Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

8 de kiem tra tn chuong 3 ds10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.03 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Tên học phần: chương 3 đại số 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132. Lớp: Họ, tên thí sinh:...................................................................... 2 Câu 1: Cho phương trình 2 x  (2m  1) x  2m  3 0, (*) ( với m là tham số). Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt. Khi đó tất cả các giá trị của tham số m tìm được là: 5 5 5 5 m m m m 2 2 2 2 A. B. C. D.. 2 Câu 2: Nghiệm của phương trình x  5 x  6 0 là:  x  2  x 2  x 2    A.  x  3 B.  x 3 C.  x 3  x  y  1 0  Câu 3: Hệ phương trình 2 x  y  7 0 có nghiệm là :. A. (2;0). B. ( 2;  3). C. (3;  2). 2 Câu 4: Phương trình 4 x  4 x  m  1 0 có nghiệm khi: A. m 1 B. m 0 C. m  1 Câu 5: Số –1 là nghiệm của phương trình nào ? 2 2 3 A. x +4x+2=0 B. -3x +5x-2= 0 C. x - 1=0.  x  2  D.  x  3. D. (2;3) D. m 0 2 D. 2x - 5x - 7 = 0. 100 x  2 y 3  x ;y  Câu 6: Cho hệ phương trình 93 x  y 10 . Nếu 0 0 là nghiệm của hệ thì 7x0  y0 bằng A. 7 B. 11 C. -7 D. Một đáp án khác 3 x  y  z 1  2 x  y  2 z 5  x  2 y  3z 0 Câu 7: Nghiệm của hệ phương trình:  là  1;  1;  1   1;  1;1   1;  1;  1 A. B. C.. D.. 2 Câu 8: Phương trình: mx  2(m  1) x  m  1 0 có nghiệm duy nhất khi: A. m  1 B. m 0  m  1 C. m 0; m  1. D. m 1. Câu 9: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ?  x  y 3  x  y 0    x  y  3  A. B. 2 x  2 y  6. 4 x  3 y 1  D.  x  2 y 0.  x  y 1  C.  x  2 y 0. 2 Câu 10: Phương trình x  2 x  m 0 có nghiệm khi: A. m 1 B. m  1 C. m  1 5 x  4 y 3  Câu 11: Nghiệm của hệ phương trình: 7 x  9 y 8 là.  5 19   ;  A.  17 17 .  5 19  ;   17 17   B..  5 19  ;   17 17   C..  1;  1;1. D. m 1.  5 19   ;  D.  17 17 . 2 Câu 12: 3: Phương trình: x  mx  1 0 có 2 nghiệm phân biệt cùng âm khi: A. m   2 B.  2  m  2 C. m  0 D. m  2. Câu 13: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là.  1;1;  1. ?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>  x 3   x  y  z  2  x  y  7 z 0 A. .  x  y  z 1   x  2 y  z  2 3 x  y  5 z  1 B. .   x  2 y  z 0   x  y  3 z  1  z 0 C. .  4 x  y 3  D.  x  2 y 7. 2 Câu 14: Phương trình: m x  6 4 x  3m vô nghiệm khi: m 2 B. m  2 C. m 2  m  2 D. m 2 A.. Câu 15: Tập nghiệm của pt:. m. 2.  9  x  6  2m 0. B. . A. R. 2 trong trường hợp m  9 0 là:  2   2      C.  m  3  D.  m  3 . 2 Câu 16: Nghiệm của phương trình x  5 x  6 0 là:  x 2  x 2   x 3  A. B.  x 3 C..  x  2  x  3 .  x  2  D.  x  3. 2 Câu 17: Phương trình x  2 x  m 0 có nghiệm khi: A. m  1 B. m 1 C. m  1 D. m 1 Câu 18: Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:  x 2  5 y 1  x 2  x  1 0  x  y  z 1  x  3 y 1     x  y 2 0 x  1 0 x  y 2 0 2 x  y  2     A. B. C. D.  2 Câu 19: Phương trình 4 x  4 x  m  1 0 vô nghiệm khi: A. m  0 B. m  1 C. m  0 Câu 20: Hệ phương trình nào sau đây có duy nhất một nghiệm ? 5 x  y 3  x  y 3  3x  y 1    A. 10 x  2 y  1 B. 2 x  2 y  6 C.  6 x  2 y 0.  3  x 1     5   Câu 21: Nghiệm của hệ phương trình:  x  1. A..  0; 2 . B..   1;1. 4 1 y 1 6 8 y 1 là:  1  1;  C.  2 . D. m  1  x  y 1  D.  x  2 y 0. D..  0;3. D..  0;  3; 0 .  x  y  z 3   2 x  y  z  3  2 x  2 y  z  2 . Câu 22: Hệ phương trình: có nghiệm là:  1;1;3   8;1;12  A. B. Đáp án khác. C. Câu 23: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là (1;1) ?  x  y 2 2 x  y 1  x  y 0    A.  x  2 y 0 B.  4 x  2 C.  x  2 y 3 2 Câu 24: Phương trình: mx  2mx  m  4 0 vô nghiệm khi: A. m 0 B. m 0 C. m 0.  5 x  y 6  x  5 y 0 Câu 25: Nghiệm của hệ phương trình:  là: 1; 5 5;1 A. B. C.. . . -----------------------------------------------. . . . 4 x  y 3  y 7 D.  D. m  0. . 5;  1. D..   1; 5 .

