Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - KHTN 6 NĂM HỌC 2021-2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.62 KB, 10 trang )

Tiết 33, 34: KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU.
Thơng qua bài kiểm tra, học sinh có khả năng:
1/ Kiến thức:
- Kiểm tra, đánh giá được kiến thức của bản thân thu được qua các phần đã học:
+ Giới thiệu về khoa học tự nhiên, dụng cụ đo và an toàn thực hành
+ Các phép đo, các thể chất
+ Tế bào, đa dạng thế giới sống, khóa lưỡng phân
+ Đo chiều dài, khối lượng và thời gian
2/ Năng lực:
- Rèn được kĩ năng trình bày bài kiểm tra một cách khoa học
3/ Phẩm chất:
- Hình thành ý thức nghiêm túc, tự giác, trách nhiệm của bản thân đối với việc
học tập.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
Tự luận và trắc nghiệm 50/50
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA


Nội dung

%

Cấp độ 1
(Biết)

Tự luận
SL

TNKQ


Tự luận

TNKQ

Tự luận

TG

Đ

SL

TG

Đ

SL

TG

Đ

1. Giới thiệu về 17,
khoa
học
tự 5
nhiên, dụng cụ đo
và an toàn thực
hành


2

4p

0,
5

1

10
p

1,
0

1

2p

0.
25

2. Chất và sự biến 7,5
đổi chất

2

4p

0,

5

1

2p

0,
25

%
%

25

0,
5

7p

Đ

Cấp độ 3
(Vận dụng)

SL

3. Đo chiều dài,
khối lượng và
thời gian
Tế bào – đơn vị

cơ sở của sự sống
Từ tế bào đến cơ
thể
Phân loại thế giới
sống
Khóa lưỡng phân

TG

Cấp độ 2
(Hiểu)

1,
0

0,
5

15

5

12
p

9p

SL

TG


Cấp độ 4
(Vận dụng cao)

TNKQ
Đ

0,
5

SL

1

Tự luận

TG

Đ

3p

0,
5

SL

5

13

p

1

10
p

22,5

Đ

4p

0,
5

4p

0,
5

1

1
20
p

TG

1,

5

10
9

SL

1,
25

10

1,
0

TNKQ
Đ

1,
25

15

0, 7p
5
10,0
32,5

TG


2,
25

1, 19
5
p
15,0
32,5

1,
5

7
17,5

17
p

1,
75

1
15,0
20,0

10
p

1,
5


1
5,0

3p

0,
5

1
10,0
15,0

10
p
10
p

1,
0
1,
0

1
5,0


IV. NỘI DUNG ĐỀ:
A. TNKQ (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em
cho là đúng:

Câu 1: Trong cơ thể người, loại tế bào nào sau đây sau khi hình thành sẽ khơng
phân chia thêm lần nào?
A. Tế bào thần kinh
B. Tế bào gan.
C. Tế bào da.
D. Tế bào niêm mạc má.
Câu 2: Kích thước của một tế bào là:
a. Từ 0,5 – 10 µm
b. Từ 10- 50 µm
c. Từ 50 – 100 µm
d. Từ 0,5 – 100 µm
Câu 3: Tế bào động vật có cấu trúc gồm:
a. Màng sinh chất, tế bào chất, nhân
b. Màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân
c. Thành tế bào, màng sinh chất, tế bào chất, nhân
d. Thành tế bào, màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân
Câu 4: Từ 1 tế bào ban đầu sau 5 lần phân chia liên tiếp sinh ra được:
a. 8 tế bào
b. 16 tế bào
c. 32 tế bào
d. 64 tế bào
Câu 5: Tập hợp các tế bào giống nhau phối hợp cùng thực hiện một chức năng
nhất định gọi là
A. Hệ cơ quan.
B. tế bào.
C. cơ quan.
D. mô
Câu 6: Ở người tim, gan và tai là ví dụ cho cấp tổ chức nào của cơ thể?
A. mô.
B. tế bào.

C. cơ quan.
D. hệ cơ quan.
Câu 7: Nhóm sinh vật nào gồm những sinh vật đơn bào:
a. Vi khuẩn lam, virus côrôna, chim bồ câu
b. Vi khuẩn lam, vi khuẩn E.coli, tảo lục
c. Vi khuẩn lam, châu chấu, tảo lục
d. Virus côrôna, tảo lục kiến đen
Câu 8: Nhóm động vật nào gồm những sinh vật đa bào:
a. Con gà, thủy tức, châu chấu.
b. Trùng biến hình, trùng giày, châu chấu
c. Trùng giày, tảo lục, cá voi
d. Trùng biến hình, tảo lục, ếch nhái
Câu 9: Các cấp độ tổ chức cơ thể đa bào sắp xếp từ thấp đến cao là:
a. Tế bào, cơ quan, mô, hệ cơ quan, cơ thể
b. Mô, tế bào, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể
c. Tế bào, mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể
d. Ccơ quan, tế bào, mô, hệ cơ quan, cơ thể


