Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Giao an tong hop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.42 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Môn Tên bài I.Mục tiêu. Thứ hai ngày 5 tháng 9 năm 2016 Tiết 1 Chào cờ ---------------------------------------------------Tiết 2 NTĐ4 Tập đọc: DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU. 1.Kiến thức: Hiểu ND bài, ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệpbênh vực người yếu. - Phát hiện được những lời nói, cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn, bước đầu biết nhận xét về một nhân vật trong bài.Trả lời được các câu hỏi SGK. 2.Kỹ năng: Biết đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Bước đầu có giọng đọc phù hợp với tính cách của nhân vật( Dế Mèn và Nhà Trò). 3.Thái độ: Kiên trì, có ý chí, lòng nhân ái. II. Đồ 1- GV: Tranh minh hoạ (SGK) dùng dạy Bảng phụ đoạn văn luyện đoc. học 2- HS: III. Các hoạt động dạy và học 1 5’ 1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sách vở môn học ’ 2 25 2. Bài mới - GV: Giới thiệu bằng tranh và lời+ ghi bảng. a) Hướng dẫn luyện đọc : - HS: 1 em đọc toàn bài .. NTĐ5 Toán. «n tËp kh¸I niÖm vÒ ph©n sè. 1. Kiến thức: Biết đọc, viết phân số, biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 và cách viết thương, viết số tự nhiên dưới dạng phân số.. 2. Kĩ năng: Đọc, viết thành thạo về phân số. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. - Các tấm bìa cắt hình vẽ như SGK. - GV: Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học, ghi bảng. - HS: Ghi vở.. -Ôn tập: GV: Dùng các miếng bìa HD cho Hs +Ôn về khái niệm phân số + Viết thương hai số TN dưới dạng phân số + Viết mỗi số TN dưới dạng phân số. GV: Tóm tắt ND bài; hướng dẫn giọng - HS: củng cố, ôn tập theo nhóm. đọc chung, ngắt nghỉ câu dài, giọng nhân vật trong bài. HD chia đoạn (chia 4 đoạn) *Bài tập 1: Đọc các phân số - HS: đọc nối tiếp đoạn, đọc sửa lỗi - GV:Mời 1 HS đọc đề bài. phát âm còn sai; kết hợp giải nghĩa từ - HS: thực hành đọc các phân số trước.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> phần chú giải SGK + Đọc đoạn trong nhóm 2 + 1em đọc cả bài - GV: đọc mẫu. 41. 21. 4 5. lớp. - GV: nhận xét. *Bài tập 2 : viết các thương dưới dạng phân số; Hs tự làm bài rồi chữa bài *Bài tập 3 : Viết các số TN dưới dạng b) Tìm hiểu bài phân số có mẫu là 1. - GV: Hướng dẫn đọc thầm theo đoạn - HS: 1 HS đọc yêu cầu. và trả lời câu hỏi, giải nghĩa từ liên quan đến ND ( Ghi từ giải nghĩa lên bảng , chốt lại Nd câu hỏi và đoạn bài) - GV: Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm - HS: đọc đoạn 1, trả lời câu hỏi: cách giải. + Dế Mèn gặp Nhà Trò Trong Hoàn cảnh Như thế nào? - HS: Làm vào vở; 1 HS lên bảng chữa - Cho học sinh đọc đoạn 2 , trả lời câu bài. hỏi: - GV: Cả lớp và GV nhận xét. + Tìm những chi tiết ch thấy chị Nhà Trò rất yếu ớt? - GV: Giúp học sinh hiểu nghĩa một số từ : khóc tỉ tê; ngắn chùn chún - HS: Đọc đoạn 3, trả lời câu hỏi: + Chị Nhà Trò bị bọn nhện ức hiếp đe doạ như thế nào? - HS: đọc đoạn 4, trả lời câu hỏi: + Những lời nói và cử chỉ nào nói lên tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn? + Nêu một hình ảnh nhân hoá mà em *Bài tập 4 : thích? Viết số thích hợp vào ô trống. - GV: Gợi ý cho học sinh nêu ND - HS: 1 HS nêu yêu cầu; nêu cách chính toàn bài. làm và làm vào nháp. c) Hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm - Cho học sinh nêu giọng đọc của bài - GV: Chữa bài. Cho HS rút ra nhận - Yêu cầu học sinh thi đọc diễn cảm xét khi viết số TN dưới dạng phân số. toàn bài - Củng cố: 4. Củng cố - GV: ND bài nói lên điều gì? - GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn - HS nêu. lại các kiến thức vừa luyện tập. 5. Dặn dò: Dặn dò: - Dặn học sinh về nhà học bài, chuẩn - Dặn học sinh về nhà học bài, chuẩn bị bài sau bị bài sau Tiết 3 NTĐ4. Môn Tên bài. Toán: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100000. NTĐ5 Tập đọc ThƯ göi häc sinh.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I.Mục tiêu. 1.Kiến thức: Đọc, viết được các số 1. Kiến thức: Hiểu nội dung bức thư: đến 100 000. Bác Hồ khuyên HS chăm học, biết Biết phân tích cấu tạo số. nghe lời thầy, yêu bạn. 2. Kĩ năng: Biết đọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. Học thuộc lòng một đoạn thư: Sau 2. Kỹ năng: Có kĩ năng đọc viết số 80…công học tập của các em. và các hàng đến chục nghìn. 3. Thái độ: Biết kính yêu Bác Hồ và 3.Thái độ:Tích cực học tập. biết nghe lời thầy, yêu bạn. II. Đồ 1- GV: SGK. - Tranh Minh hoạ SGK 2HS : SGK dùng dạy học III. Các hoạt động dạy và học 1 1. Tổ chức: Hát 2 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài cũ: - GV: Kiểm tra sách vở, ĐDHT của Kiểm tra sách vở môn học Hs 3. Bài mới: Bài mới 3 3.1. GV: GTB * Ôn lại cách đọc số, viết số và các - GV: Giới thiệu bằng tranh và lời+ ghi hàng: Nêu ví dụ, ghi số lên bảng bảng. - HS: đọc, viết, nêu rõ chữ số ở các a) Hướng dẫn luyện đọc : hàng - HS: 1 em đọc toàn bài . 83251 ; 83001 ; 80201 ; 80001. Nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề: 1chục bằng 10 đơn vị… - GV: gọi Hs nêu kết quả GV: Tóm tắt ND bài; hướng dẫn giọng - HS: Lần lượt nêu kết quả bài học. đọc chung, ngắt nghỉ câu dài, giọng nhân vật trong bài. HD chia đoạn (chia 2 đoạn) * Luyện tập: Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ - HS: đọc nối tiếp đoạn, đọc sửa lỗi phát âm còn sai; kết hợp giải nghĩa từ chấm - HS: 1 học sinh nêu yêu cầu; tự tìm phần chú giải SGK ra quy luật viết các số trong dãy số + Đọc đoạn trong nhóm 2 + 1em đọc cả bài BT1, tự làm rồi nêu kết quả - GV: Cùng học sinh nhận xét, chốt - GV: đọc mẫu b) Tìm hiểu bài lại thống nhất kết quả đúng. - GV: hướng dẫn đọc thầm theo đoạn Bài 2: Viết theo mẫu. - HS:Tự phân tích mẫu rồi làm bài và trả lời câu hỏi, giải nghĩa từ liên quan đến Nd ( Ghi từ giải nghĩa lên vào phiếu bài tập theo nhóm 2. - GV: Cùng nhận xét kết quả, chữa bảng , chốt lại Nd câu hỏi và đoạn bài) - HS: Đọc đoạn 1, trả lời câu hỏi: bài + Ngày khai trường tháng 9/ 1945 có gì.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4 5. Bài 3: - HS: Nêu yêu cầu bài toán; làm bài mẫu ý 1, tự làm các ý còn lại vào vở.