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ----------- HẾT ----------. ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Tên học phần: chương 3 đại số 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 209. Lớp: Họ, tên thí sinh:..................................................................... 5 x  4 y 3  Câu 1: Nghiệm của hệ phương trình: 7 x  9 y 8 là  5 19   5 19   5 19   ;   ;   ;  17 17 17 17     A. B. C.  17 17  Câu 2: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là  x 3  x  2 y  z 0    x  y  z  2  x  y  3z  1  x  y  7 z 0  z 0 A.  B. .  1;1;  1.  5 19  ;   17 17   D.. ?. 4 x  y 3  C.  x  2 y 7. 2 Câu 3: Phương trình: m x  6 4 x  3m vô nghiệm khi: m 2 B. m 2  m  2 C. m  2 A. 2 Câu 4: Nghiệm của phương trình x  5 x  6 0 là:  x  2  x 2  x 2   x  3  x 3 A.  B.  C.  x 3.  x  y  z 1   x  2 y  z  2 3x  y  5 z  1 D. . D. m 2  x  2  D.  x  3. 2 Câu 5: Cho phương trình 2 x  (2m  1) x  2m  3 0, (*) ( với m là tham số). Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt. Khi đó tất cả các giá trị của tham số m tìm được là: 5 5 5 5 m m m m 2 2 2 2 A. B. C. D.. 3 x  y  z 1  2 x  y  2 z 5  Câu 6: Nghiệm của hệ phương trình:  x  2 y  3z 0 là  1;  1;  1   1;  1;1   1;  1;  1 A. B. C. 2 Câu 7: Phương trình 4 x  4 x  m  1 0 có nghiệm khi: A. m 1 B. m 0 C. m  1 Câu 8: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ?  x  y 3  x  y 0  x  y 1    A.  x  y  3 B. 2 x  2 y  6 C.  x  2 y 0. D..  1;  1;1. D. m 0 4 x  3 y 1  D.  x  2 y 0.  x  y  1 0  Câu 9: Hệ phương trình 2 x  y  7 0 có nghiệm là : A. (2;3) B. (2;0) C. (3;  2). D. ( 2;  3). 2 Câu 10: Phương trình x  2 x  m 0 có nghiệm khi: A. m 1 B. m  1 C. m  1. D. m 1. m Câu 11: Tập nghiệm của pt:. 2.  9  x  6  2m 0. 2 trong trường hợp m  9 0 là:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  2    B.  m  3 . A. R.  2  C.  m .   3.  5 x  y 6  x  5 y 0 Câu 12: Nghiệm của hệ phương trình:  là: 5;  1 5;1  1; 5 A. B. C. Câu 13: Số –1 là nghiệm của phương trình nào ? 2 2 2 A. x +4x+2=0 B. 2x - 5x - 7 = 0 C. -3x +5x-2= 0. . . . . . . D. . D..  1; 5 . 3 D. x - 1=0. 2 Câu 14: Phương trình: mx  2(m  1) x  m  1 0 có nghiệm duy nhất khi: A. m  1 B. m 1 C. m 0  m  1. D. m 0; m  1. 2 Câu 15: Phương trình x  2 x  m 0 có nghiệm khi: A. m 1 B. m  1 C. m  1. D. m 1. Câu 16: Hệ phương trình:.  x  y  z 3   2 x  y  z  3  2 x  2 y  z  2 . có nghiệm là:   8;1;12   1;1;3  0;  3;0  A. Đáp án khác. B. C. D. Câu 17: Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn: 2  x 2  x  1 0  x  y  z 1  x  5 y 1  x  3 y 1     2 x  y 0 x  1 0 x  y 2 0 A.  2 x  y 2 B.  C.  D.  2 Câu 18: Phương trình 4 x  4 x  m  1 0 vô nghiệm khi: A. m  0 B. m  1 C. m  0 Câu 19: Hệ phương trình nào sau đây có duy nhất một nghiệm ? 5 x  y 3  x  y 3  3x  y 1    10 x  2 y  1 2 x  2 y  6   A. B. C.  6 x  2 y 0.  3  x 1     5   Câu 20: Nghiệm của hệ phương trình:  x  1. A..  0; 2 . B..   1;1. 4 1 y 1 6 8 y 1 là:  1  1;  C.  2 . D. m  1  x  y 1  D.  x  2 y 0. D..  0;3. 2 Câu 21: 3: Phương trình: x  mx  1 0 có 2 nghiệm phân biệt cùng âm khi: A.  2  m  2 B. m  2 C. m  0 D. m   2 Câu 22: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là (1;1) ?  x  y 2 2 x  y 1  x  y 0 4 x  y 3     y 7 A.  x  2 y 0 B.  4 x  2 C.  x  2 y 3 D.  2 Câu 23: Phương trình: mx  2mx  m  4 0 vô nghiệm khi: A. m 0 B. m 0 C. m 0 D. m  0 100 x  2 y 3  x ;y  Câu 24: Cho hệ phương trình 93 x  y 10 . Nếu 0 0 là nghiệm của hệ thì 7x0  y0 bằng A. 7 B. 11 C. -7 D. Một đáp án khác 2 Câu 25: Nghiệm của phương trình x  5 x  6 0 là:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>  x 2  A.  x 3.  x 2  B.  x 3.  x  2  C.  x  3.  x  2  D.  x  3. -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------. ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Tên học phần: chương 3 đại số 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 357. Lớp: Họ, tên thí sinh:..................................................................... 