Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bai 26 Hoc thuyet tien hoa tong hop hien dai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. QUAN NIỆM TIẾN HỐ VÀ NGUỒN NGUN LIỆU TIẾN HỐ</b>


<i><b>1. Tiến hố nhỏ và tiến hố lớn</b></i>


<b>Nội dung</b> <b>Tiến hóa nhỏ</b> <b>Tiến hóa lớn</b>


<i><b>Khái niệm</b></i>


<i><b>Khơng gian</b></i>
<i><b>Thời gian</b></i>


<i><b>Kết quả</b></i>
<i><b>PP n/cứu</b></i>


<b>Hồn thành nội dung của phiếu học tập?</b>


<b>Là quá trình biến đổi </b>
<b>cấu trúc di truyền của </b>
<b>quần thể (tần số alen và </b>
<b>tần số các kiểu gen).</b>


<b>Là quá trình hình thành </b>
<b>các nhóm phân loại trên </b>
<b>lồi.</b>


<b>Phạm vi phân bố hẹp.</b> <b>Quy mô rộng lớn.</b>


<b>Tương đối ngắn.</b> <b>Rất dài (hàng triệu năm)</b>
<b>Hình thành lồi mới.</b> <b>Hình thành các nhóm </b>


<b>phân loại trên lồi.</b>


<b>Có thể nghiên cứu bằng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. QUAN NIỆM TIẾN HOÁ VÀ NGUỒN NGUYÊN LIỆU TIẾN HỐ</b>


<i><b>1. Tiến hố nhỏ và tiến hố lớn</b></i>


<i><b>2. Nguồn biến dị di truyền của quần thể</b></i>


<b>- Biến dị tổ hợp là nguồn nguyên liệu thứ cấp.</b>


<b>- Đột biến (biến dị sơ cấp) → là nguồn nguyên liệu sơ </b>
<b>cấp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II. CÁC NHÂN TỐ TIẾN HOÁ</b>


<b>- Nhân tố tiến hoá là các nhân tố làm biến đổi tần số </b>
<b>alen và thành phần kiểu gen của quần thể.</b>


-<b><sub> Các nhân tố tiến hoá gồm: </sub></b>


<b> + Đột biến và giao phối</b>
<b> + Di - nhập gen</b>


<b> + Chọn lọc tự nhiên</b>


<b> + Các yếu tố ngẫu nhiên</b>


<b> + Tự thụ phấn và giao phối cận huyết (Giao phối </b>
<b>không ngẫu nhiên)</b>



<b>Nhân tố tiến hóa là gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>1. Đột biến và giao phối</b></i>


<b>Nguyên nhân dẫn đến sự </b>
<b>đa dạng mào ở gà? </b>


<b>- Đột biến là nguồn nguyên </b>
<b>liệu sơ cấp của quá trình </b>
<b>tiến hóa, đột biến làm thay </b>
<b>đổi tần số alen rất chậm.</b>


<b>II. CÁC NHÂN TỐ TIẾN HOÁ</b>


<b>I. QUAN NIỆM TIẾN HOÁ VÀ NGUỒN NGUYÊN LIỆU TIẾN HOÁ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>1. Đột biến và giao phối</b></i>


<b>- Quá trình giao phối cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho </b>
<b>quá trình tiến hóa; có thể khơng làm thay đổi tần số </b>
<b>alen nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen của </b>
<b>quần thể theo hướng tăng dần tần số kiểu gen đồng </b>
<b>hợp và giảm dần tần số kiểu gen dị hợp.</b>


<b>II. CÁC NHÂN TỐ TIẾN HOÁ</b>


<b>I. QUAN NIỆM TIẾN HOÁ VÀ NGUỒN NGUYÊN LIỆU TIẾN HOÁ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>2. Di - nhập gen</b></i>



<i><b>Vai trò của di – nhập gen đối với quá trình tiến hóa?</b></i>


<b>- Làm thay đổi tần số các alen và thành phần kiểu gen </b>
<b>của quần thể.</b>


<b>- Có thể mang đến alen mới làm cho vốn gen của quần </b>
<b>thể thêm phong phú.</b>


<b>II. CÁC NHÂN TỐ TIẾN HOÁ</b>


<b>I. QUAN NIỆM TIẾN HOÁ VÀ NGUỒN NGUYÊN LIỆU TIẾN HOÁ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>2. Di - nhập gen</b></i>


<i><b>3. Chọn lọc tự nhiên</b></i>


<i><b>Tác động và vai trò của </b></i>
<i><b>chọn lọc tự nhiên đối với </b></i>


<i><b>q trình tiến hóa?</b></i>


<b>- CLTN phân hóa khả </b>
<b>năng sống sót và sinh sản </b>
<b>của các cá thể với các </b>
<b>kiểu gen khác nhau trong </b>
<b>quần thể.</b>


<b>II. CÁC NHÂN TỐ TIẾN HOÁ</b>


<b>I. QUAN NIỆM TIẾN HOÁ VÀ NGUỒN NGUYÊN LIỆU TIẾN HOÁ</b>



<i><b>1. Đột biến và giao phối</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>2. Di - nhập gen</b></i>


