Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.9 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 12 Tiết: 23. Ngày soạn: 05 /11 / 2016 Ngày dạy: 08 /11 / 2016. LUYỆN TẬP §3 I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - HS biết được các dạng toán liên quan đến đồ thị hàm số. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b, biết tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng. - Rèn kĩ năng giải dạng bài tập tìm các hệ số a và b của hàm số y = ax +b. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác, tính thẩm mỹ khi vẽ đồ thị. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, thước thẳng. - HS: Thước thẳng. III. Phương Pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, luyện tập thực hành. IV.Tiến Trình: 1. Ổn định lớp:(1’) 9A3: …………………………………………………………………… 9A4: …................................................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Đồ thị của hàm số y = ax + b có tính chất như thế nào? Hãy nêu các bước để vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: (16’) Bài 16: GV: Nhắc lại cách vẽ đồ thị HS: Chú ý. a) Lập bảng: cảu hàm số y = ax + b. HS: Lập bảng giá trị. x 1 x 0 -1 GV: Cho HS lập bảng để y=x 1 y = 2x + 2 2 0 y=x tìm các điểm thuộc đồ thị của y y=2x+2 hai hàm số trên. Chú ý với 2 hàm số y = x ta chỉ cần tìm một điểm mà thôi vì điểm thứ hai chính là O(0;0). Hai HS lên bảng lần lượt GV :Vẽ hệ trục toạ độ Oxy biểu diễn các điểm và vẽ đồ O x và cho HS lên biểu diễn các thị các hàm số đã cho, các điểm đã tìm được lên mặt em khác vẽ vào vở, theo dõi A phẳng toạ độ. và nhận xét bài làm cảu các bạn trên bảng. Tại A thì tung độ của A y = x và y = 2x + 2 thoả mãn hai hàm số nào?Hãy HS: Giải phương trình cho hai tung độ này bằng nhau 2x + 2 = x để tìm x rồi tìm y b)Ta có:2x + 2 = x ⇔ x = –2 ⇒ y = và tìm x rồi suy ra y thì ta có –2 toạ độ điểm A. HS: Thực hiện tương tự Vậy: A(–2; –2) GV: Cho HS thực hiện câu như trên. c) Ta có: y = x mà y = 2 nên x = 2 c tương tự như câu b. 1 Vậy: C(2;2) SABC BC.AH Diện tích tam giác Ta có: BC = 2, AH = 4 2 1 1 ABC được tính như thế nào? BC = 2, AH = 4 S Δ ABC= BC . AH= .2 . 4=4 cm2 2 2 BC = ? AH = ?. .. .. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI BẢNG.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động 2: (18’) Bài 17: GV: Cho HS lập bảng và HS: Lên bảng biểu diễn a) Lập bảng: x 0 lên bảng vẽ đồ thị của 2 hàm và vẽ đồ thị, các em khác y=x+1 1 số y = x + 1 và y = -x + 3 như làm vào vở, theo dõi và nhận bài 16. xét bài làm của các bạn trên bảng.. -1 0. x y=-x+3. 0 3. 3 0. b) Ta có: x + 1 = -x + 3 ⇔ x = 1 ⇒ y=2 Vậy: C(1;2) GV: Hãy giải phương trình HS: Lên bảng tìm toạ độ Đường thẳng y = x + 1 và y = -x + 3 cắt trục Ox tại A và B nghĩa là y = 0. x + 1 = -x + 3 để tìm x rồi suy của C như GV HD. Suy ra: xA = -1 và xB = 3 ra giá trị của y. Cặp (x;y) đó Vậy: A(-1;0) B(3;0) chính là toạ độ của C. c) Ta có: CH = 2; HA= HB= 2; AB = 4 GV: A, B có thuộc Ox HS: Trả lời Aùp dụng định lý Pitago ta tính được: không? AC = BC = 2 √ 2 Tung độ của A và B bằng? Bằng 0. CABC AB + AC + BC = 4 √ 2 + 4 Thay y = 0 để tìm x. HS: Tìm xA và xB Áp dụng định lý Pitago để 1 1 HS: Tính AC và AB. SABC CH.AB 2.4 4 tính AC và BC. 2 2 cm2 AB = ? CH = ? AB = 4; CH = 2 C GVcho HS tính ABC và HS tính CABC và SABC SABC HS: Chú ý GV: Nhận xét, chốt ý 4. Củng Cố: (4’) - GV nhắc lại cách vẽ đồ htị hàm số y = ax + b và cách tìm toạ độ giao điểm.. 5. Hướng Dẫn Về Nhà: (1’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - Làm tiếp bài 18 (GVHD). 6. Rút Kinh Nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(3)</span>