2 Câu 1: Phương trình 4 x  4 x  m  1 0 có nghiệm khi: A. m 1 B. m 0 C. m 0. D. m  1. 2 Câu 2: Nghiệm của phương trình x  5 x  6 0 là:  x 2  x 2   A.  x 3 B.  x 3 C..  x  2  D.  x  3. Câu 3: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là  x 3  x  y  z 1    x  y  z  2  x  2 y  z  2   A.  x  y  7 z 0 B. 3 x  y  5 z  1.  x  2  x  3 .  1;1;  1. ?   x  2 y  z 0   x  y  3 z  1  z 0 C. .  4 x  y 3  D.  x  2 y 7. 2 Câu 4: Cho phương trình 2 x  (2m  1) x  2m  3 0, (*) ( với m là tham số). Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt. Khi đó tất cả các giá trị của tham số m tìm được là: 5 5 5 5 m m m m 2 2 2 2 A. B. C. D. Câu 5: Hệ phương trình nào sau đây có duy nhất một nghiệm ? 5 x  y 3  x  y 1  3x  y 1  x  y 3     A. 10 x  2 y  1 B.  x  2 y 0 C.  6 x  2 y 0 D. 2 x  2 y  6 2 Câu 6: Phương trình: mx  2(m  1) x  m  1 0 có nghiệm duy nhất khi: A. m 1 B. m 0; m  1 C. m  1. 2 Câu 7: Phương trình 4 x  4 x  m  1 0 vô nghiệm khi: A. m  0 B. m  1 C. m  0  x  y  1 0  Câu 8: Hệ phương trình 2 x  y  7 0 có nghiệm là :. A. (2;3). B. (2;0). C. (3;  2). D. m 0  m  1 D. m  1. D. ( 2;  3). 2 Câu 9: Phương trình x  2 x  m 0 có nghiệm khi: A. m 1 B. m  1 C. m  1 D. m 1 100 x  2 y 3  x ;y  Câu 10: Cho hệ phương trình 93 x  y 10 . Nếu 0 0 là nghiệm của hệ thì 7x0  y0 bằng A. Một đáp án khác B. -7 C. 11 D. 7 2 Câu 11: 3: Phương trình: x  mx  1 0 có 2 nghiệm phân biệt cùng âm khi: A.  2  m  2 B. m  2 C. m  0 D. m   2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3 x  y  z 1  2 x  y  2 z 5  x  2 y  3 z 0 Câu 12: Nghiệm của hệ phương trình:  là   1;  1;1  1;  1;1   1;  1;  1 A. B. C. Câu 13: Số –1 là nghiệm của phương trình nào ? 3 2 2 A. -3x +5x-2= 0 B. x - 1=0 C. x +4x+2=0  3  x 1     5   Câu 14: Nghiệm của hệ phương trình:  x  1. A..  0; 2 . B.. .   1;1. . m Câu 16: Tập nghiệm của pt:. C.. A. R. . 2. .  5 19  ;   17 17   B..  5 19   ;  C.  17 17 . 2 Câu 19: Phương trình: m x  6 4 x  3m vô nghiệm khi: m 2  m  2 B. m 2 C. m  2 A. Câu 20: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là (1;1) ?  x  y 2 4 x  y 3  x  y 0    y 7 A.  x  2 y 0 B.  C.  x  2 y 3.  x  y  z 3   2 x  y  z  3  2 x  2 y  z  2 . Câu 21: Hệ phương trình:   8;1;12   0;  3;0  A. B.. D.. . . 5;1. 2 trong trường hợp m  9 0 là:  2   2      C.  m  3  D.  m  3 . 2 Câu 17: Phương trình x  2 x  m 0 có nghiệm khi: A. m  1 B. m 1 C. m 1 5 x  4 y 3  Câu 18: Nghiệm của hệ phương trình: 7 x  9 y 8 là.  5 19   ;  A.  17 17 . 2 D. 2x - 5x - 7 = 0.  1  1;  D.  2 .  0;3. .  9  x  6  2m 0. B. .  1;  1;  1. 4 1 y 1 6 8 y 1 là:.  5 x  y 6  x  5 y 0 Câu 15: Nghiệm của hệ phương trình:  là: 1; 5 5;  1  1; 5 A. B. C.. . D.. D. m  1.  5 19   ;  D.  17 17 . D. m 2 2 x  y 1  D.  4 x  2. có nghiệm là: C. Đáp án khác.. 2 Câu 22: Phương trình: mx  2mx  m  4 0 vô nghiệm khi: A. m 0 B. m 0 C. m 0. D..  1;1;3. D. m  0. 2 Câu 23: Nghiệm của phương trình x  5 x  6 0 là:  x 2  x 2  x  2  x  2    x 3  A.  B.  x 3 C.  x  3 D.  x  3 Câu 24: Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>  x 2  x  1 0  x  y  z 1   x  1 0 x  y 2 0 A.  B.  Câu 25: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ?  x  y 0  x  y 3   A. 2 x  2 y  6 B.  x  y  3.  x  3 y 1  C. 2 x  y 2.  x 2  5 y 1  x  y 2 0 D. .  x  y 1  C.  x  2 y 0. 4 x  3 y 1  D.  x  2 y 0. -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------. ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Tên học phần: chương 3 đại số 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 485. Lớp: Họ, tên thí sinh:..................................................................... 3 x  y  z 1  2 x  y  2 z 5  x  2 y  3z 0 Câu 1: Nghiệm của hệ phương trình:  là  1;  1;1 1;  1;1       1;  1;  1 A. B. C.. D..  1;  1;  1.  5 x  y 6  x  5 y 0 Câu 2: Nghiệm của hệ phương trình:  là: 1; 5 5;  1  1; 5 A. B. C.. D.. . . . . . . . 2 Câu 3: Nghiệm của phương trình x  5 x  6 0 là:  x  2  x 2  x 2   x  3  x 3 A.  