. valin. Câu 15: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit? A. C2H5NH2. B. H2NCH2COOH. C. CH3COOC2H5. D. HCOONH4. Câu 16: Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin là A. 15,73%. B. 31,46%. C.17,98%. D. 18,67%. Câu 17: Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là A. màu vàng. B. màu tím. C. màu xanh lam. D. màu đen. Câu 18: Trong các loại tơ gồm: tơ tằm (1); tơ visco (2); tơ axetat (3); tơ capron (4); tơ olon (5); nilon–6,6 (6); sợi bông (7). Các loại tơ thuộc loại tơ tổng hợp là A. (3), (4) và (5) B. (2), (3) và (6) C. (1), (2) và (7) D. (4), (5) và (6). Câu 19: Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH-COOCH3. Tên gọi của X là A. metyl acrylat. B. etyl axetat. C. propyl fomat. D. metyl axetat. Câu 20: Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 30. Công thức phân tử của X là A. C3H6O2 B. C4H8O2 C. C5H10O2 D. C2H4O2 Câu 21: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân? A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. protein. D. fructozơ. Câu 22: Công thức phân tử của triolein là A. C54H104O6. B. C57H104O6. C. C57H110O6. D. C54H110O6. Câu 23: Ion M3+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d 3. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. M2O3 và M(OH)3 có tính chất lưỡng tính B. Trong bảng tuần hoàn M nằm ở chu kì 4 ,nhóm VIB C. Cấu hình electron của nguyên tử M là : [Ar]3d44s2 D. ion M3+ vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa Câu 24: Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4 đặc nguội , (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là: A. (1), (2), (3). B. (1), (4), (5). C. (1), (3), (4), (5). D. (1), (3), (5). Câu 25: Dung dịch muối không phản ứng với Fe là ? A. AgNO3. B. CuSO4. C. MgCl2. D. FeCl3. Câu 26: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng; (b) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3; (c) Cho lá Zn vào dung dịch HCl; (d) Để miếng gang ngoài không khí ẩm. Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại. B. Tất cả nguyên tố nhóm IA, IIA đều là nguyên tố kim loại. C. Crom là chất cứng nhất; vàng là kim loại dẻo nhất; bạc là kim loại dẫn điện tốt nhất. D. Để tấm sắt được mạ kín bằng thiếc ngoài không khí ẩm sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa. Câu 28: Tiến hành các thí nghiệm sau (a) Cho Ca vào dung dịch CuSO4. (b) Dẫn khí H2 qua Al2O3 đun nóng. (c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. (d) Cho Cr vào dung dịch KOH đặc, nóng. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 29: Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. 12,3. B. C. 10,2. D. 15,0. Câu 30: Cho 18 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 32,4 g. B. 21,6 g. C. 10,8 g. D. 16,2 g. Câu 31: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol một este no (trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi) cần dùng vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức phân tử của este là: A. C2H4O2. B. C3H4O3. C. C4H6O4. D. C6H8O6. Câu 32: Khi thủy phân một triglixerit X, thu được các axit béo gồm axit oleic, axit panmitic và axit stearic. Thể tích khí O2 (đktc) cần dùng vừa đủ để đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam X là A. 17,472 lít. B. 20,160 lít. C. 15,680 lít. D. 16,128 lít. Câu 33: Nhỏ rất từ từ dung dịch H2SO4 vào 100 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,6M và NaHCO3 0,7M và khuấy đều thu được 0,896 lít khí (đktc) và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 28,56. B. 29,38. C. 17,56. D. 15,59. Câu 34: Cho 5 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và H2SO4, đun nhẹ, trong điều kiện thích hợp, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A chứa m gam muối; 1,792 lít hỗn hợp khí B ( đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và còn lại 0,44 gam chất rắn không tan. Biết tỉ khối hơi của B đối với H2 là 11,5. Giá trị của m là 8,2.. A. 26,96. B. 29,72. C. 31,08. D. 36,72. Câu 