Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Ma tran bai KT Hinh hoc tiet 16 lop 720162017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.25 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Cấp độ Chủ đề Chủ đề 1: Hai góc đối đỉnh.Hai đường thẳng vuông góc.. ma trận đề kiểm traTIẾT 16 Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL. Tổng. Biết khái niệm Chứng minh hai góc đối định lí hai góc đỉnh,hai đường đối đỉnh thẳng vuông góc. Tính chất hai góc đối đỉnh 3 1 1 5 0,9 0,3 2 3,2 9% 3% 20% 32% Biết nôi dung Áp dụng tính Vận dụng được tiên đề Ơ-clit, chất từ vuông tính chất của dấu hiện nhận góc đến song hai đường biết hai đường song thẳng song song thẳng song song để tìm góc. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 2: Góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng.Hai đường thẳng song song.Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song Số câu hỏi 2 Số điểm 0,6 Tỉ lệ % 6% Chủ đề 3: Biết xác định Định lý một tính chất viết dưới dạng định lý và ghi được giả thuyết,kết luận của định lý. Số câu hỏi 3 Số điểm 0,9 Tỉ lệ % 9% Tổng số câu 8 Tổng số điểm 2,4 Tỉ lệ % 24%. 1. 1 0,3 3%. 1 2. 5. 3 30%. 20%. 5,9 59%. 3 4. 2 4,6 46%. 30%. 0,9 9% 13 3 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ BÀI VÀ THANG ĐIỂM: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ) (Hãy chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn từ các chữ cái a,b,c,d từ các kết quả đã cho.) Câu 1: Điền vào chỗ trống(…..) để hoàn thiện câu sau: Hai góc có mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh góc kia được gọi là hai góc………………. Câu 2: Hai dường thẳng a và a’ vuông góc với nhau được kí hiệu là : a  a’ a. Đúng b. Sai Câu 3: Góc xOy có số đo là 1000 .Góc đối đỉnh với góc xOy có số đo là: a. 500 b. 800 c. 1000 d. 1200 Câu 4: Góc tạo bởi hai đường thẳng vuông góc có số đo là: a. 450 b. 600 c. 800 d. 900 Câu 5: Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng với nội dung tiên đề Ơ-clit: a. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a, có vô số đường thẳng đi qua M và song song với a. b. Có duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. c. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó. d. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có ít nhất một đường thẳng song song đường thẳng đó. Câu 6: Nếu một đường thẳng cắt hai dường thẳng song song thì: a. Chúng vuông góc với nhau b. Các góc sole trong bằng nhau c. Các góc đồng vị bù nhau d. Các góc trong cùng phía bằng nhau Câu 7: Trong định lí được phát biểu dưới dạng “nếu…thì” thì phần giả thiết đứng ở: a. Trước từ “thì” b. Sau từ “thì” c. Trước từ “nếu” d. Sau từ nếu và trước từ thì *Hãy chỉ ra giả thiết và kết luận của định lí : “ Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau” ở câu 8 và câu 9 Câu 8: Phần giả thiết của định lí trên là : a. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba b. chúng song song với nhau Câu 9 :Phần kết luận của định lí trên là: a. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba b. chúng song song với nhau Câu 10: Cho đường thẳng a // b, nếu đường thẳng c  a thì: a. a  b b. b  c c. c // a d. b // c.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> B. PHẦN TỰ LUẬN (7đ) Câu 1 (2,0 điểm): Nêu định lí từ hình vẽ sau, rồi ghi giả thiết, kết luận của định lý: Định lí:............................................................................................ ......................................................................................................... GT ......................................................................................................... KL. Câu 3 (2 điểm): , ,  Cho xOy và x Oy là hai góc đối đỉnh. , ,  Chøng minh xOy = x Oy ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................... Câu 3 (3 điểm): Cho hình vẽ, biết m // n. Tính số đo của góc THP? ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span> §¸p ¸n- BiÓu ®iÓm A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3đ)Mỗi câu 0,3 điểm Câu Đáp án. 1 Đối đỉnh. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. a. c. d. c. b. d. a. b. b. B. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (7đ) C©u Câu 1. Câu 2. Nội dung cần đạt * Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba. Thì chúng song song với nhau. * Viết giả thiết kết luận đúng . GT. ba ca. KL. b // c. - Vẽ hình viết GT ,KL đúng. §iÓm 1 1. 0,5.   GT O1 đối đỉnh O3 , ,  xOy = x Oy. KL. x,. Y 2 O3. 1 4. Chøng minh:. x. 0   Cã O1  O2 180 (1) (Hai gãc kÒ bï)  O  O 3. 2. = 1800 (2) (Hai gãc kÒ bï). y,. 0,25 0,25 0,5 0,5.     Þ O1  O2 O3  O2 (3) (C¨n cø vµo (1) ; (2)) , ,    Þ O1 O3 ( C¨n cø vµo (3) ) Hay xOy = x Oy. Câu 3. 0,5 -Vẽ hình, viết GT-KL đúng được.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> GT. m // n.  1330 T 1 470 ; P 2  THP ?. KL. Vẽ đường thẳng qua H và song song với đường thẳng m (hoặc n) Và bị đường thẳng TH cắt tại H nên Áp dụng tính chất hai đường thẳng song song 0   Ta có: góc H1 T1 47 (so le trong) 0   Có P2  H 2 180 (Hai góc trong cùng phía bù nhau).  H 1800  P  1800  1330 470 Þ 2 2 THP H  H  470  470. Suy ra:. 1. 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5. 2.  THP 940. 10.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×