Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

tong ba goc cua tam giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Có rất nhiều câu châm ngôn về tình bạn, nhưng có một câu châm ngôn rất hay về tình bạn của một nhà toán học rất nổi tiếng đó là: “Hoa quả của đất trời chỉ nở một hai lần trong năm, còn hoa quả của tình bạn thì nở suốt bốn mùa”. ù o ñ i ù o n u â a c m e c á c ố đ ô C ? o ø a n c ï o h n ù a o t ø a h cuûa n.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Nhà toán học PY-TA-GO (khoảng 570 – 500 trước Công nguyên). Nộiuyên dung kiến thức của chương này yếu là Ông bác trong hầu hết các vực trọng: số nổi làmột người thông minh, chính người thầy Sinh ra tiếng trong gia đình ởlĩnh đảo Xaquan –chủ môt, một học,ông hìnhlàhọc,thiên văn, địa Lét lí, âm nhạc, y học,triết học do ông xây dựng nên. của nhà toán học Tacũng phải kinh ngạc. đảo ven ở biển Địa Trung Hải.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> CHƯƠNG II. TAM GIÁC.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trong chơng II các em sẽ đợc tìm hiểu các kiÕn thøc c¬ b¶n sau: 1. §Þnh lÝ vÒ tæng ba gãc cña tam gi¸c 2. Hai tam gi¸c b»ng nhau 3. C¸c trêng hîp b»ng nhau cña tam gi¸c. 4. Tam giác cân, tam giác đều . 5. §Þnh lÝ Py-ta-go. 6. C¸c trêng hîp b»ng nhau cña tam gi¸c vu«ng.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Nhà toán học PY-TA-GO (khoảng 570 – 500 trước Công nguyên). Ông đã chứng minh được nhiều định lí liên quan đến tam giác, một trong những định lí đó chúng ta sẽ tìm hieåu trong tieát hoïc ngaøy hoâm nay !.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span> F. B. A. C. D. E. Bằng quan sát,em có nhận xét gì về hình dạng và kích thước của hai tam giác trên? Hai tam giác có hình dạng và kích thước khác nhau nhưng tổng ba góc của mỗi tam giác có khác nhau hay không?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 17:§1.Tổng ba góc của một tam gi 1. Tổng ba góc của một tam giác: ?1. • Vẽ hai tam giác bất kì. • Dùng thước đo góc đo ba góc của mỗi tam giác. • Tính tổng ba góc của mỗi tam giác. • Có nhận xét gì về các kết quả trên?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1. Tổng ba góc của một tam giác. a. Thực hành đo: Nhận xét: Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800 B. A. 800 700. 30. AÂ + BÂ + CÂ = 180. 0. 0. F. C 0 0 F̂  40 , D̂ 110 , Ê 30 ˆD + Eˆ + Fˆ 1800 0. 400 1100 300 D. E.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> b. Thực hành cắt ghép hình: - Caét moät taám bìa hình tam giaùc ABC - Cắt rời góc B ra rồi đặt nó kề với góc A - Cắt rời góc C ra rồi đặt nó kề với góc A . - Hãy nêu dự đoán về tổng các góc A, B, C của ABC. A. x. y. Dự đoán: Tổng ba góc của tam giác ABC bằng 1800 B. C.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Đo góc - Tính tổng 3 góc bằng Cắt ( hoặc gấp) theo cách khác. A E. D. B. I. H. K. C.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1. Tổng ba góc của một tam giác: Hãy suy luận: Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800 A Cho  ABC. B. C. Suy luận A + B + C = 1800.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> y. x. A1 = B. A2 = C. 1. 2. xy // BC. Qua A kẻ đờng thẳng xy song song với BC.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Định lí: Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800 A. x 1. y. . GT  ABC. 2. KL A + B +C = 1800 B xˆ. ˆ + B + C=. C Chứng minh: y A + Aˆ 1 + Aˆ 2 = 1800 C B. Aˆ 1 Bˆ (2 góc so le trong); Aˆ 2 Cˆ (2 góc so le trong). xy // BC Sơ đồ phân tích đi.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Cách chứng minh tương tự A. A. x x. C. B y. Qua B, kẻ xy // AC. C. B. y. Qua C, kẻ xy // AB. Lưu ý: Để cho gọn, ta gọi tæng sè ®o hai gãc là tæng hai gãc. HiÖu sè ®o hai gãc là hiÖu hai gãc..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> BÀI TẬP CỦNG CỐ Bµi tËp 1: Chọn khẳng định đúng trong các K/đ sau : Đ 0. A) Mọi tam giác đều có tổng số đo cỏc gúc bằng 180. B) Hai tam gi¸c kh¸c nhau vÒ kÝch thước thì tæng S ba gãc cña chóng còng kh¸c nhau. C) Hai tam gi¸c cã thÓ kh¸c nhau vÒ kích thước và hình d¹ng nhng tæng ba gãc cña tam gi¸c nµy lu«n Đ gi¸c kia. b»ng tæng ba gãc cña tam.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> I A. B. . C H. K. Nhận xét: Hai tam giác có thể khác nhau về hình dạng và kích thước, nhưng tổng ba góc của chúng luôn bằng nhau và bằng 1800.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tìm x trong các hình vẽ sau:. Bµi tËp 2 0. A. 35. C. 90 x0. G. 30. 0. 40. 55. M. I N. x. 0. B. 0. x. 0. 50. H. Hình2. Hình1. x R. ĐÁP ÁN H. 1. x = 900. H. 2. x = 1100. H. 3. x =Tam 650 gi¸c. H. 4. x = 60. 0. P. Hình3. x. x. vu«ng. x. S. T. Hình4.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 2. Áp dụng vào tam giác vuông: Ñònh nghóa:Tam giaùc vuoâng laø tam giaùc coù moät goùc vuoâng.. 0 ˆ Treân hình 45, tam giaùc ABC coù A90 Ta noùi tam giaùc ABC vuoâng taïi A, AB vaø AC goïi laø 2 caïnh goùc vuoâng, BC goïi laø caïnh huyeàn..

