Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

CA SIO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.24 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHUYÊN ĐỀ 4 CHUYỂN SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN VÀ KHÔNG TUẦN HOÀN RA PHÂN SỐ. Mục lục : I. Lí thuyết II. Chuyên số thập phân vô hạn tuần hoàn và không tuần hoàn ra phân số III. Phân số tuần hoàn IV. Các dạng bài tập.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I. LÍ THUYẾT: 1. Công thức đổi STPVHTH (số thập phân vô hạn tuần hoàn) ra phân số: A, b1b2 ...bm  c1c2 ...cn   A, b1b2 ...bm  c1c2 ...cn  .  c1c2 ...cn  99...9 00...0   n. m. Ví dụ 1: Đổi các số TPVHTH sau ra phân số: +) +). 6 2 0,  6    9 3 0,3  18  0,3 . +) 18 7  990 22. +). 0,  231 . 231 77  999 333. 6,12  345  6,12 . 345 99900. Ví dụ 2: Nếu F = 0,4818181... là số thập phân vô hạn tuần hoàn với chu kỳ là 81. Khi F được viết lại dưới dạng phân số thì mẫu lớn hơn tử là bao nhiêu? Giải: 0, 4  81 0, 4 . 81 53  990 110. Ta có: F = 0,4818181... = Vậy khi đó mẫu số lớn hơn tử là: 110 - 53 = 57 Ví dụ 3: Phân số nào sinh ra số thập phân tuần hoàn 3,15(321). 52501 ĐS : 16650. Giải: Ta đặt 3,15(321) = a Hay : 100.000 a = 315321,(321) (1) 100 a = 315,(321) (2) Lấy (1) trừ (2) vế theo vế ta có : 99900 a = 315006 a. Vậy Khi thực. 315006 52501  99900 16650. hành. ta. chỉ. 52501 Đáp số: 16650. thực. hiện. phép. tính. như. sau. cho. nhanh:. 315321  315 315006 52501   99900 99900 16650. 1 Chú ý: Khi thực hiện tính toán ta cần chú ý các phân số nào đổi ra đợc số thập phân ta nên nhập số thập phân cho nhanh. 2 Ví dụ: 4/5 = 0,8. II. Chuyển số thập phân tuần hoàn và không tuần hoàn ra phân số: Chuyển số thập phân tuần hoàn sang phân số Công thức tổng quát đây: * Dạng 1/ Ví dụ Ta có: (123 gồm 3 số).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> *Dạng 2/ Ví dụ Ta có:. gồm 4 số),. (36 gồm 2 số). III.PHÂN SỐ TUẦN HOÀN. Ví dụ 1: Phân số nào sinh ra số thập phân tuần hoàn sau: a) 0,(123) b) 7,(37) c) 5,34(12) Giải: 1 1 1 0,(1); 0, (01); 0, (001) 99 999 Ghi nhớ: 9 .... a) Cách 1: 1 123 41 .123   999 333 Ta có 0,(123) = 0,(001).123 = 999. Cách 2: Đặt a = 0,(123) 123 41  Ta có 1000a = 123,(123) . Suy ra 999a = 123. Vậy a = 999 333. Các câu b,c (tự giải) Ví dụ 2: Phân số nào đã sinh ra số thập phân tuần hoàn 3,15(321) Giải: Đặt 3,15(321) = a. Hay 100.000 a = 315321,(321) (1) 100 a = 315,(321) (2) Lấy (1) trừ (2) vế theo vế, ta có 999000a = 315006 315006 52501 Vậy a=999000 =16650 A. 2 2 2   0,19981998... 0,019981998... 0,0019981998.... Bài 3: Tính Giải Đặt 0,0019981998... = a. Ta có: 1 1  1 A 2.      100a 10a a  2.111 A 100a. 1998 Trong khi đó : 100a = 0,19981998... = 0,(0001) . 1998 = 9999.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2.111.9999 1111 Vậy A = 1998. IV. CÁC DẠNG BÀI TẬP: 1. Tính giá trị của biểu thức: Ví dụ 1: Tính giá trị của biểu thức:. a). 2  4 4   0,8 :   1, 25   1, 08  : 4 5 25  7    A    1, 2.0,5  : 1 1 2 5  0, 64  6,  5   3  .2  25 4  17 .  3 :  0,2  0,1  34,06  33,81 x 4   2 : 4 26 :     2,5 x 0,8  1,2  6,84 :  28,57  25,15  3 21 b) B =. c) C =.  0, (5) x0, (2) : (3 1 : 33 )  ( 2 x2 1 ) : 4 3 25. 5. 3. 3. Đáp số: A = B=. 1. . 53 27. 26 27.  