Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

cau hoi trac nghiem Toan 10 on thi HK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (372.67 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TẬP TRẮC NGHỆM ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG 1,2 Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng: A. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9 B. Nếu a và b chia hết cho c thì a + b chia hết cho c C. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5 D. Nếu 2 tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau 2.  x  R / (2 x  x )(2 x Câu 2: Cho 2 tập hợp A =. 2.  3x  2) 0.  n N / 3 n , B =. 2.  30. , chọn mệnh đề. đúng? A  B  2, 4 A  B  2 A  B  5, 4 A  B  3 A. B. C. D. Câu 3: Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai? 2 2 2 A. n  N thì n 2n B. x  R : x  0 C. n  N : n n D. x  R : x  x Câu 4: Cho A = (-5; 1], B = [3; +  ), C = (-  ; -2) câu nào sau đây đúng? A. A  C [  5;  2] B. A  B (  5; ) C. B  C ( ; ) D. B  C . Câu 5: Cho A = ( ; 2] , B = [2; ) , C = (0; 3); câu nào sau đây sai? A  B R \  2 A. B  C [2;3) B. A  C (0; 2] C. Câu 6 Cho 2 tập hợp A =. D. B  C (0; ).  x  R / x  4 , B =  x  R /  5 x  1  5 , chọn mệnh đề sai:. A. A  B (4; 6). B. B \ A [-4; 4]. C. R \ ( A  B ) (  ; 4)  [6; ). D. R \ ( A  B) . Câu 7: Tập hợp D = (  ; 2]  ( 6; ) là tập nào sau đây? A. (-6; 2] B. (-4; 9] C. ( ; ). D. [-6; 2]. a, b, c, d , e, f , g , h, i, j Câu 8: Số tập con gồm 3 phần tử có chứa e, f của M =  là: A. 8 B. 10 C. 14 D. 12 2  x  R / x  3x  4 0 , tập hợp nào sau đây là đúng? Câu 9: Cho tập hợp A = A. Tập hợp A có 1 phần tử B. Tập hợp A có 2 phần tử  C. Tập hợp A = D. Tập hợp A có vô số phần tử Câu 10: Cho A là tập các số nguyên chia hết cho 5, B là tập các số nguyên chia hết cho 10, C là tập các số nguyên chia hết cho 15; Lựa chọn phương án đúng: A. B. C. D. 2 2  x   /(9  x )( x  3x  2) 0 , tập hợp nào sau đây là đúng? Câu 11 : Cho tập hợp B= 3;9;1; 2  3;  9;1; 2 A. Tập hợp B=  B. Tập hợp B=   9;9;1; 2  3;3;1; 2 C. Tập hợp B=  D. Tập hợp B =  Câu 12 : Tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} có bao nhiêu tập hợp con gồm 2 phần tử? A. 30 B.15 C. 10 D. 3 2 Câu 13: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = { x ∈ R / 2x - 5x + 3 = 0}. 3 3 A. X = {0} B. X = {1} C. X = { 2 } D. X = { 1 ; 2 } 1 2 x Câu 14: Cho hàm số: y = 2 - 2 x + 1 . Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số: 12;  12  A. (2; 3) B. (0;1) C.  D. (1;0) Câu 15: Trong các mệnh đề sau đây, tìm mệnh đề đúng ? A.∀ x ∈ N : x chia hết cho 3. B.∃ x ∈ R : x 2 < 0 C.∀ x ∈ R : x 2 > 0 D.∃ x ∈ R : x > x 2 2 Câu 16: Cho hàm số: y = -x + 2x + 1. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. HSNB trên khoảng (1; +∞ ) B. HSĐB trên khoảng (- ∞ ; 1) C. HSNB trên khoảng (2; +∞ ) D. HS trục đx x = 1 Câu 17: Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào có đúng 2 tập hợp con? A. {x, y} B.{x} C.{∅ , x} D.{∅ , x, y} A  1; 2;3 Câu 18: Cho tËp hîp . Sè tËp con cña tËp A lµ: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 y  m  1 x  2 Cõu 19:. Giá trị của m để hàm số đồng biến là: m   1 m  1 A. B. C. m  1 D. m 0 2 Cõu 20: Trục đối xứng của Parabol y  2 x  4 x  3 là: A. x  2. B. x  1. Cõu 21: Tập xác định của hàm số y  2  x là:  2; 2 A.  B.  2 Câu 22: Hµm sè y x  4 x  2.   2; 2   ; 2  C. §ång biÕn trªn kho¶ng  A. §ång biÕn trªn kho¶ng. Cõu 23: Mệnh đề nào sau đây sai? A. n   vµ n2,3, 4  n lµ sè nguyªn tè. 2 C. n  , n 5  n 5. C. x 2. C..   ; 2. D. x 1. D..  \  2.  