Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (585.52 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN PHÚ TRƯỜNG TIỂU HỌC A VĨNH HỘI ĐÔNG. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN KHOA HỌC HỌC KỲ I – LỚP 4 NĂM HỌC: 2016-2017 Yêu cầu về Kiến thức và kĩ năng: - Tháp dinh dưỡng cân đối - Một số tính chất của nước và không khí; thành phần chính của không khí. - Vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên. - Vai trò của nước và không khí trong sinh hoạt, lao động sản xuất và vui chơi giải trí. Số câu/ Mức 1,2 Mạch kiến thức, Số điểm/ kĩ năng TNKQ TL Câu số Số câu 1 Số điểm 1,0 1. Trao đổi chất ở người Câu số 1 Số câu 1 2. Dinh dưỡng Số điểm 1,0 Câu số 2 Số câu 1 1 3. Phòng bệnh Số điểm 0,5 1,0 Câu số 5 11 Số câu 4. An toàn trong cuộc sống Số điểm Câu số Số câu 1 5. Nước Số điểm 1,0 Câu số 7 Số câu 1 6. Không khí Số điểm 1,0 Câu số 9 Số câu 5 1 Tổng Số điểm 4,5 1,0 *Điểm bài kiểm tra làm tròn 0,5 thành 1 điểm.. Mức 3 TNKQ. 1 0,5 3. Mức 4 TL. TNKQ. Tổng TL. 1 0,5 4. TNKQ 1 1,0 3 2,0 1 0,5. 1 0,5 6 1 1,0 8 1 1,0 10 4 3,0. TL. 1 1,0. 1 0,5 1 1,0 12. 2 2,0. 1 1,0. 2 2,0 1 0,5. 1 1,0. 10 8,0. 2 2,0.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN PHÚ TRƯỜNG TIỂU HỌC A VĨNH HỘI ĐÔNG. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN KHOA HỌC HỌC KỲ I – LỚP 5 NĂM HỌC: 2016-2017 Yêu cầu về Kiến thức và kĩ năng:. - Đặc điểm giới tính. - Một số biện pháp phòng bệnh có liên quan đến việc giữ vệ sinh cá nhân. - Tính chất và công dụng của một số vật liệu đã học. Mạch kiến thức, kĩ năng 1. Sự sinh sản và phát triển của cơ thể người. 2. Vệ sinh phòng bệnh 3. An toàn trong cuộc sống 4. Đặc điểm và công dụng của một số vật liệu thường dùng Tổng *Điểm bài kiểm tra làm tròn 0,5 thành 1 điểm.. Số câu/ Số điểm/ Câu số Số câu Số điểm Câu số Số câu Số điểm Câu số Số câu Số điểm Câu số Số câu Số điểm Câu số Số câu Số điểm. Mức 1,2 TNKQ 2 2. TL 1 1,5. 2 1. Mức 3 TNKQ. 1 0,5. Mức 4 TL. TNKQ. Tổng TL. TNKQ 2 2. TL 1 1,5. 1 0,5. 3 1,5. 1 0.5. 1 0,5 1 1 5 4. 1 1,5. 1 0,5. 2 2. 1 1. 3 3. 1 1. 4 3. 2 1,5. 9 7. 3 3.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN PHÚ TRƯỜNG TIỂU HỌC A VĨNH HỘI ĐÔNG. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ HỌC KỲ I – LỚP 4 NĂM HỌC: 2016-2017 Yêu cầu về Kiến thức và kĩ năng: a) Lịch sử: Hệ thống những sự kiện tiêu biểu của mỗi thời kì trong lịch sử nước ta từ buổi đầu dựng nước đến giữa thế kỉ XIX (từ thời Văn Lang-Âu Lạc đến thời Nguyễn): Thời Văn Lang-Âu Lạc; Hơn một nghìn năm đấu tranh chống Bắc thuộc; Buổi đầu độc lập; Nước Đại Việt thời Trần. b) Địa lí: Những đặc điểm tiêu biểu về thiên nhiên, địa hình, khí hậu, sông ngòi; dân tộc, trang phục và hoạt động sản xuất chính của Hoàng Liên Sơn, Tây Nguyên, Trung du Bắc bộ, đồng bằng Bắc bộ. Số câu/ Mức 1,2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, kĩ năng số