Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Chuong III 2 Lien he giua cung va day

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (382.38 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kính chào quý thầy cô về dự giờ thăm lớp.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Cho đường tròn (O) và hai điểm A, B thuộc (O).Hãy điền một trong các từ ( cung , dây cung, mút) vào chỗ có dấu (…) trong các câu sau để được các phát biểu đúng.. A. 1. Hai điểm A, B chia đờng tròn (O) thành hai cung phần, mỗi phần đợc gọi là một …....... d©y cung 2. Đoạn thẳng AB đợc gọi là … .............. m B. 3. C¸c cung AmB, AnB vµ d©y AB cã chung hai …mót ............ lµ A vµ B.. D©y AB căng hai cung AmB vµ AnB, hai cung AmB, AnB căng dây AB. O n.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> D C. O A. B. Với hai cung nhỏ trong một đường tròn hay trong hai đường tròn bằng nhau : a) Hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau. b) Hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau. » CD »  AB CD a)AB » CD » b)AB CD  AB.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> » CD »  AB CD a)AB. Xét ∆AOB & ∆COD, ta có : OA = OB = OC = OD (= R). D C. O A. B. · · » CD » AOB COD AB. . . Suy ra : ∆AOB = ∆COD (c.g.c)  AB = CD. » CD » b)AB CD  AB. Ta có : OA = OB = OC = OD (= R) AB = CD (gt) Suy ra : ∆AOB = ∆COD (c.c.c) · · » CD. »  AOB COD hay AB.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Quan sát hình vẽ, hãy phán đoán để điền vào dấu (……..) AB  AC AB  CD   ..............   AB  CD AB  CD  ...............

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Với hai cung nhỏ trong một đường tròn hay trong hai đường tròn bằng nhau : a) Cung lớn hơn căng dây lớn hơn.. C O A. D b) Dây lớn hơn căng cung lớn hơn. B. 2. »  CD »  AB CD a)AB »  CD. » b)AB  CD  AB. Hãy viết giả thiết và kết luận của định lý này..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> CŨNG CỐ-LUYỆN TẬP Bài 2: Câu nào đúng:. Hai cung cã sè ®o b»ng nhau thì b»ng nhau Hai cung b»ng nhau căng hai d©y b»ng nhau Với các cung nhỏ trong một đường tròn, cung nhỏ hơn căng dây nhỏ hơn D©y lín h¬n căng cung lín h¬n.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> CŨNG CỐ-LUYỆN TẬP C. Quan sát hình vẽ so sánh dây AB,CD và cung lớn AB,CD?. A. D. O B. * Dây CD nhỏ hơn dây AB,nhưng cung CD (cung lớn) lớn hơn cung AB. Khi so sánh hai cung, dây cung các em cân chú ý điều gì ?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 11 tr 72 SGK Cho hai đường tròn bằng nhau (O) và (O’) cắt nhau tại hai điểm A và B. Kẻ các đường kính AOC, AO’D. Gọi E là giao điểm thứ hai của AC với đường tròn (O’) khác điểm O. E a) So sánh các cung nhỏ BC, BD. A b) Chứng minh rằng B là O O’ điểm chính giữa của cung EBD (tức là điểm B chia C D cung lớn ED thành hai B » BD) » cung bằng nhau : BE.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> A O C. B. a) So sánh các cung nhỏ BC, BD. Xét ∆ABC & ∆ABD, ta có : E AC = AD (gt) AB : cạnh chung O’  ∆ABC = ∆ABD D (c. huyền – c. góc vuông) Do đó : BC = BD. » BD. » hay BC.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> O C. b) Chứng minh rằng B là điểm chính giữa của cung E A EBD. 0 ·  AED  90 . Ta có : E  O’ O’ Lại có : BC = BD (cmt) D  EB là đường trung tuyến B của tam giác vuông ECD  EB = BD » BD » Do đó : EB hay B là điểm chính giữa của cung EBD..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 13 tr 72 SGK Chứng minh rằng trong một đường tròn, hai cung bị chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau. C. D. A. B O. Xét hai trường hợp : a) Tâm O nằm ngoài hai dây song song . b) Tâm O nằm trong hai dây song song ..

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

×