Câu 10: Tế bào nhân thực có cấu trúc gồm:
a. Màng sinh chất, tế bào chất, nhân chứa chất di truyền khơng có màng
bao bọc
b. Màng sinh chất, tế bào chất, nhân chứa chất di truyền có màng bao bọc
c. Thành tế bào, màng sinh chất, tế bào chất, nhân chứa chất di truyền có
màng bao bọc
d. Thành tế bào,màng sinh chất, tế bào chất, nhân chứa chất di truyền
không có màng bao bọc
Câu 11: Vật thể tự nhiên là
A. Thác, biển, núi đá.
B. Biển, mương, kênh, bể nước.

C. Đập nước, máng, đại dương, rạch. D. Hồ, thác, giếng, bể bơi.
Câu 12: Vật thể nhân tạo là
A. Cây lúa.
B. Cái cầu.
C. Mặt trời.
D. Con sóc.
Câu 13: Mặt trời mọc lên, dưới ánh nắng mặt trời làm cho các hạt sương tan
dần. Hiện tượng này thể hiện quá trình chuyển thể nào?
A. Từ rắn sang lỏng
B. Từ hơi sang lỏng
C. Từ lỏng sang hơi
D. Từ lỏng sang rắn
Câu 14: Hoạt động nào trong các hoạt động sau đây là hoạt động nghiên cứu
khoa học?
A. Chơi bóng rổ
B. Cấy lúa
C. Đánh đàn
D. Tìm hiểu đặc điểm sinh học của các lồi tơm
Câu 15: Hoạt động nào sau đây của con người không phải hoạt động nghiên
cứu khoa học?
A. Tìm hiểu về biến chủng covid
B. Sản xuất phân bón hóa học
C. Tìm hiểu về biến đổi khí hậu
D. Tìm hiểu vi khuẩn bằng kính hiển vi
Câu 16: Theo em, việc lắp ráp pin cho nhà máy điện mặt trời thể hiện vai trò
nào dưới đây của khoa học tự nhiên?
A. Chăm sóc sức khoẻ con người.
B. Nâng cao khả năng hiểu biết của con người về tự nhiên.
C. Ứng dụng công nghệ vào đời sống, sản xuất.
D. Hoạt động nghiên cứu khoa học.

Câu 17: Trên một cái thước học sinh có số lớn nhất là 30; số nhỏ nhất là 0;
đơn vị tính là cm. Từ vạch số 0 đến vạch số 1 được chia làm 10 khoảng bằng
nhau. Vậy giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước là:
A. GHĐ 30cm; ĐCNN 1 cm
B. GHĐ 30cm; ĐCNN 1 mm
C. GHĐ 30cm; ĐCNN 0 cm
D. GHĐ 1 mm; ĐCNN 30 cm
Câu 18: Dụng cụ nào dưới đây được dùng để đo độ dài:
A. Ca đong
B. Cân tạ, cân y tế.
C. Bình chia độ
D. Thước mét, thước cuộn, thước dây
Câu 19: Trước khi đo thời gian của một hoạt động ta thường ước lượng khoảng
thời gian của hoạt động đó để:


A. Lựa chọn đồng hồ đo phù hợp
B. Đặt mắt đúng cách
C. Đọc kết quả đo chính xác
D. Hiệu chỉnh đồng hồ đúng cách
Câu 20: Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là:
A. Tuần
B. Ngày
C. Giây
D. Giờ
B. Tự luận: (5,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Hãy sắp xếp các sinh vật sau vào các giới tương ứng: cà chua,
mướp đắng, mục nhĩ, cá chép, ốc bưu vàng, virus côrôna, rong, rêu, vi khuẩn
lam, trùng biến hình, nấm rơm, dâu tây, cá sấu, nấm hương, tảo lục.
Câu 2: (1,0 điểm) Xây dựng khóa lưỡng phân các loại động vật sau: mèo, chó,