2;   ; 2  D. NghÞch biÕn trªn kho¶ng  B. NghÞch biÕn trªn kho¶ng. B. n lµ sè nguyªn tè vµ n >2  n lµ sè lÎ. 2 D. n  , (n  1)6. A  1; 2  B 2;  4  Câu 24: Đường th¼ng ®i qua hai ®iÓm  vµ  cã phương tr×nh lµ: y  2 y  2 x A. B. C. x 2 Cõu 25: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến? A. H×nh ch÷ nhËt cã hai đường chÐo b»ng nhau B. 9 lµ sè nguyªn tè 2 C. ( x  x)5, x   D. 18 lµ sè ch½n. D. y  2 x  1. Cõu 26 : Giá trị của k để đồ thị hàm số y kx  x  2 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1 là. A. k 2 B. k  1 C. k 1 D. k  3 A  1; 2;5;6;8 B  1;5; 6;9 Câu 27: Cho tËp hîp vµ . C©u nµo sau ®©y sai? A. A vµ B cã 3 phÇn tö chung B. x  B, x  A C. x  A, x  B D. NÕu x  A th× x  B vµ ngược l¹i 2 Cõu 28: Parabol y 2 x  x  2 có đỉnh là  1 15   1 15  I  ; I ;   A.  4 8  B.  4 8 .  1 15  I ;  C.  4 8 . 2 Cõu 29: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ x  , x 5 ” là: 2 2 2 A. x  , x 5 B. x  , x 5 C. x  , x 5 B  n  * | n 2  30 Câu 30: LiÖt kª c¸c phÇn tö cña tËp hîp ta ®ược: B  0;1; 2;3; 4;5 B  1; 2;3; 4;5;6 A. B. B  2;3; 4;5 B  1; 2;3; 4;5 C. D.. A   ;  3 B  2;   C  0; 4  A  B C Câu 31: Cho ; ; . Khi đó  lµ: x   | 2  x  4 x   | 2  x  4 A.  B.  x   | 2  x 4 x   | 2  x 4 C.  D. .  1 15  I   ;  D.  4 8  2 D. x  , x 5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C  3; 4;5; 6; 7 ; . TËp B \ C lµ: 0;6;8 0; 2;8 0; 2 B.  C.  D.   2 Câu 33: Parapbol y ax  bx  2 ®i qua hai ®iÓm A(1;5) vµ B ( 2;8) th× Parabol lµ: 2 2 A. y x  4 x  2 B. y 2 x  x  2. Câu 32: Cho tËp 3;6;7 A. . B  0; 2; 4;6;8. 2 C. y  x  2 x  2. 2 D. y  x  3x  2. A  1; 2;3; 4;5 Câu 34: Cho tËp hîp . Mệnh đề nào sau đây sai? x 5  x  A A. B. NÕu x   vµ 1  x  5 th× x  5 C. x  A vµ x5  x 5 D. x  A  x 5 2x  5 f ( x)  2 x  4 x  3 kết quả nào sau đây đúng? Câu 35: 18. Cho hµm sè 5 1 f (0)  ; f (1)  3 3 A. B. f ( 1) 4; f (3) 0 5 f (0)  3 ; f(1) không xác định C. D. Tất cả các câu trên đều đúng. Cõu 36: Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề? A. 11 lµ sè v« tØ. B. TÝch cña mét sè víi mét vect¬ lµ mét sè.. C. H«m nay l¹nh thÕ nhØ? D. Hai vect¬ cïng hướng víi mét vect¬ thø ba th× cïng hướng. 2 Cõu 37: Cho mệnh đề: " x  , x  x  2  0" . Mệnh đề phủ định sẽ là: 2 A. " x  , x  x  2 0" 2 C. " x  , x  x  2 0". 2 B. " x  , x  x  2  0" 2 D. " x  , x  x  2  0". Câu 38:Điểm nào sau đây là giao điểm của đồ thị 2 hàm số y1 2 x  1 và y 2 3 x  2  3;7  3;11 3;5  3;  7  A.  B.  C.   D.  Câu 39: Hàm số nào sau đây đi qua 2 điểm A(1; 2) và B(0;-1) A. y x  1 B. y x  1 C. y 3x  1 D. y  3 x  1 1 1 Câu 40: Hai đường thẳng (d1): y = 2 x + 100 và (d2): y = - 2 x + 100 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. d1 và d2 trùng nhau; B. d1 và d2 cắt nhau; C. d1 và d2 song song với nhau; D. d1 và d2 vuông góc. Câu 41: Đồ thị sau đây biểu diễn hàm số nào? A. y x  1 C. y  x  1. 1. B. y x  1 D. y  x  1. 1. Câu 42:Tìm hàm số bậc nhất đi qua điểm A(2;1) và song song với đường thẳng y 2 x  3 A. y 2 x  3 B. y  2 x  2 C. y 4  2 x D. y 2  2 x x  2 y Câu 43: Đồ thị của hàm số y = 2 là hình nào ? A. B. y. 2. 2 -4 O. 4. x. O. x.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> C.. D.. y. y 4. O. -4 x. O. -2. 2. x. Câu 44: Tập xác định của hàm số y = 2  x  7  x là: A. (-7;2) B. [2; +∞) C. [-7;2] D. R\{-7;2}. f ( x )  2 x  1 Câu 45: Cho hàm số . Hãy chọn kết quả đúng: f (2007)  f (2005) f (2007)  f (2005) A. B. C. f (2007)  f (2005) D. Cả 3 câu đều sai Câu 46: Hàm số y (m  1) x  2m  2 là hàm số bậc nhất khi: A. m 1 B. m  1 C. m 0 D. m  1 Câu 47: Giá trị nào của k thì hàm số y ( k  1) x  k  2 nghịch biến trên tập xác định của hàm số. A. k < 1 B. k > 1 C. k < 2 D. k > 2. y  2 x  1 Câu 48: Hệ số góc của đồ thị hàm số là: 1 1  A. 2 B.  1 C. 2 D. 2 2 Câu 49 : Cho parabol (P) y 3 x  2 x  1 :Điểm nào sau đây là đỉnh của (P)?  1 2  ,  A.  3 3 . 1 2  ,  B.  3 3 . 1 2  ,  C.  3 3 . 