Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

LI 8 TUAN 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.49 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA 1 TIẾT. Tuần 9 -Tiết 9 Ngày dạy : I - MỤC TIEÂU 1.Kiến thức: - Chuyển động cơ học là gì ? - Nêu được K/N vận tốc.. - Nêu được công thức tính vận tốc,nêu tên các đại lượng và đơn vị trong công thức. - Nêu được khái niệm lực. Biểu diễn được véc tơ lực. - Hai lực cân bằng là gì? - Khi nào có lực ma sát. Phân biệt được các loại ma sát. - Áp dụng được công thức tính vận tốc, từ đó suy ra công thức tính quãng đường và thời gian. 2 Kỹ năng - Thực hiện được yêu cầu của bài kiểm tra - Vận dụng thành thạo các công thức để giải bài tập. - GV: Biết được nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp. 3 Thái độ:Ngiêm túc và trung thực trong giờ kiểm tra II. MA TRẬN Cấp độ. Nhận biết. Thông hiểu. Chủ đề Chủ đề 1:. KT: Nêu. - Chuyển động. được dấu. cơ học. hiệu để nhận biết 1 vật chuyển động hay đứng yên. Vận dụng Thấp. Cộng Cao.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số câu Số điểm- Tỉ lệ Chủ đề 2:. KN: 1 2 KT: Nêu. KT: Nêu. - Lực ma sát. được khái. được lực là. - Áp suất. 1 2điểm - 20% KT:Vận dụng KT:Nguyên lực ma sát, có tắc làm tăng,. niệm áp lực đại lượng. lợi hay có. giảm áp suất. KN:Nêu. vectơ.. hại, nêu được. KN: Giải. được yếu tố. KN: Biểu. biện pháp. thích tăng,. S, F. diễn dược. khắc phục và. giảm áp suất. vectơ lực. giải thích. KN: Giải thích các ví dụ thực tế về tăng, giảm. Số câu Số điểm - Tỉ lệ Tổng số câu Tổng số điểm. 1 3 2 câu 5 điểm. 1 3 1 câu 3 điểm. lực ma sát. 1 1 1 câu 1 điểm. 1 1 1 câu 1 điểm. 4 8điểm - 80% 5 câu 10điểm – 100%. III . ĐỀ KIỂM TRA. Câu 1: (2 điểm) Khi nào vật được coi là đứng yên? Khi nào vật được coi là chuyển động? Câu 2: (3 điểm) Áp lực là gì? Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào những yếu tố nào? Câu 3: (3điểm) a) Nêu các yếu tố biểu diễn lực b) Một quả nặng có khối lượng 0,1kg được treo bởi dây không dãn, kể tên các lực tác dụng lên quả nặng và biểu diễn các lực đó? Câu 4: (1điểm) Tại sao phải đổ, đất, đá, cành cây hoặc lót ván vào vũng sình lầy để xe vượt qua được mà bánh không bị quay tít tại chỗ ? Câu 5: (1điểm) Tại sao mũi kim thì nhọn còn chân ghế thì không nhọn?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> V.HƯỚNG DẪN CHẤM ). VI.KẾT QUẢ VÀ RKN.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1.Thống kê chất luợng Lớp. TSHS 0-dưới 2. 2-dưới 3,5. 3,5dưới 5. Cộng. 5dưới 6.5. 6,5dưới 8. 8A1 8A2 COÄNG 2. Đáng giá chất luợng bài làm của HS và đề KT ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .................................... 8- 10 Cộng.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×