gà, vịt, cá vàng.
Câu 3: (1,0 điểm) Hãy nêu những việc cần làm trong phòng thực hành?
Câu 4: (1,5 điểm) Em hãy nêu trình tự đo chiều dài của một vật? Cân là dụng
cụ dùng để đo đại lượng nào? Giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN)
của cân là gì?
V. Hướng dẫn chấm:
A. TNKQ
Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1
u
0 1 2 3 4 5 6 7 8
Đá A D A C D C B A C B A B C D B C B D
p
án
Hướng dẫn chấm: Từ câu 1 -> câu 16: mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu 17, câu 18: mỗi câu đúng được 0,5 điểm
B. Tự luận:
Câu Nội dung
Điểm
1
Giới Khởi sinh: virus côrôna, vi khuẩn lam
Giới Nguyên sinh: rong, trùng biến hình, tảo lục
Giới Nấm: mục nhĩ, nấm rơm, nấm hương
Giới Thực vật: rêu, cà chua, mướp đắng, dâu tây
Giới Động vật: cá chép, ốc bưu vàng, cá sấu
(HS xếp đúng mỗi đại diện được 0,1 điểm)
2
Xây dựng khóa lưỡng phân các loại động vật:
1,0
+ Bước 1: Căn cứ vào môi trường sống:
- Sống dưới nước: vịt, cá vàng. (đi đến bước 2)

- Sống trên cạn: mèo, chó, gà (đi đến bước 3)
+ Bước 2: căn cứ vào cách di chuyển
- Biết bay: vịt
- Không biết bay: cá vàng
+ Bước 3: Căn cứ vào số chân:
- Có 2 chân: gà
- Có 4 chân: mèo, chó (đi đến bước 4)
+ Bước 4: Căn cứ vào tiếng kêu

1
9
A

2
0
C


- Biết sủa: chó
- Khơng biết sủa: mèo
(HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa, phân loại
được 1 loài động vật được 0,2 điểm)
3
* Thực hiện các quy định của phòng thực hành.
1,0
- Làm theo hướng dẫn của thầy cơ
- Giữ phịng thực hành ngăn nắp sạch sẽ
- Thận trọng khi dùng lửa bằng đèn cồn để phòng tránh
cháy nổ.
- Thông báo ngay với thầy cô giáo và các bạn khi gặp sự

cố như đánh đổ hóa chất, làm vỡ ống nghiệm
- Thu gom hóa chất thải, rác thải sau khi thực hành để vào
nơi quy định
- Rửa sạch tay bằng nước sạch và xà phòng khi kết thúc
buổi thực hành.
4
* Trình tự đo chiều dài của một vật:
- Ước lượng độ dài cần đo để chọn thước đo phù hợp
0.25
- Đặt thước và mắt nhìn đúng cách
0.25
- Đọc và ghi kết quả đúng quy định
0.25
* Cân là dụng cụ dùng để đo khối lượng
0.25
* Giới hạn đo (GHĐ) của cân là: là giá trị lớn nhất ghi 0.25
trên cân.
* Độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của cân là: miligram (mg)
0.25
Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
* Rút kinh nghiệm: ........................................................................................
........................................................................................................................


(Tên trường)

KIỂM TRA GIỮA KÌ I MƠN KHTN 6

Họ và tên: ................................................................................... Lớp 6........ Thời gian: 90 phút
Điểm


Lời phê của GV

Đề bài :
A. TNKQ (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em
cho là đúng:
Câu 1: Trong cơ thể người, loại tế bào nào sau đây sau khi hình thành sẽ khơng
phân chia thêm lần nào?
A. Tế bào thần kinh
B. Tế bào gan.
C. Tế bào da.
D. Tế bào niêm mạc má.
Câu 2: Kích thước của một tế bào là:
a. Từ 0,5 – 10 µm
b. Từ 10- 50 µm
c. Từ 50 – 100 µm
d. Từ 0,5 – 100 µm
Câu 3: Tế bào động vật có cấu trúc gồm:
a. Màng sinh chất, tế bào chất, nhân
b. Màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân
c. Thành tế bào, màng sinh chất, tế bào chất, nhân
d. Thành tế bào, màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân
Câu 4: Từ 1 tế bào ban đầu sau 5 lần phân chia liên tiếp sinh ra được:
a. 8 tế bào
b. 16 tế bào
c. 32 tế bào
d. 64 tế bào
Câu 5: Tập hợp các tế bào giống nhau phối hợp cùng thực hiện một chức năng
nhất định gọi là
A. Hệ cơ quan.

B. tế bào.
C. cơ quan.
D. mô
Câu 6: Ở người tim, gan và tai là ví dụ cho cấp tổ chức nào của cơ thể?
A. mô.
B. tế bào.
C. cơ quan.
D. hệ cơ quan.
Câu 7: Nhóm sinh vật nào gồm những sinh vật đơn bào:
a. Vi khuẩn lam, virus côrôna, chim bồ câu
b. Vi khuẩn lam, vi khuẩn E.coli, tảo lục
c. Vi khuẩn lam, châu chấu, tảo lục
d. Virus côrôna, tảo lục kiến đen
Câu 8: Nhóm động vật nào gồm những sinh vật đa bào:
a. Con gà, thủy tức, châu chấu.