2 Câu 50: Cho hàm số y  x  4 x  3 . Trục đối xứng của đồ thị hàm số là A. x 2 B. x  2 C. x 4 2 Câu 51: Cho hàm số: y  x  5 x  3 . Chọn mệnh đề đúng.. 5   ;   2  A. §ång biÕn trªn kho¶ng  5    ;  2 C. §ång biÕn trªn kho¶ng . D. (0,1) D. x  4. 5   ;   2  B. NghÞch biÕn trªn kho¶ng . D. NghÞch biÕn trªn kho¶ng.   ;  5. 2 Câu 52: Cho parabol (P): y  x  (3  m) x  3  2m .Tìm m để parabol (P) đi qua điểm A(1,3)? 4 4 m  m 3 3 A. B. C. m  4 D. m 4 2. x . 3 2 . Khi đó. Câu 53: Biết rằng parabol y ax  bx  2 có đi qua điểm A(3,-4) và có trục đối xứng là giá trị của a và b là: 1 3 1 a  ; b  a  ; b  1 2 2 3 A. a 1; b  3 B. C. D. a 1; b 3 Câu 54: Parabol (P) đi qua 3 điểm A(-1,0), B(0,-4), C(1,-6) có phương trình là: 2 2 2 2 A. y  x  3x  4 B. y  x  3x  4 C. y  x  3x  4 D. y  x  3x  4. 2 Câu 55: Biết rằng parabol y ax  bx  c có đỉnh I(1,4) và đi qua điểm D(3,0). Khi đó giá trị của a,b và c là: A. a  1; b 1; c  1 B. a  2; b 4; c 6.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> a. C. a  1; b 2; c 3. 1 2 ; b  ; c 5 3 3. D. 2 y  ax  c Câu 56: Biết rằng (P) đi qua điểm M(2,3) và có tung độ đỉnh là -1. Khi đó giá trị của a,b: 1 1 a  ; c 1 a  ; c 1 2 2 A. B C. a 1; c  1 D. a  1; c 1 Câu 57: Cho hàm số y = x2 + mx + n (P).Tìm m, n để parabol (P) có đỉnh là S(1; 2) A. m = 2; n = 1 B. m = –2; n = 3 C. m = 2; n = –2 D. m = –2; n = –3 2 Câu 58: Cho hàm số y = 2x – 4x + 3 có đồ thị là parabol (P). Mệnh đề nào sau đây sai? A. (P) đi qua điểm M(–1; 9) B. (P) có đỉnh là S(1; 1) C. (P) có trục đối xứng là đường thẳng y = 1 D. (P) không có giao điểm với trục hoành Câu 59: Cho hai tập A = [ - 2 ; 1] và B (0 ; ) . Tập hợp A  B là A..  0 ; 1.  1 ;   B. .   2 ; 0 C. .   2 ;   D. . 2 Câu 60: Cho parabol ( P ): y x  mx  2m . Giá trị của m để tung độ của đỉnh ( P ) bằng 4 là : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6. x 1 2. Câu 61: Tập xác định của hàm số y = x  4x  3 là : 1 2 1;3 A. R B. R\   C. R\   D. R\   Câu 62: Giao điểm của parabol (P): y = –3x2 + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x – 2 có tọa độ là:. 5 A. (1;1) và (– 3 ;7). 5 B. (1;1) và ( 3 ;7). C. f(2) =. 5 D. (1;1) và (– 3 ;–7). 16  x2 x  2 . Kết quả nào sau đây đúng:. Câu 63: Cho hàm số f (x) = A. f(0) = 2 ; f(1) =. 5 C. (–1;1) và (– 3 ;7). 15 3. B. f(3) = 0 ; f(–1) = 2 2. 14 4 ; f( 3) . 7. D. f(–1) = 15 ; f(0) = 8. y f(x)  x  1  Câu 64: Tập xác định của hàm số A. (1;3) B. [1;3) 2 Câu 65: Parabol (P): y = x – 4x + 3 có đỉnh là: A. I(–2 ; 1) B. I(2 ; – 1). 1. 3  x là: C. (1;3]. D. [1;3]. C. I(2 ; 1). D. I(–2 ; –1). Câu 66: Tập xác định của hàm số y = 6  3x là : A. (   ;2) B. (–2; ;  ) C. [–2;  ) Câu 67: Cho 2 tập hợp A = (2;5) và B = (3;7]. Tập hợp A  B là: A. [3 ; 5] B.  C. (5 ; 7). y f(x) . D. (   ;–2) D. (3 ; 5). x2  1. x. 1  x có tập xác định là : Câu 68: Hàm số   ; 1 \  0   ; 1   ; 1 \  0   ; 1 A.  B.  C.  D.  Câu 69: Phương trình đường thẳng đi qua A(0; 2) và song song với đường thẳng y = x là: A. y = x + 2. B. y = 2x + 2. 1 x C. y = 2. D. y = 2x.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 70: Cho hàm số(P): y = ax2 + bx + c. Tìm a, b, c biết (P) qua 3 điểm A(–1;0), B(0;1), C(1; 0). A. a = 1; b = –2; c = 1 B. a = 1; b = 2; c = 1 C. a = –1; b = 0; c = 1 D. a = 1; b = 0; c = –1 Câu 71: Hàm số y = (- 2 + m )x + 3m đồng biến khi : A. m < 2 B. m = 2 C. m > 0 D. m > 2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> BÀI TẬP TRẮC NGHỆM HÌNH HỌC 10 CHƯƠNG 1 Câu 1 : Cho hai điểm phân biệt A và B. Điều kiện để điểm I là  trung điểm đoạn thẳng AB  là:   IA IB A. IA = IB B. C. IA = IB =D. AI = BI Câu 2 : Cho 3 điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng?      AB + AC  A. B. AB + CA = CB = BC     CA - BA = C.  