293 C = 450. Ví dụ 2: Tính giá trị của biểu thức:  1 3    3 1   3 4     :         2 4    7 3   7 5  A  7 3   2 3   5 3        :     8 5   9 5   6 4 . a) ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. B. b). sin 2 350.cos3 200  15tg 2 400.tg 3 250 3 3 0 sin 42 : 0,5cot g 3 200 4. Đáp số: A = . . . . . . . . . . . Đáp số: B = . . . . . . . . . . Ví dụ 3: Tính giá trị của biểu thức(chỉ ghi kết quả): a) A  321930  291945  2171954  3041975 (x  5y)(x  5y)  5x  y 5x  y  B  2   2 2 2 x y  x  5xy x  5xy  b) Với x = 0,987654321; y = 0,123456789 Đáp số: A = Đáp số: B = Ví dụ 4: Tính giá trị của biểu thức:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>  1 3   3 1   3 4     :        2 4   7 3   7 5  A  7 3   2 3   5 3        :     8 5   9 5   6 4 . a) 2. B. 0. 3. 0. 2. 0. 3. sin 35 .cos 20  15tg 40 .tg 25 3 3 0 sin 42 : 0,5cot g 3 200 4. b). 0. Đáp số: A = ? BÀI TẬP ÁP DỤNG:. Đáp số: B =. Bài 1:. A.  1986. 2. . . 2.  1992 1986  3972  3 .1987. B. 1983.1985.1988.1989. 1   7  6,35 : 6,5  9,899... . 12,8 1   1  1,2 : 36  1 5 : 0,25  1,8333...  .1 4  . ................................................................................................................................ ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 5 B 12. A =1987. a) Tính 2,5% của a). 11 24. 7 5 2   85 30  83 18  : 2 3   0,04. b) Tính 7,5% của.  7  8 55   2 5 . 17  2 :2 110  3 3  7 :1 20  8. 6. 9 b) 8. Bài 2: 32. 3. 23. 2. a) Cho bốn số A = [(23)2]3, B = [(32)3]2; C = 2 ;D= 3 . Hãy so sánh A với B; C với D b) E = 0,3050505… là số thập phân vô hạn tuần hoàn được viết dưới dạng phân số tối giản. Tổng của tử và mẫu là (đánh dấu đáp số đúng) A. 464 B. 446 C. 644 D. 646 E. 664 G. 466 ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ..................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ................................................................................................................................. 3 2 3   4 6   7 9  1  21 : 3  .  1        4    5 7   8 11   3 A 2   8 8   11 12   5   3 .  4  :    5    13 9   12 15   6 Bài 3: a) Tính giá trị của biểu thức:. KQ: A  2.526141499 Bài 4: Tính giá trị của các biểu thức sau  3 :  0,2  0,1  34,06  33,81 x 4   2 : 4 26 :     2,5 x 0,8  1,2  6,84 :  28,57  25,15  3 21 a) A =. b) B = (6492 + 13x1802)2 - 13x(2x649x180)2 1 1  7 2 3 90 0,3 4   1, (62) : 14  : 11 0 , 8 ( 5 ) 11 c) D = 6 5 4 3 2 1 7      2 3 4 5 6 7 (Chính xác đến 6 chữ số thập phân) d) C =. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Bài 5: Tính giá trị của biểu thức 2  4 4   0,8 :   1,25   1,08  : 4 25  7 5   1,2 x0,5 : 1 1 2 5  5 0,64   6  3 .2 25 4  17  9 a) A = 1 1 1 2 2 2 1   2   3 9 27 : 3 9 27 x 91919191 182 x 4 4 4 1 1 1 80808080 4   1   7 49 343 7 49 343 b) B =  0, (5) x0, (2) : (3 1 : 33 )  ( 2 x2 1 ) : 4 3 25 5 3 3 c) C = 5 5 5   d) S = 0, (2008) 0,0(2008) 0,00(2008). ................................................................................................................................. ..................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Bài 6: (Đề thi HSG giải toán trên máy tính casio lớp 9 - Năm 2005-2006- Hải Dương) A. sin 3   3 cos 3   sin 2  cos   2 cos  cos 3   cos 2  sin   3 sin 3   2 sin . Cho tg 1,5312 . Tính Trả lời: A = -1,873918408. 