điểm/ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Câu số Số câu 1 1 1. Buổi đầu dựng nước và giữ nước (khoảng từ năm 700 TCN đến Số điểm 1 1 năm 179 TCN) Câu số 1 Số câu 1 1 2. Hơn 1000 năm đấu tranh giành độc lập (từ năm 179 TCN đến Số điểm 1 1 năm 938) Câu số 2 Số câu 1 1 3. Buổi đầu độc lập (từ năm 938 đến năm 1009) Số điểm 1 1 Câu số 4 Số câu 1 1 4. Nước Đại Việt thời Lý (từ năm 1009 đến năm 1226) Số điểm 1 1 Câu số 5 Số câu 1 1 5. Nước Đại Việt thời Trần (từ năm 1226 đến năm 1400) Số điểm 1 1 Câu số 3 Số câu 1 1 6. Dãy Hoàng Liên Sơn. Số điểm 1 1 Câu số 6 Số câu 1 1 7.Trung du Bắc Bộ Số điểm 1 1 Câu số 7.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Mạch kiến thức, kĩ năng 8.Tây Nguyên. 9.Đồng bằng Bắc Bộ Tổng *Điểm bài kiểm tra làm tròn 0,5 thành 1 điểm.. Số câu/ số điểm/ Câu số Số câu Số điểm Câu số Số câu Số điểm Câu số Số câu Số điểm. Mức 1,2 TNKQ. TL. Mức 3 TNKQ. Mức 4 TL. 1 1 8. 3 3. 3 3. 1 1 10 2 2. TNKQ. Tổng. TL. TNKQ. TL. 1 1 9. 1 1. 1 1 1 1. 2 2. 6 6. 4 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN PHÚ TRƯỜNG TIỂU HỌC A VĨNH HỘI ĐÔNG. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ HỌC KỲ I – LỚP 5 NĂM HỌC: 2016-2017 Yêu cầu về Kiến thức và kĩ năng: a) Lịch sử: Hệ thống những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ 1858 đến trước chiến dịch Điện Biên Phủ 1954. b) Địa lí: Các kiến thức về dân cư, các ngành kinh tế của nước ta ở mức độ đơn giản. Một số thành phố, trung tâm công nghiệp, cảng biển lớn của nước ta. Địa lí tự nhiên Việt Nam Mạch kiến thức, kĩ năng 1. Hơn tám mươi năm chống thực dân Pháp xâm lược và đô hộ (1858 - 1945) 2. Bảo vệ chính quyền non trẻ, trường kỳ kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954) 3. Địa lí tự nhiên Việt Nam 4. Địa lí dân cư Việt Nam 5. Địa lí kinh tế Việt Nam Tổng *Điểm bài kiểm tra làm tròn 0,5 thành 1 điểm.. Số câu/ Số điểm/ Câu số Số câu Số điểm Câu số Số câu Số điểm Câu số Số câu Số điểm Câu số Số câu Số điểm Câu số Số câu Số điểm Câu số Số câu Số điểm. Mức 1,2 TNKQ 2 1 1,2. 2 1 7,8. TL. Mức 3. Mức 4. TNKQ. TL. 1 1 3 1 1 4 1 1 9. 1 1 5. TNKQ. Tổng. TL. 1 1 6. TNKQ. TL. 3 2. 1 1. 1 1. 1 1. 3 2 1 1 11. 1 1 10 4 3. 3 3. 2 2. 1 1 1 1 12 2 2. 1 1. 1 1. 8 6. 4 4.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ......................., ngày............tháng 12 năm 2016. Trường Tiểu học A Vĩnh Hội Đông. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I. Họ và tên : …………………………….…….…..… Học sinh lớp:. 