D. AB - BC = CA BC. Câu 3 : Cho hình bình hành ABCD tâmO. Tìmmệnh đề sai:          A. AB  AD  AC C. DA  DC 2 DO B. AB  CD 0 D. BA  BD BC Câu 4 : Cho tam giác ABC. Số các vectơ khác 0 có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tam giác bằng: A. 6 B. 3 C. 9 D. 12  AC Câu 5 : Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, BC = 4. Độ dài của vectơ là: A. 4 B. 9 C. 5 D. 6 Câu 6 : Cho tam giác ABC có trọng tâm G và I là trung điểm BC. Đẳng thức nào sau đây đúng?   GA GI GB GC GI A. B. =2 + =2 C..  IG. 1 IA =-3. D..  GB. +.  GC. =.  GA . . Câu 7 :. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác 0 cùng phương với OC có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác bằng: A. 6 B. 4 C. 8 D. 7 Câu 8 : Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ bằng OC có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác bằng: A. 2 B. 3 C. 4 D.  9   AD  m AB  n AC thì Câu 9 : Cho tam giác ABC, D là điểm thuộc cạnh BC sao cho DC=2DB. Nếu m và n bằng bao nhiêu? 1 2 m  ,n  3 3. 1. 2. 1. 2. m  , n  C. m  , n  B. 3 3 3 3 Câu 10: Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba thì cùng phương.. A.. 2 1 m  ,n  3 3. D.. . B. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương. C. Hai vectơ ngược hướng với 1 vectơ thứ ba thì ngược hướng. D. Hai vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau. Câu 11: Cho tam giác đều ABC cạnh 2a. Đẳng thức nào sau đây đúng?     AB 2a A. AB  AC B. AB 2a C.. .  AB  AB. D.  Câu 12: Cho tam giác ABC. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác 0 ) có điểm đầu và điểm cuối là các điểm A, B, C ? A. 3 B. 4 C. 6 D. 9 Câu 13: Cho 3 điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức  nào sau đâyđúng?          AC BC CA CB CA BC BC CA = = - BA = = A. AB + B. AB + D. AB C.   Câu 14: Cho a  2b khẳng định nào sau đây đúng?     a b a b A. và không cùng phương B. và cùng hướng         a  2 b a  2 b C. a , b ngược hướng và D. a , b ngược hướng và Câu 15: Cho tam giác ABC, gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Số vectơ bằng  vectơ MN có điểm đầu và điểm cuối là A, B, C, M, N, P bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 6.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>  Câu 16: Cho  ABC với trung tuyến AM và trọng tâm G. Khi đó GA = 2 1  GM AM A. 2 GM B. 3 C. 2  BC  Câu 17: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3, AC = 4. Khi đó A. 5 B. 6 C. 7 . D.. . 2 AM 3. D. 9.  BA  BC . Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3, BC = 5. Khi đó A. 2 13 B. 2 C. 4 D. 13   AB  CD Câu 19: Cho hình thang có hai đáy là AB = 3a và CD = 6a. Khi đó bằng bao nhiêu? A. 9a B. 3a C. -3a D. 0 Câu 20: Cho điểm B năm giữa hai điểm A và C, với AB = 2a, AC = 6a.  Đẳng thức nào sau đây đúng?      BC  4 AC BC  AB BC  2 AB BC  2 BA A. B. C. D. Câu 21: Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm O là trung điểm đoạn thẳng AB?        OA  OB AO  BO OA  OB 0 OA  OB A. B. C. D.   AB  3 AC thi đẳng thức nào dưới đây đúng? Câu 22:  Nếu        BC  4 AC BC  4 AC BC  2 AC BC  2 AC B. C. D. A.     Câu 23: Cho tam giác ABC. Để điểm M thoả mãn điều kiện MA  MB  MC 0 thì M phải thỏa mãn mệnh đề nào? A. M là điểm sao cho tứ giác ABMC là hình bình hành B. M là trọng tâm tam giác ABC C.M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành D. M thuộc trung trực của AB Câu 24: Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, N nằm giữa M và P. Khi đó cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?         MN PN MN PN NM MP MP A. và B. và C. và D. và NP Câu 25: Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB = 2MC. Khi đó đẳng thức đúng là:         1  2 2 1 2 3    AM  AB  AC AM  AB  AC AM  AB  AC 3 3 3 3 5 5 A. . B. C. AM  AB  AC D.    