Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.31 MB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN KRÔNG NÔ TRƯỜNG THCS NAM ĐÀ. Chào mừng quý thầy cô đến dự giờ lớp chúng em.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CỦ 1/ Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa a/ 5 3 . 5 2 =. 5 3+2 = 5 5. c/ a 3 . a 4 =. a 3+4 = a 7. (3 điểm). a5 : a3 = ? Làm thế nào để (3 này điểm). b/ 2 4 . 2 2 thực . 2 = hiện 2 4+2+1 = 2 7chia phép (3 điểm). 2/Hãy phát biểu qui tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 14: §8. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ. 1.Ví dụ 7. 4. 5 :5 5 5. 7 4. 5. 3. 3. a : a a 5 3 a 2 (a khác 0). 2. Tổng quát: a/ Công thức:. am : an = a m – n (a ≠ 0 , m ≥ n ). 1. Ta đã biết. 54.53 543 57 2. 3. a .a a 23 a 5 5 : 5 5 5 2 5 3 5 3 a a am : an = a m – n a : a Hãy suysuy ra ra. 7. 4. 7 4. 3. . . Em cónhận xét gì về cơ số , về số mũ của thương , số bị chia và số chia ?. b/ Áp dụng: ( ? 2) Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào? Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số ta giử nguyên cơ số và trừ hai số mũ..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số ta giử nguyên cơ số và trừ hai số mũ. Tiết14: 14:§8. §8. CHIA CHIA HAI HAI LŨY LŨY THỪA THỪA Tiết CÙNG CƠ CƠ SỐ SỐ CÙNG. 1.Vídụdụ 1.Ví. 2 Viết các thương sau dưới dạng một lũy thừa. 77 44. 4 7 7 4 33 5 5 5 : 5 5 : 5 5 5. a/ 712 : 74. 55. 2 53 3 2 5 a : a a a : a aa a. b/ x6 : x3 (x ≠ 0 ). 33. 2. Tổng quát: 2. Tổng quát: a/ Công thức: a/ Công thức:. khác0)0) (a(akhác. m–n m n a : a m n = aam – n a :a =. (a ≠ 0 , m ≥ n ) (a ≠ 0 , m ≥ n ). b/ Áp dụng: ( ? 2) b/ Áp dụng: c/ Qui ước: a0 = 1 (a ≠ 0) 3/ Bài tập: a/ Bài 67 (sgk). c/ a4 : a4 ( a ≠ 0 ) Đáp số a/ 78 b/ x3 Vậy a0 = ?. c/ a0.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số ta giử nguyên cơ Tiết 14: §8. CHIA HAI LŨY THỪA số và trừ hai số mũ.. Bài 67/ 30 ( SGK). CÙNG CƠ SỐ. 1.Ví dụ. • 57 : 54 5 7 4 53 5. 3. a :a a 2. Tổng quát: a/ Công thức:. 5 3. a. a/ 38 : 34 = 38-4 = 34 b/ 108 :102 = 108-2 = 106. (a ≠ 0 , m ≥ n ) b/ Áp dụng: ( ? 2) c/ Qui ước: a0 = 1 (a ≠ 0) a/ Bài 67 (sgk). 2. (a khác 0). am : an = a m – n. 3/ Bài tập:. Viết các thương sau dưới dạng lũy thừa. c/ a6 : a = a6-1 = a5. (a≠0 ).
