Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.38 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau ở trạng thái cơ bản: (1).1s22s22p63s2. (2).1s22s22p63s23p64s1. (3).1s22s22p63s23p5. (4).1s22s22p63s23p3. (5).1s22s22p63s23p6 3d64s2. (6).1s22s22p63s23p2. Nguyên tố có tính kim loại là: A. (1), (2). B. (1), (2), (5). C. (1), (2), (5), (6).. D. (3), (4).. [<Br>]. Cho các nguyên tố 13Al, 20Ca, 15P, 12Mg, 14Si. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử là: A. Mg, Al, Si, P.. B. Mg, Al, Ca.. C. Mg, Al, Si, Ca.. D. Mg, Al, Si.. [<Br>]. Đối với mọi nguyên tử, luôn có A. số hiệu nguyên tử = số đơn vị điện tích hạt nhân = số nơtron = số electron. B. số hiệu nguyên tử = số proton = sốelectron = điện tích hạt nhân. C. số hiệu nguyên tử = số proton = số đơn vị điện tích hạt nhân = số khối. D. số hiệu nguyên tử = số đơn vị điện tích hạt nhân = số proton = số electron. [<Br>]. Electron (chùm tia âm cực) được tìm ra vào năm 1897 bởi nhà bác học (Anh) Tomxon. Đặc điểm nào sau đây không phải là của electron ? A.Trên đường đi của nó, nếu ta đặt một chong chóng nhẹ thì chong chóng bị quay. B. Dưới tác dụng của điện trường và từ trường thì tia âm cực truyền thẳng. C. Khi tia âm cực đi vào giữa hai bản điện cực mang điện tích trái dấu thì tia âm cực bị lệch về phía cực dương. 1 D. Có khối lượng gần bằng 1840 khối lượng hiđro. [<Br>] 12. C. 13. C. 14. C. Trong tự nhiên nguyên tố cacbon có 3 đồng vị là 6 , 6 , 6 ; nguyên tố oxi có 3 đồng vị phân tử khí monocacbon oxit (CO) mà trong phân tử có tổng số hạt mang điện là 28. A. 6. [<Br>]. 16 8. O. 17. O. 18. O. , 8 , 8 . Có bao nhiêu loại B. 9. C. 12. D. 18.. 35 35 16 17 17 Cho kí hiệu 5 nguyên tử sau: 17 X , 16Y , 8T , 9 R , 8 Q . Cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau ? A. R và Q. B. T và Q. C. X và Y. D. Y và T.. [<Br>]. Cho ion đơn nguyên tử X- có cấu tạo như hình vẽ, số electron trong nguyên tử X là. A. 10.. B. 9.. C. 11.. D.8.. [<Br>]. Nguyên tố hiđro có hai đồng vị 1H và 2H, cho nguyên tử khối trung bình là 1,008u. Tính số nguyên tử 2H có trong 10 ml dung dịch HCl 14,6%. Biết nguyên tử khối trung bình của clo bằng 35,5 và khối lượng riêng của dung dịch bằng 1 g/ml. A. 2,48.1021. B. 4,76.1021. C. 5,95.1023. D. 5,91.1023. [<Br>]. Các mức năng lượng obitan nguyên tử tăng dần theo thứ tự nào sau đây là đúng ? A. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4p 4s... B. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p... C. 1s 2s 2p 3p 3s 3d 4s 4p... D. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p... [<Br>].
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trong tự nhiên lưu huỳnh có 3 đồng vị trong đó thành phần phần trăm số nguyên tử của các đồng vị lần lượt là: 32 33 34 32 34 33 16 S ( 95%) , 16 S (0,8%) , 16 S (4,2%) . Số nguyên tử của các đồng vị 16 S , 16 S khi có 4 nguyên tử đồng vị 16 S lần lượt là: A. 470 và 20.. B. 475 và 22.. C. 475 và 21.. D. 480 và 25.. [<Br>]. Cho các phát biểu sau: (1). Trong nguyên tử tổng điện tích hạt nhân bằng tổng điện tích của electron. (2). Những electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất. (3). Những electron ở gần hạt nhân có mức năng lượng cao nhất. (4). Các electron trong cùng một lớp có mức năng lượng bằng nhau. Số phát biểu đúng là: A. 4. B. 2. C.3.. D. 1.. [<Br>]. Ứng với cấu hình electron ngoài cùng là ns1; ns2np2; ns2np 4 (với Z < 18) có bao nhiêu nguyên tố hóa học ? A. 3. B. 6. C. 9. D. 7. [<Br>]. Nguyên tử Cl (Z=17) nhận thêm 1e thì cấu hình electron tương ứng của nó là A. 1s2 2s2 2p6 3s1. B. 1s2 2s2 2p6. C. 1s2 2s2 2p6 3s23p5.. D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6.. [<Br>]. Sắp xếp các nguyên tử sau theo thứ tự tăng dần số nơtron: (1) A. (2); (1); (3); (4). B. (3); (2); (1); (4).. 26 12 Mg ;. 13 56 (2) 6 C ; (3) 26 Fe ; (4) C. (2); (1); (4); (3).. 35 17 Cl.. D. (4); (3); (2); (1).. [<Br>]. Số electron của các ion NO3–, NH4+, HCO3–, H+ theo thứ tự là: A. 32, 12, 32, 1. B. 31,11, 31, 2. C. 32, 10, 32, 2.. D. 32, 10, 32, 0.. [<Br>]. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron của các phân lớp p là 9. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là A. 5. B. 3. C. 1. D.7. [<Br>]. Xét nguyên tử các nguyên tố: 1H; 3Li ; 11Na ; 7N ; 8O ; 9F ; 2He ; 12Mg; 18 Ar. Dãy nguyên tử của nguyên tố mà ở trạng thái cơ bản không có electron độc thân là: A. He, Ar. B. O; C; N. C. He, Ar, Mg. D. Li, Mg, Na. [<Br>]. Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp M có 6e. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là A. 15. B. 16. C. 14. D. 19. [<Br>]. Cho các phát biểu sau: (1) Trong tự nhiên phân tử khí hiếm gồm hai nguyên tử. (2) Các electron s là electron có mức năng lượng cao nhất nằm ở phân lớp s. (3) Số đơn vị điện tích hạt nhân và số khối là những đặc trưng cơ bản của nguyên tử. (4) Cấu hình electron nguyên tử biểu diễn sự phân bố electron trên các phân lớp thuộc các lớp khác nhau. Các phát biểu đúng là: A. (1), (2). B. (2), (4). C. (3), (4). D. (2), (3). [<Br>]. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 76, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20 hạt. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron bền vững của nguyên tử nguyên tố X có số electron độc thân là A. 4. B. 1. C.5. D. 6. [<Br>].