( 1 em giải trên bảng nhóm). - GV: NX, chữa bài. Bài 4: Tính chu vi theo hình vẽ cho trước( SGK trang 4) -HS kha giỏi 1em làm bài trên bảng thực hiện ý 3,4 ; cả lớp làm bài rồi chữa bài 4.Củng cố: - GV: Củng cố bài, nhận xét tiết học. đặc biệt? - Cho học sinh đọc đoạn 2 , trả lời câu hỏi: + Sau CM tháng 8 nhiệm vụ của toàn dân là gì? - GV: Giúp học sinh hiểu nghĩa một số từ ( Theo chú giải) - HS: đọc đoạn 2, trả lời câu hỏi: + Học sinh có trách nhiệm NTN trong công cuộc kiến thiết đất nước? - HS: đọc bức thư, trả lời câu hỏi: + Bác Hồ khuyên và mong đợi ở học sinh điều gì? 5. Dặn dò: - GV: Gợi ý cho học sinh nêu Nd chính - Dặn học sinh về nhà học bài, toàn bài. chuẩn bị bài sau. c) Hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm - Cho học sinh nêu giọng đọc của bài - Yêu cầu học sinh thi đọc diễn cảm toàn bài * Củng cố - GV: Liên hệ giáo dục HS, *Dặn dò: - Dặn học sinh về nhà học bài, chuẩn bị bài sau Tiết 4 NTĐ4. Môn Tên bài I.Mục tiêu. NTĐ5 Đạo đức:. TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP. 1. Kiến thức: Hiểu trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ, được mọi người yêu mến; trung thực trong học tập là trách nhiệm của Hs. 2. Kỹ năng:Phân biệt hành vi, việc làm thể hiện trung thực trong học tập 3.Thái độ: hành vi trung thùc trong häc tËp. II. Đồ - GV: SGK; Mét mÈu chuyÖn vÖ sù Trung thùc trong häc tËp. dùng - HS: SGk; VBT dạy học III. Hoạt động dạy học 1 . Kiểm tra bài cũ:. Đạo đức EM LÀ HỌC SINH LỚP 5 - Biết Hs lớp 5 là học sinh lớp lớn nhất của trường, cần phải gương mẫu cho các em lớp dưới học tập. - Có ý thức học tập rèn luyện. - Vui, tự hào là học sinh lớp 5 - GV: Kẻ sẵn bảng theo yờu cầu BT. - HS: VBT, SGK. Kiểm tra bài cũ:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2. 3. Môn. - GV: Kiểm tra sách vở Hs Bài mới:. - HS: Tự kiểm tra sách vở môn học.. - GV: Giới thiệu, HD Nd bài: a) xử lí tình huống SGK trang 3: Đóng vai (BT3 – SGK) Chia lớp thành 2 nhóm N1 thảo luận ở câu hỏi 1,(SGK). N2, thảo luận tình huống ở CH 2. - GV: Giới thiệu bài. * Thế mới của học sinh lớp 5. - HS an sát tranh SGK trang 3-4 thảo luận: + Tranh vẽ gì? + Em nghĩ gì khi xem các bức tranh - HS: Thảo luận và các nhóm lên trình đó? bày + HS lớp 5 có gì khác với Hs các khối - GV: Kết luận: Nhận lỗi và sẽ sưu lớp khác? tầm nộp sau. + Theo em, chúng ta cần làm gì để b) Làm việc cá nhân (BT1 – SGK) xứng đáng là Hs lớp 5? - HS: Nêu yêu cầu bài tập - GV: Giao nhiệm vụ - HS: Trình bày ý kiến - HS: Tổ thảo luận; các tổ lên nhận - GV: Khen những học sinh đã biết các xét. việc trung thực trong học tập. - GV: Kết luận chung. - Y/ cầu Hs đọc phần ghi nhớ SGK. c) Thảo luận bày tỏ thái độ(BT 2 – b) Làm bài tập 1 SGK SGK) - HS: đọc bài tập . - HS: Nêu yêu cầu; thảo luận, giảI - GV: cho HS thảo luận nhóm 2 theo thích lí do lựa chọn của mình. nội dung bài tập 1: Xác định nhiệm vụ - GV: Nx và Kết luận: ( ý kiến b và c của Hs lớp 5. đúng). * Hoạt động tiếp nối: HS: Đại diện các nhóm trình bày; - Tù liªn hÖ Bµi tËp 6 nhận xét, bổ sung. DÆn dß: - GV: kết luận: SGV-Tr.35. - DÆn su tÇm c¸c mÈu chuyÖn hoÆc c): Tự liên hệ- bài tập 2 SGK tÊm g¬ng vÒ thùc trong häc tËp - HS: liên hệ trình bày. Các nhóm khác bổ sung ý kiến. - GV: Nhận xét, kêt luận. - Củng cố, dặn dò: - HS: đọc ghi nhớ SGK - NhËn xÐt giê häc. Nh¾c HS vÒ häc bµi vµ chuÈn bÞ bµi. ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– Thứ 3 ngày 6 tháng 9 năm 2016 Tiết 1 NTĐ4 NTĐ5 Kể chuyện: Luyện từ và câu.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tên bài I.Mục tiêu. SỰ TÍCH HỒ BA BỂ. TỪ ĐỒNG NGHĨA. 1. Kiến thức: - Bước đầu hiểu từ đồng nghĩa là những - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: giải từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống thích sự hình thành Hồ Ba Bể và ca nhau; Hiểu từ đồng nghĩa hoàn toàn và ngợi những con người giàu lòng từ đồng nghĩa không hoàn toàn nhân ái. - Tìm được từ đồng nghĩa theo yêu cầu 2.Kỹ năng: Nghe, kể lại được từng bài tập và đặt được câu với một cặp từ đoạn chuyện theo tranh; kể nối tiếp đồng nghĩa. được toàn bộ câu chuyện. - Cã ý thøc sö dông tõ hîp lÝ 3.Thái độ: yêu thích môn học. II. Đồ - GV: Chộp sẵn đề bài dùng - HS: dạy học III. Các hoạt động dạy và học 1 1. Kiểm tra bài cũ: 1-Kiểm tra bài cũ: - HS: 1 học sinh : Kể lại câu chuyện - HS: Chuẩn bị sách vở giờ học. đã nghe, kết hợp nêu ý nghĩa câu - GV: Giới thiệu bài, nêu MĐ, YC của chuyện. tiết học. 2. Bài mới: - HS: Ghi đầu bài vào vở. - GV: NXvà Giới thiệu, ghi đầu bài 2 HD học sinh tìm hiểu yêu cầu của đề: 2- Huớng dẫn HS tìm hiểu ví dụ. GV: Kể chuyện: lần 1 kể kết hợp giải *Bài tập 1: nghĩ từ khó được chú thích - HS đọc yêu cầu và đọc đoạn văn. Cả Kể lần 2 kết hợp chỉ theo từng tranh. lớp đọc thầm theo. - HS: Học sinh theo dõi theo tranh - HS : Trao đổi nhóm 2: tìm hiểu SGK nghĩa của các từ in đậm tự nhẩm kể ND chuyện - GV gợi ý và kết luận về từ đồng nghĩa. - HS: Làm BT2 phần nhận xét. - GV: Giúp học sinh nắm vững yêu - GV: Chốt lại( Từ đồng nghĩa hoàn cầu của đề bài toàn: xây dựng; kiến thiết - HS: Kể chuyện theo nhóm Từ đồng nghĩa không giống nhau hoàn Thực hành kể chuyện: toàn: vàng xuộm; vàng hoe; vàng lịm..) - HS: Tổ chức cho học sinh kể theo - HS: Đọc ghi nhớ SGK nhóm; 1 em kể trước lớp Bài tập 1: - GV: Cùng học sinh bình chọn bạn - GV: Gọi 1 em đọc yêu cầu và Nd bài kể chuyện đúng cốt chuyện, nhận xét tập lời kể của bạn. - HS: 1em lên bảng làm bài; cả lớp tự làm bài rồi chữa bài. *Bài tập 2: - HS: 1 HS đọc yêu cầu. Làm bài tập theo nhóm 2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3- Củng cố bài, Hs nêu ý nghĩa câu chuyện. 4. Dặn dò: - Dặn học sinh về kể lại câu chuyện, chuẩn bị bài sau.. * Bài tập 3: - GV: hướng dẫn, đọc yêu cầu và Nd bài tập. - HS: tự làm bài. - GV: Giúp đỡ HS làm vào vở BT - HS: nối tiếp nhau nêu câu của mình vưa đặt được. HS khác nhận xét. - GV: nhận xét, khen ngợi, chấm điểm cao cho những câu viết hay. - Củng cố - HS nêu lại khái niệm. - Yêu cầu những HS viết chưa đạt câu v¨n BT3 vÒ nhµ viÕt l¹i. -----------------------------------------------------------Tiết 2 NTĐ4 NTĐ5 Môn Khoa học: Khoa học CON NGƯỜI CẦN GÌ ĐỂ SỐNG? Tên bài SỰ SINH SẢN I.Mục 1.Kiến thức: Nêu được con người - Nhận biết mọi người đều do bố , mẹ tiêu cần thức ăn , nước uống, không khí, sinh ra. ánh sáng,nhiệt độ để sống. - Con cái có một số đặc điểm giống bố 2.Kỹ năng: Kể ra được những yếu mẹ của mình. tố về điều kiện vật chất và tinh thần mà con ngườicần trong cuộc sống. 3.Thái độ: Có ý thức bảo vệ môi - Biết thương yêu bố mẹ và mọi người trường sống. thân trong gia đình II. Đồ 1. GV: Tranh Sgk, Phiếu BT dùng 2. HS: SGK dạy học III. Các hoạt động dạy và học 1 1. Kiểm tra bài cũ: - GV: Kiểm tra sách , vở Hs - GV: Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, - HS: Theo dõi, thực hiện yêu cầu của tiết học+ ghi bảng. 2. Bài mới: - HS: Ghi bài vào vở - GV: Giới thiệu, ghi đầu bài 2. * Hoạt động 1: Kể ra những thứ cần dùng hàng ngày để duy trì sự sống - HS: Quan sát; rồi liên hệ thực tế ; học sinh trình bày - GV: Nhận xét, bổ sung cho hoàn chỉnh. - HS: Làm việc với các thông tin, tranh, ảnh minh hoạ trang 4-5 SGK. - GV: Chia lớp làm 2 nhóm để thảo luận về ý nghĩa của sự sinh sản. + Nhóm trưởng yêu cầu các bạn trong.