79 x 2  1990 x  142431 ax  b c  3 2 2 Cho hai biểu thức P = x  5 x  2006 x  10030 ; Q = x  2006 x  5. 1) Xác định a, b, c để P = Q với mọi x  5. 2) Tính giá trị của P khi Trả lời: 1) a = 3 ; b = 2005 ; c = 76 (4 điểm) x. 2) P = - 17,99713 ; khi Bài 7: Thực hiện phép tính.. x. 2005 2006 .. 2005 2006 (4 điểm).   4 4 4 4      .....   . 200720072007 15 35 63 399 A  2 2 2 2  200820082008  3  3  3  .....  3  8 . 11 11 . 14 14 . 17 197 . 200   a) . B 1. 2  2. 3  3. 4  ...  9 10. c D. 2006 2007 2008   0,20072008... 0,020072008... 0,0020072008.... d) ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Bài 8: Tính giá trị của biểu thức.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2  4 4   0,8 :   1,25   1,08  : 4 25  7 5   1,2 x0,5 : 1 1 2 5  5 0,64   6  3 .2 25 4  17  9 a) A = 1 1 1 2 2 2 1   2   3 9 27 : 3 9 27 x 91919191 182 x 4 4 4 1 1 1 80808080 4   1   7 49 343 7 49 343 b) B =  0, (5) x0, (2) : (3 1 : 33 )  ( 2 x2 1 ) : 4 3 25 5 3 3 c) C =. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Bài 9: Tính giá trị của các biểu thức sau  3 :  0,2  0,1  34,06  33,81 x 4   2 : 4 26 :     2,5 x 0,8  1,2  6,84 :  28,57  25,15  3 21 a) A =. b) B = (6492 + 13x1802)2 - 13x(2x649x180)2 1 1  7 2 3 90 0,3 4   1, (62) : 14  : 11 0 , 8 ( 5 ) 11 c) D = 6 5 4 3 2 1 7      2 3 4 5 6 7 ( Chính xác đến 6 chữ số thập phân) d) C =. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Bài 11: THI KHU VỰC GIẢI MÁY TÍNH TRÊN MÁY TÍNH CASIO 2007 a) Tính giá trị của biểu thức lấy kết quả với 2 chữ số ở phần thập phân : N= 321930+ 291945+ 2171954+ 3041975. b) Tính giá trị của biểu thức M với α = 25030', β = 57o30’ M=   1+tgα2  1+cotg β2 + 1-sin   α2  1-cos  β2  . 1-sin  2  1-cos  β2. (Kết quả lấy với 4 chữ số thập phân). .

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Kết quả:. a) N = 567,87 b) M = 1,7548 Bài 12: Tính tổng các phân số sau:. 1 điểm 2 điểm. 36 36 36   ........  1.3.5 3.5.7 45.47.49 . a) 1 1   1 1   B  1  . 1  . 1  ........ 1  .  3   9   16   10000  b) C 3  33  333  3333  .......  333   .......   333  A. c). n. .. 2. Tính giá trị biểu thức có điều kiện: 1. Bài 1: A. x 2 .  3 y  5 z  4   2 x.  y 3 z 2  4   2 y 2  z  6. Tính giá trị của biểu thức: x. x.  x 2  5 y 2  7   z 4  8. 9 7 y 4; 2 ; z 4. tại ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Bài 2: a) Tính gần đúng giá trị của biểu thức M = a4 + b4 + c4 nếu a + b + c = 3, ab = -2, b2 + c2 = 1 cos x 0,8157 00  x  90 0.   . Tính x theo độ , phút , giây và cotg x ( chính b) Cho xác đến 4 chữ số thập phân ) ? ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ..................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ................................................................................................................................. r1 = x=. r2 = cotg x =. Bài 3: 1) Tính giá trị của biểu thức: A(x) = 3x5-2x4+2x2-7x-3 tại x1=1,234 x2=1,345 x3=1,456 x4=1,567 2) Tìm nghiệm gần đúng của các phơng trình: 2 3 2 a/ 3x  ( 2  1) x  2 0 b/ 2 x  5 x  5 x  2 0 Giải: 5 4 2 1) Ghi vào màn hình: 3 X  2 X  2 X  7 X  3 ấn =. - Gán vào ô nhớ: 1,234 SHIFT STO X , di chuyển con trỏ lên dòng biểu thức rồi ấn = được A(x1) (-4,645914508) Tương tự, gán x2, x3, x4 ta có kết quả” A(x2)= -2,137267098 A(x3)= 1,689968629 A(x4)= 7,227458245 2) a/ Gọi chương trình: MODE MODE 1  2 Nhập hệ số:. 