B.  C.  x 3 4  3  x  1  y  1 1    5  6 8  Câu 4: Nghiệm của hệ phương trình:  x  1 y  1 là:.  1  1;   0; 2  A.  2  B. Câu 5: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ?  x  y 0  x  y 3   2 x  2 y  6  A. B.  x  y  3. C..   1;1.  x  y 1  C.  x  2 y 0. 2 Câu 6: Phương trình 4 x  4 x  m  1 0 vô nghiệm khi: A. m  0 B. m  1 C. m  0 Câu 7: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là (1;1) ? 4 x  y 3  x  y 2  x  y 0    y 7 A.  B.  x  2 y 0 C.  x  2 y 3 2 Câu 8: Phương trình: mx  2(m  1) x  m  1 0 có nghiệm duy nhất khi: A. m 0; m  1 B. m 0  m  1 C. m  1. . 5;1.  x  2  D.  x  3. D..  0;3. 4 x  3 y 1  D.  x  2 y 0 D. m  1 2 x  y 1  D.  4 x  2 D. m 1.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> m Câu 9: Tập nghiệm của pt: A. R. 2.  9  x  6  2m 0.  2    B.  m  3 . 2 trong trường hợp m  9 0 là:  2    C.  D.  m  3 . 2 Câu 10: Phương trình x  2 x  m 0 có nghiệm khi: A. m  1 B. m 1 C. m 1 2 Câu 11: Phương trình 4 x  4 x  m  1 0 có nghiệm khi: A. m 0 B. m  1 C. m 0 Câu 12: Số –1 là nghiệm của phương trình nào ? 2 3 2 A. -3x +5x-2= 0 B. x - 1=0 C. x +4x+2=0. D. m  1 D. m 1 2 D. 2x - 5x - 7 = 0. 2 Câu 13: 3: Phương trình: x  mx  1 0 có 2 nghiệm phân biệt cùng âm khi: A. m  2 B. m   2 C.  2  m  2 D. m  0 2 Câu 14: Nghiệm của phương trình x  5 x  6 0 là:  x 2  x  2   x  3  A. B.  x  3 C..  x  2  x  3 .  x 2  D.  x 3. 2 Câu 15: Phương trình x  2 x  m 0 có nghiệm khi: A. m 1 B. m  1 C. m 1 D. m  1 100 x  2 y 3  x ;y  Câu 16: Cho hệ phương trình 93 x  y 10 . Nếu 0 0 là nghiệm của hệ thì 7x0  y0 bằng A. -7 B. 11 C. Một đáp án khác D. 7 5 x  4 y 3  Câu 17: Nghiệm của hệ phương trình: 7 x  9 y 8 là.  5 19   ;  A.  17 17 .  5 19  ;   B.  17 17 .  5 19   ;  C.  17 17 .  1;1;  1 ? Câu 18: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là  x 3  x  2 y  z 0   4 x  y 3  x  y  z  2  x  y  3z  1    z 0 A.  x  y  7 z 0 B.  C.  x  2 y 7 2 Câu 19: Phương trình: m x  6 4 x  3m vô nghiệm khi: m  2 B. m 2  m  2 C. m 2 A. 2 Câu 20: Phương trình: mx  2mx  m  4 0 vô nghiệm khi: A. m 0 B. m 0 C. m  0.  5 19   ;  D.  17 17 . D..  x  y  z 1   x  2 y  z  2 3x  y  5 z  1 . D. m 2 D. m 0.  x  y  z 3   2 x  y  z  3  2 x  2 y  z  2 . Câu 21: Hệ phương trình: có nghiệm là:  0;  3;0   1;1;3 A. B. Đáp án khác. C.  x  y  1 0  Câu 22: Hệ phương trình 2 x  y  7 0 có nghiệm là : A. (2;0) B. (2;3) C. (3;  2) Câu 23: Hệ phương trình nào sau đây có duy nhất một nghiệm ?. D..   8;1;12 . D. ( 2;  3).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 5 x  y 3  A. 10 x  2 y  1.  3x  y 1  B.  6 x  2 y 0.  x  y 1  C.  x  2 y 0.  x  y 3  D. 2 x  2 y  6. 2 Câu 24: Cho phương trình 2 x  (2m  1) x  2m  3 0, (*) ( với m là tham số). Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt. Khi đó tất cả các giá trị của tham số m tìm được là: 5 5 5 5 m m m m 2 2 2 2 A. B. C. D. Câu 25: Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:  x 2  5 y 1  x 2  x  1 0  x  y  z 1  x  3 y 1     x  y 2 0 x  1 0 x  y 2 0 2 x  y  2     A. B. C. D. . -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------. ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Tên học phần: chương 3 đại số 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 570. Lớp: Họ, tên thí sinh:..................................................................... 2 Câu 1: Phương trình 4 x  4 x  m  1 0 có nghiệm khi: A. m 0 B. m 0 C. m  1. D. m 1. 2 Câu 2: Nghiệm của phương trình x  5 x  6 0 là:  x 2  x  2   A.  x 3 B.  x  3 C..  x 2  D.  x 3. Câu 3: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là  x 3   x  2 y  z 0    x  y  z  2  x  y  3 z  1  x  y  7 z 0  z 0 A.  B. .  x  2  x  3 .  1;1;  1. C.. ?  x  y  z 1   x  2 y  z  2 3 x  y  5 z  1 .  4 x  y 3  D.  x  2 y 7. 