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3. * Hoạt động 2: - HS: Làm việc với phiếu BT và SGK - GV: Giao phiếu BT cho các nhóm, chữa bài cả lớp - HS: Đọc mục: bạn cần biết.. 4. 5. Môn Tên bài. 3. Củng cố: - Củng cố bài, nêu nôi dung bài học. - Liên hệ để bảo vệ môi trường sống trong sạch.. nhóm mình giới thiệu các thông tin + Thư kí ghi lại. - HS: Đại diện các nhóm trình bày; nhận xét, bổ sung. - GV: Kết luận:( SGV). - HS: Liên hệ thực tế gia đình + Vẽ tranh về gia đình và giới thiệu trước lớp.. - GV: Kết luận chung. - GV: Phát phiếu HT cho HS làm việc nhóm: Ghi lại ý nghĩa của sự sinh sản - HS: Trình bày. HS khác nhận xét, bổ sung. - GV kết luận: (SGV – tr. 23) - HS: Nối tiếp đọc phần mục bạn cần biết trong SGK. - Củng cố, dặn dò: - Hệ thống và giáo dục Hs qua bài học - GV nhËn xÐt giê häc. - Nh¾c HS vÒ häc bµi, chuÈn bÞ bµi sau.. 4. Dặn dò: - Dặn học sinh về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. -----------------------------------------------------Tiết 3 NTĐ4 NTĐ5 Luyện từ và câu: Toán CẤU TẠO CỦA TIẾNG ÔN TẬP TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ. I. Mục 1. Kiến thức: Nắm được cấu tạo ba tiêu phần của tiếng (âm đầu, vần, thanh) 2. Kĩ năng: Điền được các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ ở BT1 vào bảng mẫu. 3.Thái độ: Tích cực hóa về Tiếng việt II. Đồ - GV: 1 tờ phiếu để làm bài tập 1 dùng dạy - HS: VBT, bảng con. học III. Các hoạt động dạy và học 1 1. Kiểm tra bài cũ: - HS: chuẩn bị sách vở giờ học.. - HS nhớ lại tính chất cơ bản của phân số. - Biết vận dụng tính chất cơ bản của phân số, vận dụng để rút gọn phân sốvà quy đồng mẫu số các phân số. - Yêu thích môn học.. - Bảng con. Giới thiệu bài: - GV: Nêu mục đích, yêu cầu của tiết.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài mới: - GV: Giới thiệu bài , ghi đầu bài Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài tập phần nhận xét - HS: Nêu yêu cầu; làm bài vào phiếu, những học sinh còn lại làm vào vở bài tập; đại diện trình bày kết quả; nhận xét, bổ sung - GV: Nhận xét, chốt lại ND ghi nhớ: a) Đếm số tiếng( 6 tiếng và 8 tiếng) b) Đánh vần tiếng : bầu c) phân tích cấu tạo của tiếng : bầu So sánh tiếng bầu với tiếng ơi HS: Đọc ghi nhớ SGK. Bài tập 1: Phân tích tiếng - HS: Hêu yêu cầu; Suy nghĩ, tự làm bài vào VBT, học sinh 1em làm BT vào bảng phụ - GV: Nhận xét, chữa bài Bài tập 2: Giải câu đố theo nghĩa của từng dòng - HS: Nêu yêu cầu bài tập - GV: Lưu ý cho học sinh, dựa vào cấu tạo của tiếng để tìm từ.. 2. học. - HS: Ghi vở Ôn tập: *Ví dụ 1: Nhân cả tử và mẫu số với một số TN khác 0. - GV: Ghi ví dụ lên bảng, yêu cầu Hs tìm số thích hợp để điền vào ô trống. - HS: Làm vào bảng con, lưu ý HS dựa vào ví dụ để nêu tính chất. * Ví dụ 2: Chia cả tử và mẫu cho cùng một số TN khác 0 ( tương tự VD1) * Ví dụ 3: Rút gọn phân số. * Ví dụ 4: Quy đồng mẫu số các phân số.( chú ý chọn MSC) - GV: Nhận xét, chốt lại .. - HS: Luyện tập: *Bài tập 1: Rút gọn phân số. - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - Cho HS nêu cách làm. - Cho HS làm vào nháp. - Mời 2 HS lên bảng chữa bài. - Cả lớp và GV nhận xét. - HS: Tự viết bài vào bảng con; học *Bài tập 2: Quy đồng mẫu số các phân sinh đọc bài giải trước lớp số - GV: Cả lớp và giáo viên nhận xét - GV: Mời 1 HS nêu yêu cầu. chọn bài làm tốt. Mời 2 HS lên bảng làm bài - HS: Tự làm bài nhận xét kÕt qu¶. - GV: C¶ líp vµ GV nhËn xÐt. *Bài tập 3: (Cho HS khá ) - HS nêu miệng bài làm. Củng cố, dặn dò Củng cố, dặn dò - Củng cố bài, nhận xét tiết học - HS nêu nội dung vừa ôn. - Dặn học sinh về nhà học bài, xem - GV nhËn xÐt giê häc, nh¾c HS vÒ «n l¹i c¸c kiÕn thøc võa luyÖn tËp. lại các bài tập.. 3. Tiết 4 NTĐ4 Môn. NTĐ5 Toán:. Chính tả (nghe – viết).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tên bài I.Mục tiêu. ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000( T2). 1.Kiến thức: Biết thực hiện được phép cộng, trừ các số có đến năm chữ số; nhân, chia các số có đến năm chữ số cho số có một chữ số. 2.Kỹ năng:Thực hành làm được các bài tập có các phép tính cộng , trừ, nhân , chia và so sánh, xếp thứ tự các số đến 4 số. 3.Thái độ: Có ý thức giải các bài tập. Đồ - GV: Bảng phụ, bút dạ.. VIỆT NAM THÂN YÊU. - Củng cố quy tắc viết chính tả với ng/ ngh; g/ gh; c/k. - Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đẹp. - Có ý thức rèn chữ viết.. II. - SGK dùng - Vë CT dạy học - HS: Bảng con III. Các hoạt động dạy và học Bµi míi: 1. Kiểm tra bài cũ: 1 - GV: Ghi các số: 43571 ; 97 907 - HS: Nối tiếp đọc số. - GV: NXĐG và Giới thiệu, ghi đầu bài đầu bài - HS ghi 2. Bài mới: Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu 2 cÇu cña tiÕt häc. GV: Hướng dẫn luyện tính nhẩm: - HS: Áp dụng tính nhẩm làm bài tập - GV: Hưíng dÉn HS – viÕt: 1, nêu kết quả rồi chữa bài cả lớp. - GV: Hướng dẫn học sinh cỏch đặt - HS: 1-2 HS đọc bài thơ. tính và tính: HS c¶ líp nhÈm l¹i bµi. GV: Nh¾c HS chó ý nh÷ng tõ khã hay - HS: Thực hiện nêu cách đặt tính sai - HS: nªu néi dung chÝnh cña - GV: Hướng dẫn so sánh số có đến 4-5 viÕt bµi th¬? số. - GV: Híng dÉn HS c¸ch tr×nh bµy bµi: - HS: Nêu cách so sánh hai số có đến +Bµi viÕt gåm mÊy khæ th¬? +Tr×nh bµy c¸c dßng th¬ nh thÕ nµo? 4-5 số. +Nh÷ng ch÷ nµo ph¶i viÕt hoa? - GV: NX sửa sai cho Hs. -HS: nghe đọc và viết bài. yêu cầu HS so¸t bµi. - GV: Thu một số bài để chấm. GV * Luyện tập: nhËn xÐt. Híng dÉn HS lµm bµi tËp chÝnh t¶. Bài tập 1: Tính nhẩm ( miệng) * Bµi tËp 2vµ 3 VBT - HS: Nêu yêu cầu bài tập; HD cột 1 cả - HS: Nªu yªu cÇu. - GV cho HS lµm bµi vµo VBT: lớp làm; cột 2 cho HS khá - HS lÇn lît t×m vµ viÕt thËt nhanh tiÕng - GV: Nhận xét, chốt kết quả đúng: thÝch hîp ®iÒn vµo chç trèng. - GV: C¶ líp vµ GV nhËn xÐt, bæ sung. Bài tập 2: Đặt tính rồi tính ( CN) -HD cột 1 cả lớp làm; cột 2 cho HS khá.