4……. ĐIỂM. MÔN: LỊCH SỬ và ĐỊA LÍ LỚP 4 NĂM HỌC: 2016 – 2017 (Thời gian: 40 phút). NHẬN XÉT …………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………….... A. PHẦN LỊCH SỬ: (5 điểm) I.TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: (3 điểm) Câu 1: Chiến thắng vang dội nhất của nhân dân ta trước các triều đại phương Bắc là: a. Chiến thắng của Hai Bà Trưng. b. Chiến thắng Bạch Đằng. c. Chiến thắng Lí Bí. d. Chiến thắng quân Tống. Câu 2: Đinh Bộ Lĩnh đã làm gì trước tình hình của đất nước? a. Xây dựng lực lượng, liên kết các sứ quân rồi đem quân đi đánh các sứ quân khác. b. Mượn quân của các nước khác để đánh các sứ quân khác. c. Mượn quân của triều đình để đánh các sứ quân. d. Tất cả các ý trên. Câu 3: Lý Thường Kiệt chỉ huy cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ hai có gì khác so với cuộc chiến lần thứ nhất? a. Đợi quân Tống sang xâm lược nước ta rồi mới đánh trả. b. Chia thành hai đạo quân thủy, bộ đánh vào nơi tập trung quân lương của nhà Tống rồi rút về nước. c. Nhử giặc vào sâu trong trận địa mai phục rồi tiêu diệt. d. Tất cả các ý trên..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> II. TỰ LUẬN: (2 điểm) Vì sao Lí Thái Tổ dời đô ra Thăng Long ?. B. PHẦN ĐỊA LÍ: (5 điểm) I.TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: (3 điểm) Câu 1: Khí hậu ở những nơi cao của Hoàng Liên Sơn như thế nào? a. Lạnh quanh năm. b. Nóng quanh năm c. Quanh năm mát mẻ. d. Tất cả các ý trên. Câu 2: Ở Hoàng Liên Sơn, các dân tộc thường tổ chức lễ hội vào mùa nào trong năm? a. Mùa hè. b. Mùa thu. c. Mùa xuân. d. Cả 3 ý trên đều đúng. Câu 3: Khí hậu Tây Nguyên có mấy mùa? a. Hai mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa khô. b. Hai mùa rõ rệt: mùa đông và mùa xuân. c. Hai mùa rõ rệt: mùa hè và mùa đông. d. Tất cả các ý trên. II. TỰ LUẬN: (2 điểm) Vì sao đồng bằng Bắc Bộ là vựa lúa lớn thứ hai cả nước ?.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 4 NĂM HỌC: 2016-2017 A. Lịch sử: (5 điểm) I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Câu Đáp án đúng 1 b 2 a 3 b II. Tự luận: (2 điểm). Số điểm 1 1 1. Ghi chú. Vì Thăng Long là trung tâm của đất nước, địa hình khá bằng phẳng, người dân không sợ ngập lụt, muôn vật tốt tươi. B.Địa lí (5 điểm) I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Câu Đáp án đúng 1 a 2 c 3 a II. Tự luận: (2 điểm). Số điểm 1 1 1. Ghi chú. Đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào, người dân có kinh nghiệm. * Ghi chú: Điểm cả bài (Lịch sử+ Địa lí) làm tròn 0,5 thành 1.. Thứ......................., ngày............tháng 12 năm 2016 Trường Tiểu Học A Vĩnh Hội Đông. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Họ và tên : …………………………….…... MÔN: LỊCH SỬ và ĐỊA LÍ LỚP 5. Học sinh lớp: 5……. Năm học 2016 – 2017 (Thời gian làm bài : 35 phút). ĐIỂM. NHẬN XÉT …………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………….. A. PHẦN LỊCH SỬ: ( 5đ) I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào trước ý trả lời đúng: Câu 1: Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào ngày tháng năm nào? a. 5/6/1914 b. 5/6/1912 c. 5/6/1913 d. 5/6/1911 Câu 2: Hàng năm ngày “Kỉ miệm Cách mạng tháng tám” là ngày? a. 19/8. b. 19/9. c. 19/10. d. 18/8. Câu 3: Ngày 5-6-1911, Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước từ đâu? a. Cảng