35: Cho từ từ dung dịch HCl loãng vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]). Sự phụ thuộc của số mol kết tủa thu được vào số mol HCl được biểu diễn theo đồ thị sau:. Giá trị của y là A. 1,4. B. 1,8. C. 1,5. D. 1,7. Câu 36: Nhỏ từ từ 500 ml dung dịch H2SO4 1M loãng dư vào bình X chứa m gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu (được trộn theo tỷ lệ mol 1 : 2), khuấy đều thấy hỗn hợp tan dần và còn lại một 3,84 gam chất rắn. Cho tiếp dung dịch chứa NaNO3 từ từ vào bình X (sau phản ứng của hỗn hợp X với H2SO4 ), khuấy đều cho đến khi khí vừa ngừng thoát ra thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ). Giá trị của m và V lần lượt là A. 10,8 và 0,896. B. 21,6 và 0,896. C. 21,6 và 2,24. D. 10,8 và 1,344. Câu 37: Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2 M , thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 10,23 B. 8,61 C. 7,36 D. 9,15 Câu 38: Nung m gam hỗn hợp gồm Mg và Cu(NO3)2 trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian thu được chất rắn X và 10,08 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và O2. Hòa tan hoàn toàn X bằng 650 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y chỉ chứa 71,87 gam muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm N2 và H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 5,7. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 52. B. 57. C. 48. D. 60. Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần vừa đúng 6,272 lít O2 ( đktc), thu được 5,376 lít CO2 ( đktc) và 4,32 gam H2O. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X bằng một lượng vừa đủ dung dịch NaOH rồi cô cạn, oxi hóa toàn bộ lượng ancol sinh ra rồi cho sản phẩm tạo thành tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 23,76 gam Ag. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm khối lượng của hai este lần lượt là A. 62,50% và 37,50%. B. 60% và 40%. C. 65,06% và 34,94%. D. 67,33% và 32,67%. Câu 40: Thủy phân hoàn toàn 25,38 gam hỗn hợp X gồm hai peptit Y và Z (MY <MZ) đều được tạo thành từ Gly, Ala, Val và Glu thu được các aminoaxit với tỷ lệ mol tương ứng là: 3,5 : 3 : 1,5 : 2. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng X trên cần vừa đủ 1,1925 mol O2. Biết tổng số nguyên tử N có trong X là 14 nguyên tử, lượng Glu tạo ra từ Y và.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Theo cấu trúc mới nhất của Bộ giáo dục đào tạo (40 câu trắc nghiệm).. Z là như nhau và số mắt xích Gly, Ala trong Y bằng nhau. Phần trăm khối lượng của Y có trong X là: A. 47,26% B. 52,18% C. 59,34% D. 56,32%. -- BẠN CÓ THỂ CHỈNH SỬA ĐỀ VÀ TÀI LIỆU PHÙ -- HỢP HƠN VỚI ĐỐI TƯỢNG HS CỦA MÌNH ...ĐỂ -- CÁC BẠN KHÔNG MẤT THỜI GIAN BIÊN SOẠN. ĐỀ THÌ HÃY LIÊN HỆ:. H -- THẠC SĨ: NGUYỄN VĂN PHÚ: 0989292117 -- HOẶC QUA MAIL: -- FACEBOOK: trieu phu nguyen. BẠN LÀ GIÁO VIÊN TRẺ, NĂNG ĐỘNG, TÂM HUYẾT VỚI NGHỀ NHÀ GIÁO VÀ KHÔNG ĐỂ HS CHO LÀ KHÔNG CẬP NHẬT, PHƯƠNG PHÁP CŨ, GIẢI CÁC BÀI TOÁN CHẬM , MẤT NHIỀU THỜI GIAN, ÍT CÁCH GIẢI HAY VÀ CHƯA HIỆU QUẢ... THÌ HÃY GỌI CHO TÔI ĐỂ SỞ HỮU TOÀN BỘ TÀI LIỆU. TÀI LIỆU SẼ GỮI QUA: ĐỊA CHỈ EMAIL, MAIL, YAHOO, FACE... - MỖI ĐỀ THI THEO CẤU TRÚC CỦA BỘ VÀ GIẢI CHI TIẾT (100% file Word) GIÁ LÀ:. 20.000đ. - TOÀN BỘ TÀI LIỆU CHÌA KHÓA VÀNG TẶNG MIỄN PHÍ.. MỤC LỤC:. TRANG. 1. CHÌA KHÓA VÀNG 1: PP GIẢI NHANH ANCOL VÀ PHENOL. 03. 2. CHÌA KHÓA VÀNG 2: PP GIẢI NHANH ANDEHIT VÀ XETON. 30. 3. CHÌA KHÓA VÀNG 3: PP GIẢI NHANH AXIT CACBOXYLIC. 50. 4. CHÌA KHÓA VÀNG 4: PP GIẢI NHANH ESTE. 70. 5. CHÌA KHÓA VÀNG 5: PP GIẢI NHANH LIPIT(CHẤT BÉO). 100. 6. CHÌA KHÓA VÀNG 6: PP GIẢI NHANH CACBONHIDRAT. 130. 7. CHÌA KHÓA VÀNG 7: PP GIẢI NHANH AMIN (ANILIN). 160. 8. CHÌA KHÓA VÀNG 8: PP GIẢI NHANH AMINOAXIT. 180. 9. CHÌA KHÓA VÀNG 9: PP GIẢI NHANH PEPTIT VÀ PROTEIN. 200. 10. CHÌA KHÓA VÀNG 10: PP GIẢI NHANH POLIME CHÌA KHÓA VÀNG VÀ. 100 THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MỚI NHẤT. 220.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×