b. Trùng biến hình, trùng giày, châu chấu
c. Trùng giày, tảo lục, cá voi
d. Trùng biến hình, tảo lục, ếch nhái
Câu 9: Các cấp độ tổ chức cơ thể đa bào sắp xếp từ thấp đến cao là:
a. Tế bào, cơ quan, mô, hệ cơ quan, cơ thể
b. Mô, tế bào, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể
c. Tế bào, mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể
d. Ccơ quan, tế bào, mô, hệ cơ quan, cơ thể
Câu 10: Tế bào nhân thực có cấu trúc gồm:
a. Màng sinh chất, tế bào chất, nhân chứa chất di truyền khơng có màng
bao bọc
b. Màng sinh chất, tế bào chất, nhân chứa chất di truyền có màng bao bọc
c. Thành tế bào, màng sinh chất, tế bào chất, nhân chứa chất di truyền có

màng bao bọc
d. Thành tế bào,màng sinh chất, tế bào chất, nhân chứa chất di truyền
khơng có màng bao bọc
Câu 11: Vật thể tự nhiên là
A. Thác, biển, núi đá.
B. Biển, mương, kênh, bể nước.
C. Đập nước, máng, đại dương, rạch. D. Hồ, thác, giếng, bể bơi.
Câu 12: Vật thể nhân tạo là
A. Cây lúa.
B. Cái cầu.
C. Mặt trời.
D. Con sóc.
Câu 13: Mặt trời mọc lên, dưới ánh nắng mặt trời làm cho các hạt sương tan
dần. Hiện tượng này thể hiện quá trình chuyển thể nào?
A. Từ rắn sang lỏng
B. Từ hơi sang lỏng
C. Từ lỏng sang hơi
D. Từ lỏng sang rắn
Câu 14: Hoạt động nào trong các hoạt động sau đây là hoạt động nghiên cứu
khoa học?
A. Chơi bóng rổ
B. Cấy lúa
C. Đánh đàn
D. Tìm hiểu đặc điểm sinh học của các lồi tơm
Câu 15: Hoạt động nào sau đây của con người không phải hoạt động nghiên
cứu khoa học?
A. Tìm hiểu về biến chủng covid
B. Sản xuất phân bón hóa học
C. Tìm hiểu về biến đổi khí hậu
D. Tìm hiểu vi khuẩn bằng kính hiển vi

Câu 16: Theo em, việc lắp ráp pin cho nhà máy điện mặt trời thể hiện vai trò
nào dưới đây của khoa học tự nhiên?
A. Chăm sóc sức khoẻ con người.
B. Nâng cao khả năng hiểu biết của con người về tự nhiên.
C. Ứng dụng công nghệ vào đời sống, sản xuất.
D. Hoạt động nghiên cứu khoa học.


Câu 17: Trên một cái thước học sinh có số lớn nhất là 30; số nhỏ nhất là 0;
đơn vị tính là cm. Từ vạch số 0 đến vạch số 1 được chia làm 10 khoảng bằng
nhau. Vậy giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước là:
A. GHĐ 30cm; ĐCNN 1 cm
B. GHĐ 30cm; ĐCNN 1 mm
C. GHĐ 30cm; ĐCNN 0 cm
D. GHĐ 1 mm; ĐCNN 30 cm
Câu 18: Dụng cụ nào dưới đây được dùng để đo độ dài:
A. Ca đong
B. Cân tạ, cân y tế.
C. Bình chia độ
D. Thước mét, thước cuộn
Câu 19: Trước khi đo thời gian của một hoạt động ta thường ước lượng khoảng
thời gian của hoạt động đó để:
A. Lựa chọn đồng hồ đo phù hợp
B. Đặt mắt đúng cách
C. Đọc kết quả đo chính xác
D. Hiệu chỉnh đồng hồ đúng cách
Câu 20: Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là:
A. Tuần
B. Ngày
C. Giây

D. Giờ
B. Tự luận: (5,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Hãy sắp xếp các sinh vật sau vào các giới tương ứng: cà chua,
mướp đắng, mục nhĩ, cá chép, ốc bưu vàng, virus côrôna, rong, rêu, vi khuẩn
lam, trùng biến hình, nấm rơm, dâu tây, cá sấu, nấm hương, tảo lục.
Câu 2: (1,0 điểm) Xây dựng khóa lưỡng phân các loại động vật sau: mèo, chó,
gà, vịt, cá vàng.
Câu 3: (1,0 điểm) Hãy nêu những việc cần làm trong phòng thực hành?
Câu 4: (1,5 điểm) Em hãy nêu trình tự đo chiều dài của một vật? Cân là dụng
cụ dùng để đo đại lượng nào? Giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN)
của cân là gì?
BÀI LÀM
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................



×