Đà Nẵng. b. Cảng Hải Phòng. c. Cảng Nhà Rồng. d. Cảng Quy Nhơn. Câu 4: Đảng cộng sản Việt Nam ra đời vào thời gian nào? a. Ngày 3/2/1931. b. Ngày 2/3/1930. c. Ngày 3/2/1931. d. Ngày 3/ 2/1930. II. Phần tự luận: Câu 1: Điền các từ “ngoại xâm, sợi tóc, hiểm nghèo, giặc đói” vào chỗ chấm cho thích hợp: Trong tình thế “nghìn cân treo..........................”, chính quyền cách mạng còn non trẻ đã vượt qua.............................., từng bước đẩy lùi “..........................., giặc dốt, giặc......................................”. Câu 2: Điền chữ cái thích hợp vào ô trống theo gợi ý: Quê hương của Bác Hồ thuộc tỉnh thành nào ở nước ta?. Bác Hồ đọc bản Tuyên ngôn Độc lập vào thời gian nào?. B. PHẦN ĐỊA LÝ: (5 điểm) I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Nước ta có bao nhiêu dân tộc?.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> a. 53. b. 54. c. 52. d. 51. Câu 2: Dân tộc nào của nước ta có số dân đông nhất ? a. Tày. b. Chăm. c. Hoa. d. Kinh. Câu 3: Các dân tộc ít người sống tập trung chủ yếu: a. Vùng núi và cao nguyên. b. Vùng núi và đồng bằng. c. Vùng núi và ven biển. d. Cao Nguyên và ven biển. Câu 4: Nước ta có khí hậu gì? a. Khí hậu hàn đới. b. Khí hậu ôn đới. c. Khí hậu nhiệt đới gió mùa. d. Cả ý trên. II. Phần tự luận: Câu 1: Hãy nối tên khoáng sản ở cột A với nơi phân bố ở cột B cho đúng.. A Dầu mỏ. B Quảng Ninh. Sắt. Hà Tĩnh. A-pa-tít. Lào Cai. Than Câu 2: Điền từ ngữ vào chỗ chấm (...) cho phù hợp.. Biển đông. -Dân cư nước ta tập trung ....................................... tại các đồng bằng và ven biển. Vùng núi có dân cư ............................................ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN: LỊCH SỬ và ĐỊA LÍ LỚP 5 Năm học 2016 – 2017 A. PHẦN LỊCH SỬ: ( 5 điểm) I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Câu Đáp án đúng Số điểm. Ghi chú.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1 2 3 4. d 0.5 a 0.5 c 1 d 1 II. Phần tự luận: (2 điểm) Câu 1: Điền các từ “ngoại xâm, sợi tóc, hiểm nghèo, giặc đói” vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm) Trong tình thế “nghìn cân treo sợi tóc”, chính quyền cách mạng còn non trẻ đã vượt qua hiểm nghèo, từng bước đẩy lùi “giặc đói, giặc dốt, giặc ngoại xâm”. - Học sinh điền đúng mỗi vị trí đạt 0,5 điểm. Câu 2: Điền chữ cái thích hợp vào ô trống theo gợi ý: (1 điểm) Quê hương của Bác Hồ thuộc tỉnh thành nào ở nước ta? N G H Ệ A N Bác Hồ đọc bản Tuyên ngôn Độc lập vào thời gian nào? 2 9 1 9 4 5 - Học sinh điền đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm. B. PHẦN ĐỊA LÍ: (5 điểm) I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm) Câu Đáp án đúng Số điểm Ghi chú 1 b 0.5 2 d 0.5 3 a 1 4 c 1 II. Phần tự luận: (2 điểm) Câu 1: Hãy nối tên khoáng sản ở cột A với nơi phân bố ở cột B cho đúng. (2 điểm). A Dầu mỏ. B Quảng Ninh. Sắt. Hà Tĩnh. A-pa-tít. Lào Cai. Than