Câu 26: Cho tam giác ABC, D là điểm thuộc cạnh BC sao cho DC=2DB. Nếu AD m AB  n AC thì m và n bằng bao nhiêu? 1 2 1 2 1 2 2 1 m  ,n  m  , n  m  , n  m  ,n  3 3 3 3 3 3 3 3 A. B. C. D. Câu 27: Cho hình bình hành ABCD, với giao điểm hai đường chéo là I. Khi đó đẳng thức đúng là:             AB  CD  0 AB  IA  BI AB  AD  BD A. B. C. D. AB  BD 0 Câu 28: Gọi AM là trung tuyến củatam I là trung điểm củaAM.   Đẳng thức nàosau  đúng?  giác  ABC,    đây     A. IA  IB  IC 0 B.  IA  IB  IC 0 C. IA  IB  IC 0 D. 2 IA  IB  IC 0   Câu 29: Cho tam giác ABC cân tại A, cạnh AB = 5, BC = 8. Độ dài của vectơ BA  CA bằng: A. 6 B. 8 C. 3 D. 10 . . Câu 30: Cho hai vectơ : a = ( 2 , –4 ) và b = ( –5 , 3 ) . Tìm tọa độ của vectơ :   u u u A. = ( 9 , –11 ) B. = ( 9 , –5 ) C. = ( 7 , –7 ) 1,5) Câu 31: Cho.  a. = (x; 2),.  b. = (−5; 1),.  c. = (x; 7). Vectơ.  c. . . = 2 a + 3 b nếu:.    u 2a  b. D..  u. =(–.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> A. x = 15  a. B. x = –15.  b.   a , b cùng. C. x = 3. D. x = 5. Câu 32: Cho = (−5; 0), = (4; x). Hai vectơ phương nếu x là: A. –5 B. 4 C. –1 Câu 33: Cho bốn điểm A(–5;–2), B(–5;3), C(3;3), D(3;–2). Khẳng định nào đúng?  . D. 0. A.  AB, CD cùng hướng B. ABCD là hình chữ nhật OA  OB  OC C. D. I(–1;1) là trung điểm AC Câu 34: Cho các điểm A(–1, 1) ; B(0, 2) ; C(3, 1) ; D(0, –2). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. AD // BC B. AC = BD C. AB // DC D. AD = BC   Câu 35: Cho u = (3;−2), v = (1; 6). Khẳng định nào đúng?   . . A. u, v cùng phương B. u  v , b (6;  24) cùng hướng  C. u  v , a = (−4; 4) ngược hướng D. 2u  v , v cùng phương Câu 36: Cho A(3;–2), B(7;1), C(0;1), D(–8;–5). Khẳng định nào đúng?   A. AB, CD ngược hướng. B. A,  B, C, D thẳng hàng. C. AB, CD cùng hướng . D. AB, CD đối nhau.  b=. . . Câu 37: Cho a = (−1; 2), (5;−7). Tọa độ của a – b là: A. (6;−9) B. (−6; 9) C. (−5;−14)   (O; i , j ),. D. (4;−5).   i +j. Câu 38: Trong hệ trục tọa độ của là: A. (0; 1) B. (1; 0) C. (1; 1) D. (−1; 1) Câu 39: Cho 3 điểm A(–1, 1) ; B(1, 3) ; C(–2, 0). Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai : . 2 BA  BC 3 A.. B.. .   BA  2CA 0. C. A, B, C thẳng hàng D. . .  AB 2 AC. . Câu 40: Cho ba điểm A( 1; 3) ; B( –1; 2) C( –2; 1) . Toạ độ của vectơ AB  AC là : A. (4; 0) B. ( –5; –3) C. ( 1; 1) D. ( –1;2) Câu 41: Cho ba điểm A(1, 1) ; B(3, 2) ; C(6, 5). Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành: A. D(3, 4) B. D(4, 4) C. D(4, 3) D. D(8, 6) . . . . Câu 42: Cho a = (3;−4), b = (−1; 2). Tọa độ của a + b là: A. (−3;−8) B. (2;−2) C. (−4; 6) D. (4;−6) Câu 43: Trong mpOxy cho hình bình hành OABC, C  Ox. Khẳng định nào đúng?  A. A và B có tung độ khác nhau B. AB có tung độ khác 0 C. xA + xC − xB = 0 D. C có hoành độ bằng 0 Câu 44: Cho 3 điểm M, N, P thoả. .  MN k MP. . Tìm k để N là trung điểm của MP ? 1 C. 2. A. 2 B. – 1 D. –2 Câu 45: Cho A(2, 1), B(0, – 3), C(3, 1). Tìm điểm D để ABCD là hình bình hành. A. (– 1, – 4) B. (5, – 4) C. (5, – 2) D. (5, 5) Câu 46: Cho hình bình hành tâm O. Hãy chọn phát biểu sai     OC  OA AB  DC AD  BC A. B. C. D. BO OD Câu 47:  Cho ba điểm A, B, O ta có        A. OA  AO 0 B. OA  OB  AB C. OA  AO 0 D. OA  AB BO Câu 48: Cho M là trung điểm AB.  Ta  có       A. MA MB B. MA  MB 0 C. AB 2 MA D. AB 2 AM Câu 49: Cho tam giác ABC có trọng tâm G và M là trung điểm AB. Chọn phát biểu sai          GC 0 MA  MB  MC 3MG A.  GA  GB B.     C. GA  GB  GM 0 D. MC 3MG Câu 50: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 1. Ta có         AB  CA  3 AB  CA 0 AB  CA 2 AB  AC 0 A. B. C. D..