Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Ngan hang de

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.38 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phòng GD – ĐT : Đông Hải Trường THCS Võ Thị sáu ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I MÔN TOÁN KHỐI 9 Thời gian : 90 phút Bài 1 : ( 1 điểm) Rút gọn biểu thức sau : A 2 3 x  5 27 x  7 12 x ( x 0). Bài 2 : ( 1 điểm) Phân tích thành nhân tử ( với các số x , y không âm ) x y y x y. x.   Bài 3 : ( 1,5 điểm) Cho hàm số bậc nhất a) Hàm số trên đồng biến hay nghịch biến trên R ? Vì sao ? b) Tính giá trị của y khi x  3  5 Bài 4 : ( 1,75 điểm) a) Tìm hệ số góc của đường thẳng 3x  2 y  4 . b) Xác định hàm số bậc nhất y ax  b biết đồ thị của hàm số song song với đường y. 3. 5 x2. 4 thẳng 3x  2 y  4 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3 .. c) Vẽ đồ thị hàm số vừa xác định ở câu b) Bài 5 : ( 1,75 điểm) a) Sử dụng định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn để chứng minh rằng: 2 2 Với góc nhọn  tùy ý ta có : sin   cos  1 . sin B . 3 5 , tính cos B, cos C .. b) Áp dụng : Cho tam giác ABC vuông ở A. Biết Bài 6 : ( 1 điểm) Để đo chiều cao của một cột tháp, một nhóm học sinh lớp 9 đặt giác kế thẳng đứng cách tim chân tháp 100 m và quay thanh giác kế để ngắm nhìn thấy đỉnh của tháp. 0 Các bạn đọc trên giác kế được góc nhìn  32 36 ' so với chiều nằm ngang. Biết giác kế có chiều cao là 1,5 m. Tính chiều cao của tháp ( làm tròn đến đề xi mét). Bài 7 : ( 2 điểm) Cho đường tròn (O) tâm O, bán kính R 6 cm và điểm A cách O một khoảng 10 cm . Từ A vẽ tiếp tuyến AB (B là tiếp điểm) và cát tuyến bất kỳ ACD (C và D là 2 giao điểm của cát tuyến và đường tròn). Gọi I là trung điểm của đoạn CD. a) Tính độ dài đoạn tiếp tuyến AB. b) Khi C chạy trên đường tròn (O) thì I chạy trên đường nào? c) Chứng minh rằng tích AC AD không đổi khi C chạy trên đường tròn (O). Hết.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Phòng GD – ĐT : Đông Hải Trường THCS Điền Hải B ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2010 – 2011 - MÔN TOÁN LỚP 9 Bài. Ý. Nội dung. Điểm 1.0. 1 A 2 3x  5 27 x  7 12 x 2 3 x  15 3 x  14 3 x. 0,75 0,25. A  3x 2. 1.0. Vì x, y không âm : x y y x y. x y  x x y  x xy ; y x  y xy.  =. x  xy. x x.   x  y y   xy  1. y . 0,25 0,50 0,25. 3. 1,5. a). . . y  3  5 x2 Hàm số bậc nhất có hệ số a  3  Nên hàm nghịch biến trên R. b). y Khi x  3  5 thì. a). 3 3 x  2 y  4  y  x  2 2 Ta có :. . 3. 5. . 5 0,. . 3  5  2 3  5  2 0. 4. 0,50 0,50 0,50 1,75. b). c). 3 m  3 x  2 y  4 2 Nên đường thẳng có hệ số góc là Đồ thị của hàm số y ax  b song song với đường thẳng 3x  2 y  4 , nên 3 a m  2 và b  2 . 4 Đồ thị của hàm số y ax  b cắt trục hoành tại điểm có hoành độ 3 , nên 3 4 0    b  b 2  2 2 3 . 3 y  x  2 2 Vậy hàm số cần xác định là: Xác định được giao điểm của đồ thị với trục Oy (hoặc một điểm thứ hai khác giao điểm của đồ thị với trục hoành ): Vẽ đúng đồ thị :. 0,25 0,25. 0,25. 0,25 0,25. 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 5. 1,75. a). + Theo định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn  , ta có: x y sin   ; cos   a a. + Suy ra:. sin 2   cos 2  . 2. 0,25. 2. x y a2 ,. 0,25. 0,25 0,25. + Theo định lýPy-ta-go trong tam giác vuông 2. 2. 2. ta có : x  y a . + Vậy :. b). sin 2   cos 2  . x2  y 2 a2  2 1 a2 a. sin 2 B  cos 2 B 1  cos 2 B 1  sin 2 B 1 . Áp dụng câu a) ta có : 16 4 cos B   25 5 (vì cosB không âm). Suy ra: + Hai góc B và C phụ nhau, nên. cos C sin B . 9 16  25 25. 0,25 0,25. 3 5. 6 + Vẽ được hình và chú thích đúng. 0 + Chiều cao của đỉnh tháp là h 100tg 32 36 '  1,5 65,5 dm 7. 0,25 1,0 0,50 0,50 2,0. a). 0,25 0,25. + AB llà tiếp tuyến của đường tròn (O) nên tam giác OAB vuông ở B, Suy ra : AB 2 OA2  OB 2 100  36 64  AB 8 cm. b) + Gọi M là trung điểm của OA. Ta có : I là trung điểm của dây cung CD, nên. c). 0,25 OI  CD  OAI vuông ở I. Do đó : MI = MO = MA (trung tuyến ứng với cạnh huyền). 0,25 Vậy : Khi C chạy trên đường tròn (O), thì I chạy trên đường tròn đường kính 0,25 OA. + Gọi x OI , ta có:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> AI  AO 2  OI 2  100  x 2 ; IC ID  R 2  x 2  36  x 2 . + AC  AI  IC; AD  AI  ID. 0,25. AC AD  AI  IC   AI  ID   AI 2  AI  ID  IC   IC ID  AI 2  IC 2 0,25 + AC AD  AI 2  IC 2 100  x 2  36  x 2 64 0,25 , không đổi khi C chạy trên đường tròn (O).. . .

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×