<i><b>3. Chọn lọc tự nhiên</b></i>


<b>- CLTN làm thay đổi </b>
<b>tần số alen nhanh hay </b>
<b>chậm tuỳ thuộc vào việc </b>
<b>chọn lọc chống lại alen </b>
<b>trội hay alen lặn.</b>


<b>=> CLTN là nhân tố quy định chiều hướng và nhịp độ </b>
<b>tiến hoá của sinh giới.</b>


<b>II. CÁC NHÂN TỐ TIẾN HOÁ</b>


<b>I. QUAN NIỆM TIẾN HOÁ VÀ NGUỒN NGUYÊN LIỆU TIẾN HOÁ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>4. Các yếu tố ngẫu nhiên</b></i>
<i><b>2. Di - nhập gen</b></i>


<i><b>3. Chọn lọc tự nhiên</b></i>


<b>V</b><i><b>ai trò của các yếu tố </b></i>
<i><b>ngẫu nhiên đối với quá </b></i>


<i><b>trình tiến hóa?</b></i>



<b>Làm biến đổi tần số của </b>
<b>các alen và thành phần </b>
<b>kiểu gen của quần thể </b>
<b>một cách ngẫu nhiên.</b>


<b>II. CÁC NHÂN TỐ TIẾN HOÁ</b>


<b>I. QUAN NIỆM TIẾN HOÁ VÀ NGUỒN NGUYÊN LIỆU TIẾN HOÁ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>4. Các yếu tố ngẫu nhiên</b></i>
<i><b>2. Di - nhập gen</b></i>


<i><b>3. Chọn lọc tự nhiên</b></i>


<i><b>5. Tự thụ phấn và giao phối </b></i>
<i><b>cận huyết (Giao phối không </b></i>
<i><b>ngẫu nhiên)</b></i>


<b>Giao phối cận huyết, tự thụ phấn hoặc giao phối có chọn lọc </b>
<b>→ khơng làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành </b>
<b>phần kiểu gen của quần thể (tăng dần thể đồng hợp và giảm </b>
<b>dần thể dị hợp) → làm nghèo vốn gen của quần thể, giảm sự </b>
<b>đa dạng di truyền.</b>


<b>II. CÁC NHÂN TỐ TIẾN HOÁ</b>


<b>I. QUAN NIỆM TIẾN HOÁ VÀ NGUỒN NGUYÊN LIỆU TIẾN HOÁ</b>


<i><b>1. Đột biến và giao phối</b></i>



<b>V</b><i><b>ai trò của tự thụ phấn </b></i>
<i><b>và giao phối cận huyết </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>CỦNG CỐ, LUYỆN TẬP </b>



<b> Câu 1: Quần thể được xem là đơn vị tiến hố vì:</b>


<b>A. Thường xuyên xảy ra sự giao phối tự do giữa các cá thể </b>
<b>trong quần thể.</b>


<b>B. Sự giao phối tự do làm vốn gen trong quần thể trở nên đa </b>
<b>dạng, phong phú.</b>


<b>C. Là đơn vị chọn lọc của quá trình chọn lọc tự nhiên.</b>
<b>D. Cả A, B và C đều đúng.</b>


<b>D. Cả A, B và C đều đúng.</b>


<i><b>Câu 2: Nhân tố tiến hoá chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen </b></i>
<b>mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể là:</b>


<b>A. Đột biến và di - nhập gen.</b>
<b>B. Chọn lọc tự nhiên</b>


<b>C. Giao phối không ngẫu nhiên.</b>


<b>D. Biến động di truyền (phiêu bạt di truyền).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> Câu 3: Tại sao ĐBG thường có hại cho cơ thể sinh vật nhưng vẫn có vai </b>
<b>trị quan trọng trong q trình tiến hố?</b>



<b>I. Tần số ĐBG trong tự nhiên là không đáng kể nên tần số alen ĐB có </b>
<b>hại là rất thấp. </b>


<b>II. Gen ĐB có thể có hại trong mơi trường này nhưng lại có thể vơ hại </b>
<b>hoặc có lợi trong mơi trường khác.</b>


<b>III. Gen ĐB có thể có hại trong tổ hợp gen này nhưng lại có thể vơ hại </b>
<b>hoặc có lợi trong tổ hợp gen khác.</b>


<b>IV. ĐBG thường có hại nhưng nó thường tồn tại ở trạng thái dị hợp tử </b>
<b>nên không gây hại.</b>


<b>Câu trả lời đúng nhất là:</b>


<b>A. I và II</b> <b> B. II và IIIB. II và III</b> <b> C. III và IV D. I và III</b>


<b> Câu 4: Nhân tố quy định chiều hướng tiến hoá</b>
<b>A. Đột biến và di - nhập gen.</b>


<b>B. Chọn lọc tự nhiên</b>


<b>C. Biến động di truyền (phiêu bạt di truyền).</b>
<b>D. Giao phối không ngẫu nhiên.</b>


<b> B. Chọn lọc tự nhiên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ</b>



<b>- Trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa.</b>




<b>- Đọc trước bài 27 </b>

<i><b>“Quá trình hình thành quần </b></i>



</div>

<!--links-->

×