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> -Cả lớp tự làm bài, nêu kết quả rồi thống nhất kết quả đúng. Bài tập 3: Cñng cè dÆn dß: - HS: 1 học sinh đọc bài toán, nêu lại - GV nhËn xÐt giê häc. cách so sánh , diền dấu > ; < ; = , cả - h¾c HS vÒ nhµ luyÖn viÕt nhiÒu vµ xem l¹i nh÷ng lçi m×nh hay viÕt sai. lớp làm bài vào vở. ( HS khá làm thêm dòng 3) - GV: NX kết quả Bài tập4: Cho HS khá giỏi ( miệng) 3 Củng cố, dặn dò: - Củng cố bài, nhận xét tiết học - Dặn học sinh về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. -HD BT 5 về nhà làm. ---------------------------------------------------------------------Thứ 4 ngày 7 tháng 9 năm 2016 Tiết 1 NTĐ4 NTĐ5 Môn Tập đọc Toán Tên bài MẸ ỐM ÔN TẬP SO SÁNH HAI PHÂN SỐ I.Mục 1.Kiến thức: tiêu - Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu - Giúp HS ôn tập, củng cố về: So sánh thương sâu sắc và tấm lòng hiếu phân số với đơn vị. So sánh hai phân số thảo, biết ơn của bạn nhỏ với người có cùng mẫu số. mẹ ốm; trả lời các câu hỏi trong SGK. 2. Kỹ năng: Đọc trôi chảy, lưu loát - Vận dụng và làm được bài tập 1,2,3. toàn bài, đọc diễn cảm bài văn phù hợp với giọng nhẹ nhàng, tình cảm. - Yêu thích môn học. 3.Thái độ: có ý thức hiếu thảo, biết ơn cha mẹ. II. Đồ - GV: Tranh SGK . – Phiếu BT dùng Bảng phụ ghi khổ thơ luyện đọc. dạy học - HS: Sgk III. Các hoạt động dạy và học 1. 2. 1. Kiểm tra bài cũ: - HS: 2 học sinh :Đọc bài, Dế Mèn bênh vực kẻ yếu. Trả lời câu hỏi về nội dung bài - GV: NXĐG 2.Bài mới:. Giới thiệu, ghi đầu bài a) Hướng dẫn luyện đọc :. - Kiểm tra bài cũ: - GV: Cho HS nêu một số tính chất của phân số đã học tiết trước. - HS: tự nêu, cả lớp nhận xét kết quả của bạn..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - HS: 1 em đọc toàn bài . GV: Tóm tắt ND bài; hướng dẫn giọng đọc chung, ngắt nghỉ câu, giọng đọc nhẹ nhàng, tình cảm. HD chia đoạn (7 khổ thơ) - HS: đọc nối tiếp đoạn, đọc sửa lỗi phát âm còn sai; kết hợp giải nghĩa từ phần chú giải SGK + Đọc đoạn trong nhóm 2 + 1em đọc cả bài - GV: Đọc mẫu cả bài. 3. b) Tìm hiểu bài - GV: Hướng dẫn đọc thầm theo đoạn và trả lời câu hỏi, giải nghĩa từ liên quan đến ND ( Ghi từ giải nghĩa lên bảng , chốt lại ND câu hỏi và đoạn bài) - HS: Đọc 2 khổ thơ đầu, trả lời câu hỏi: + Tìm những câu thơ cho biết mẹ bạn nhỏ bị ốm? - Cho học sinh đọc khổ thơ 3 , trả lời câu hỏi: + Sự quan tâm chăm sóc của hàng xóm đối với mẹ bạn nhỏ được thể hiện qua câu thơ nào? - GV: Giúp học sinh hiểu nghĩa một số từ ngữ phần chú giải - HS: Đọc thầm cả bài, trả lời câu hỏi: + Những chi tiết nào trong bài thơ bộc lộ tình yêu thương sâu sắc của bạn nhỏ đối với mẹ? - GV: Gợi ý cho học sinh nêu Nd chính toàn bài. c) Hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm, đọc HTL - Cho học sinh nêu giọng đọc của bài - Yêu cầu học sinh thi đọc diễn cảm khổ thơ 4-5và dọc HTL bài thơ. *- Cñng cè, dÆn dß: - Củng cố bài: Nội dung bài nói lên điều gì? - Liên hệ giáo dục HS, nhận xét tiết. - GV: Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. - HS: ghi vở. * Ôn tập: a) Ví dụ 1: So sánh hai phân số cùng mẫu - GV: Nêu ví dụ , cho HS nêu cách làm: Phải thực hiện - HS: So sánh và nêu cách so sánh. b) Ví dụ 2: So sánh hai phân số khác mẫu số - HS: So sánh và nêu cách so sánh - GV: NX ND - Luyện tập: *Bài tập 1 : Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm. - GV: Mời 1 HS nêu yêu cầu, làm bài trên bảng lớp. - HS: Nêu cách làm. HS làm vào vở.. - GV nhận xét kết quả. * Bài tập 2 : - HS: 1 HS nêu yêu cầu. HS nêu cách làm. HS làm vào phiếu BT. - GV: Ch÷a bµi. *- Cñng cè, dÆn dß: GV nhËn xÐt giê häc, nh¾c HS vÒ häc kÜ bµi..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Môn Tên bài I.Mục tiêu. học - Dặn học sinh về nhà học bài, chuẩn bị bài sau ------------------------------------------------------Tiết 2 NTĐ4 NTĐ5 Toán: Tập đọc ÔN TẬP CÁC SỐ ĐÊN 100000 (tiếp). QUANG CẢNH LÀNG MẠC NGÀY MÙA. 1.Kiến thức: Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, trừ các số có đến năm chữ số; nhân, chia các số có đến năm chữ số chóos có một chữ số; Biết tính giá trị của biểu thức. 2.Kỹ năng:Thực hành làm được các bài tập. - Hiểu ý chính của bài: Bức tranh làng quê vào ngày mùa rất đẹp.. 3.Thái độ:Tích cực học tâp. II. Đồ - GV: dùng SGK. dạy học - HS: Bảng con III. Các hoạt động dạy và học 1. 2. 1. Kiểm tra bài cũ: - HS: 2 HS tính 4162 x 4 = - GV: NXĐG 2. Bài mới: 2.1.Giới thiệu bài: 2.2.Thực hành: Bài 1: Tính nhẩm - HS nêu yêu cầu của bài -Yêu cầu HS làm bài vào bảng con - GV: NXĐG và chũa KQ.. - Đọc diễn cảm một đoạn trong bài, nhấn giọng ở những từ ngữ tả màu vàng của cảnh vật . - Có ý thức yêu quý bảo vệ quê hương. - Ảnh minh hoạ bài đọc trong. - Kiểm tra bài cũ: - HS: Đọc và trả lời các câu hỏi về bài Thư gửi học sinh. - GV: NX và GV nêu mục đích yêu cầu cña tiÕt häc. -Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bµi: a) Luyện đọc: - HS: 1 HS khá đọc+ đọc chú giải.. - GV: HD chia đoạn ( 3 đoạn). - HS : Đọc nối tiếp đoạn, - GV: Kết hợp sửa lỗi phát âm và giải Bài 2: Đặt tính rồi tính nghĩa từ khó. - HS: Nêu cách tính rồi tính kết quả - HS: Đọc đoạn trong nhóm; 1-2 HS ý b( ý a dành cho HS khá) đọc toàn bài. - GV: Đọc diễn cảm toàn bài. *Tìm hiểu bài: - HS: đọc thầm đoạn và cả bài : Gạch chân những sự vật trong bài có.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> màu vàng ? - GV: KL: Rút ý 1: Màu sắc bao trùm lên làng quê là màu vàng.. 3. Môn Tên bài. Bài 3: Tính giá trị của biểu thức: - HS: nêu cách tính, tự tính kết quả, - HS: đọc đoạn : cả lớp thống nhất kết quả. + Tìm từ chỉ màu vàng của sự vật đó?. - GV: KL:Rút ý 2 : Những màu vàng cụ thể của cảnh vật trong bức tranh Bài 4 : Dành cho HS khỏ giỏi lam làng quê. bài - HS: Đọc đoạn : -1 em làm bài trên bảng lớp. cho Hs + Những chi tiết về thời tiết? con tự làm bài rồi thống nhất kết quả người? gợi cho ta cảm nhận điều gì về đỳng. làng quê vào ngày mùa/ - GV: KL:Rút ý 3: Thời tiết và con người làm cho bức tranh làng quê thêm đẹp. - HS: nêu nội dung chính của bài là gì? - GV: Chốt ý đúng, ghi bảng. - HS: 1-2 HS đọc lại. - GV KL c) Hướng dẫn đọc diễn cảm: - GV: Mời HS nối tiếp đọc bài. - HS: Cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi đoạn. HS luyện đọc diễn cảm đoạn trong nhóm - Thi đọc diễn cảm. .Củng cố, dặn dò: - Củng cố, dặn dò: - Củng cố bài, nhận xét giờ học - Hệ thống bài. - Dặn HS nhớ cách thực hiện phép GV nhận xét giờ học. nhân trong bài. - HD HS về nhà làm BT 5 -----------------------------------------------------Tiết 3. Âm nhạc Cô Sen lên lớp -----------------------------------------------------Tiết 4 NTĐ4 Luyện từ và câu: LUYỆN TẬP VỀ CẤU TẠO CỦA TIẾNG. I. Mục 1. Kiến thức: Năm được cấu tạo ba tiêu phần của tiếng. 