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 14: §8. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ. 1.Ví dụ. = 4. 103 + 3. 102 + 7.10 + 6.1. am : an = a m – n (a ≠ 0 , m ≥ n ) b/ Áp dụng: ( ? 2) c/ Qui ước: a0 = 1 (a ≠ 0) 3/ Bài tập: b/ Bài 2 *Chú ý: ( sgk). Biểu diễn số 4376 trong hệ thập phân. 4376 = 4. 1000 + 3.100 + 7.10 + 6. 2. Tổng quát: a/ Công thức:. a/ Bài 67 (sgk). b/ Bài 2. Chú ý: Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 VD: a/ 4376 = 4. 1000 + 3.100 + 7.10 + 6.1 = 4. 103 + 3. 102 + 7.10 + 6.100. b/ 3.102 = 102 + 102 + 102.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 14: §8. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ. Viết các số 538 ; abcd dưới dạng tổng các lũy thừa của 10. 1.Ví dụ 2. Tổng quát: a/ Công thức:. 538 = 5.102 + 3.10 + 8. am : an = a m – n (a ≠ 0 , m ≥ n ) b/ Áp dụng: ( ? 2) c/ Qui ước: a0 = 1 (a ≠ 0) 3/ Bài tập: a/ Bài 67 (sgk). b/ Bài 2 Chú ý: ( sgk) c/ Bài (?3). 3. abcd = a.103 + b.102 +c.10 + d.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> TRÒ CHƠI Ô CHỮ.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Ô chử gồm 10 chử cái. Đây là một kì quan thiên nhiên nổi tiếng ở nước ta. Hãy viết kết quả của các phép tính sau dưới dạng lũy thừa, rồi điền mổi chử cái vào ô tương ứng với mổi kết quả tìm được. G. 1110 :115 =. L. 103 : 102 =. O. x4 .x. x3 =. N. 56 : 50 =. H. 93 : 35. A. 92 . 94 =. =. I. a9 : a ( a≠ 0) =. 1. a8. 56. V. 214 : 214 =. 3. 3. 96. 10. x8. 56. 115.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Ô chữ gồm 10 chữ cái. Đây là một kì quan thiên nhiên nổi tiếng ở nước ta. Hãy viết kết quả của các phép tính sau dưới dạng lũy thừa, rồi điền mổi chữ cái tương ứng với mổi kết quả tìm được vào ô tương ứng. 11. O. x4 .x. x3 =. x8. H. 93 : 35. 3. A. 92 . 94 =. a8. V. 214 : 214 =. 5. =. I. a9 : a ( a≠ 0) =. 1. a8. 56. 5. 3. 10. L. 103 : 102 =. G. 11 :11 = 10. 56. N. 56 : 50 =. 3. 96. 10. x8. 56. 96 1. 115.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Ô chữ gồm 10 chữ cái. Đây là một kì quan thiên. nhiên nổi tiếng ở nước ta. Hãy viết kết quả của các phép tính sau dưới dạng lũy thừa, rồi điền mổi chữ cái tương ứng với mổi kết quả tìm được vào ô tương ứng. 11. O. x4 .x. x3 =. x8. H. 93 : 35. 3. A. 92 . 94 =. a8. V. 214 : 214 =. 5. =. 5. I. a9 : a ( a≠ 0) =. 10. L. 103 : 102 =. G. 11 :11 = 10. 56. N. 56 : 50 =. 96 1. V. I. N. H. H. A. L. O. N. G. 1. a8. 56. 3. 3. 96. 10. x8. 56. 115.
<span class='text_page_counter'>(12)</span>
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1/ Cách thực hiện phép chia hai lũy thừa cùng cơ số. 1/ Cách thực chianay haicác lũyem thừa cùng cơ số. Quahiện Bài phép học hôm biết thêm được những điều gì? 2/ Công thức tổng quát: am : an = am-n (a ≠ 0 , m ≥ n ) 2/ Công thức tổng quát: am : an = am-n (a ≠ 0 , m ≥ n ) 3/ Qui ước: a0 = 1 (a ≠ 0) 3/ Qui ước: a0 = 1 (a ≠ 0) 4/ Viết một số tự nhiên dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 4/ Viết một số tự nhiên dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> I. BÀI VỪA HỌC: 1. Cách thực hiện phép chia hai lũy thừa cùng cơ số. 2. Công thức tổng quát: am : an = am-n 3. Qui ước: a0 = 1 (a ≠ 0) 4. Viết một số tự nhiên dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 •Bài tập ở nhà: Bài 68; 69; 70; 71 ( sgk- trang 30) •. Bài 102 SBT ( trang 14) II. BÀI. SẮP HỌC: Xem trước bài “ thứ tự thực hiện các phép tính”.
<span class='text_page_counter'>(15)</span>
<span class='text_page_counter'>(16)</span>