Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Mot so bai toan bat dang thuc su dung phuong phap lam troi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.64 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>[Bồi dưỡng HSG Toán 7+ đến 9] Phương pháp làm trội a b c d    1 Bài 1. Cho các số dương a, b, c, d. Chứng minh rằng b  c  d c  d  a d  a  b a  b  c . a b  1 Bài 2. Cho các số dương a, b. Chứng minh rằng 2a  b 2b  a . a b c   2 Bài 3. Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng a  b b  c c  a . 1 1 1 1    3 3 3 3 3 3 Bài 4. Cho ba số dương a, b, c. Chứng minh rằng a  b  abc b  c  abc c  a  abc abc 167 1 1 1 1 1 2008  2  2  2  ...    2 2 2008 2009 2009 . Bài 5. Chứng minh bất đẳng thức 335 2 3 4  Từ đó tổng quát hóa bài toán lên. 1 1 1 1   ...   2 2 2002  2003 2. Bài 6. Chứng minh rằng 5 13.  Từ đó tổng quát hóa bài toán lên. 1 1 1 1 1 87     ...    88 2 3 4 2024 2025 Bài 7. Chứng minh rằng . Bài 8. Chứng minh rằng với mộ số dương n > 2 ta có. 1 1 1 1    ...  2 2 3 2 4 3  n  1 n. a b c   1 2008c 2008a 2008b b c a 2009 2009 2009 Bài 9. Cho các số dương a, b, c. Chứng minh rằng . Bài 10. Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng 1 1 1  3 3  3 1 3 a  b  1 b  c  1 c  a3  1 . 3. a 3  b3 b 3  c 3 c3  a 3   a  b  c 2bc 2ca Bài 11. Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng 2ab . Bài 12. Cho n là số nguyên dương lớn 2. Chứng minh rằng n 1 1 1 1 1 1 n 1  2  2  2  ...   2 2 2n  2 2 3 4 n  n  1 n. . 1 1 1 1   ...   2 9 25  2n  1 4. Bài 13. Cho n là số nguyên dương lớn hơn 2. Chứng minh rằng Bài 14. Chứng minh rằng nếu a, b, c là độ dài các cạnh của một tam giác thì a 2  b 2  c 2  2  ab  bc  ca . . Bài 15. Cho n là số nguyên dương lớn hơn 2. Chứng minh rằng. . n 1 . . 2 . 1 1 1   ...  2 2 3 n. . . n1. .. .. ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hướng dẫn a a d d  ;...;   V  V  dpcm a b c a b c d Bài 1. b  c  d a  b  c  d a a b b  ;   V  V  dpcm Bài 2. 2a  b a  b 2b  a a  b . x xz  Bài 3. C1: Dựa vào x, y, z > 0, ta có: y y  z . Áp dụng ta được: a a c c c b  ;...;   V  V  dpcm a b a b c c  a a b c . c a b a b 1    1 C2: c  a và giả sử a < b < c, cần chứng minh a  b b  c a  b a  b . V  V  dpcm . 1 c a 3  b3  ab  a  b   3 3  a  b  abc abc  a  b  c  Bài 4. . 1 1 1 1 1   2   n 1 n . Bài 5. n n  1 n. 1 Bài 6. Ta có:. n 2   n  1. 2. 1 1 1 1 1  . 2    2 n 2 n 1 n. 1 . Chú ý không dùng đến 5 ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×