Biển đông - Học sinh nối đúng mỗi vị trí đạt 0,25 điểm. Câu 2: Điền từ ngữ vào chỗ chấm (...) cho phù hợp. (1 điểm) - Dân cư nước ta tập trung đông đúc tại các đồng bằng và ven biển. Vùng núi có dân cư thưa thớt. - Học sinh điền đúng mỗi vị trí đạt 0,5 điểm. *Điểm bài kiểm tra (Lịch sử+ Địa lí) làm tròn 0,5 thành 1 điểm Thứ......................., ngày............tháng 12 năm 2016 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Trường Tiểu học A Vĩnh Hội Đông MÔN: KHOA HỌC LỚP 4 Họ và tên : …………………………….… NĂM HỌC: 2016 – 2017 Học sinh lớp: 4…….. (Thời gian: 40 phút).
<span class='text_page_counter'>(13)</span> ĐIỂM. NHẬN XÉT …………………………………………………………………. ………………………………………………………………… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (6 điểm) Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau: Câu 1: (0,5 điểm). Quá trình lấy thức ăn, nước uống, không khí từ môi trường xung quanh để tạo ra chất riêng cho cơ thể và thải những chất cặn bã ra môi trường được gọi chung là quá trình gì? a. Quá trình trao đổi chất. b. Quá trình hô hấp. c. Quá trình tiêu hóa. d. Quá trình bài tiết. Câu 2 : (0,5 điểm). Để phòng tránh bệnh do thiếu chất dinh dưỡng, cần: a. Ăn nhiều thịt, cá. b. Ăn nhiều hoa quả. c. Ăn uống đủ chất, cân đối, hợp lí. d. Tất cả các ý trên. Câu 3: (0,5 điểm). Trong không khí có những thành phần nào sau đây ? a. Khí ô – xi và khí ni- tơ là hai thành phần chính, ngoài ra còn có các thành phần khác. b. Khí ô – xi, khí ni – tơ và khí các-bô- níc. c. Khí ô-xi và khí ni -tơ. d. Khí ni – tơ và khí các – bô - níc. Câu 4: (0,5 điểm). Con người không thể nhịn ăn trong bao nhiêu ngày? a. 26 – 27 ngày. b. 27– 28 ngày. c. 28 – 30 ngày. d. 29 – 30 ngày. Câu 5: (0,5 điểm). Nguyên nhân nào gây ra bệnh béo phì? a. Ăn quá nhiều. b. Hoạt động quá ít. c. Mỡ trong cơ thể tích tụ ngày càng nhiều. d. Tất cả các ý trên. Câu 6: (0,5 điểm). Nước có thể tồn tại ở thể nào ? a. Thể lỏng b. Thể khí. c. Thể rắn. d. Tất cả các ý trên. Câu 7: (1 điểm). Điền các từ : vi – ta –min D, vi – ta –min A, i - ốt, chất đạm vào chỗ chấm cho phù hợp. Trẻ em nếu không đượcăn đủ lượng và đủ chất, đặc biệt thiếu ……………… …….. sẽ bị suy dinh dưỡng ; thiếu …………………… mắt nhìn kém, có thể dẫn đến mù lòa ; thiếu... ………………… , cơ thể phát triển chậm, kém thông minh,dễ bị bướu cổ ; thiếu……………………… sẽ bị còi xương..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 8: (1 điểm). Nối ý A với ý B sao cho phù hợp. A. B. a. Vi – ta –min.. 1. Giúp xây dựng và đổi mới cơ thể. b. Chất đạm.. 2. Rất cần thiết để đảm bảo hoạt động bình thường của bộ máy tiêu hóa.. c. Chất xơ.. 3. Giàu năng lượng và cơ thể hấp thụ các vi – ta –min : A, D, E, K.. d. Chất béo.. 4. Không tham gia trực tiếp vào việc xây dựng cơ thể hay cung cấp năng lượng.. Câu 9: (1 điểm). Sau đây là chế độ ăn trung bình cho một người/ 1 tháng. Sau đó “Đúng ghi Đ, sai ghi S” vào ô trống. a. Ăn hạn chế dưới 300g muối. b. Ăn nhiều quả chín theo khả năng. c. Ăn đủ 500g đường. d. Ăn đủ 12 kg lương thực. II. PHẦN TỰ LUẬN. (4 điểm) Câu 1: (2 điểm). Không khí có những tính chất gì?. Câu 2: (2 điểm) Nguyên nhân làn ô nhiễm nguồn nước là gì ?. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: KHOA HỌC - LỚP 4 NĂM HỌC: 2016 - 2017 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (6 điểm).