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 108 Cho kí hiệu nguyên tử 47 Ag , kết luận nào sau đây chưa chính xác ? A. Số hiệu nguyên tử là 47. B. Số hiệu nguyên tử bằng số proton bằng số electron và bằng 108. C. Hạt nhân nguyên tử Ag có 47p và 61n. D. Lớp vỏ nguyên tử có 47e, số khối là 108.. [<Br>] 23. Điện tích của một hạt electron qe = -1,602.10-19 (Coulomb). Điện tích của hạt nhân nguyên tử 11 Na (đơn vị Coulomb) là A. 1,602.10-19. B. - 17,622.10-19. C. +17,622.10-19. D. -1,602.10-19. [<Br>]. Nguyên tử X nhường 1 electron để tạo ion X+. Nguyên tử X so với ion X+ có A. số khối nhiều hơn một hạt. B. số proton nhiều hơn một hạt. C. số nơtron nhiều hơn một hạt. D. số electron nhiều hơn một hạt. [<Br>]. Số hiệu nguyên tử của Cl, O, Na, H lần lượt là: 17, 8, 11, 1 và số nơtron lần lượt là 20, 10, 12, 0. Xét xem kí hiệu 37 23 18 0 nguyên tử sau 17 Cl , 11 Na , 8 O , 1 H . Có bao nhiêu ký hiệu nguyên tử sai ? A. 4.. B. 2.. C. 3.. D. 1.. [<Br>]. Nguyên tử X có cấu hình electron là 1s²2s²2p63s²3p63d5 4s². Cho các phát biểu sau: (1). Lớp M có 13 electron. (2). X là nguyên tố kim loại. (3). Lớp ngoài cùng là lớp thứ 4 và có 7 electron. (4). X là nguyên tố d. Số phát biểu đúng là: A. 4. B. 2. C.3.. D. 1.. [<Br>] 27 3 32 2 Cho X có cấu hình electron là 1s² 2s²2p6 và Y có cấu hình electron là 1s² 2s²2p63s²3p6. Số nơtron và proton 27 3 32 2 27 3 32 2 trong hai ion lần lượt là: A. X : 14n, 10p; Y : 16n, 18p. B. X : 14n, 13p; Y : 16n, 18p. 27 3 32 2 27 3 32 2 C. X : 14n, 13p; Y : 16n, 16p. D. X : 13n, 14p; Y : 18n, 16p.. [<Br>] 16. 17. 18. Oxi có ba đồng vị 8 O; 8 O; 8 O. Biết thành phần phần trăm về số nguyên tử của các đồng vị tương ứng là x 1; x2; x3 trong đó x1 =15x2; x1- x2= 21x3. Khối lượng nguyên tử trung bình của oxi là A.15,97. B.16,06. C. 15,99. D. 16,14. [<Br>]. Nguyên tố R có 3 đồng vị X, Y, T. Biết tổng số các hạt cơ bản trong 3 đồng vị bằng 129, số nơtron đồng vị X hơn đồng vị Y một hạt. Đồng vị Y có số nơtron nhiều hơn proton một hạt, đồng vị T có số proton bằng số nơtron. Số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử nguyên tố R và số khối của 3 đồng vị X, Y, T là: A. Z = 13, AX =28, AY = 29, AT =27. B. Z = 14, AX =28, AY = 30, AT = 29. C. Z = 12, AX =26, AY = 25, AT =24. D. Z = 14, AX =30, AY = 29, AT =28. [<Br>]. Cấu hình electron nào sau đây khi tạo ion bền có 14 electron ở lớp ngoài cùng? A. 1s22s22p63s23p63d8 4s2. B. 1s22s22p63s23p63d54s2. C. 1s22s22p63s23p63d64s2.. D. 1s22s22p63s23p63d104s1.. [<Br>]. Tổng số hạt mang điện trong anion XY32- bằng 82. Số hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử X nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử Y là 8. Số hiệu nguyên tử của nguyên tử X, Y lần lượt là: A.18, 26. B.8, 16. C. 26, 18. D. 16, 8..
<span class='text_page_counter'>(4)</span>