2. Kỹ năng: Điền được cấu tạo của tiếng(âm , vần, thanh) theo bảng. NTĐ5 Tập làm văn CẤU TẠO CỦA BÀI VĂN TẢ CẢNH. - Nắm được cấu tạo 3 phần (Mở bài, thân bài, kết bài) của một bài văn tả cảnh. Chỉ rõ được cấu tạo ba phần của bài nắng trưa..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> mẫu; Nhận biết được các tiếng có vần giống nhau. - Biết phân tích cấu tạo của một bài văn 3.Thái độ:Sử dụng tiếng đúng mục tả cảnh cụ thể. đích, có nghĩa. - Yêu thích môn học. Đồ - GV: 1 tờ phiếu để làm bài tập 1. II. dùng dạy học - HS: VBT, bảng con. III. Các hoạt động dạy và học 1 1.Kiểm tra bài cũ: - HS: 2 học sinh 1 học sinh làm lại bài tập 1 tiết trước 1 học sinh nêu cấu tạo của tiếng. 2 2.Bài mới - GV: NX, Giới thiệu, ghi đầu bài a) Phần nhận xét: - HS: Nêu yêu cầu 1: - GV: Củng cố về cấu tạo của tiếng - HS: Nêu yêu cầu lớp suy nghĩ, trả lời - GV: Ghi ý kiến trả lời của học sinh vào bảng: Tóm tắt nội dung ở bảng để rút ra ghi nhớ - HS: Đọc lại b) Luyện tập: Bài tập 1: Phân tích cấu tạo tiếng - GV: Giao bài tập; bài mẫu SGK - HS: 1 học sinh nêu yêu cầu bài tập, suy nghĩ, tự làm bài vào vở bài tập, 1 số học sinh nêu kết quả bài làm - GV: Chốt lời giải. Bài tập 2: tìm tiếng bắt vần với nhau - HS: nêu yêu cầu bài tập và mẫu, trao đổi theo nhóm 2, đại diện 1 số nhóm phát biểu ( ngoài- hoài) GV: Cùng học sinh nhận xét, chốt câu hỏi học sinh nêu đúng. Bài tập 3: Ghi lại từng cặp tiếng bắt vần nhau trong khổ thơ - Cho 1 học sinh nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh suy nghĩ tự làm theo yêu cầu - Gọi học sinh trình bày. 1.Kiểm tra bài cũ: - GV: Cho HS nêu cấu tạo 3 phần của bài văn tả cây cối đã học lớp 4. - HS: 1 em nêu, cả lớp bổ sung ý đúng. -Bài mới: - GV: Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của giờ học - Hướng dẫn HS tìm hiểu ví dụ: *Bài tập 1: - HS: 2 HS nối tiếp nhau đọc nội dung bài. - GV: Cho HS trao đổi theo cặp như sau: + Tìm các phần : mở bài; thân bài ; kết bài - Mời một số HS trình bày mỗi phần và ND đoạn văn đó. * Bài tập 2: - HS: Đọc và so sánh hai bài văn: Quang cảnh làng mạc ngày mùa và bài Hoàng hôn trên sông Hương về : + Thứ tự miêu tả? + So sánh thứ tự miêu tả? - GV: Kết luận: SGV-Tr.31. *Luyện tập:- HS: đọc yêu cầu trong SGK. - GV: Nêu yêu cầu. - HS : Xác định từng phần của bài văn? Tìm ND chính? Trình tự miêu tả?.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Mời 1 HS khá, giỏi đọc kết quả ghi chÐp. Cho c¶ líp nhËn xÐt nhanh. - GV ghi dµn ý kh¸i qu¸t cña mét bµi văn tả, mời 1 HS đọc. - C¶ líp vµ GV nhËn xÐt. - Cñng cè, dÆn dß: - GV nhËn xÐt giê häc, yªu cÇu nh÷ng - Cñng cè, dÆn dß: HS làm bài cha đạt về hoàn chỉnh dàn - Củng cố bài, nhận xét tiết học ý. - Dặn học sinh về xem lại các bài - Nh¾c HS chuÈn bÞ tập - Cùng học sinh và lớp nhận xét *Bài tập 4 và 5: dành cho Hs khá , giỏi nêu kết quả, cả lớp nhận xét kết quả. 3. ----------------------------------------------------------Tiết 5 NTĐ4 NTĐ5 Môn Tên bài I.Mục tiêu. Lịch sử: Môn lịch sử và địa lí. 1.Kiến thức: Biết môn Lịch sử và Địa lí ở lớp 4 giúp hiểu biết về thiên nhiên và con người Việt Nam, biết công lao của ông cha ta trong thời kỳ dựng nước và giữ nước từ thời Hùng Vương đến buổi đầu thời Nguyễn 2.Kỹ năng: Có tình yêu thiên nhiên , con người và đất nước Việt Nam. 3.Thái độ:Yêu thích tìm hiểu lịch sử và Địa lí dân tộc . II. Đồ 1- GV: SGK. 2- HS : SGK dùng dạy học III. Các hoạt động dạy và học 1 1. Ổn định: Cho cả lớp hát. 2 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sách , vở HS 3 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài. - GV: NXĐG và Giới thiệu, ghi đầu bài 3.2. Phát triển bài. - HS: Đọc thông tin ở SGK . - GV: Đặt vấn đề cho học sinh thảo luận: + Vị trí, hình dáng của đất nước ta và. Lịch sử BÌNH TÂY ĐẠI NGUYÊN SOÁI TRƯƠNG ĐỊNH. - Biết được thời kì đầu thực dân Pháp xâm lược, Trương Định là thủ lĩnh nổi tiếng của phong trào chống pháp ở Nam Kỳ; Nêu các sự kiện chủ yếu về Trương Định: Không tuân theo lệnh vua, cùng nhân dân chống Pháp. - Bước đầu biết các đường phố và trường học…ở các nơi mang tên Trương Định. - Có tinh thần yêu nước. - bản đồ HCVN; tranh SGK. - SGK. - Kiểm tra đồ dùng học tập Hs - GV: NXĐG và GTB+ ghi đầu bài lên bảng. Nêu nhiệm vụ học - HS: Ghi vở.. - GV hướng dẫn HS tìm hiểu trên bản đồ, chỉ địa danh Đà Nẵng, 3 tỉnh miền Đông và miền Tây Nam Kì..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> dân cư ở mỗi vùng. - HS: Nêu ý kiến.. - HS: Một số HS trình bày. HS khác nhận xét, bổ sung.. - GV: Chốt và KL theo SGK. - GV: Nhận xét, chốt ý đúng , 1 em đọc * Làm việc cả lớp lại - GV: Trình bày trên bản đồ hành chính Việt Nam. - Hoạt động ( theo nhóm) - GV phát phiếu học tập cho HS trình bày ND bài. - HS: trình bày lại vị trí tỉnh, thành phố nơi em đang sống. - HS: thảo luận nhóm 2 để nêu trả lời * Thảo luận nhóm nội dung câu hỏi trong SGK. 4. - GV: Đặt vấn đề về các dân tộc Việt - GV: Hướng dẫn giúp đỡ các nhóm. Nam ở một số vùng nước ta. - HS: đại diện các nhóm trình bày; - HS: Thảo luận rồi báo cáo kết quả, nhóm khác nhận xét, bổ sung. nhận xét - GV: Nhận xét, bổ sung, kết luận. - GV chốt lại ý đúng, ghi bảng. * Làm việc cả lớp + Băn khoăn suy nghĩ của Trương - GV: yêu cầu Hs dựa vào thông tin Định( SGK) hiểu biết kể lại một sự kiện về ông + Nghĩa quân và nhân dân suy tôn cha đã trải qua hàng nghìn năm dựng Trương Định làm” Bình Tây Đại nước và giữ nước để Tổ quốc ta tươi nguyên soái” đẹp như ngày hôm nay. + Trương Định đã không tuân lệnh vua, * HS : Đọc Bài học: SGK ở lại cùng nhân dân chống giặc Pháp. - GV: đọc mục bài học - Tự đọc ND. - Củng cố, dặn dò: 4. Củng cố, dặn dò: - HS đọc phần ghi nhớ, nhắc lại nội -Củng cố bài, nhận xét tiết học dung chính của bài. - Dặn học sinh về nhà học bài, - GV nhận xét giờ học. chuẩn bị bài sau. - Dặn học sinh về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. Thứ 5 ngày 8 tháng 9 năm 2016 Tiết 1 NTĐ4. Môn Tên bài I.Mục tiêu. NTĐ5. Toán: BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ. Luyện từ và câu LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA. 1.Kiến thức: Bước đầu nhận biết được biểu thức có chứa một chữ. 2. Kĩ năng: Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay giá trị. 1. Kiến thức: Tìm được các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc và đặt đợc câu với 1 từ tìm đợc ở BT1( BT2). Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài học. Chọn đợc từ thích hợp để hoàn chỉnh BT3..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> bằng số. 3.Thái độ: Tích cực học tập. II. Đồ - GV: Phiếu BT, SGK, SGV dùng - HS: SGK, VBT dạy học III. Các hoạt động dạy và học 1 Kiểm tra bài cũ: - HS: 2 học sinh lên bảng . Đặt tính rồi tính: 2570 x 5= ; 40075 : 7 = - GV: NX ĐG 2 Bài mới: Giới thiệu, ghi đầu bài Hướng dẫn giới thiệu biểu thức có chứa một chữ - HS: Kêu yêu cầu ví dụ, lớp làm vào bảng con; 2 học sinh làm bài trên bảng lớp - GV: Nhận xét, chốt kết quả: Có Thêm Có tất cả 3 a 3 +a 3 b 3+b 3 GV: Yêu cầu Hs tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ: VD: Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4 Nếu a =2 thì 3 + a = …. Bài tập 1: Dành cho Hs cả lớp làm phần a chung; các phần còn lại cho cả lớp tự làm rổitình bày kết quả Bài tập 2: ( a) - HS: nêu yêu cầu; làm vào nháp; 1học sinh chữa bài trên bảng lớp; nhận xét - GV: Nhận xét, chốt kết quả đúng: Bài tập 3( b): - HS: 1 học sinh đọc bài toán, nêu yêu cầu; tự giải bài vào vở . thống nhất kết quả. - GV: NXĐG - Cñng cè, dÆn dß: 3 - Củng cố bài, nhận xét tiết học - Dặn học sinh về nhà học bài, làm bài. 2. KÜ n¨ng: VËn dông lµm ®ưîc bµi tËp về từ đồng nghĩa. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. - Bảng phụ - KiÓm tra bµi cò: - HS: Nêu ghi nhớ về thế nào là từ đồng nghĩa tiÕt LTVC trưíc. Bài mới: - GV: Nªu M§, YC cña tiÕt häc. - Hưíng dÉn HS lµm bµi tËp: *Bµi tËp 1:Tìm từ đồng nghĩa với từ chỉ màu sắc đã cho - HS: 1 HS nªu yªu cÇu.. Lµm bµi nhóm 2. Tr×nh bµy bài trên bảng phụ. - GV: C¶ líp nhËn xÐt. *Bµi tËp 2: Đặt câu với từ tìm được BT2 - HS: 1 HS nªu yªu cÇu. Mỗi em đặt một câu - GV: Nhận xét nhóm thắng cuộc - HS: lµm bµi tập 3 theo nhãm 2 HS ch÷a bµi vµo giÊy khæ to d¸n trªn b¶ng líp; nhËn xÐt kết quả . - GV: Chốt lại lời giải đúng, Cỏc từ cần điền: (điên cuồng; nhô lên; sáng rực; gầm vang; hối hả.) - Cñng cè, dÆn dß: - GV nhËn xÐt giê häc. - Dặn HS về xem lại bài để hiểu kĩ về từ đồng nghĩa..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tiết 2 Môn Tên bài I.Mục tiêu. NTĐ4 Tập làm văn: THẾ NÀO LÀ KỂ CHUYỆN. NTĐ5 Toán ÔN TẬP SO SÁNH HAI PHÂN SỐ ( tiếp theo) 1.Kiến thức: Hiểu, ghi nhớ những đặc Giúp HS: Củng cố quy tắc so sánh hai điểm của văn kể chuyện. phân số. - Rèn kĩ năng thực hiện so sánh hai phân số với đơn vị, so sánh hai phân số có cùng tử số. - TÝch cùc trong häc tËp. 2.Kỹ năng: Bước đầu kể lại được một câu chuyện ngắn có đầu, cuối, liên quan đến nhân vật và nối lên được một điều có ý nghĩa. 3.Thái độ: Có ý thức cảm nhận, xây dựng bài văn chuyện kể. II. Đồ - GV: SGK dùng - HS: VBT dạy học III. Các hoạt động dạy và học 1 1. Kiểm tra bài cũ: Không -Kiểm tra bài cũ: - GV: Y/c nêu cách so sánh hai phân 2. Bài mới: 2 số - GV: Giới thiệu, ghi đầu bài. Nêu yêu cầu ND tiết học. - HS: nêu * Phần nhận xét: Bài tập 1: Một em đọc ND bài tập - GV: NXĐG và GV nêu mục đích, -¸HS: 1em khá giỏi kể lại câu chuyện yêu cầu của tiết học. sự tích Hồ Ba Bể - Luyện tập: - GV: Giao phiếu BT cho các nhóm *Bài tập 1: so sánh và điền dấu so thực hiện 3 Y/ cầu của bài tập. sánh HS: các nhóm làm bài rồi trình bày kết - HS: 1 HS nêu yêu cầu. HS nêu cách quả. làm, 1 em lên bảng làm bài cả lớp làm vào vở. c) GV Hướng dẫn học sinh BT 2: + Nêu đặc điểm của P/số lớn hơn 1, bé - HS: Đọc yêu cầu của bài Hồ Ba Bể hơn 1, bằng 1 So sánh với bài Sự tích Hồ Ba Bể. - GV: nhận xét kết quả. -GV: giúp Hs so sánh kết luận. *Bài tập 2 : So sánh các phân số cùng tử số - HS: trả lời câu hỏi BT3: theo em thế - HS: 1 HS đọc đề bài. nào là kể chuyện? - GV: Hướng dẫn HS tìm hiểu cách so + 1-2 Hs đọc ghi nhớ SGK. sánh cùng tử..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 3. Môn Tên bài I.Mục tiêu. *Phần luyện tập: - HS: làm vào nháp. 1 HS lên chữa BT 1: bài. - HS: đọc Y/ cầu của bài HS khác nhận xét. - Kể chuyện theo cặp - GV: nhận xét, cho điểm. - Kể chuyện trước lớp, cả lớp và GV *Bài tập 3 : nhận xét , bổ sung . - HS: 1 HS nêu yêu cầu. Bài tập 2: - HS: Đọc yêu cầu của BT2 trả lời câu hỏi: - GV: Hướng dẫn HS tìm cách giải. + Những nhân vật trong câu chuyện? ( HS làm bài. Người phụ nữ có con nhỏ) - HS: Tự so sánh rồi báo cáo kết quả. + Nêu ý nghĩa câu chuyện? ( Quan tâm *Bài 4: Dành cho HS giỏi. giúp đỡ nhau là nếp sống đẹp) Củng cố, dặn dò: 3. Củng cố, dặn dò: - Hệ thống bài. - Củng cố bài, nhận xét tiết học - GV nhận xét giờ học - Dặn học sinh chuẩn bị cho tiết TLV - Dặn học sinh về nhà học bài, làm bài sau. --------------------------------------------------------Tiết 3 NTĐ4 NTĐ5 Chính tả: (Nghe – viết) Kể chuyện DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU LÍ TỰ TRỌNG 1.Kiến thức: Hiểu nội dung đoạn cần viết chính tả 2.Kỹ năng: Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn văn trong bài . Làm đúng các bài tập phân biệt các âm đầu l/n. 3.Thái độ: Có ý thức viết đúng chính tả, rèn chữ viết. II. Đồ - GV: SGK, VBT dùng - HS: SGK, VBT. dạy học III. Các hoạt động dạy và học 1 1. Kiểm tra bài cũ: - HS: 2 học sinh viết bảng lớp, cả lớp viết vào nháp 6 từ bắt đầu bằng L/N. Lớp nhận xét bài trên bảng - GV: NXĐG 2 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu, ghi đầu bài 2.2. Hướng dẫn học sinh nghe – viết: - HS: đọc đoạn viết; nêu nội dung đoạn. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: ca ngợi Lý Tự Trọng giàu lòng yêu nước, dũng cảm bảo vệ đồng đội , hiên ngang, bất khuất trước kẻ thù. - kể lại được từng đoạn chuyện theo tranh và toàn bộ câu chuyện. - Có ý thức đoàn kết, giúp đỡ bạn. 1. Kiểm tra bài cũ. 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu, ghi đầu bài - GV: Kể chuyện: lần 1 kể kết hợp giải nghĩ từ khó được chú thích.