Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>I. QUAN NIỆM TIẾN HỐ VÀ NGUỒN NGUN LIỆU TIẾN HỐ</b>
<i><b>1. Tiến hố nhỏ và tiến hố lớn</b></i>
<b>Nội dung</b> <b>Tiến hóa nhỏ</b> <b>Tiến hóa lớn</b>
<i><b>Khái niệm</b></i>
<i><b>Khơng gian</b></i>
<i><b>Thời gian</b></i>
<i><b>Kết quả</b></i>
<i><b>PP n/cứu</b></i>
<b>Hồn thành nội dung của phiếu học tập?</b>
<b>Là quá trình biến đổi </b>
<b>cấu trúc di truyền của </b>
<b>quần thể (tần số alen và </b>
<b>tần số các kiểu gen).</b>
<b>Là quá trình hình thành </b>
<b>các nhóm phân loại trên </b>
<b>lồi.</b>
<b>Phạm vi phân bố hẹp.</b> <b>Quy mô rộng lớn.</b>
<b>Tương đối ngắn.</b> <b>Rất dài (hàng triệu năm)</b>
<b>Hình thành lồi mới.</b> <b>Hình thành các nhóm </b>
<b>phân loại trên lồi.</b>
<b>I. QUAN NIỆM TIẾN HOÁ VÀ NGUỒN NGUYÊN LIỆU TIẾN HỐ</b>
<i><b>1. Tiến hố nhỏ và tiến hố lớn</b></i>
<i><b>2. Nguồn biến dị di truyền của quần thể</b></i>
<b>- Biến dị tổ hợp là nguồn nguyên liệu thứ cấp.</b>
<b>- Đột biến (biến dị sơ cấp) → là nguồn nguyên liệu sơ </b>
<b>cấp.</b>
<b>II. CÁC NHÂN TỐ TIẾN HOÁ</b>
<b>- Nhân tố tiến hoá là các nhân tố làm biến đổi tần số </b>
<b>alen và thành phần kiểu gen của quần thể.</b>
-<b><sub> Các nhân tố tiến hoá gồm: </sub></b>
<b> + Đột biến và giao phối</b>
<b> + Di - nhập gen</b>
<b> + Chọn lọc tự nhiên</b>
<b> + Các yếu tố ngẫu nhiên</b>
<b> + Tự thụ phấn và giao phối cận huyết (Giao phối </b>
<b>không ngẫu nhiên)</b>
<b>Nhân tố tiến hóa là gì?</b>
<i><b>1. Đột biến và giao phối</b></i>
<b>Nguyên nhân dẫn đến sự </b>
<b>đa dạng mào ở gà? </b>
<b>- Đột biến là nguồn nguyên </b>
<b>liệu sơ cấp của quá trình </b>
<b>tiến hóa, đột biến làm thay </b>
<b>đổi tần số alen rất chậm.</b>
<b>II. CÁC NHÂN TỐ TIẾN HOÁ</b>
<b>I. QUAN NIỆM TIẾN HOÁ VÀ NGUỒN NGUYÊN LIỆU TIẾN HOÁ</b>
<i><b>1. Đột biến và giao phối</b></i>
<b>- Quá trình giao phối cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho </b>
<b>quá trình tiến hóa; có thể khơng làm thay đổi tần số </b>
<b>alen nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen của </b>
<b>quần thể theo hướng tăng dần tần số kiểu gen đồng </b>
<b>hợp và giảm dần tần số kiểu gen dị hợp.</b>
<b>II. CÁC NHÂN TỐ TIẾN HOÁ</b>
<b>I. QUAN NIỆM TIẾN HOÁ VÀ NGUỒN NGUYÊN LIỆU TIẾN HOÁ</b>
<i><b>2. Di - nhập gen</b></i>
<i><b>Vai trò của di – nhập gen đối với quá trình tiến hóa?</b></i>
<b>- Làm thay đổi tần số các alen và thành phần kiểu gen </b>
<b>của quần thể.</b>
<b>- Có thể mang đến alen mới làm cho vốn gen của quần </b>
<b>thể thêm phong phú.</b>
<b>II. CÁC NHÂN TỐ TIẾN HOÁ</b>
<b>I. QUAN NIỆM TIẾN HOÁ VÀ NGUỒN NGUYÊN LIỆU TIẾN HOÁ</b>
<i><b>2. Di - nhập gen</b></i>
<i><b>3. Chọn lọc tự nhiên</b></i>
<i><b>Tác động và vai trò của </b></i>
<i><b>chọn lọc tự nhiên đối với </b></i>
<i><b>q trình tiến hóa?</b></i>
<b>- CLTN phân hóa khả </b>
<b>năng sống sót và sinh sản </b>
<b>của các cá thể với các </b>
<b>kiểu gen khác nhau trong </b>
<b>quần thể.</b>
<b>II. CÁC NHÂN TỐ TIẾN HOÁ</b>
<b>I. QUAN NIỆM TIẾN HOÁ VÀ NGUỒN NGUYÊN LIỆU TIẾN HOÁ</b>
<i><b>1. Đột biến và giao phối</b></i>
<i><b>2. Di - nhập gen</b></i>
<i><b>3. Chọn lọc tự nhiên</b></i>