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 51: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Ta có     AB  DA 0 AB  DA 2a A. B. Câu 52: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Ta có A. a 2 B. a 5. . C. AB  AC . . . . Câu 53: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Ta có A. 2a 2 B. 2a 3.  AB  DA a 2. C. a 3  AD  3 AB . D..   AB  CD 2a. D. 3a. D. a 10  Câu 54: Cho tam giác ABC gọi AD là phân giác trong của góc A ( D  BC ). Nếu viết DB k DC thì k = AB AB AC AC   A. AC B. AC C. AB D. AB MA ND  4 Câu 55: Cho tứ giác ABCD. Điểm M thuộc đoạn AB, N thuộc đoạn CD và thỏa mãn MB NC thì  1  4   1  3 MN  AD  BC MN  AD  BC 4 4 5 5 A. B.  1  3  1  4 MN  AD  BC MN  AD  BC 4 4 5 5 C. D.    MA  3MB  MC Câu 56: Cho tam giác ABC đều cạnh a . M là trung điểm BC. Tính A.. a. 7 4. B.. a. 7 2. Câu 57: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy . Ta có A. 2 B. 2.   i j . C. 3a. C. a 2. D. 2a. C. 3       a  6;5  b  3;  2  c 2 a Câu 58: Cho , . Tìm tọa độ sao cho   3c b  c   3; 4  c   3;  2  c   2;  3 A. B. C.      a  6;5  b  3;  2  c  1;  2  a  mb Câu 59: Cho 17 A. 4 Câu 61: Cho 2;3 A.  . ,. A  4;1 , B  3; 2 . , 27  B. 4.  c cùng phương với. . Tìm m để. C.. . 17 4. D. 0. D..  c   3;  4 . 27 D. 4. . Tìm tọa độ M sao cho B là trung điểm AM 3; 2 5;0 2;1 B.   C.   D.   A 3;3 , B 5;5 , C  6;9  Câu 62: Cho     . Tìm tọa độ trọng tâm tam giác ABC  14 17   14  ;    ;5  4;5  14;17  A.  B.  C.  3 3  D.  3  A 3;3 , B 5;5 , C  6;9  Câu 63: Cho     . Tìm tọa độ D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành 4;7  8;11 4;9  3;6 A.  B.  C.  D.   A 3;3 , B 5;5 , C  6;9  Câu 64: Cho     . Tìm tọa độ D sao cho A là trọng tâm tam giác BCD  2;  4   1;  5  2;5   2;  5  A.  B.  C.  D.   HK A   3; 4  Câu 65: Cho . Gọi H, K là hình chiếu vuông góc của A trên các trục tọa độ . Tính A. 7 B. 5 C. 1 D. 6.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ . Câu 1: Với giá trị nào của m thì hàm số y  2  m  x  5m đồng biến trên R: A.. m2. B. m  2. C. m 2. D. m 2. Câu 2:Tập xác định của hàm số y  x  3  1  2x là 1 1 1 [ 3; ] [ ;3] [ ;3] 2 B. 2 C. 2 A.. D. . 2 Câu 3: Cho hàm số y  x  5 x  3 chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau 5  5    ;   ;   2  A. hàm số đông biến trên  B. hàm số đông biến trên  2. 5   ;    C. hàm số nghịch biến trên  2. Câu 4:Cho hàm số. 5   ;    D. hàm số đông biến trên  2. 2x x 2  1 chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau D R \  1 B. tập xác định C. hàm số không chẵn không lẻ. y. A. là hàm số chẵn. D. là hàm số lẻ. 2. Câu 5:Cho hàm số y  x  4 x  4 có đồ thị (P) chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau A. (P) cắt Ox tại hai điểm B. (P) không cắt ox C. (P) tiếp xúc trục Ox D. (P) đi qua gốc tọa độ x 2  1  Câu 6: Cho hàm số y=f(x)=  x  1. ( x 2) ( x  2). .Trong 5 điểm M (0; -1),N( -2; 3); E(1; 2); F( 3; 8); K( -3;8 ) có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị của hàm số f(x) ? A. 1 B. 3 C. 4 D. 2. 2 Câu 7: Đồ thị hàm số y m x  m  1 tạo với các trục tam giác cân khi m bằng: B.  1 C. 1 D. 0 A. 1. y x 2  (m  2) x  m tìm m để hàm số đông biến trên khoảng (2; + ∞) ta có B. m = 4 C. m= 2 D. m = 0 x 1 y x  2 chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau Câu 9:Cho hàm số A. hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2; ) B. hàm số nghịch biến trên khoảng mà nó xác định Câu 8: Cho hàm số A. m = 6. D. hàm số đồng biến trên khoảng (  ; 2) C. hàm số đồng biến trên khoảng mà nó xác định 2x  1 y  3  2x x 3 Câu 10: Tập xác định của hàm số là 3 3 3 3 ( ; ] \   3 ( ; ] \  3 (  ; ] (  ;  ] \   3 2 2 2 2 A. B. C. D. Câu 11: Trong các hàm số sau,hàm số nào có đồ thị đi qua điểm M(1;3) và trục đối xứng x = 3: y  x 2  3x  1 y x2  2 x  2 y  x 2  6 x y  x 2  6 x  2 B. C. D. A. 2 Câu 12:Cho hàm số y ax  bx  c, co : a  0, b  0, c  0 thì đồ thị (P) của hàm số là hình nào trong các hình sau :. y. y. x. (1). y. x. (2). (3) I. A. Hình (1). I. y. B. Hình (2). C. Hình (3). I. (4) x. D. Hình (4). I x.