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> viết, phát hiện các từ khó, dễ lẫn rồi viết Kể lần 2 kết hợp chỉ theo từng tranh vào bảng con - HS: 1 HS đọc các gợi ý 1-2 SGK. - GV: Nhận xét, lưu ý cho học sinh cách Cả lớp theo dõi SGK. HS lập dàn ý viết tên riêng . câu truyện định kể. - HS: Luyện đọc, viết tên nước ngoài. - GV: Kiểm và khen ngợi những HS - GV: Đọc bài cho học sinh viết có dàn ý tốt. Đọc lại toàn đoạn viết . Thực hành kể chuyện và trao đổi Chấm ,chữa bài về ý nghĩa câu chuyện: c) Hướng dẫn học sinh làm bài tập Kể chuyện theo cặp chính tả: - HS kể chuyện theo cặp, cùng trao Bài tập 2a: Điền L/ N vào chỗ trống đổi về ý nghĩa câu chuyện; đến - HS: nêu yêu cầu bài tập; tự suy nghĩ, từng nhóm giúp đỡ, hướng dẫn. tự làm bài vào VBT, nêu miệng. Thi kể chuyện trước lớp: - GV: Cùng học sinh nhận xét, công bố - HS: lên thi kể. nêu vÒ ý nghÜa cña c©u chuyÖn. kết quả GV: C¶ líp vµ GV nhËn xÐt sau khi Bài tập 3a: Tìm tên một vật chứa tiếng -mçi HS kÓ: bắt đầu bằng l/n có nghĩa như sau (nội dung SGK) - HS: Nêu yêu cầu bài tập; tự làm bài vào VBT, 1 số học sinh phát biểu ý kiến - GV: Cùng học sinh nhận xét, chốt lời - Cñng cè-dÆn dß: giải đúng - GV nhËn xÐt tiÕt häc. KhuyÕn Lời giải đúng: khÝch HS vÒ kÓ l¹i c©u chuyÖn cho - Cái la bàn ngêi th©n nghe. 3 Cñng cè-dÆn dß - Củng cố bài, nhận - DÆn HS chuÈn bÞ tríc cho tiÕt KC tuÇn sau. xét tiết học - Dặn học sinh về nhà học bài, ghi nhớ các hiện tượng chính tả ở BT2 (a). ------------------------------------------------------Tiết 4+ 5 Anh Văn Cô Vân lên lớp –––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– Thứ 6ngày 9 tháng 9 năm 2016 Tiết 1 NTĐ4 NTĐ5 Môn Tập làm văn: Toán Tên bài NHÂN VẬT TRONG TRUYỆN PHÂN SỐ THẬP PHÂN I.Mục 1. Kiến thức: Hiểu thế nào là nhân - Biết đọc- viết phân số thập phân. tiêu vật trong truyện. 2. Kỹ năng: Nhận biết được tính - Nhận biết có một số phân số có thể cách của từng người cháu,qua lời viết thành phân số thập phân và biết nhận xét của bà trong câu chuyện: cách chuyển các phân số đó thành phân.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Ba anh em. số thập phân Bước đầu kể tiếp được câu chuyện theo tình huống cho trước, đúng tính cách nhân vật. - Cã ý thøc trong khi häc. 3.Thái đô: Tích cực học tập, ham hiểu biết về văn kể chuyện. II. Đồ 1- GV: Phiếu học tập. dùng 2- Trò: Sgk, VBT. dạy học III. Các hoạt động dạy và học 1 . Tổ chức: Hát 2 . Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra bài cũ: - HS: 1 – 2 em nêu: Bài văn kể - GV: Nêu cách so sánh hai phân số? chuyện khác các bài văn không phải kể chuyện ở những điểm nào? - GV: NX - HS: nêu 3 Bài mới: Giới thiệu, ghi đầu bài; a) Hướng dẫn học sinh nhận xét: - GV: NXĐG Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học; ghi bảng. Bài tập 1: (nội dung SGK) - HS: ghi vở. - HS: Đọc yêu cầu của bài tập trước a) Giới thiệu phân số thập phân: lớp. - GV: nêu ví dụ SGK lên bảng rồi giới thiệu; cách đọc ,viết. - GV: Yêu cầu cả lớp đọc thầm suy - HS: nêu kết quả. nghĩ để trả lời. - HS: Nêu tên những truyện mới học? - GV: Y/c nêu cách tìm một phân số rồi làm bài( 1em làm bài vào phiếu; 5 7 cả lớp làm bài vào VBT) thập phân bằng phân số 3 ; 4 ; - GV: Nhận xét, chốt lại : Nhân vật là 20 người ; nhân vật là con vật, đồ vật …. 125. Bài tập 2: Nhận xét tính cách nhân - HS: 1, 2 em nêu, lớp nhận xét vật: - HS: Đọc yêu cầu bài tập trao đổi theo cặp rồi nối tiếp phát biểu ý kiến - GV: Gợi ý giúp Hs cách tìm phân số nhận xét. thập phân. - Đọc ND ghi nhớ SGK - HS: Làm vào bảng con. - GV: Nhận xét, ghi bảng. - Cho 2-3 HS nêu lại cách làm. b) Luyện tập: Nhận xét, nêu ghi nhớ ( SGK) Bài tập 1: - HS: Đọc ND bài tập; cả lớp đọc - Cho HS nối tiếp nhau đọc phần quy thầm, quan sát tranh minh hoạ SGK; tắc..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Trả lời các câu hỏi theo cặp - GV: Nhận xét chốt lại Nd.. b) Luyện tập: *Bài tập 1: Đọc các phân số - Mời 1 HS nêu yêu cầu. Bài tập 2: Trao đổi tranh luận về - Cho HS nối tiếp nhau đọc các phân các hướng sự việc rồi thi kể chuyện số trên bảng.. 4. Môn Tên bài I.Mục tiêu. - GV nhận xét chung. - HS: Thực hành hình dung sự việc; *Bài tập 2: Viết các phân số thập phân thi kể chuyện trước lớp theo tình - Mời 1 HS nêu yêu cầu. huống đã cho. - Cho HS nêu cách làm. - GV đọc Cho HS làm vào nháp. - Chữa bài.. - GV: NXĐG và tuyên dương Hs kể *Bài tập 3: Tìm phân số thập phân hay. - Mời 1 HS đọc đề bài. - HD HS tìm hiểu bài toán. - Cho HS làm vào vở. - Mời 1 HS lên bảng chữa bài. - Cả lớp và giáo viên nhận xét. * Bài tập 4 ( a và c)( các ý còn lại dành thêm cho HS khá) Mời 1 HS đọc đề bài. - HD HS tìm hiểu bài toán. - Cñng cè, dÆn dß: - Cho HS làm vào vở. - Củng cố bài, nhận xét tiết học - Mời 1 HS lên bảng chữa bài. - Dặn học sinh về nhà ôn lại bài - Cả lớp và giáo viên nhận xét - Cñng cè, dÆn dß: - Cho HS nh¾c l¹i phÇn ghi nhí. - GV nhËn xÐt giê häc. ----------------------------------------------------------Tiết 2 NTĐ4 NTĐ5 Khoa học: Khoa học Trao đổi chất ở ngời NAM HAY NỮ 1.KiÕn thøc: - Nêu đợc một số biểu hiện về sự trao đổi chất giữa cơ thể người với m«i trưêng như: lÊy khÝ «-xi, thøc ¨n, nưíc uèng; th¶i ra khÝ c¸c-b«nÝc, ph©n vµ nưíc tiÓu. 2.Kỹ năng: Hoàn thành sơ đồ về sự trao đổi chất giữa cơ thể người với m«i trưêng 3.Thái độ: Có ý thức bảo vệ m«i. 1. Kiến thức: HS hiểu được một số đặc điểm về nam và nữ. 2. Kĩ năng: Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi 1 số quan niệm xã hội về nam và nữ 3. Thái độ: GD các em yêu quý gia đình. Có ý thức tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới, không phân biệt nam và nữ..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> trưêng II. Đồ - Gv: Hình ảnh , thông tin SGK - Gv: Hình ảnh, thông tin SGK HS: Sgk, VBT. - HS: Sgk, VBT dùng dạy học III. Các hoạt động dạy và học 1 Tổ chức: Hát 2 Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài cũ: - GV: Y/c 2 học sinh nêu con người - HS : Nêu phần Bạn cần biết ( bài học cần gì để sống?. tiết trước) - HS: nêu - GV: Nêu mục đích, yêu cầu của tiết 3 Bài mới: học. - GV: Giới thiệu, ghi đầu bài * Tìm hiểu về sự trao đổi chất ở .