2. Câu 4: Phương trình: mx  2(m  1) x  m  1 0 có nghiệm duy nhất khi: A. m 0; m  1 B. m 0  m  1 C. m  1 Câu 5: Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn: 2  x 2  x  1 0  x  5 y 1  x  3 y 1    x  y 2 0 x  1 0 A.  2 x  y 2 B.  C. . D. m 1. D..  x  y  z 1  2  x  y 0. 2. Câu 6: Nghiệm của phương trình x  5 x  6 0 là:  x 2  x  2  x  2    A.  x 3 B.  x  3 C.  x  3 4  3  x  1  y  1 1    5  6 8  Câu 7: Nghiệm của hệ phương trình:  x  1 y  1 là:  1  1;  A.  2 . B..   1;1. C..  0; 2 .  x 2  D.  x 3. D..  0;3.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 8: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ?  x  y 1  x  y 0   x  2 y  0  A. B. 2 x  2 y  6. 4 x  3 y 1  C.  x  2 y 0.  x  y 3  D.  x  y  3. 2 Câu 9: Phương trình 4 x  4 x  m  1 0 vô nghiệm khi: A. m  1 B. m  0 C. m  0 D. m  1 100 x  2 y 3  x ;y  Câu 10: Cho hệ phương trình 93 x  y 10 . Nếu 0 0 là nghiệm của hệ thì 7x0  y0 bằng A. -7 B. 11 C. Một đáp án khác D. 7 Câu 11: Số –1 là nghiệm của phương trình nào ? 2 3 2 2 A. -3x +5x-2= 0 B. x - 1=0 C. x +4x+2=0 D. 2x - 5x - 7 = 0.  x  y  z 3   2 x  y  z  3  2 x  2 y  z  2 . Câu 12: Hệ phương trình: có nghiệm là:  0;  3;0   1;1;3 A. B. Đáp án khác. C.. D.. 2 Câu 13: Phương trình: mx  2mx  m  4 0 vô nghiệm khi: A. m 0 B. m 0 C. m  0. D. m 0. 2 Câu 14: Phương trình x  2 x  m 0 có nghiệm khi: A. m  1 B. m 1 C. m 1. D. m  1. .   8;1;12 . . 2 m2  9 x  6  2m 0 Câu 15: Tập nghiệm của pt: trong trường hợp m  9 0 là:  2   2      A.  m  3  B.  C.  m  3  D. R Câu 16: Hệ phương trình nào sau đây có duy nhất một nghiệm ? 5 x  y 3  3x  y 1  x  y 1  x  y 3     A. 10 x  2 y  1 B.  6 x  2 y 0 C.  x  2 y 0 D. 2 x  2 y  6  x  y  1 0  Câu 17: Hệ phương trình 2 x  y  7 0 có nghiệm là :. A. (3;  2). B. ( 2;  3). C. (2;0). D. (2;3). 2 Câu 18: Phương trình x  2 x  m 0 có nghiệm khi: A. m 1 B. m  1 C. m 1. D. m  1. 2 Câu 19: 3: Phương trình: x  mx  1 0 có 2 nghiệm phân biệt cùng âm khi: A. m   2 B. m  2 C. m  0 D.  2  m  2 2 Câu 20: Phương trình: m x  6 4 x  3m vô nghiệm khi: m  2 B. m 2  m  2 C. m 2 A.. D. m 2. 3 x  y  z 1  2 x  y  2 z 5  Câu 21: Nghiệm của hệ phương trình:  x  2 y  3z 0 là  1;  1;  1   1;  1;  1  1;  1;1 A. B. C.. D..   1;  1;1.  5 x  y 6  x  5 y 0 Câu 22: Nghiệm của hệ phương trình:  là: 1; 5  1; 5 A. B. C.. D.. . . . . . . . 5;1. . 5;  1.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2 Câu 23: Cho phương trình 2 x  (2m  1) x  2m  3 0, (*) ( với m là tham số). Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt. Khi đó tất cả các giá trị của tham số m tìm được là: 5 5 5 5 m m m m 2 2 2 2 A. B. C. D. Câu 24: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là (1;1) ? 4 x  y 3  x  y 2  x  y 0 2 x  y 1     y 7 A.  B.  x  2 y 0 C.  x  2 y 3 D.  4 x  2. 5 x  4 y 3  Câu 25: Nghiệm của hệ phương trình: 7 x  9 y 8 là  5 19   5 19   5 19   ;   ;   ;  17 17 17 17     A. B. C.  17 17 .  5 19  ;   17 17   D.. -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------. ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Tên học phần: chương 3 đại số 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 628. Lớp: Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: ............................. 2 Câu 1: 3: Phương trình: x  mx  1 0 có 2 nghiệm phân biệt cùng âm khi: A.  2  m  2 B. m  0 C. m   2. 3 x  y  z 1  2 x  y  2 z 5  Câu 2: Nghiệm của hệ phương trình:  x  2 y  3z 0 là  1;  1;  1   1;  1;  1  1;  1;1 A. B. C.  x  y  1 0  Câu 3: Hệ phương trình 2 x  y  7 0 có nghiệm là : A. (2;0) B. (3;  2) C. (2;3). Câu 4: Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:  x  y  z 1  x 2  x  1 0  x  3 y 1    x  y 2 0 x  1 0 2 x  y  2   A. B. C. . Câu 5: Hệ phương trình: A. Đáp án khác..  x  y  z 3   2 x  y  z  3  2 x  2 y  z  2  B..  1;1;3. có nghiệm là:  0;  3;0  C.. 2 Câu 6: Phương trình 4 x  4 x  m  1 0 có nghiệm khi: A. m 0 B. m 0 C. m 1.  5 x  y 6  x  5 y 0 Câu 7: Nghiệm của hệ phương trình:  là:. D. m  2. D..   1;  1;1. D. ( 2;  3)  x 2  5 y 1  x  y 2 0 D. . D..   8;1;12 . D. m  1.