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> x3  3 x x 4  9 chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau Câu 13:Cho hàm số D R \  3 A. là hàm chẵn B. tập xác định C. là hàm lẻ  -0.5 Câu 14:Hàm số nào trong các hàm số sau có bảng biến thiên x y + như hình vẽ y. + +. D. x 0  y 1. -1.25 2 2 A. y  x  x  1 B. y  x  x  1 Câu 15:Trong các hàm số sau hàm số nào có đồ thị như hình vẽ 2 2 A. y 2 x  8 x  3 B. y  x  4 x  3. C.. y  x 2  4 x  3. 2 C. y  x  x  1. 2 D. y  x  4 x  3. x 1 x  x  4 x  3 là : Câu 16:Tập xác định của hàm số (1; ) \  3 (1; ) \  2;3 (1; ) \  2;  3 B. C. A. y. y. 2. D.. (1; ) \  2;3. 3x  2  2x  1 x2  3 là. Câu 17:Tập xác định của hàm số 2 2 [  ; ) \  3 [  ; ) 3 A. 3 B.. . 2 D. y  x  x  1. . 2 [ ; ) C. 3. D.. [. 2 ; ) \  3 3. 2. Câu 18:Cho hàm số y  x  3 x  5 chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau A. M(0; 4) thuộc đồ thị hàm số B. là hàm số chẵn C. là hàm số lẻ D. hàm số không chẵn không lẻ Câu 19:Cho hàm số. y. A. là hàm số chẵn. x2  x  1 x3. chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau B. xác định x  R C. x  1  y 1 D. là hàm số lẻ. 2 Câu 20:Cho hàm số y ax  bx  c có a  0; b  0; c  0 thì đồ thị (P) của hàm số là hình nào trong các y y y hình dưới đây I  I. x. (1) A. hình (4). I. x. x. (2) B. hình (2). (3) C. hình (3). . (4) D. hình (1). 2 Câu 21: Tìm hàm số y  2 x  bx  c , biết đồ thị (P) là parabol có đỉnh I (1;  3) ta có A. b 4; c  5 B. b  4; c  5 C. b 4; c 5 D. b  4; c 5 2 Câu 22: Cho parabol (P) : y ax  bx  2 . Xác định a, b để (P) đi qua M (1;  1) và có trục đối xứng là đường thẳng có phương trình x = 2 ta có A. a 1; b 4 B. a 1; b  4 C. a  1; b 4 D. a  1; b  4. y  x 2  2 x  1 , mệnh đề nào sai: Cho hàm số: Câu 23:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>  1;   . B. Hàm số tăng trên khoảng D. Đồ thị hàm số nhận I (1;  2) làm đỉnh.. A. Đồ thị hàm số có trục đối xứng: x  2   ;1 . C. Hàm số giảm trên khoảng . 2.  b  f ( )  0, a  0 4a 2a .Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề. Câu 24: Cho hàm số y ax  bx  c có sau A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt B. Đồ thị hàm số tiếp xúc trục hoành. D. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất. 2 Câu 25: Hàm số y ax  bx  c đồ thị là prabol (P) có đỉnh thuộc góc phần tư thứ nhất của mặt phẳng tọa độ khi b  b a.b  0; f ( )0 a.b  0;  0 a.b  0; f ( )0 2a 4a 2a A. B. C. D. b b   0; f ( )0 2a 2a. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC . Câu 1: Điểm đối xứng của A(-2;1) có tọa độ là: A. Qua đường phân giác thứ nhất là (1;-2) B. Qua trục tung là (-2;-1) C. Qua trục hoành là (2; 1) D. Qua gốc tọa độ O là (1;-2) Câu 2: Cho tam giác ABC, có trung tuyến AM và trọng tâm G. Khẳng định nào sau đây là đúng . 1  AG  ( AB  AC ) 3 B.    D. AM 2( AB  AC ). .  3GM A.  AM     C. MG 3(MA  MB  MC ). Câu 3:  Gọi AM là trung tuyến của tam giác ABC, I là trung điểm của AM. Đẳng thức  đây đúng?   nào  sau          . A. 2 IA  IB  IC 0 B.  IA  IB  IC 0 C. IA  IB  IC 0 D. IA  IB  IC 0 Câu 4: Cho ABC có trong tâm G. Gọi A1, B1, C1 lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Chọn khẳng định sai               GA  GB  GC  0 AA  BB  CC  0 GC 2GC1 1 1 1 1 A. 1 B. AG  BG  CG 0 C. 1 D. . . . . Câu 5: Cho A(0; 3), B(4;2). Điểm D thỏa OD  2 DA  2 DB 0 , tọa độ D là: 5 A. (2; 2 ). B. (-8; 2). C. (-3; 3). D. (8; -2). .    