-Hoạt động 1: Làm việc với các thông người: tin SGK: xác định sự khác nhau về mặt - HS: Quan sát trong SGK để tìm sinh học giữa nam và nữ. hiểu; rồi liên hệ thực tế; học sinh trình bày - HS: Làm việc với thông tin. - GV: Nhận xét, bổ sung cho hoàn chỉnh và nêu kết luận Nd. * Thực hành: Viết sơ đồ sự trao đổi - GV: Cho 2 HS thảo luận: chất giữa cơ thể người với môi - HS: Đại diện nhóm trình bày, nhận trường. xét, bổ sung. - GV: Kết luận: SGV-Tr, 24. - HS: nêu Y/c: -Hoạt động 2: Phân biệt các đặc điểm về mặt sinh học và hoạt động xã hội giữa nam và nữ: - HS: Thảo luận nhóm 2: Nhóm trư- GV: Gợi ý giúp Hs hiểu về sơ đồ ở ởng điều khiển nhóm mình làm thực hình 2 trang 7 SGK. hành theo hướng dẫn ở VBT; đại diện - HS: Tự viết sơ đồ rồi trình bày trứơc trình bày; nhận xét, bổ sung. lớp. - GV: Kết luận: VD: nam có râu- cả nam và nữ làm bếp giỏi- nữ mang GV: Nhận xét, kết quả, chốt lại ND thai.... bài. - Cñng cè, dÆn dß: -Cñng cè, dÆn dß: 4 - Cho HS nối tiếp nhau đọc phần Bạn - Củng cố bài, nhận xét tiết học biÕt - Dặn học sinh về nhà học bài, chuẩn cÇn - GV nhËn xÐt giê häc. Nh¾c HS vÒ häc bị bài sau bµi, ---------------------------------------------------------Tiết 3 NTĐ4 NTĐ5 Môn Toán Tập làm văn Tên bài LUYỆN TẬP( tr 7) LUYỆN TẬP TẢ CẢNH.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> I.Mục tiêu. 1. Kiến thức: - Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số. - Làm quen với công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh a. 2. Kỹ năng:Thực hành làm được các bài tập. 3.Thái độ:Tích cực học tập II. Đồ - GV: Bảng phụ ghi yêu cầu của bài dùng tập dạy học - HS: SGK; VBT III, hoạt động dạy học 1 Kiểm tra bài cũ: - HS: 1 học sinh thực hiện: Tính giá trị biểu thức : 873 - n ,với n = 300 - GV: NXĐG Bài m ới: Giới thiệu, ghi đầu bài Hướng dẫn học sinh làm bài tập: 2 Bài tập 1: (nêu miệng ) - HS: nêu yêu cầu bài tập nêu cách làm phần a - Tự làm bài vào vở các phần b, c, d; nêu miệng kết quả - GV: Ghi lên bảng. Củng cố bài tập Bài tập 2: T ính giá trị biểu thức; (Ý b,d dành thêm cho HS khá) - HS: Nêu yêu cầu bài tập; 2 em làm bài trên bảng lớp - GV: Chốt kết quả đúng, củng cố bài tập: Bài tập 3: dành cho Hs khá giỏi. 3. - Nêu được những nhận xét về cách miêu tả cảnh vật trong bài : Buổi sớm trên cánh đồng. - Lập được dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày. - Yêu phong cảnh thiên nhiên. - GV: Bảng phụ ghi yêu cầu của bài tập - HS: SGK; VBT, bảng nhóm. - Kiểm tra bài cũ: - GV: cho HS nêu cấu tạo 3 phần của bài văn tả cảnh. - HS: nêu - GV: NXĐG và giới thiệu bài: Bài tập1: - GV nêu yêu cầu.. - HS: Nối tiếp nhau đọc yêu cầu của đề bài và 3 gợi ý trong SGK. Cả lớp theo dõi trong SGK. 1 HS khá đọc bài : Buổi sớm trên cánh đồng. - GV: Gợi ý nhấn mạnh chi tiết tả và nghệ thuật quan sát của tác giả. - HS: Nối tiếp nhau đọc thầm đoạn văn. thảo luận nhóm rồi trình bày nhận xét. - GV: Nhận xét, tuyên dương HS nêu nhận xét tốt. Bài tập 4: * Bài tập 2: Lập dàn ý bài văn tả một - HS: Nêu yêu cầu; làm bài vào nháp; buổi trong ngày ( Hs tự chọn để lập dàn 2 học sinh làm bài trên bảng lớp ý) -1em làm bài vào bảng nhóm; cả lớp - GV: Nhận xét, củng cố bài tập: làm bài vào vở - HS: TiÕp nèi nhau tr×nh bµy kÕt qu¶. GV: Cïng líp nhËn xÐt chung. -Cñng cè, dÆn dß: -Cñng cè, dÆn dß: - GV nhËn xÐt giê häc, yªu cÇu nh÷ng - Củng cố bài, nhận xét tiết học HS làm bài cha đạt về hoàn chỉnh dàn bµi..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> - Dặn học sinh về nhà học bài, làm - Nh¾c HS chuÈn bÞ bµi sau. bài còn lại ----------------------------------------------------------Tiết 4 Môn Tên bài I.Mục tiêu. NTĐ4 Địa lý: LÀM QUEN VỚI BẢN ĐÔ. 1.Kiến thức: Biết bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt trái đất theo môt tỉ lệ nhất định. 2.Kỹ năng: Nhận biết các yếu tố: tên bản đồ, phương hướng, kí hiệu bản đồ. 3.Thái độ: Cảm nhận về môn học, ham hiểu biết về địa lí.. NTĐ5 Địa lí VIỆT NAM- ĐẤT NƯỚC CHÚNG TA. - Mô tả sơ lược được vị trí địa lí và giới hạn nước Việt nam. Biết một số thuận lợi vàkhó khăn do vị trí địa lí Việt Nam đem lại; Phần đất liền Việt nam hẹp ngang, chạy dài theo chiều Bắc- Nam, với đường bờ biển cong hình chữ S . - Chỉ được phần đất liền Việt Nam trên bản đồ ( lược đồ). - Có ý thức học tập để Xd và bảo vệ đất nước Việt Nam. II. Đồ - GV: Một số loại bản đồ:thế giới, châu - Bản đồ địa lí Việt Nam SGK. dùng lục… dạy học - HS: Sgk, VBT III. Các hoạt động dạy và học 1 Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài cũ: - HS: 1 học sinh nêu: Môn Lịch sử và - Kiểm tra sách, vở môn học Địa lí giúp em hiểu biết những gì? - GV: NXĐG. 2 Bài mới: Bài mới: - GV: Giới thiệu, ghi đầu bài *Phân bố các ngành công nghiệp: * Bản đồ: -Hoạt động 1: (Làm việc cá nhân) - GV: Gắn các loại bản đổ lên bảng -GV: Quan sát hình 1 SGK thảo luận - HS: quan sát các loại bản đồ: đọc tên câu hỏi bản đồ; nêu phạm vi lãnh thổ thể hiện -HS: Đọc mục-SGK, QS hình 1 trên bản đồ? + Đất nước Việt Nam gồm những bộ - GV: NX và kết luận( Như MT) phận nào? (Đất liền,biển, đảo và - HS: Thảo luận theo nhóm: dựa vào quần đảo) tranh ảnh ở SGK để trả lời câu hỏi: - HS: Chỉ trên bản đồ: - GV: KL - GV: Kết luận: SGV-Tr.78 * Thảo luận theo nhóm về một số yếu 2.2-Hoạt động 2: (Làm việc theo cặp) tố của bản đồ. - HS: Dựa vào ND SGK và hình 2 - HS: Đọc mục 2 (SGK), trả lời câu hỏi: - GV: phát phiếu HT cho HS thảo luận - GV: Nhận xét chung và KL nhóm 2. - HS: Đọc mục :Bài học -HS: đại diện các nhóm trình bày; các - HS: Tự xem lại bản đồ theo nhóm. nhóm khác nhận xét, bổ sung..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> - GV giúp em hiểu biết. 3. - GV: nhận xét.Kết luận phần đất liền… Hoạt động 3: - GV: Yêu cầu Hs (thảo luận nhóm 2) - HS : Làm bài tập vào VBT - Mời đại diện các nhóm trình bày. - HS: Khác nhận xét, bổ sung. - GV: Nhận xét kết quả - Đất nước Việt Nam gồm những bộ phận nào? - GV nhận xét giờ học.Cho HS nối tiếp nhau nêu phần ghi nhớ. Củng cố, dặn dò: - Củng cố bài, nhận xét tiết học. Củng cố, dặn dò: - Củng cố bài, nhận xét tiết học - Dặn học sinh về nhà học bài; chuẩn - Dặn học sinh về nhà học bài; chuẩn bị bài sau. bị bài sau. ---------------------------------------------------------Tiết 5 Hoạt động tập thể SINH HOẠT LỚP NHẬN XÉT TRONG TUẦN. I. Yêu cầu: - Nhận ra những ưu điểm và tồn tại trong mọi hoạt động ở tuần 1. - Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc. II. Lên lớp: 1/ Nhận xét chung: - Duy trì tỷ lệ chuyên cần . - Đi học đúng giờ, xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn - Trong học tập có nhiều tiến bộ, hăng hái xây dựng bài. - Vệ sinh lớp học + Thân thể khá sạch sẽ, đeo khăn quàng khá đầy đủ. - Khen ngợi: …......................................................................... -----------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×