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> A..  1; 5 . B..   1; 5 . C.. . . 5;1. 2 Câu 8: Phương trình 4 x  4 x  m  1 0 vô nghiệm khi: A. m  0 B. m  1 C. m  0. Câu 9: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là  x  y  z 1  x  2 y  z 0    x  2 y  z  2  x  y  3z  1   z 0 A. 3x  y  5 z  1 B.  Câu 10: Số –1 là nghiệm của phương trình nào ? 2 3 A. -3x +5x-2= 0 B. x - 1=0.  1;1;  1. A. R. m. 2.  9  x  6  2m 0.  2  B.  m .   3. . . 5;  1. D. m  1. ?  x 3   x  y  z  2  x  y  7 z 0 . 4 x  y 3  C.  x  2 y 7. D.. 2 C. x +4x+2=0. 2 D. 2x - 5x - 7 = 0. 2 Câu 11: Nghiệm của phương trình x  5 x  6 0 là:  x 2  x 2  x  2    x 3 x  3   A. B. C.  x  3 Câu 12: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là (1;1) ? 2 x  y 1  x  y 0  x  y 2    A.  4 x  2 B.  x  2 y 3 C.  x  2 y 0. Câu 13: Tập nghiệm của pt:. D..  x  2  D.  x  3 4 x  y 3  y 7 D. . 2 trong trường hợp m  9 0 là:  2    C.  m  3  D. . 2 Câu 14: Phương trình: m x  6 4 x  3m vô nghiệm khi: m 2 B. m 2  m  2 C. m 2 A. Câu 15: Hệ phương trình nào sau đây có duy nhất một nghiệm ? 5 x  y 3  3x  y 1  x  y 1    A. 10 x  2 y  1 B.  6 x  2 y 0 C.  x  2 y 0.  x  y 3  D. 2 x  2 y  6. 2 Câu 16: Phương trình: mx  2mx  m  4 0 vô nghiệm khi: A. m 0 B. m 0 C. m 0. D. m  0. 2 Câu 17: Phương trình x  2 x  m 0 có nghiệm khi: A. m 1 B. m  1 C. m 1. D. m  1. D. m  2. 2 Câu 18: Cho phương trình 2 x  (2m  1) x  2m  3 0, (*) ( với m là tham số). Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt. Khi đó tất cả các giá trị của tham số m tìm được là: 5 5 5 5 m m m m 2 2 2 2 A. B. C. D. 100 x  2 y 3  x ;y  Câu 19: Cho hệ phương trình 93 x  y 10 . Nếu 0 0 là nghiệm của hệ thì 7x0  y0 bằng. A. 11. B. -7. C. 7. 2 Câu 20: Phương trình: mx  2(m  1) x  m  1 0 có nghiệm duy nhất khi: A. m  1 B. m 1 C. m 0; m  1 4  3  x  1  y  1 1    5  6 8  Câu 21: Nghiệm của hệ phương trình:  x  1 y  1 là:. D. Một đáp án khác D. m 0  m  1.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>  1  1;   1;1  A. B.  2  Câu 22: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ? 4 x  3 y 1  x  y 3   A.  x  2 y 0 B.  x  y  3. C..  0; 2 . D..  x  y 1  C.  x  2 y 0.  0;3.  x  y 0  D. 2 x  2 y  6. 5 x  4 y 3  Câu 23: Nghiệm của hệ phương trình: 7 x  9 y 8 là  5 19   5 19   5 19   ;   ;   ;  17 17 17 17     A. B. C.  17 17 .  5 19  ;   17 17   D.. 2 Câu 24: Phương trình x  2 x  m 0 có nghiệm khi: A. m 1 B. m  1 C. m 1. D. m  1. 2 Câu 25: Nghiệm của phương trình x  5 x  6 0 là:  x  2  x  2   x  3  A. B.  x  3 C..  x 2  D.  x 3.  x 2  x 3 . -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------. ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Tên học phần: chương 3 đại số 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 743. Lớp:. Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: ............................. 2 Câu 1: Phương trình: m x  6 4 x  3m vô nghiệm khi: m 2 B. m 2  m  2 C. m  2 A..  5 x  y 6  x  5 y 0 Câu 2: Nghiệm của hệ phương trình:  là: 1; 5  1; 5 5;1 A. B. C. Câu 3: Số –1 là nghiệm của phương trình nào ? 3 2 2 A. x - 1=0 B. x +4x+2=0 C. -3x +5x-2= 0. . . . . . . 2 Câu 4: Phương trình x  2 x  m 0 có nghiệm khi: A. m 1 B. m  1 C. m 1 2 Câu 5: Phương trình: mx  2mx  m  4 0 vô nghiệm khi: A. m 0 B. m 0 C. m 0 Câu 6: Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:  x 2  x  1 0  x  y  z 1  x  3 y 1    x  1 0 x  y 2 0 2 x  y  2   A. B. C. . 3 x  y  z 1  2 x  y  2 z 5  x  2 y  3z 0 Câu 7: Nghiệm của hệ phương trình:  là  1;  1;  1  1;  1;1   1;  1;1 A. B. C.. D. m 2. D.. . . 5;  1. 2 D. 2x - 5x - 7 = 0. D. m  1 D. m  0  x 2  5 y 1  x  y 2 0 D. . D..   1;  1;  1.