3. . . 21 . 2. ( x1 0,791906037; x 2  1,03105235 ). b/ Gọi chương trình: MODE MODE 1  3 Nhập hệ số: 2  5   5   2  ( x1 1; x 2  1.407609872; x3  0,710424116 ) Bài 4: 4 2 a/ Tìm số d khi chia đa thức x  3x  4 x  7 cho x-2 b/ Cho hai đa thức: P(x) = x4+5x3-4x2+3x+m Q(x) = x4+4x3-3x2+2x+n Tìm giá trị của m và n để P(x) và Q(x) cùng chia hết cho x-3 Giải: a/ Thay x = 2 vào biểu thức x4 - 3x2 - 4x + 7  Kết quả là số d Ghi vào màn hình: X4 - 3X2 + 4X + 7 Shift. STO X di chuyển con trỏ lên dòng biểu thức, ấn  Gán: 2 Kết quả: 3 b/ Để P(x) và Q(x) cùng chia hết cho x-3 thì x=3 là nghiệm của P(x) và Q(x). Ghi vào màn hình: X4+5X3-4X2+3X ấn  Shift STO X -Gán: 3 , di chuyển con trỏ lên dòng biểu thức và ấn  được kết quả 189  m = -189.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 5: (Đề thi HSG giải toán trên máy tính casio lớp 9 - Năm 2005-2006 Cẩm Giàng) 3. 8  3 5  3 64  12 20 3. a) Cho X =. 57. 3 8  3 5. 3. ;. Y=. 3. 9. 2. 34 2. . 2  93 9 4. 2. 3. 81. Tính X.Y chính xác đến 0,001 ? b) Tính 5 5 5   C = 0, (2005) 0,0(2005) 0,00(2005). ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Bài 6: 5 x 2 y 2  4 x 2 yz 2  7 x 2 z 4  2 xyz 2 2 2 3 a) Tính GTBT: C = 2 x z  3x yz  4 y z  xyz Với x= 0,52, y =1,23, z =. 2,123 C = 0.041682 5 x 2 y 2  4 x 2 yz 2  7 x 2 z 4 2 x 2 z  3 x 2 yz  4 y 2 z 3. b) Tính GTBT: C = Với x = 0,252, y = 3,23, z = 0,123 C = 0.276195 ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ..................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Bài 7:. a) Tính :. 1 1  7 2 3 90  : 11 0,8(5) 11 D = 0,3(4) + 1,(62) : 14. a  13,11; b  11, 05; c  20, 04. b) Cho biết . Tính giá trị của biểu thức M biết rằng: M = (a2 - bc)2 + (b2 - ca)2 + (c2 - ab)2 + (ab + bc + ca) ................................................................................................................................ ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Bài 8: a) Tính giá trị của biểu thức M = x. x  1,25y . 1.  0,21 1  . 2z 11. chính xác đến 0,0001 với:.  6400   0,015 6400  55000  2. y  32 3 3 3. 1 3   1,72   : 3 4 8 z  3 150 0,94  5 5 3: 4 7 9 2006  25 4 2005  3. d) Tính gần đúng giá trị của biểu thức : N =. 13 3 3 4. 2006  2005 3 4 1 2.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Ghi kết quả vào ô vuông ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. m= .Bài 9:. A=. 20 cot   21 . Tính Cho. B. 2 cos2   cos sin. B=  3.   3sin 2 2 đúng đến 7 chữ số thập phân .. a) Tính giá trị biểu thức D với x = 3,33 ( chính xác đến chữ số thập phân thứ tư ) D. 1 1 1 1 1 1  2  2  2  2  2 x  x x  3x  2 x  5x  6 x  7 x  12 x  9 x  20 x  11x  30 2. Tính và ghi kết quả vào ô vuông . ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ..................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(14)</span> ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. A= Bài 10:. B=. C=. D=. b) Tính giá trị biểu thức D với x = 8,157  2x 1   1 x x x D       x x  1 x  x 1   1  x.  x  . Tính và ghi kết quả vào ô vuông . ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. A=. B=. r=. D=.   x   1 2 x 9 D  1    :   x  x  1    x  1 x x  x  x  1  với 4 Bài 11: a) Tính giá trị biểu thức 13 2006  25 4 2005  3 3 4 3. 