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

<span class='text_page_counter'>(22)</span> PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 ?3 Cho tam giaùc ABC vuoâng taïi A. Tính ˆ Cˆ. toång B Giaûi ABC , coù:. Aˆ 900 Maø: Aˆ  Bˆ Cˆ ..... (toång 3 goùc của một tam giaùc) 0 ˆ ˆ Hay: ..... B C 180 B. 0 ˆ ˆ  B C 180  ...... ˆ Cˆ. VËy B. =……... =.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> ?3 Cho tam giaùc ABC vuoâng taïi A. Tính ˆ Cˆ. toång B Giaûi ABC , coù:. Aˆ 900 0 Maø: Aˆ  Bˆ Cˆ 180 ..... (toång 3 goùc của một tam giaùc) 0 ˆ 0 ˆ 90 Hay: ..... B C 180 0 0 0 ˆ ˆ 90 90 =  B C 180  ..... VËy Bˆ  Cˆ 900.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Ñònh lí: Trong moät tam giaùc vuoâng, hai goùc nhoïn phuï nhau..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Th¸p nghiªng PI- Da ë Italia.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> • Đố: Tháp nghiêng Pi-da ở Italia nghiêng 50 so với phương thẳng đứng. Tính số đo của góc ABC trên hình vẽ A. 50. x ? B. C.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> KIẾN THỨC CẦN NHỚ. Định lí: Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800. Định lí: Trong một tam giác vuông, hai góc nhọn phụ nhau..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Hướng dẫn về nhà • Xem phần:”3. Góc ngoài của tam giác”. • Học thuộc định lí tổng ba góc trong một tam giác. • Học thuộc định nghĩa tam giác vuông, định lí tổng hai góc nhọn trong tam giác vuông. • BTVN: 1,2 trang 97,98 SBT..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Bài tập 3. Tính số đo góc x ở trong hình sau: A x. 600 B. 400 C.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Bài 4: Chọn kết quả đúng nhất? Vì sao?. A C Hình 47. Số đo của góc C là:. A. 550; C. 250;. 350 x. B. 450; D. 350. B. 550. Bài giải Tam giác ABC vuông tại A.  Bˆ  Cˆ 900  Cˆ 900  Bˆ  x = 900 – 550 = 350.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Bài tập 5: Cho tam giác ABC, biết Aˆ 750 , Bˆ 2Cˆ Tính số đo Bˆ , Cˆ B Giải:. 0 ˆ ABC , coù: A 75 , Bˆ 2Cˆ. 750. A. Maø: Aˆ  Bˆ Cˆ 180 ..... 0 (toång 3 goùc trong tam giaùc) Hay: 750  2Cˆ  Cˆ 1800 0 0 ˆ 3C 180  75 0 ˆ 3C 105. ˆC 1050 : 3 350 Vậy: Bˆ 2Cˆ 2.350 700. C.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Bài 1: TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC. 1. Tổng ba góc của một tam giác: Định lí:. Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800 A. B Chứng minh:. C. GT.  ABC. KL. A + B + C = 1800.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Bài tập Cho hình vẽ Đọc tên các tam giác vuông trên hình vẽ, chỉ rõ vuông tại đâu và tên cạnh huyền của nó Giải. A. E C. B. a) ADE vuông tại D , cạnh huyền AE ; ABC vuông tại B cạnh huyền là AC; BDC vuông tại B cạnh huyền là CD; ACD vu«ng t¹i C cạnh huyền là AD; CDE vu«ng t¹i C cạnh huyền là ED. D.

<span class='text_page_counter'>(34)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×