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu 1 2 3 4 5 6. Đáp án đúng Số điểm a 0.5 d 0.5 a c d d Câu 7 (1 điểm) Mỗi từ điền đúng đạt 0,25 điểm.. Ghi chú. Trẻ em nếu không được ăn đủ lượng và đủ chất, đặc biệt thiếu chất đạm sẽ bị suy dinh dưỡng ; thiếu vi – ta – min A mắt nhìn kém, có thể dẫn đến mù lòa ; thiếu i - ốt, cơ thể phát triển chậm, kém thông minh,dễ bị bướu cổ ; thiếu vi – ta – min D sẽ bị còi xương. Câu 8: (1 điểm) Nối đúng mỗi ý đạt 0,25 điểm.. A. B. a. Vi – ta –min.. 1. Giúp xây dựng và đổi mới cơ thể. b. Chất đạm.. 2. Rất cần thiết để đảm bảo hoạt động bình thường của bộ máy tiêu hóa.. c. Chất xơ.. 3. Giàu năng lượng và cơ thể hấp thụ các vi – ta –min : A, D, E, K.. d. Chất béo.. 4. Không tham gia trực tiếp vào việc xây dựng cơ thể hay cung cấp năng lượng.. Câu 9: (1 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0, 25 điểm. a. Ăn hạn chế dưới 300g muối.. Đ. b. Ăn nhiều quả chín theo khả năng.. S. c. Ăn đủ 500g đường.. S. d. Ăn đủ 12 kg lương thực. II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm). Đ. Câu 1: (2 điểm). Tính chất của không khí: Không khí trong suốt, không màu, không mùi, không vị, không có hình dạng nhất định Không khí có thể nén lại hoặc giản ra. Câu 2: (2 điểm). Nguyên nhân làm ô nhiễm nguồn nước là: - Xả rác, phân, nước thải bừa bãi; vỡ ống nước, lũ lụt,.... - Sử dụng phân hóa học, thuốc trừ sâu; nước thải của nhà máy không qua xử lí, xả thẳng vào sông, hồ,... - Khói bụi và khí thải từ nhà máy, xe cộ,...làm ô nhiễm không khí, ô nhiễm nước mưa. - Vỡ ống dẫn dầu, tràn dầu,... làm ô nhiễm nước biển.. Thứ......................., ngày............tháng 12 năm 2016 Trường Tiểu Học A Vĩnh Hội Đông. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI. Họ và tên : …………………………….…..…………. MÔN: KHOA HỌC LỚP 5.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Học sinh lớp: ………………………………………... Năm học 2015 – 2016 (Thời gian làm bài : 35 phút). ĐIỂM. NHẬN XÉT …………………………………………………………… …………………………………………………………… ……………………………………………………………. I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào trước ý trả lời đúng. (5 điểm) Câu 1:Việc làm nào dưới đây chỉ có phụ nữ mới làm được? a. Làm bếp giỏi. b. Chăm sóc con cái. c. Mang thai và cho con bú. d. Thêu, may giỏi. Câu 2: Khi một em bé mới sinh, dựa vào cơ quan nào của cơ thể để biết đó là bé trai hay bé gái ? a.Cơ quan tuần hoàn. b. Cơ quan tiêu hóa. c. Cơ quan sinh dục. d. Cơ quan hô hấp. Câu 3: Tuổi dậy thì của con gái thường bắt