<b>- CLTN làm thay đổi </b>
<b>tần số alen nhanh hay </b>
<b>chậm tuỳ thuộc vào việc </b>
<b>chọn lọc chống lại alen </b>
<b>trội hay alen lặn.</b>
<b>=> CLTN là nhân tố quy định chiều hướng và nhịp độ </b>
<b>tiến hoá của sinh giới.</b>
<b>II. CÁC NHÂN TỐ TIẾN HOÁ</b>
<b>I. QUAN NIỆM TIẾN HOÁ VÀ NGUỒN NGUYÊN LIỆU TIẾN HOÁ</b>
<i><b>4. Các yếu tố ngẫu nhiên</b></i>
<i><b>2. Di - nhập gen</b></i>
<i><b>3. Chọn lọc tự nhiên</b></i>
<b>V</b><i><b>ai trò của các yếu tố </b></i>
<i><b>ngẫu nhiên đối với quá </b></i>
<i><b>trình tiến hóa?</b></i>
<b>Làm biến đổi tần số của </b>
<b>các alen và thành phần </b>
<b>kiểu gen của quần thể </b>
<b>một cách ngẫu nhiên.</b>
<b>II. CÁC NHÂN TỐ TIẾN HOÁ</b>
<b>I. QUAN NIỆM TIẾN HOÁ VÀ NGUỒN NGUYÊN LIỆU TIẾN HOÁ</b>
<i><b>4. Các yếu tố ngẫu nhiên</b></i>
<i><b>2. Di - nhập gen</b></i>
<i><b>3. Chọn lọc tự nhiên</b></i>
<i><b>5. Tự thụ phấn và giao phối </b></i>
<i><b>cận huyết (Giao phối không </b></i>
<i><b>ngẫu nhiên)</b></i>
<b>Giao phối cận huyết, tự thụ phấn hoặc giao phối có chọn lọc </b>
<b>→ khơng làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành </b>
<b>phần kiểu gen của quần thể (tăng dần thể đồng hợp và giảm </b>
<b>dần thể dị hợp) → làm nghèo vốn gen của quần thể, giảm sự </b>
<b>đa dạng di truyền.</b>
<b>II. CÁC NHÂN TỐ TIẾN HOÁ</b>
<b>I. QUAN NIỆM TIẾN HOÁ VÀ NGUỒN NGUYÊN LIỆU TIẾN HOÁ</b>
<i><b>1. Đột biến và giao phối</b></i>
<b>V</b><i><b>ai trò của tự thụ phấn </b></i>
<i><b>và giao phối cận huyết </b></i>
<b> Câu 1: Quần thể được xem là đơn vị tiến hố vì:</b>
<b>A. Thường xuyên xảy ra sự giao phối tự do giữa các cá thể </b>
<b>trong quần thể.</b>
<b>B. Sự giao phối tự do làm vốn gen trong quần thể trở nên đa </b>
<b>dạng, phong phú.</b>
<b>C. Là đơn vị chọn lọc của quá trình chọn lọc tự nhiên.</b>
<b>D. Cả A, B và C đều đúng.</b>
<b>D. Cả A, B và C đều đúng.</b>
<i><b>Câu 2: Nhân tố tiến hoá chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen </b></i>
<b>mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể là:</b>
<b>A. Đột biến và di - nhập gen.</b>
<b>B. Chọn lọc tự nhiên</b>
<b>C. Giao phối không ngẫu nhiên.</b>
<b>D. Biến động di truyền (phiêu bạt di truyền).</b>
<b> Câu 3: Tại sao ĐBG thường có hại cho cơ thể sinh vật nhưng vẫn có vai </b>
<b>trị quan trọng trong q trình tiến hố?</b>
<b>I. Tần số ĐBG trong tự nhiên là không đáng kể nên tần số alen ĐB có </b>
<b>hại là rất thấp. </b>
<b>II. Gen ĐB có thể có hại trong mơi trường này nhưng lại có thể vơ hại </b>
<b>hoặc có lợi trong mơi trường khác.</b>
<b>III. Gen ĐB có thể có hại trong tổ hợp gen này nhưng lại có thể vơ hại </b>
<b>hoặc có lợi trong tổ hợp gen khác.</b>
<b>IV. ĐBG thường có hại nhưng nó thường tồn tại ở trạng thái dị hợp tử </b>
<b>nên không gây hại.</b>
<b>Câu trả lời đúng nhất là:</b>
<b>A. I và II</b> <b> B. II và IIIB. II và III</b> <b> C. III và IV D. I và III</b>
<b> Câu 4: Nhân tố quy định chiều hướng tiến hoá</b>
<b>A. Đột biến và di - nhập gen.</b>
<b>B. Chọn lọc tự nhiên</b>
<b>C. Biến động di truyền (phiêu bạt di truyền).</b>
<b>D. Giao phối không ngẫu nhiên.</b>
<b> B. Chọn lọc tự nhiên</b>