Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

De HSG Toan 920162017 184

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (494.65 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO SÓC TRĂNG. KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH Năm học 2013-2014. Đề chính thức. Môn: Toán - Lớp 9 (Thời gian làm bài 150 phút, không kể phát đề) HƯỚNG DẪN CHẤM Bài Bài 1 3,0 đ. Nội dung  1 A     x 1.   1  :   x 1   x 1 1. Điều kiện: x  1 A.  A. x 1  x 1 x 1 2. x 1  x 1 x 1 x 1. Với x . x 1 2. . 2. 1. . 2. x 1  x 1. 0,75. a 2  b2 , a  b  0 thì x  1 . Do đó 2ab.  a2  b2  a2  b2 a2  b2   A     1  2ab  2ab  2ab  a2  b2 a2  b2 a A   . 2ab 2ab b 4 2 Với mọi n  N thì n - n  12.. a. 0,25 0,5. x 1  x 1. x 1 2 x2 1  x 1   x  x2 1 2. 2. Bài 2 a) 2,0 đ. a b  , a  b  0.  , với x  2ab x 1 . x 1  x 1. :. Điểm 2. 0,25 2.  b2.   2ab 2. 2. 2ab2. Ta có: n4 - n2 = n2 ( n2 - 1) = n . n ( n + 1) ( n - 1) Vì 12 = 3.4 và (3; 4) = 1. Trong 3 số tự nhiên liên tiếp có một số chia hết cho 3 n ( n + 1) ( n - 1)  3 suy ra n4 - n2  3 (n  N ) (1) Tích của hai số tự nhiên liên tiếp luôn chia hết cho 2 n ( n + 1)  2; n ( n - 1)  2 suy ra n4 - n2  4 (n  N ) (2) Từ (1) và (2) ta có n4 - n2  12 (n  N ). b) 2,0 Ta có: x73y5  33 nên chia hết cho 3 và 11. đ Điều kiện để x73y5  3 là x + 7 + 3 + y + 5  3 x + y + 15  3 mà 15  3 nên x + y  3 Điều kiện để x73y5  11 là x + 3 + 5 - 7 - y  11 hay x - y + 1  11 * Trường hợp : x - y + 1 = 11 hay x - y =10 ( vô lý) * Trường hợp : x - y + 1 = 0 hay x = y - 1 Vì x + y  3 nên y - 1+ y  3 hay 2y - 1  3 Nhưng 2y - 1 là số lẻ và 2y - 1  17 nên ta có : 2y - 1 = 3, 9, 15. suy ra : y = 2; 5; 8. - Khi y = 2, ta có x = 1; số đã cho 17325. - Khi y = 5, ta có x = 4; số đã cho 47355. - Khi y = 8, ta có x = 7; số đã cho 77385.. 0,5 0,25 0,5. 0,5 0,25 0,5 0,5 0,25. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 3 a) 3,0 đ. Biểu thị y theo x ta được.  2 x  3 y  5 x  11. Ta có 2 x  3  0 (vì x nguyên) và 5 x  11 x5 y  2 2x  3 2x  3. 0,25.  2  x  5   2 x  3   2 x  3  7   2 x  3 . 0,25.  7  2 x  3. 0,25 0,25. 0,5. Để y  Z phải có  x  5   2 x  3. Ta có bảng các giá trị tương ứng của 1 2x  3 x -1 y 6. 2 x  y, x, y . -1 -2 -1. 7 2 3. Nghiệm (x ;y) của phương trình là (-1 ;6), (-2 ;-1), (2 ;3), (-5 ;2). b) 2,0 đ. Đặt u =. 1 1 ;v= x y2. x  0, y  2. -7 -5 2. 1,0 0,5. 0,5. Hệ phương trình trên trở thành: u  v  1  4u  3v  5. Giải hệ phương trình trên được 2 7 Với u = => x = 7 2 9 25 Với v = => y = 7 9. 7   x  2 Vậy hệ có nghiệm là :   y  25  9. 0,25 0,5 0,5. 0,25. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 4 4,0 đ. x M L K. N. C. 0,25. I. D. Tam giác IND vuông tại I có IN = ID (gt)  ∆ IND vuông cân tại I nên IND  IDN  45 0 . Chứng minh tương tự ta có ∆ IMC vuông cân tại I  IMC  ICM  45 0 Tam giác LCD có LCD  LDC  45 0  ∆ LCD vuông cân tại L  DL  LC Mà MI  CD (gt). CN  ∆CNI đồng dạng ∆MNK (g-g); Suy ra MN. NI NK.  CN.NK = MN.NI Ta có: MN.NI = (MI – NI).NI = ( CI – ID).ID = (CD – ID – ID).ID Đặt ID = x; x > 0 ta được:. 3 2. 2. MN.NI = (6 – 2x).x = 6x – 2x2 =  2 x   . 9 9  2 2. 3 Dấu ‘‘ = ’’ xảy ra khi x = (Thoả mãn điều kiện x > 0) 2 9 3 Vậy CN. NK có giá trị lớn nhất là khi ID = cm. 2 2 Bài 5 4,0 đ. 0,25. 0,5. Có DL và MI là hai đường cao của ∆CDM cắt nhau tại N  N là trực tâm ∆ CDM  CN  MD hay CK  MD ∆CNI và ∆MNK có: CIN  MKN  90 0 ; INC  KNM đđ .  . 0,25. 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. y x D. M. O'. 0,25. C N A. B O. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a/ Chứng minh: CM .CB  CN.CD . Vì AC //BD nên ∆NAC đồng dạng ∆NDB (g.g) . DN DB DM   AN AC CM.  MN // AC // BD CM CN  ( Do ∆CMN đồng dạng ∆CDB)  CD CB  CM .CB  CN.CD. 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25. b/ Chứng minh: AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính CD. Gọi O’ là trung điểm CD. O’ là tâm đường tròn đường kính CD. Chứng minh  COD = 90 suy ra O thuộc đường tròn đường kính CD và 0. 0,5 0,5. OO’ là bán kính đường tròn đường kính CD. Chứng minh OO’  AB ( do OO’ là đường trung bình của hình thang. 0,5. ACDB) Do đó OO’// AC // BD suy ra AB  OO’.. 0,5. Ghi chú:Thí sinh có thể giải theo cách khác. Nếu đúng vẫn cho trọn số điểm theo qui định của từng bài.. --- HẾT ---. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×