Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE KT CHUONG 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.23 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG II Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: ...................... ............................. ............................. Lớp: .................. SBD: ...................... Mã đề: 03 Học sinh chọn và điền các phương án A, B , C hoặc D tương ứng với các câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án. Câu 1: Tọa độ đỉnh của I ( 1;3) A.. ( P) : y =- x 2 + 4 x là: I ( 2;4) B.. C.. I ( - 2; - 12). 2 Câu 2: Phương trình - 2 x - 4 x + 3 = m có nghiệm khi: A. m ³ 5 B. m < 5 C. m £ 5. D.. 17 18. 19. 20. I ( - 1; - 5). D. m > 5. 2 Câu 3: Cho (P): y = x - 2 x + 3 . Tìm câu đúng: ( - ¥ ;2) ( - ¥ ;1) A. Hàm số nghịch biến trên B. Hàm số đồng biến trên ( - ¥ ;1) ( - ¥ ;2) C. Hàm số nghịch biến trên D. Hàm số đồng biến trên. Câu 4: Phương trình A. m > 35. x2 - 4 x + 3 = m. B. 1 > m > 0. có 4 nghiệm phân biệt trên [-4;4] khi: C. 0 £ m £ 3 D. 0 £ m £ 1. 3 3 Câu 5: Tìm m để hàm số y = x + 2 + m x - 2 là hàm số lẻ? A. m = 1 B. m <- 1 C. m =- 1. D. m > 1. A( 1;2) Câu 6: Đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng y =- 2 x + 3 có phương trình là: 2x + y - 4 = 0 2x - y +3 = 0 B. x - 2 y + 3 = 0 C. x - 2 y - 3 = 0 A. D. 2 Câu 7: Giao điểm của (P): y = x - 3x + 2 với đường thẳng y = x - 1 là: ( - 1;2) , ( 2;1) ( 0;- 1) , ( - 2; - 3) ( 2;1) , ( 0; - 1) ( 1;0) , ( 3;2) A. B. C. D.. Câu 8: Tập xác định của hàm số y = 2 + x + x + 5 là: R \ { - 5; - 2} [- 2; +¥ ) [- 5;- 2] A. B. C.. D.. 2 [- 2;3] là: Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số y = - 3x + 6 x - 2 trên A. 3 B. 2 C. 4. D. 1. ( - 5;- 2). 2 A( 2; - 3) I ( 1; - 4) Câu 10: Parabol: y = ax + bx + c đi qua điểm và có đỉnh có phương trình là: 2 2 2 2 A. y =- x + 2 x + 3 B. y = - x - 2 x - 3 C. y = x - 2 x - 3 D. y = x + 2 x + 3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> x- 2 x - 1 , điểm nào thuộc đồ thị hàm số: Câu 11: Cho hàm số M ( 2;0) M ( 2;1) M ( 1;1) M ( 0; - 1) A. B. C. D. Câu 12: Xác định a, b của hàm số y = ax + b biết đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng y =- 2 x + 3 và đi qua gốc tọa độ: y=. A.. y =- 2 x +. 3 2. 1 y = x +3 2 B.. 1 y= x 2 C.. D.. y =-. 1 x +3 2. 2. Câu 13: Phương trình 9 - ³ m A. 8. 2x - 3 x = m. có nghiệm khi:. B. m = 4. C.. m³ -. 9 8. D. m ³ 2. 2 Câu 14: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 x + x - 3 là: - 21 A. - 3 B. - 2 C. 8. - 25 D. 8. Câu 15: Đường thẳng y =- 3 x - 4 đi qua điểm nào sau đây: ( - 1;1) ( - 2;- 2) ( - 2;- 10) A. B. C.. D.. ( - 1;- 1). Câu 16: Tập xác định của hàm số y = 2 x - 4 + 6 - x là: [ 2;6] [ 6;+¥ ) A. j B. C.. D.. ( - ¥ ;2]. ( P) : y =- 2 x 2 - 4 x + 3 là: Câu 17: Hoành độ đỉnh I của parabol A. - 1 B. - 5 C. 5. D. 1. 4. 2. Câu 18: Phương trình x - 2 x + 3 - m = 0 có nghiệm khi: A. m ³ - 2 B. m ³ 2 C. m ³ 3 6 - 2x x - 2 là: Câu 19: Tập xác định của hàm số R \ { 2} ( - ¥ ;3] ( - ¥ ;3] \ { 2} A. B. C. ïì - 2 x +1 khi x > 0 y = ïí 2 ïïî x + 4 x +1 khi - 3 < x < 0 Câu 20: Tập xác định của hàm số là: ( - 3; +¥ ) ( - ¥ ;0) A. R B. C.. D. m ³ - 3. y=. ----------- HẾT ----------. D.. [ 3;+¥ ). D.. ( - 3; +¥ ) \ { 0}.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×