2006  2005 3 4 1 2. b) Tính gần đúng giá trị của biểu thức : N = ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Bài 12: 9. 8. 7. 6. 5. A  9 8 7 6 54 4 3 3 2. a) Tính . b) Tính C = 5322,666744 : 5,333332 + 17443,478 : 17,3913 ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ..................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(15)</span> ................................................................................................................................. Bài 13: 22 4   10,38 7,12  10,382  1,25   1,25   32,025 35 7   A 9  13  11,81  8,19  0,02 : 11,25 a. Tính 2 2 2   b. Tính C = 0, (1998) 0, 0(1998) 0, 00(1998) 4. ................................................................................................................................ ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Bài 14: a) Tính A  2007 . 3. 243  108 5 . 3. 243  108 5 72364. 2 cos2 x  5sin 2 x  3tan 2 x 3 B sin   5tan 2 2 x  6co t 2 x 5 .Tính b) Cho. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Bài 15: a) Tính. 3. A  2  3  4 4   8 8  9 9. b) Cho tan  2,324 .. Tính. B. 8cos3 x  2sin 3 x  tan 3 x. C. 2 cos x  sin3 x  sin 2 x x 2. . x 1 1  x  x 1 x1. x 1 c) Tính giá trị biểu thức: với x = 9,25167 Tính và ghi kết quả vào ô vuông . ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 3. 3 3 3 3 Bài 16: Cho A = 20  20  20  ...  20 ; B = 24  24  24  ...  24 Mỗi số đều có 2005 dấu căn. Tìm  A  B  ? ( Trong đó  A  B  là phần nguyên của A+B ). 3. Tìm x biết:.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>  2,3  5 : 6, 25 .7   1 1 4  6  5 :  x :1,3  8, 4. .  6   7  7  8.0, 0125  6,9   14 1. Ví dụ 1: Tìm x biết: 1 Đáp số: x = -20,38420 2. Ví dụ 2: Tính giá trị của x từ phương trình sau  3 4  4 1 0,5  1  x  1,25  1,8 :  3       7 7 5 2 3     5,2 :  2,5   3  1 3  4  15,2 3,15  :  2 4  1,5 0,8  4  2 4  Đáp số: x = −903,4765135 3. Ví dụ 3:. Tìm x biết:.   1   x  4 2  : 0, 003     1   3  2, 65  x 4 : 1   5  a)   20. 3  1    0,3   x1 1 20  2    : 62  17,81: 0, 0137 1301 2  1 20   1,88  2  x  55  8  . 1 1  13 2 5   : 2  x1  15,2 x0,25  48,51 : 14,7  44 11 66 2  5  x  1  3,2  0,8 x 5  3,25   2  b). 4. Ví dụ 4: Tìm nghiệm của phơng trình viết dới dạng phân số: 4       2  4 1 2  x    4  2 1  1   7 5  1  8 .        . 1.  2. 4 . 1 3. 1 4. 2 1. Đáp số: Nghiệm của phơng trình viết dới dạng phân số: 4. Ví dụ 4: 4. 8 9. x. 70847109 1389159  64004388 1254988. Bài tập áp dụng: Số thập phân vô hạn tuần hoàn: Ví dụ 1: Phân số nào sinh ra số thập phân tuần hồn 3,15(321). Giải: 52501 ĐS : 16650. Ví dụ 2:. Viết các bớc chứng tỏ :. 223 223 223   A = 0,20072007... 0,020072007... 0,0020072007... là một số tự nhiên và tính giá. trị của A.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giải: Đặt A1= 0,20072007...  10000 A1 = 2007,20072007... = 2007 + A1 2007  9999 A1= 2007  A1= 9999 1 1 A1 ; A 3  A1 100 Tơng tự, A2 = 10 .  1 1 1   9999 99990 999900  111 A 223.       223.   223.9999. 123321 2007   2007 2007  A1 A 2 A3  2007. Tính trên máy. Vậy A = 123321 là một số tự nhiên. 2 2 2   Ví dụ 3: Cho số tự nhiên A = 0,19981998... 0, 019981998... 0, 0019981998... .. Số nào sau đây là ớc nguyên tố của số đã cho: 2; 3; 5; 7 ; 11. Giải: A=1111=11.101.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×