MA  MB  MC  MB. Câu 6: Cho tam giác ABC. Tập hợp những điểm M sao cho: là: A. M nằm trên đường tròn tâm I,bán kính R = 2AC với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2 IB. B. M nằm trên đường tròn tâm I,bán kính R = 2AB với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2 IB. C. M nằm trên đường trung trực của IJ với I,J lần lượt là trung điểm của AB và BC. D. M nằm trên đường trung trực của BC. . . a, b khác vectơ 0 , không cùng phương và có độ dài bằng nhau. Khi đó giá của hai Câu 7: Cho hai vecto  . vectơ a  b và a  b : A. Song song C. Trùng nhau. B. Cắt và không vuông góc. D. Vuông góc với nhau . . Câu 8: Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh AB: MB = 4MC. Khi đó, biễu diễn AM theo AB và  AC là:. .   AM  4 AB  AC A.. .  4  AM  AB  0 AC 5 B..  4  1 AM  AB  AC 5 5 C.. Câu 9: Cho tam giác đều ABC cạnh 2a. Gọi G là trọng tâm. Khi đó giá trị. .  4  1 AM  AB  AC 5 5 D..  AB  GC. là:.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> a 3 A. 3. 2a C. 3. 4a 3 B. 3.    2 Câu 10: Hãy xác định các điểm I thoả mãn đẳng thức sau: IB  3IC 0. 2a 3 D. 3. A. I thuộc cạnh BC và BI = 1,5IC C. I nằm trên BC ngoài đoạn BC.. B. I là trung điểm BC D. I không thuộc BC     Câu 11: Cho tam giác ABC. Để điểm M thoả mãn điều kiện MA  MB  MC 0 thì M phải thỏa mãn mệnh đề nào? A. M là điểm sao cho tứ giác ABMC là hình bình hành B. M thuộc trung trực của AB C. M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành D. M là trọng tâm tam giác ABC  Câu 12: Gọi I là trung điểm của BC, H là điểm đối xứng của I qua C. ta có AHbằng:  Cho  ABC.          A. AH 2 AC  AB B. AH 2 AC  AI C. AH  AB  AC  AI D. AH = AC  AI. Câu 13: Cho M(2; 0), N(2; 2), P(-1; 3) là trung điểm các cạnh BC, CA, AB của  ABC. Tọa độ B là: A. (1;1) B. Đáp số khác C. (-1;1) D. (-1;-1) Câu 14: Cho 4 điểm bất kỳ A, B, C, D. Đẳng thức nào sau   đây  là đúng:          A. OA CA  CO B. OA OB  BA C. BC  AC  AB 0 D. BA OB  OA Câu 15: Cho thẳng hàng là:  ba  điểm  A, B, C phân biệt. Điều kiện cần và đủ đểba điểm  M : MA  MB  MC 0 A.     C. AC  AB  BC. k AC B. k  R : AB  . D. M : MA  MC MB. Câu 16: Trong mp Oxy cho ABC có A(2 ;1), B( -1; 2), C(3; 0). Tứ giác ABCE là hình bình hành khi tọa độ đỉnh E là cặp số nào dưới đây? A. (0;-1) B. (-6;1) C. (1; 6) D. (6;-1)   Câu 17: Điểm P được xác định: MN 4 PN . Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ nào sau. đây: H1. H2. H3. H4. A. H4 B. H1 C. H 3 D. H2 Câu 18: Cho hình bình hành ABCD nào sau đây là đúng:      có  tâm O. Khẳng định       AO  BO  BD AO  BO  CD AB  AC DA A. B. C. D. AO  AC BO Câu 19: Cho bốn điểm A, B, C, D. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB và CD. Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào sai ? D. 2 IJ + DB + CA = O B. AB + CD =2 IJ C. AD + BC =2 IJ A. AC + BD =2 IJ . . . . . . . Câu 20: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho a (0,1) , b ( 1;2) , c ( 3;  2) .Tọa độ của u 3a  2b  4c : A. (15;10) B. (10;-15) C. (10;15) D. (-10;15).   a và b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương? 1  1  1    a b  a b a b 2 và 2 B. 2 và a  2b 1  1       a b  a  6b 2 và 2a  b D.  3a  b và 2. Câu 21: Cho hai vectơ A.. C. Câu 22: Trong mpOxy, cho tam giác MNP có M(1;-1),N(5;-3) và P thuộc trục Oy ,trọng tâm G của tam giác nằm trên trục Ox .Toạ độ của điểm P là.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> A. (2;4) B. (2;0) C. (0;4) D. (0;2) Câu 24: Tam giác ABC có C(-2 -4), trọng tâm G(0; 4), trung điểm cạnh BC là M(2; 0). Tọa độ A và B là: A. A(4; 12), B(4; 6) B. A(-4;-12), B(6;4) C. A(-4;12), B(6;4) D. A(4;-12), B(-6;4) Câu 25: Cho tam giác ABC, gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. có điểm đầu và điểm cuối là A, B, C, M, N, P bằng: A. 3 B. 1. C. 6. . Số vectơ bằng vectơ MN. D. 2.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

×