đầu vào khoảng nào? a. 10 – 19 tuổi. b. 13 – 17 tuổi. c. 10 – 17 tuổi. d. 10 – 15 tuổi. Câu 4: HIV lây qua đường nào? a. Đường tình dục. b. Đường máu. c. Từ mẹ sang con.. d. Tất cả các câu trên.. Câu 5: Vật liệu nào sau đây dùng để làm cầu bắc qua sông, làm đường ray tàu hỏa?. a. Nhôm. b. Thép. c. Gang. d. Đồng. Câu 6: HIV lây qua mấy đường? a. 2. b. 3. c. 4. d. 5. Câu 7: Màu nào dưới đây không phải là màu của xi măng? a. Xanh. b. Xám xanh. c. Nâu đất. d. Trắng. Câu 8: Để sản xuất xi măng, tạc tượng người ta sử dụng vật liệu nào? a. Đồng. b. Đá vôi. c. Nhôm. d. Sắt. Câu 9: Để dệt thành vải may quần, áo, chăn, màn, người ta sử dụng vật liệu nào?.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> a. Tơ sợi. b. Cao su. c. Chất dẻo. d. Thủy tinh. Câu 10: Tác nhân gây ra bệnh sốt xuất huyết là gì? a. Kí sinh trùng. b. Vi rút. c. Vi khuẩn. d. Cả 3 đều đúng. II. Phần tự luận: (5 điểm) Câu 1: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm : (bố, mẹ ; sinh sản) (1,5 điểm) - Mọi trẻ em đều do..................sinh ra và có những đặc điểm giống với................của mình. Nhờ có sự ..............các thế hệ trong mỗi gia đình, dòng họ được duy trì kế tiếp nhau. Câu 2: Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B sao cho phù hợp(2 điểm) A. B. Tơ tằm. Để làm đồ điện, dây điện, một số bộ phận của ô tô.. Gạch, ngói. Để xây tường, lát sân, lát sàn nhà.. Đồng. Để dệt thành vải may quần áo, chăn màn.. Đá vôi Để sản xuất xi măng, tạc tượng. Câu 3: Nêu cách phòng bệnh sốt xuất huyết:(1,5 điểm). HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN: KHOA HỌC LỚP 5 Năm học 2016 – 2017 I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm) Câu. Đáp án đúng. Số điểm. Ghi chú.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. a c d d c b a b a b. 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5. II. Phần tự luận: (5 điểm) Câu 1: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm : (bố, mẹ ; sinh sản) (1,5 điểm) - Mọi trẻ em đều do bố, mẹ sinh ra và có những đặc điểm giống với bố, mẹ của mình. Nhờ có sự sinh sản các thế hệ trong mỗi gia đình, dòng họ được duy trì kế tiếp nhau. - Học sinh điền đúng mỗi từ đạt 0,5 điểm. Câu 2: Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B sao cho phù hợp (2 điểm) A B Tơ tằm Gạch, ngói Đồng. Để làm đồ điện, dây điện, một số bộ phận của ô tô. Để xây tường, lát sân, lát sàn nhà. Để dệt thành vải may quần áo, chăn màn.. Đá vôi Để sản xuất xi măng, tạc tượng. - Học sinh nối đúng mỗi ô đạt 0,5 điểm. Câu 3: Nêu cách phòng bệnh sốt xuất huyết (1,5 điểm) - Giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung quanh. - Diệt muỗi, diệt bọ gậy. - Tránh để muỗi đốt. - Học sinh nêu đúng nỗi ý đạt 0,5 điểm. - Học sinh nêu biện pháp khác phù hợp vẫn đạt điểm. * Lưu ý: Không cho điểm số thập phân, làm tròn 0,5 lên 1 điểm..
<span class='text_page_counter'>(19)</span>