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2 Câu 8: Phương trình x  2 x  m 0 có nghiệm khi: A. m 1 B. m 1 C. m  1 2 Câu 9: Nghiệm của phương trình x  5 x  6 0 là:  x 2  x 2  x  2    A.  x 3 B.  x 3 C.  x  3  x  y  1 0  Câu 10: Hệ phương trình 2 x  y  7 0 có nghiệm là :. A. (3;  2) B. (2;0) C. (2;3) Câu 11: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là (1;1) ? 2 x  y 1  x  y 0  x  y 2    A.  4 x  2 B.  x  2 y 3 C.  x  2 y 0. D. m  1  x  2  D.  x  3. D. ( 2;  3) 4 x  y 3  y 7 D. . 2 Câu 12: 3: Phương trình: x  mx  1 0 có 2 nghiệm phân biệt cùng âm khi: A.  2  m  2 B. m  0 C. m  2 D. m   2.  x  y  z 3   2 x  y  z  3  2 x  2 y  z  2 . Câu 13: Hệ phương trình:  0;  3;0    8;1;12  A. B.. có nghiệm là: C. Đáp án khác.. 2 Câu 14: Phương trình 4 x  4 x  m  1 0 vô nghiệm khi: A. m  0 B. m  0 C. m  1 4  3  x  1  y  1 1    5  6 8  Câu 15: Nghiệm của hệ phương trình:  x  1 y  1 là:.  1  1;  A.  2 . B..   1;1. C..  0;3. D..  1;1;3. D. m  1. D..  0; 2 .  1;1;  1 ? Câu 16: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là  x  y  z 1  x 3   x  2 y  z 0    4 x  y 3  x  2 y  z  2  x  y  z  2  x  y  3 z  1     z 0 A. 3x  y  5 z  1 B.  x  y  7 z 0 C.  x  2 y 7 D.  100 x  2 y 3  x ;y  Câu 17: Cho hệ phương trình 93 x  y 10 . Nếu 0 0 là nghiệm của hệ thì 7x0  y0 bằng A. -7 B. 11 C. Một đáp án khác D. 7 2 Câu 18: Phương trình 4 x  4 x  m  1 0 có nghiệm khi: A. m 1 B. m 0 C. m 0. D. m  1. 2 Câu 19: Phương trình: mx  2(m  1) x  m  1 0 có nghiệm duy nhất khi: A. m  1 B. m 1 C. m 0; m  1. D. m 0  m  1. . . 2 m2  9 x  6  2m 0 Câu 20: Tập nghiệm của pt: trong trường hợp m  9 0 là:  2   2    A.  m  3  B. R C.  D.  m  Câu 21: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ?.   3.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 4 x  3 y 1  A.  x  2 y 0.  x  y 3  B.  x  y  3 C. 5 x  4 y 3  Câu 22: Nghiệm của hệ phương trình: 7 x  9 y 8 là  5 19   5 19   ;   ;  17 17   A. B.  17 17  C..  x  y 1   x  2 y 0.  x  y 0  D. 2 x  2 y  6.  5 19  ;    17 17 .  5 19  ;   17 17   D.. 2 Câu 23: Nghiệm của phương trình x  5 x  6 0 là:  x  2  x  2  x 2   x  3  A.  B.  x  3 C.  x 3 Câu 24: Hệ phương trình nào sau đây có duy nhất một nghiệm ? 5 x  y 3  3x  y 1  x  y 1    10 x  2 y  1  6 x  2 y  0   A. B. C.  x  2 y 0.  x 2  D.  x 3  x  y 3  D. 2 x  2 y  6. 2 Câu 25: Cho phương trình 2 x  (2m  1) x  2m  3 0, (*) ( với m là tham số). Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt. Khi đó tất cả các giá trị của tham số m tìm được là: 5 5 5 5 m m m m 2 2 2 2 A. B. C. D.. -----------------------------------------------. ----------- HẾT ---------SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT BẮC LÝ. ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Tên học phần: chương 3 đại số 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 896. Lớp: Họ, tên thí sinh:..................................................................... 2 Câu 1: Phương trình 4 x  4 x  m  1 0 vô nghiệm khi: A. m  0 B. m  0 C. m  1 4  3  x  1  y  1 1    5  6 8  Câu 2: Nghiệm của hệ phương trình:  x  1 y  1 là:. A..   1;1. B..  0; 2 . C.. 2 Câu 3: Nghiệm của phương trình x  5 x  6 0 là:  x 2  x 2   A.  x 3 B.  x 3 C.. D. m  1.  0;3.  1  1;  D.  2 .  x  2   x  3.  x  2  D.  x  3. 2 Câu 4: Nghiệm của phương trình x  5 x  6 0 là:  x  2  x 2  x 2   x  3  x 3 A.  B.  C.  x 3 Câu 5: Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:.  x  2  D.  x  3.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>  x  y  z 1  x  y 2 0 A. .  x 2  x  1 0  x  1 0 B. .  x  3 y 1  C. 2 x  y 2. 3 x  y  z 1  2 x  y  2 z 5  x  2 y  3z 0 Câu 6: Nghiệm của hệ phương trình:  là  1;  1;  1  1;  1;1   1;  1;1 A. B. C.  x  y  1 0  Câu 7: Hệ phương trình 2 x  y  7 0 có nghiệm là : A. (3;  2) B. (2;0) C. (2;3). Câu 8: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là (1;1) ?  x  y 0 4 x  y 3 2 x  y 1    y 7 A.  x  2 y 3 B.  C.  4 x  2. m Câu 9: Tập nghiệm của pt:  2    A.  m  3 . 2.  9  x  6  2m 0. B. .  x 2  5 y 1  x  y 2 0 D. . D..   1;  1;  1. D. ( 2;  3)  x  y 2  D.  x  2 y 0. 2 trong trường hợp m  9 0 là:  2    C. R D.  m  3 . 2 Câu 10: Phương trình: mx  2mx  m  4 0 vô nghiệm khi: A. m 0 B. m  0 C. m 0. D. m 0. 2 Câu 11: 3: Phương trình: x  mx  1 0 có 2 nghiệm phân biệt cùng âm khi: A.  2  m  2 B. m  0 C. m   2 D. m  2 2 Câu 12: Phương trình: m x  6 4 x  3m vô nghiệm khi: m 2 B. m  2 C. m 2 A.. Câu 13: Hệ phương trình: A. Đáp án khác..  x  y  z 3   2 x  y  z  3  2 x  2 y  z  2  B..   8;1;12 . có nghiệm là:  0;  3;0  C.. D. m 2  m  2. D..  1;1;3. 2 Câu 14: Phương trình x  2 x  m 0 có nghiệm khi: A. m 1 B. m  1 C. m  1 D. m 1 100 x  2 y 3  x ;y  Câu 15: Cho hệ phương trình 93 x  y 10 . Nếu 0 0 là nghiệm của hệ thì 7x0  y0 bằng A. 11 B. Một đáp án khác C. 7 D. -7.  5 x  y 6  x  5 y 0 Câu 16: Nghiệm của hệ phương trình:  là: 5;1 1; 5  1; 5 A. B. C. Câu 17: Số –1 là nghiệm của phương trình nào ? 3 2 2 A. -3x +5x-2= 0 B. x - 1=0 C. x +4x+2=0. . . . . . . 2 Câu 18: Phương trình: mx  2(m  1) x  m  1 0 có nghiệm duy nhất khi: A. m 0; m  1 B. m 1 C. m  1 Câu 19: Hệ phương trình nào sau đây có duy nhất một nghiệm ?. D.. . . 5;  1. 2 D. 2x - 5x - 7 = 0. D. m 0  m  1.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 5 x  y 3  A. 10 x  2 y  1.  3x  y 1  B.  6 x  2 y 0.  x  y 1  C.  x  2 y 0.  x  y 3  D. 2 x  2 y  6. 2 Câu 20: Phương trình x  2 x  m 0 có nghiệm khi: A. m  1 B. m 1 C. m 1 5 x  4 y 3  Câu 21: Nghiệm của hệ phương trình: 7 x  9 y 8 là.  5 19   ;  A.  17 17 .  5 19   ;  B.  17 17 . D. m  1.  5 19  ;   C.  17 17 .  5 19  ;   D.  17 17 .  1;1;  1 ? Câu 22: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là   x  2 y  z 0  x  y  z 1    4 x  y 3  x  y  3 z  1  x  2 y  z  2   3 x  y  5 z  1 z 0 A.  x  2 y 7 B.  C.  2 Câu 23: Phương trình 4 x  4 x  m  1 0 có nghiệm khi: A. m 1 B. m 0 C. m  1 Câu 24: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ? 4 x  3 y 1  x  y 3  x  y 1    A.  x  2 y 0 B.  x  y  3 C.  x  2 y 0.  x 3   x  y  z  2  x  y  7 z 0 D. . D. m 0  x  y 0  D. 2 x  2 y  6. 2 Câu 25: Cho phương trình 2 x  (2m  1) x  2m  3 0, (*) ( với m là tham số). Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt. Khi đó tất cả các giá trị của tham số m tìm được là: 5 5 5 5 m m m m 2 2 2 2 A. B. C. D.. -----------------------------------------------. ----------- HẾT ---------PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM MÔN chương 3 đại số 10. Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi ____. Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... 1. 2. 3. 21. 22. 23. 4. 5. A B C D A B C D. 24. 25. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM MÔN chương 3 đại số 10. Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi ____. Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... 1. 2. 3. 21. 22. 23. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. A B C D 24. 25. A B C D PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM MÔN chương 3 đại số 10 Mã đề: 132 1. 2. 3. 21. 22. 23. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. A B C D 24. 25. A B C D Mã đề: 209 1. 2. 3. 21. 22. 23. 4. 5. A B C D A B C D. 24. 25.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Mã đề: 357 1. 2. 3. 21. 22. 23. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. A B C D 24. 25. A B C D Mã đề: 485 1. 2. 3. 21. 22. 23. 4. 5. A B C D A B C D. 24. 25.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Mã đề: 570 1. 2. 3. 21. 22. 23. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. A B C D 24. 25. A B C D Mã đề: 628 1. 2. 3. 21. 22. 23. 4. 5. A B C D A B C D. 24. 25.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Mã đề: 743 1. 2. 3. 21. 22. 23. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. A B C D 24. 25. A B C D Mã đề: 896 1. 2. 3. 21. 22. 23. 4. 5. A B C D A B C D. 24. 25.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×